Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
Số hiệu: 38/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Trần Đăng Ninh
Ngày ban hành: 07/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Hoà Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;

Xét Tờ trình số 128/TT-UBND ngày 23/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017, như sau:

1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2017

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.020.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu trong cân đối: 2.840.000 triệu đồng;

- Thu xuất nhập khẩu: 80.000 triệu đồng;

- Thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 100.000 triệu đồng.

b) Thu ngân sách địa phương: 8.706.386 triệu đồng, trong đó:

- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 2.640.200 triệu đồng;

- Thu bổ sung cân đối: 4.877.218 triệu đồng;

- Thu bổ sung thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia: 376.275 triệu đồng;

- Thu bổ sung đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước 326.183 triệu đồng;

- Thu bổ sung đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước: 369.990 triệu đồng;

- Thu bổ sung hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 16.520 triệu đồng;

- Thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 100.000 triệu đồng.

c) Chi ngân sách địa phương: 8.706.386 triệu đồng, trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 7.387.115 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia: 376.275 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước: 326.183 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước: 316.833 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 16.520 triệu đồng;

- Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi từ nguồn bội thu ngân sách địa phương: 183.460 triệu đồng;

- Chi quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu kèm theo Nghị quyết).

2. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.047.506 triệu đồng, bao gồm:

a) Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 4.130.215 triệu đồng, trong đó:

- Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh 2.901.104 triệu đồng, bao gồm: Chi đầu tư phát triển 862.712 triệu đồng; chi thường xuyên 1.986.056 triệu đồng; chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 triệu đồng và dự phòng ngân sách 51.036 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia: 376.275 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước: 326.183 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước: 316.833 triệu đồng:

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 16.520 triệu đồng;

- Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh: 143.300 triệu đồng;

- Chi từ các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 50.000 triệu đồng.

b) Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.917.291 triệu đồng.

 (Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 

Biểu số 1

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 38 /NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

1

2

3

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8,706,386

I

Thu cân đối ngân sách

8,606,386

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2,640,200

2

Bổ sung cân đối

4,877,218

3

Bổ sung mục tiêu

1,088,968

-

Thu thực hiện các Chương trình MTQG

376,275

-

Thu đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

326,183

-

Thu đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

369,990

-

Thu từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16,520

II

Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

100,000

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8,706,386

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

7,387,115

1

Chi đầu tư phát triển

911,512

2

Chi thường xuyên

6,368,933

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1,300

4

Dự phòng ngân sách

145,530

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1,035,811

1

Chi thực hiện các Chương trình MTQG

376,275

2

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

326,183

3

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

316,833

4

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16,520

III

Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

183,460

IV

Chi quản lý qua ngân sách nhà nước

100,000

 

Biểu số 2

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu thu

Dự toán thu ngân sách năm 2017

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Trong đó

Thu tại
cấp tỉnh

Thu tại
huyện

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2,690,000

3,020,000

2,206,500

813,500

I

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

2,610,000

2,840,000

2,076,500

763,500

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1,150,000

1,183,000

1,180,600

2,400

-

Thuế giá trị gia tăng

740,000

761,000

760,050

950

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4,000

4,000

3,850

150

-

Thuế tài nguyên

406,000

418,000

416,700

1,300

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

18,500

18,500

17,550

950

-

Thuế giá trị gia tăng

13,800

13,580

13,350

230

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4,500

4,220

3,500

720

-

Thuế tài nguyên

200

200

200

-

-

Thu khác

 

500

500

 

3

Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

64,000

64,000

64,000

-

-

Thuế giá trị gia tăng

34,150

32,050

32,050

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11,700

13,500

13,500

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

18,000

18,000

18,000

 

-

Thuế tài nguyên

150

150

150

 

-

Thu khác

 

300

300

 

4

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

540,500

540,500

180,500

360,000

-

Thuế giá trị gia tăng

462,500

455,900

156,500

299,400

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35,000

31,730

11,000

20,730

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,000

1,610

1,300

310

-

Thuế tài nguyên

42,000

38,450

10,000

28,450

-

Thu khác

 

