Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
Số hiệu: 05/2014/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần An Khánh
Ngày ban hành: 09/07/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2014/NQ-HĐND

Nha Trang, ngày 09 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2012/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SAU NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3273/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi tên gọi khoáng sản bùn khoáng (Bk) thành khoáng sản sét bùn (Sb) trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2 như sau:

“2. Nội dung quy hoạch

Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 gồm 87 khu vực với tổng diện tích 6.740,60 ha và 12 khu vực sau năm 2015 với tổng diện tích 1.979,64 ha.”

(Chi tiết như Phụ lục đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần An Khánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC KHU VỰC MỎ ĐƯỢC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SAU NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Khoáng sản

Tên Quy hoạch

Xã, phường, thị trấn

Quy hoạch đến 2015

Quy hoạch sau 2015

Trữ lượng, tài nguyên

Cấp trữ lượng, tài nguyên

Ghi chú

I

Huyện Vạn Ninh

425,00

 

 

 

 

1

Gr

Núi Xả

Vạn Phước

15-1.Gr
20

 

5.400

334a

DC

2

Gr

Hòn Dứa

Vạn Phú

15-5.Gr
128

 

85.760

334a

K

3

Ry

Bồ Đà

Vạn Hưng, Vạn Lương

15-21.Ry
47,5

 

19.538

122

DC

4

Ry

Bồ Đà

Vạn Lương

15-21B.Ry
6,40

 

1.800

334a

BS

5

Ry

Vĩnh Yên

Vạn Thạnh

15-23.Ry
 190

 

95.000

334a

K

6

Cxd

Vạn Bình

Vạn Bình

15-5B.Cxd
10

 

200

334a

BS

7

Dsl

Xuân Hà

Vạn Hưng, Vạn Lương

15-20.Dsl
20

 

674

122

DC

8

Sgn+Sb

Mỹ Lương

Vạn Lương

15-12.Sgn+Sb
1,1

 

7,03

334a

K

9

Sgn+Sb

Vạn Phú

Vạn Phú

15-14.Sgn+Sb
2

 

52,3

334a

K

II

Thị xã Ninh Hòa

1.699,17

 

 

 

 

10

Gr

Ninh Tây

Ninh Tây

15-26.Gr
140

 

149.800

334a

K

11

Gr

Ninh Phú

Ninh Phú

15-36.Gr
0,9

 

180

334a

DC

12

Gr

Mỹ Á

Ninh Thủy

15-38.Gr
38,2

 

93

122

DC

13

Gr

Ninh Phước

Ninh Phước

15-39.Gr
355

 

207.387

334a

K

14

Gr

Ninh Phước

Ninh Phước

15-39B.Gr
151

 

88.212

334a

BS

15

Gr

Ninh Ích

Ninh Ích

15-51.Gr
4

 

96

122

DC

16

Ry

Núi Sầm

Ninh Giang

15-44/1.Ry
20

 

5.831

122+333

K

17

Ry

Đông Núi Sầm

Ninh Giang

15-44/2.Ry
1,9

 

1.045

334a

K

18

Ry

Hòn Dốc Mơ

Ninh Lộc

15-50.Ry
39

 

18.375

122

DC

19

Cxd

Ninh Sơn

Ninh Sơn

15-28.Cxd
5,4

 

37

334a

DC

20

Cxd

Ninh An

Ninh An

15-28B.Cxd
1,6

 

32

334a

BS

21

Cxd

Ninh Hưng

Ninh Hưng

15-43.Cxd
19

 

190

334a

K

22

Dsl

Hòn Một

Ninh Tân

15-25.Dsl
163

 

1.630

334a

K

23

Dsl

Hòn Tre

Ninh Thượng

15-27.Dsl
140

 

5.600

334a

DC

24

Dsl

Ninh An

Ninh An

15-29.Dsl
236

 

14.160

334a

K

25

Dsl

Ninh Hải

Ninh Hải

15-30.Dsl
80

 

4.000

334a

K

26

Dsl

Bắc Hòn Hèo

Ninh Diêm, Ninh Đa,
Ninh Thọ

15-35.Dsl
170

 

13.300

334a

DC

27

Dsl

Hòn Săng

Ninh Phước

15-35B.Dsl
37,35

 

3.129

334a

BS

28

Sgn+Sb

Ninh Thân

Ninh Thân

15-34.Sgn+Sb
62,4

 

1.872

334a

DC

29

Sgn+Sb

Ninh Phụng

Ninh Phụng

15-34B.Sgn+Sb
0,5

 

15

334a

BS

30

Sgn+Sb

Ninh Xuân

Ninh Xuân

15.1 - 40. Sgn+Sb
1,7

 

7,8

122

K

31

Sgn+Sb

Ninh Xuân 2

Ninh Xuân

15-41/1.Sgn+Sb
1,7

 

7,2

122

DC

32

Sgn+Sb

Ninh Bình - Ninh Quang

Ninh Bình, Ninh Quang

15-41/2.Sgn+Sb
4,2

 

20,6

122

DC

33

Sgn+Sb

Tân Hưng

Ninh Hưng

15-43B.Sgn+Sb
20

 

300

334a

BS

34

Sgn+Sb

Ninh Hưng

Ninh Hưng

15-46.Sgn+Sb
2,25

 

6,3

122

K

35

Sgn+Sb

Ninh Lộc

Ninh Lộc

15-47.Sgn+Sb
2

 

