Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 27/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Huỳnh Thanh Tạo |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC SINH Ở XÃ, ẤP ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHÍNH SÁCH, CHẾ ĐỘ CHI TIÊU NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ CHÍNH SÁCH THU HÚT NHÂN LỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và Trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Xét Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
a) Khoảng cách:
- Đối với học sinh Tiểu học: Khoảng cách từ 4 (bốn) km trở lên từ nhà đến trường.
- Đối với học sinh Trung học cơ sở: Khoảng cách từ 7 (bảy) km trở lên từ nhà đến trường.
- Đối với học sinh Trung học phổ thông: Khoảng cách từ 10 (mười) km trở lên từ nhà đến trường.
b) Địa bàn:
Áp dụng theo các quyết định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về xác định xã, ấp đặc biệt khó khăn.
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo, như sau:
Chế độ hỗ trợ đối với các Hội thi, Hội thao cấp huyện, cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc của ngành Giáo dục và Đào tạo, gồm:
a) Cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc:
- Tiền ăn tập luyện: 50.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày.
- Tiền thuê phòng nghỉ tập luyện: 80.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ ngày.
- Tiền ăn dự thi: 90.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày
- Tiền thuê phòng nghỉ dự thi: 130.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ ngày.
- Ban Tổ chức, Ban Chỉ đạo và các thành viên tiểu ban: 60.000 đồng/ người/ngày.
b) Cấp huyện:
- Tiền ăn tập luyện: 40.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày.
- Tiền ăn dự thi: 70.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày.
- Tiền thuê phòng nghỉ dự thi: 60.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày.
- Ban Tổ chức, Ban Chỉ đạo và các thành viên tiểu ban: 50.000 đồng/ người/ngày.
c) Quy định mức hỗ trợ chi cho Hội thi, Hội thao của ngành Giáo dục và Đào tạo tổ chức
(Đính kèm Phụ lục)
Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng từ nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo hàng năm theo phân cấp ngân sách.
3. Sửa đổi Khoản 4, Điều 1, Nghị quyết số 09/2006/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, như sau:
Định mức chi tổ chức xét tốt nghiệp THCS:
a) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng, Trưởng đoàn thanh tra: 120.000 đồng/người/ngày.
b) Thư ký, Thành viên, Thanh tra, Ủy viên: 110.000 đồng/người/ngày.
c) Phục vụ: 30.000 đồng/người/ngày.
4. Sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Mục A, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2005/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, như sau:
Định mức hỗ trợ cho kế toán, thủ quỹ thực hiện công tác kiêm nhiệm:
a) Giáo viên, cán bộ, công nhân viên kiêm nhiệm công tác kế toán được phụ cấp 300.000 đồng/người/tháng.
b) Giáo viên, cán bộ, công nhân viên kiêm nhiệm công tác thủ quỹ được phụ cấp 200.000 đồng/người/tháng.
Nguồn kinh phí thực hiện từ nguồn kinh phí hoạt động hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị.
5. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang như sau:
Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước được hỗ trợ tiền tài liệu, tiền tàu xe và một phần tiền ăn theo số ngày thực tế đi học, với mức hỗ trợ như sau:
a) Những tài liệu trực tiếp phục vụ môn học (không kể tài liệu tham khảo) theo khung chương trình do cơ sở đào tạo quy định nếu có chứng từ hợp lệ sẽ được thanh toán theo thực tế.
b) Tiền tàu xe được thanh toán theo tiêu chuẩn với chi phí đi lại từ cơ quan đến nơi học tập theo quy định.
c) Hỗ trợ tiền ăn:
- Đào tạo, bồi dưỡng trong tỉnh được hỗ trợ 40.000 đồng/người/ngày.
- Đào tạo, bồi dưỡng ngoài tỉnh được hỗ trợ 45.000 đồng/người/ngày.
Riêng học tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh được hỗ trợ 50.000 đồng/người/ngày.
- Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức là nữ thì được hỗ trợ thêm 200.000 đồng/người/tháng.
Điều 2. Nghị quyết này bãi bỏ: Khoản 5, Khoản 6, Mục A, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2005/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Khoản 4, Điều 1, Nghị quyết số 09/2006/ NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo và Khoản 1, Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo đúng quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đvt: đồng
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC CHI |
CHI CHÚ |
I. Cấp tỉnh: |
|
|
|
1. Ra đề thi: |
|
|
|
a. Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị: |
|
|
|
- Thi trắc nghiệm, tự luận. |
Người/ngày |
150,000 |
|
- Thi chọn đội tuyển dự thi Quốc gia (tự luận, trắc nghiệm, thực hành). |
Người/ngày |
300,000 |
|
b. Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng, Ban ra đề: |
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
120,000 |
|
- Các Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
110,000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
90,000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
50,000 |
|
2. Coi thi: |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng, Ban coi thi. |
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
110,000 |
|
- Các Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
100,000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Giám thị |
Người/ngày |
90,000 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
50,000 |
|
3. Chấm thi: |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
120,000 |
|
- Các Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
110,000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên |
Người/ngày |
100,000 |
|
- Bảo vệ |
Người/ngày |
50,000 |
|
4. Các nhiệm vụ khác có liên quan: |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra: Trưởng đoàn, Thành viên |
Người/ngày |
100,000 |
|
II. Cấp huyện: Định mức chi bằng 70% cấp tỉnh |
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong kỳ xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công, viên chức công tác tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã và Bảo vệ dân phố Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND thông qua chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông tại các trường công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện công trình cấp nước tập trung ở nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2012/NQ-HÐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức học bổng khuyến khích học tập cho học sinh giỏi trường Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn; mức khen, thưởng cho học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, khu vực quốc tế và giáo viên có học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, khu vực quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2012 Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu và danh mục dự án trọng điểm của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về chương trình giải quyết việc làm tỉnh Sơn La năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 11/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về chế độ khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và Giải Văn học Lê Thánh Tông Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, công an xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 20/09/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2011 - 2015, xét đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về sửa đổi và bãi bỏ chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ mức kinh phí xây dựng nhà văn hóa xóm, tổ dân phố trên địa bàn giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 22/09/2010