12,810

1,700

11,110

5

Lệ phí trước bạ

95,000

95,000

-

95,000

-

Trước bạ nhà đất

3,360

3,360

-

3,360

-

Trước bạ ô tô, xe máy

91,640

91,640

-

91,640

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5,000

5,000

-

5,000

7

Thuế thu nhập cá nhân

85,000

85,000

42,950

42,050

8

Thuế bảo vệ Môi trường

250,000

250,000

250,000

 

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

157,000

157,000

157,000

-

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

93,000

93,000

93,000

-

9

Phí, lệ phí

60,000

60,000

31,700

28,300

-

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu

4,000

4,000

4,000

-

-

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu

56,000

56,000

27,700

28,300

 

Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

12,000

21,000

5,700

15,300

 

- Lệ phí môn bài

 

7,700

1,410

6,290

10

Thu tiền sử dụng đất

150,000

310,000

249,000

61,000

 

Trong đó: Ghi thu bán tài sản nhà nước tại Trung tâm Đăng kiểm

 

10,000

10,000

 

11

Thu cho thuê đất, mặt nước

55,000

67,000

 

67,000

12

Thu khác ngân sách

66,000

71,000

43,800

27,200

 

Trong đó: Thu phạt vi phạm An toàn giao thông

 

25,000

5,350

19,650

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

60,000

80,000

6,400

73,600

-

Thu từ các mỏ do Trung ương cấp

4,000

4,000

4,000

 

-

Thu từ các mỏ do địa phương cấp

56,000

76,000

2,400

73,600

14

Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản khác

1,000

1,000

-

1,000

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

10,000

10,000

10,000

 

II

Thu xuất nhập khẩu

80,000

80,000

80,000

 

III

Các khoản thu quản lý qua NSNN

 

100,000

50,000

50,000

1

Thu huy động đóng góp

 

29,040

 

29,040

2

Thu học phí

 

15,250

12,000

3,250

3

Thu khác (phí vệ sinh, phí chợ, viện trợ...)

 

55,710

38,000

17,710

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8,376,386

8,706,386

4,130,215

4,576,171

I

Các khoản thu cân đối

8,376,386

8,606,386

4,080,215

4,526,171

1

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

2,410,200

2,640,200

2,031,320

608,880

2

Thu bổ sung cân đối

4,877,218

4,877,218

959,927

3,917,291

3

Thu bổ sung mục tiêu

1,088,968

1,088,968

1,088,968

-

-

Thu bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG

376,275

376,275

376,275

 

-

Thu bổ sung đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

326,183

326,183

326,183

 

-

Thu bổ sung đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

369,990

369,990

369,990

 

-

Thu bổ sung từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16,520

16,520

16,520

 

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

-

100,000

50,000

50,000

 

Biểu số 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Trong đó

Mai Châu

Cao Phong

Yên Thủy

Đà Bắc

Kỳ Sơn

Lạc Sơn

Tân Lạc

Kim Bôi

Lương Sơn

Lạc Thủy

Thành phố HB

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

813,500

44,000

27,200

35,100

19,400

36,800

35,100

35,100

43,000

196,900

46,600

294,300

I

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

763,500

40,500

24,000

31,800

15,900

34,100

29,600

30,300

38,000

191,400

42,100

285,800

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

2,400

-

-

500

-

-

-

-

-

1,800

100

-

-

Thuế giá trị gia tăng

950

-

-

400

-

-

-

-

-

500

50

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

150

-

-

100

-

-

-

-

-

-

50

-

-

Thuế tài nguyên

1,300

-

-

-

-

-

-

-

-

1,300

-

-

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

950

-

550

-

-

-

-

-

-

300

100

-

-

Thuế giá trị gia tăng

230

-

-

-

-

-

-

-

-

200

30

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

720

-

550

-

-

-

-

-

-

100

70

-

-

Thuế tài nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

360,000

31,000

12,000

17,500

11,000

20,500

16,000

17,000

21,000

75,000

19,000

120,000

-

Thuế giá trị gia tăng

299,400

24,950

9,500

16,000

10,300

17,800

12,700

14,790

16,480

49,900

18,400

108,580

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

20,730

1,800

500

630

300

500

1,700

800

1,200

5,000

300

8,000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

310

50

-

10

-

-

-

10

20

100

-

120

-

Thuế tài nguyên

28,450

3,500

1,500

600

50

2,000

800

900

2,800

16,000

-

300

-

Thu khác

11,110

700

500

260

350

200

800

500

500

4,000

300

3,000

4

Lệ phí trước bạ

95,000

4,200

4,500

3,500

1,650

3,500

6,000

5,500

6,000

12,600

5,200

42,350

-

Trước bạ nhà đất

3,360

190

180

200

30

110

100

110

120

600

220

1,500

-

Trước bạ ô tô, xe máy

91,640

4,010

4,320

3,300

1,620

3,390

5,900

5,390

5,880

12,000

4,980

40,850

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5,000

-

100

100

-

150

50

50

300

1,500

200

2,550

6

Thuế thu nhập cá nhân

42,050

2,500

1,800

2,300

750

1,200

1,600

1,800

2,700

8,500

1,900

17,000

7

Phí, lệ phí

28,300

1,300

1,500

800

600

1,800

1,200

1,200

2,300

12,000

1,300

4,300

 

Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

15,300

700

700

200

100

1,300

200

350

1,400

10,000

200

150

 

- Lệ phí môn bài

6,290

370

240

300

160

240

350

450

480

800

400

2,500

8

Thu tiền sử dụng đất

61,000

-

2,000

4,000

-

4,000

2,000

2,000

2,000

10,000

10,000

25,000

9

Thu cho thuê đất, mặt nước

67,000

100

100

300

300

400

450

250

600

5,900

100

58,500

10

Thu khác ngân sách

27,200

600

850

2,300

850

450

1,950

2,000

2,100

3,600

2,500

10,000

 

Trong đó: Thu phạt vi phạm An toàn giao thông

19,650

450

650

1,800

500

350

1,200

1,400

1,300

2,200

2,300

7,500

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

73,600

800

600

400

750

2,000

200

350

900

60,000

1,600

6,000

12

Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản

1,000

-

-

100

-

100

150

150

100

200

100

100

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

50,000

3,500

3,200

3,300

3,500

2,700

5,500

4,800

5,000

5,500

4,500

8,500

1

Thu huy động đóng góp

29,040

2,000

2,100

2,230

1,700

1,500

3,260

2,800

3,500

3,350

2,200

4,400

2

Thu học phí

3,250

150

100

170

160

70

220

200

220

200

160

1,600

3

Thu khác (phí vệ sinh, phí chợ, viện trợ...)

17,710

1,350

1,000

900

1,640

1,130

2,020

1,800

1,280

1,950

2,140

2,500

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, T.PHỐ

4,576,171

397,426

287,341

352,442

430,187

231,046

618,991

466,368

532,127

444,501

394,732

421,009

I

Thu trong cân đối

4,526,171

393,926

284,141

349,142

426,687

228,346

613,491

461,568

527,127

439,001

390,232

412,509

1

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

608,880

37,245

19,640

26,650

13,840

29,255

24,850

25,455

32,460

119,100

33,510

246,875

2

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

3,917,291

356,681

264,501

322,492

412,847

199,091

588,641

436,113

494,667

319,901

356,722

165,634

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

50,000

3,500

3,200

3,300

3,500

2,700

5,500

4,800

5,000

5,500

4,500

8,500

 

Biểu số 4

DỰ TOÁN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu thu

Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016

Tổng số

Trong đó

Điều tiết NSTW

Điều tiết NS cấp tỉnh

Điều tiết NS huyện

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3,020,000

279,800

2,081,320

658,880

I

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

2,840,000

199,800

2,031,320

608,880

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1,183,000

 

1,183,000

 

-

Thuế giá trị gia tăng

761,000

 

761,000

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4,000

 

4,000

 

-

Thuế tài nguyên

418,000

 

418,000

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

18,500

-

18,500

 

-

Thuế giá trị gia tăng

13,580

 

13,580

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4,220

 

4,220

 

-

Thuế tài nguyên

200

 

200

 

3

Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

64,000

-

64,000

 

-

Thuế giá trị gia tăng

32,050

 

32,050

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

13,500

 

13,500

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

18,000

 

18,000

 

-

Thuế tài nguyên

150

 

150

 

-

Thu khác

300

 

300

 

4

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

540,500

 

180,500

360,000

-

Thuế giá trị gia tăng

455,900

 

156,500

299,400

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

31,730

 

11,000

20,730

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,610

 

1,300

310

-

Thuế tài nguyên

38,450

 

10,000

28,450

-

Thu khác

12,810

 

1,700

11,110

5

Lệ phí trước bạ

95,000

 

45,820

49,180

-

Trước bạ nhà đất

3,360

 

-

3,360

-

Trước bạ ô tô, xe máy

91,640

 

45,820

45,820

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5,000

 

-

5,000

7

Thuế thu nhập cá nhân

85,000

 

42,950

42,050

8

Thuế bảo vệ môi trường

250,000

157,000

93,000

 

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

157,000

157,000

 

-

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

93,000

 

93,000

-

9

Phí, lệ phí tính cân đối NS

60,000

4,000

27,700

28,300

-

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu

4,000

4,000

-

-

-

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu

56,000

 

27,700

28,300

+

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

21,000

 

5,700

15,300

+

Lệ phí môn bài

7,700

-

1,410

6,290

10

Thu tiền sử dụng đất

310,000

 

261,200

48,800

 

Trong đó: Ghi thu bán tài sản nhà nước tại Trung tâm Đăng kiểm

10,000

-

10,000

-

11

Thu cho thuê đất, mặt nước

67,000

 

 

67,000

12

Thu khác ngân sách

71,000

36,000

27,450

7,550

-

Trong đó: Thu phạt An toàn giao thông

25,000

17,500

7,500

-

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

80,000

2,800

77,200

 

-

Thu từ các mỏ do Trung ương cấp

4,000

2,800

1,200

-

-

Thu từ các mỏ do địa phương cấp

76,000

-

76,000

-

14

Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản khác

1,000

 

 

1,000

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

10,000

 

10,000

 

II

Thu xuất nhập khẩu

80,000

80,000

 

 

III

Các khoản thu quản lý qua NSNN

100,000

-

50,000

50,000

1

Thu huy động đóng góp

29,040

 

-

29,040

2

Thu học phí

15,250

 

12,000

3,250

3

Thu khác (phí vệ sinh, phí chợ, viện trợ...)

55,710

 

38,000

17,710

 

Biểu số 5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

 (Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Mã nhiệm vụ chi

TT

Nội dung chi

Dự toán chi ngân sách năm 2017

 

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Trong đó

 

Ngân sách cấp tỉnh (chưa trừ tiết kiệm)

Ngân sách huyện

 

 

A

B

C

1

2

3

4

 

800

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

8,376,386

8,706,386

4,130,215

4,576,171

 

810

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7,161,948

7,387,115

2,901,104

4,486,011

 

820

I

Chi đầu tư phát triển

611,920

911,512

862,712

48,800

 

821

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

451,920

488,447

488,447

 

 

822

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

150,000

310,000

261,200

48,800

 

965

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xsố kiến thiết

10,000

10,000

10,000

 

 

821

4

Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán

 

3,065

3,065

 

 

859

5

Chi đầu tư phát triển khác

 

100,000

100,000

 

 

860

II

Chi thường xuyên

6,403,198

6,368,933

1,986,056

4,382,877

 

 

 

Bao gồm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương

100,118

100,118

41,889

58,229

 

861

1

Chi quốc phòng

 

 

34,121

 

 

862

2

Chi an ninh

 

 

24,200

 

 

864

3

Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

3,060,220

3,060,220

497,681

2,562,539

 

865

4

Chi sự nghiệp Y tế

 

 

612,819

 

 

866

5

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

11,564

 

 

867

6

Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

18,180

18,680

15,040

3,640

 

868

7

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch

 

 

29,689

 

 

869

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

 

14,500

 

 

871

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

3,195

 

 

872

10

Chi đảm bảo xã hội

 

 

55,442

 

 

873

11

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

212,798

 

 

874

12

Chi sự nghiệp Môi trường

49,530

79,353

5,000

74,353

 

875

13

Quản lý hành chính

 

 

377,137

 

 

877

14

Chi khác

 

 

62,150

 

 

909

15

Sự nghiệp khác

 

 

30,720

 

 

 

16

10% tiết kiệm tăng thêm thực hiện cải cách tiền lương năm 2017

 

-

 

 

 

934

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1,300

1,300

1,300

 

 

932

III

Dự phòng ngân sách

145,530

145,530

51,036

94,494

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW

1,088,968

1,035,811

1,035,811

-

 

821, 949

I

Chi thực hiện các Chương trình MTQG

376,275

376,275

376,275

 

 

821

II

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

326,183

326,183

326,183

 

 

821

III

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

369,990

316,833

316,833

 

 

949

IV

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16,520

16,520

16,520

 

 

 

C

BỘI THU NSĐP (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI)

125,470

183,460

143,300

40,160

 

960

D

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

 

100,000

50,000

50,000

 

 

Biểu số 6

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

 (Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2017

1

2

3

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8,047,506

I

Thu cân đối ngân sách

7,997,506

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2,031,320

2

Bổ sung cân đối

4,877,218

3

Bổ sung mục tiêu

1,088,968

-

Thu thực hiện các Chương trình MTQG

376,275

-

Thu đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

326,183

-

Thu đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

369,990

-

Thu từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16,520

II

Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

50,000

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8,047,506

I

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4,130,215

1

Chi cân đối ngân sách

2,901,104

-

Chi đầu tư phát triển

862,712

-

Chi thường xuyên

1,986,056

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

-

Chi dự phòng

51,036

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1,035,811

-

Chi thực hiện các Chương trình MTQG

376,275

-

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

326,183

-

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

316,833

-

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16,520

3

Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

143,300

4

Chi quản lý qua ngân sách nhà nước

50,000

II

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3,917,291

 

Biểu số 7

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

 (Kèm theo Nghị quyết số 38 /NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2017

Dự toán giao tại các đơn vị

Đã trừ 10% tiết kiệm

A

B

1

2

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**)

8,047,506

41,889

 

NHIỆM VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*)

4,130,215

41,889

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2,901,104

41,889

I

Chi đầu tư phát triển

862,712

-

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

488,447

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ biểu số 7.1)

261,200

-

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

10,000

-

4

Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán

3,065

 

5

Chi đầu tư phát triển khác

100,000

 

II

Chi thường xuyên

1,986,056

41,889

1

Chi quốc phòng

32,101

2,020

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

32,101

2,020

2

Chi an ninh

22,400

1,800

-

Công an tỉnh

9,900

1,100

-

Công an tỉnh: CT phòng chống ma túy (790 tr.đồng); CT phòng chống mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng); CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng); Thực hiện đề án địa bàn không có ma túy tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (500 tr.đồng)

2,000

200

-

Công an tỉnh: Thực hiện Pháp lệnh Công an xã

5,000

 

-

Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 (650 tr.đồng); Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn, tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương trình Phòng chống ma túy, cai nghiện phục hồi và quản lý sau cai (4.785 tr.đồng)

5,500

500

3

Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

486,255

11,426

a

Sự nghiệp giáo dục

404,225

9,412

b

Sự nghiệp đào tạo

82,030

2,014

-

Trường Cao đẳng sư phạm

15,813

283

-

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

12,615

469

-

Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

5,770

106

-

Trường Cao đẳng nghề

9,336

164

-

Trường chính trị

12,698

722

-

Trường Trung học Y tế

4,364

251

-

Đào tạo dạy nghề (TT Dạy nghề và giới thiệu việc làm)

180

20

-

Cử tuyển (Sở Nội vụ)

6,000

 

-

Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)

2,053

 

-

Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động theo QĐ 1454/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp)

1,200

 

-

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ)

12,000

 

4

Chi sự nghiệp Y tế

609,898

2,921

-

Chữa bệnh

19,000

1,000

-

Phòng bệnh

63,582

1,000

-

Y tế khác

10,929

270

-

Hội đồng Giám định Y khoa

1,428

21

-

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

500

 

-

Y tế xã

156,370

630

-

Chi mua thẻ bảo hiểm y tế

349,089

 

-

Chi cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, đầu tư xây dựng trạm y tế cấp xã

9,000

 

5

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

11,398

166

-

Dân số kế hoạch hóa gia đình

7,958

166

-

Chi cộng tác viên dân số

3,440

 

6

Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

13,863

1,178

-

Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

4,505

139

-

Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

9,358

1,039

7

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch

27,911

1,778

-

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16,034

745

-

Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên

6,570

520

-

Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông)

1,707

113

+

Cổng thông tin điện tử

1,260

40

+

Sự nghiệp thông tin

447

73

-

Khu du lịch quốc gia

3,600

400

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

14,210

290

-

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

14,210

290

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

2,987

208

-

Trung tâm Huấn luyện thi đấu và thể dục thể thao

2,987

208

10

Chi đảm bảo xã hội

54,517

925

-

Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội

10,573

180

-

Trung tâm Công tác xã hội

10,856

170

-

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn

8,074

140

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi

4,456

135

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng); mừng thọ người cao tuổi (400 tr.đồng); tiếp người có công với cách mạng (60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, Đường 9 và Hội nghị gặp mặt, biểu dương người có công tiêu biểu tỉnh (425 tr.đồng); in lịch cho người có công và gia đình chính sách (130 tr.đồng); sa chữa Nghĩa trang Trường Sơn (1.000 tr.đồng)

2,050

150

-

Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP)

2,000

 

-

Chi đảm bảo xã hội khác

1,900

150

-

Hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của TTCP

14,608

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế

209,509

3,289

-

Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương)

450

50

-

Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT)

45,399

1,239

-

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã

1,000

 

-

Quỹ hỗ trợ nông dân

1,300

 

-

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa

5,000

 

-

Sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông vận tải)

66,495

 

-

Chi công tác quy hoạch

10,000

 

-

Cấp bù thủy lợi phí

55,865

 

-

Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; điều tra, đánh giá thoái hóa đất (Sở Tài nguyên và Môi trường)

1,000

 

-

Sự nghiệp kinh tế khác (hỗ trợ phát triển nông, lâm, thủy sản, làng nghề, tiêu thụ hàng hóa,... theo các Nghị quyết của Tỉnh ủy)

23,000

2,000

12

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

4,560

440

-

Sở Công thương

135

15

-

Ban Quản lý các khu công nghiệp

135

15

-

Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh)

2,750

250

-

Ngành y tế

910

90

-

Công an tỉnh

630

70

13

Quản lý hành chính

362,907

14,230

a

Quản lý nhà nước

242,143

8,907

-

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

19,381

1,246

-

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

13,610

1,000

-

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2,571

90

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

59,045

1,563

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9,085

320

-

Sở Tư pháp

5,211

206

-

Sở Công thương

18,110

468

-

Sở Khoa học và Công nghệ

5,534

175

-

Sở Tài chính

10,222

436

-

Sở Xây dựng

6,082

213

-

Sở Giao thông vận tải

9,807

290

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

7,459

150

-

Sở Y tế

15,990

590

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8,253

220

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7,494

280

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

9,085

340

-

Sở Nội vụ

15,275

500

-

Thanh tra tỉnh

6,731

170

-

Ban Dân tộc

5,161

240

-

Sở Thông tin và Truyền thông

3,660

120

-

Sở Ngoại vụ

4,377

290

b

Chi ngân sách đảng

87,273

3,997

c

Tổ chức chính trị xã hội

20,323

783

-

Tỉnh đoàn thanh niên

4,689

190

-

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3,446

124

-

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam tỉnh

5,795

244

-

Hội Nông dân tỉnh

4,146

145

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2,247

80

d

Tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp

13,168

543

-

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2,804

136

-

Hội người cao tuổi tỉnh

1,103

49

-

Hội Đông y tỉnh

727

19

-

Liên minh Hợp tác xã

2,201

85

-

Hội Văn học nghệ thuật

1,023

40

-

Hội Nhà báo

500

17

-

Báo Văn nghệ

604

29

-

Hội Khuyến học

686

38

-

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

632

24

-

Hội Luật gia

672

24

-

Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN

517

20

-

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

362

12

-

Hội Cựu thanh niên xung phong

339

10

-

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

501

20

-

Hội Người mù

497

20

14

Chi khác

62,050

100

-

Chi đối ứng các dự án ODA

5,000

 

-

Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính

5,000

 

-

Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết HB

2,000

 

-

Hỗ trợ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

900

100

-

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh

150

 

-

Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh

200

 

-

Hỗ trợ Toà án tỉnh

200

 

-

Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng

200

 

-

Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí

200

 

-

Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn Lao động tỉnh

300

 

-

Văn phòng điều phối CT MTQG xây dựng nông thôn mới (lương hợp đồng lao động)

200

 

-

Hỗ trợ công tác triển khai thực hiện chương trình bố trí ổn định dân cư và giảm nghèo bền vững (Chi cục PTNT)

200

 

-

Chi từ nguồn thu phạt vi phạm an toàn giao thông

7,500

 

-

Thu hồi tạm ứng Nhà máy mía đường

20,000

 

-

Chi khác còn lại (bao gồm cả mua xe ôtô phục vụ công tác)

20,000

 

15

Sự nghiệp khác

29,602

1,119

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp

3,233

80

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh

896

20

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng

559

17

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp

875

25

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương

1,753

58

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2,410

50

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh

322

13

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

118

3

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

12,279

600

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

1,676

50

-

Đơn vị thuộc Sở Nội vụ

706

15

-

Đơn vị thuộc Ban Dân tộc

921

28

-

Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh

393

10

-

Trung tâm Xúc tiến thương mại du lịch

3,461

150

16

10% tiết kiệm tăng thêm thực hiện cải cách tiền lương

41,889

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

 

IV

Dự phòng ngân sách

51,036

 

B

CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW

1,035,811

 

I

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.3)

376,275

 

II

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

326,183

 

III

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

316,833

 

IV

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16,520

 

1

Vốn ngoài nước

8,700

 

2

Vốn trong nước, gồm:

7,820

 

-

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp

532

 

-

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg

288

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

7,000

 

C

BỘI THU NSĐP (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI)

143,300

 

D

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

50,000

 

 

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**)

3,917,291

 

 

Phụ biểu số 7.1

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

B

1

2

 

TỔNG SỐ

261,200

 

1

Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ

20,000

 

2

Trích Quỹ đầu tư phát triển tỉnh

20,000

 

3

GPMB tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp, trụ sở liên cơ quan tỉnh

100,000

 

4

Đo đạc, lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; tổng kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất; cắm mốc các nông lâm trường; lập kế hoạch sử dụng đất; đo đạc bản đồ hành chính các huyện, thành phố (Sở Tài nguyên và Môi trường)

15,000

 

5

Các công trình chuyển tiếp từ năm 2016

62,600

 

-

Đường thị trấn Mai Châu - xã Bao La giai đoạn I, huyện Mai Châu

2,300

Hoàn thành

-

Khắc phục sạt lở (bước 2) tại Km 5+350, đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng)

5,000

Tổng mức 15 tỷ đồng, đã bố trí hết năm 2016 là 5 tỷ đồng

-

Sữa chữa hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc

7,000

Tổng mức 19 tỷ đồng theo QĐ 2567 ngày 30-11-2015, đã bố trí hết năm 2016 là 7 tỷ đồng

-

Công trình hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính chính trị tỉnh

10,000

Tổng mức 223 tỷ đng, đã bố trí đến hết năm 2016 là 146,5 tỷ đồng

-

Khu Trung tâm Đa chức năng Quỳnh Lâm, thành phố HB (giai đoạn I)

30,000

Tổng mức 244,9 tỷ đồng, đã bố trí đến hết năm 2016 là 165 tỷ đồng. Tổng số tạm ứng 40 tỷ đồng, thu hồi năm 2017 là 10 tỷ đồng

-

Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo

5,000

Tổng mức 14,2 tỷ đồng theo QĐ 2243 ngày 29-10-2015, đã bố trí hết 2016 là 7 tỷ đồng

-

Công trình Quảng trường Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh

3,300

Hoàn thành, tổng mức 6,3 tỷ đồng theo QĐ 826 ngày 31-3-2016, đã bố trí hết năm 2016 là 3 tỷ đồng

6

Ghi chi đầu tư Trung tâm Đăng kiểm và
Trung tâm Đào tạo lái xe hạng A1

10,000

(Từ nguồn thu bán tài sản của Nhà nước)

7

Thu hồi tạm ứng

33,600

 

-

Chống úng, ngập từ Công viên Tuổi trẻ đến kênh tiêu 20

9,500

Trong đó thu hồi tạm ứng 9,5 tỷ đồng năm 2016 theo QĐ 1644 ngày 23-6-2016

-

Hoàn tạm ứng Trường Cao đẳng nghề Hoà Bình

3,700

Tạm ứng 3,7 tỷ đồng theo QĐ 1235 ngày 10-5-2016

-

Hoàn trả tạm ứng đầu tư hạ tầng Trung tâm thương mại bờ trái sông Đà

20,400

Tổng số tạm ứng 137 tỷ đồng

 

Phụ biểu số 7.2

DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016

 (Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

A

B

1

2

3

 

TỔNG SỐ

376,275

288,544

87,731

1

Chương trình xây dựng nông thôn mới

188,400

146,000

42,400

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

187,875

142,544

45,331

 

Biểu số 8

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn (trong cân đối)

Tổng thu điều tiết được hưởng theo phân cấp (trong cân đối)

Tổng chi ngân sách (trong cân đối)

Tổng số bổ sung

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

763,500

608,880

4,526,171

3,917,291

3,917,291

-

1

Thành phố Hoà Bình

285,800

246,875

412,509

165,634

165,634

-

2

Huyện Kỳ Sơn

34,100

29,255

228,346

199,091

199,091

-

3

Huyện Cao Phong

24,000

19,640

284,141

264,501

264,501

-

4

Huyện Đà Bắc

15,900

13,840

426,687

412,847

412,847

-

5

Huyện Lương Sơn

191,400

119,100

439,001

319,901

319,901

-

6

Huyện Kim Bôi

38,000

32,460

527,127

494,667

494,667

-

7

Huyện Tân Lạc

30,300

25,455

461,568

436,113

436,113

-

8

Huyện Mai Châu

40,500

37,245

393,926

356,681

356,681

-

9

Huyện Yên Thủy

31,800

26,650

349,142

322,492

322,492

-

10

Huyện Lạc Thủy

42,100

33,510

390,232

356,722

356,722

-

11

Huyện Lạc Sơn

29,600

24,850

613,491

588,641

588,641

 -

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Tổng cộng

Trong đó

Mai Châu

Cao Phong

Yên Thủy

Đà Bắc

Kỳ Sơn

Lạc Sơn

Tân Lạc

Kim Bôi

Lương Sơn

Lạc Thủy

Thành phố HB

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CHI

4,576,171

397,426

287,341

352,442

430,187

231,046

618,991

466,368

532,127

444,501

394,732

421,009

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (đã trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

4,486,011

390,926

280,341

346,742

423,287

225,946

608,331

454,368

524,727

436,201

386,232

408,909

I

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

48,800

-

1,600

3,200

-

3,200

1,600

1,600

1,600

8,000

8,000

20,000

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo

7,000

 

300

400

 

400

300

300

300

1,500

1,500

2,000

II

Chi thường xuyên (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

4,382,877

385,612

276,578

338,641

417,682

220,395

598,977

450,260

514,436

421,905

374,165

384,225

 

Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương

58,229

5,485

3,779

4,715

5,760

3,250

6,720

5,830

6,200

5,980

4,970

5,540

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

2,562,539

222,249

163,737

211,037

252,532

124,158

365,321

257,889

315,320

253,137

222,891

174,268

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

3,640

330

300

300

330

300

380

350

380

350

320

300

-

Chi sự nghiệp môi trường

74,353

2,937

1,949

2,396

2,815

1,962

4,218

3,106

4,017

7,845

2,843

40,265

 

Trong đó: Chi khắc phục hậu quả hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1, Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ

6,760

385

140

140

60

580

160

180

580

4,000

390

145

III

Dự phòng

94,494

8,314

5,963

7,301

9,005

4,751

12,914

9,708

11,091

9,096

8,067

8,284

B

BỘI THU NGÂN SÁCH (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI)

40,160

3,000

3,800

2,400

3,400

2,400

5,160

7,200

2,400

2,800

4,000

3,600

C

CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

50,000

3,500

3,200

3,300

3,500

2,700

5,500

4,800

5,000

5,500

4,500

8,500

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014