9,7

122

K

36

Sgn+Sb

Ninh Tân

Ninh Tân

15-47B/1.Sgn+Sb
0,72

 

3,1

334a

BS

37

Sgn+Sb

Ninh Tây

Ninh Tây

15-47B/2.Sgn+Sb
1,35

 

6,0

334a

BS

III

Thành phố Nha Trang

65,00

 

 

 

 

38

Ry

Đắc Lộc

Vĩnh Phương

15-54.Ry
23

 

11.500

334a

K

39

Dsl+And+Gr

Đất Lành

Phước Đồng

15-58/2.Dsl+And+Gr
40

 

4.000

334a

K

40

Sgn+Sb

Trảng É

Phước Đồng

15-60B.Sgn+Sb
2

 

1,44

334a

BS

IV

Huyện Diên Khánh

1.315,40

885,64

 

 

 

41

Gr

Suối Lùng

Diên Xuân

15-62.Gr
17,6

 

39,4

122

DC

42

Gr

Suối Phèn

Diên Lâm

15-63.Gr
2

 

4,4

122

DC

43

Ry

Tây Diên Lâm

Diên Lâm

 

S15-67.Ry
330

231.000

334a

DC

44

Ry

Bắc Hòn Ngang - Diên Sơn

Diên Sơn

15-71.Ry
21

 

7.965

122+333

DC

45

Ry

Nam Hòn Ngang - Diên Sơn

Diên Sơn

15-72.Ry
20

 

17.468

122+333

K

46

Ry

Hòn Ngang Diên Lâm - Diên Sơn

Diên Lâm, Diên Sơn

15-73.Ry
200

 

108.000

334a

DC

47

Ry

Hòn Ngang - Diên Thọ

Diên Thọ

15-80.Ry
10

 

2.000

334a

DC

48

Cxd

Sông Chò (đoạn Diên Xuân)

Diên Đồng, Diên Lâm, Diên Xuân

15-74.Cxd
90

 

1.080

334a

K

49

Cxd

Sông Cái Nha Trang (đoạn Diên Đồng-Diên Lạc)

Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm, Diên Sơn, Diên Phước, Diên Lạc

15-75.Cxd
450

 

6.750

334a

K

50

Cxd

Sông Suối Dầu (đoạn Suối Hiệp)

Suối Hiệp

15-84.Cxd
106

 

1.325,0

334a

K

51

Dsl

Núi Sỏi Mê

Diên Thọ

15-132B.Dsl
90

 

9.000

334a

BS

52

Dsl

Hòn Ngăn

Diên Lâm

15-68.Dsl
144

 

7.200

334a

K

53

Dsl

Bắc Diên Lâm

Diên Lâm

 

S15-69.Dsl
260

13.000

334a

K

54

Dsl

Diên Điền

Diên Điền

15-76.Dsl
77,7

 

3.499

333+334a

K

55

Dsl

Diên Phú

Diên Phú

15-77.Dsl
22,8

 

2.348

333+334a

K

56

Dsl

Hòn Rọ

Diên Thọ

15-78.Dsl
32

 

2.685

122

DC

57

Dsl

Hòn Gia Lữ

Diên Thọ

 

S15-79.Dsl
295

14.750

334a

DC

58

Sgn+Sb

Diên Xuân

Diên Xuân

15-65.Sgn+Sb
30

 

964,23

122

DC

59

Sgn+Sb

Diên Tân

Diên Tân

15-79B.Sgn+Sb
2,3

 

5,00

334a

BS

60

Sgn+Sb

Đảnh Thạnh

Diên Tân

 

S15-83.Sgn+Sb
0,64

8,1

334a

K

V

Huyện Cam Lâm

587,00

 

 

 

 

61

Gr

Suối Tân

Suối Tân

15-29/1.Gr
20

 

9.400

334a

DC

62

Ry

Hòn Nhọn

Cam Hòa

15-96.Ry
14

 

2.575

122

DC

63

Cxd

Cam Đức

Cam Đức

15-103.Cxd
27

 

405

334a

K

64

Dsl

Cam Phước Tây

Cam Phước Tây

15-105.Dsl
100

 

5.000

334a

DC

65

Dsl

Suối Cát

Suối Cát

15-92.Dsl+Ry
49

 

7.888

333+334a

DC

66

Dsl

Suối Tân

Suối Tân

15-93.Dsl+Ry
87

 

6.552

333+334a

DC

67

Dsl

Cam Hòa

Cam Hòa

15-97.Dsl
150

 

14.852

333+334a

DC

68

Dsl

Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa

Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa

15- 99B.Dsl
140

 

7.000

334a

BS

VI

Thành phố Cam Ranh

1.022,53

610

 

 

 

69

Gr

Hòn Rồng

Cam Thành Nam

15-107.Gr
10

 

2.920

334a

DC

70

Ry

Tà Lương

Cam Phước Đông, Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây, Ba Ngòi

15-110.Ry
531

 

265.500

334a

DC

71

Ry

Dốc Sạn

Cam Thịnh Đông

15-111.Ry
28

 

14.000

334a

K

72

Ry

Dốc Tấn

Cam Thịnh Tây

 

S15-117.Ry
500

300.000

334a

DC

73

Cxd

Cam Thành Đông

Cam Thành Đông

15-119B.Cxd
12

 

240

334a

BS

74

Dsl

Dốc Sạn

Cam Thịnh Đông, Ba Ngòi

15-112.Dsl
70

 

3.750

334a

K

75

Tb

Ba Ngòi

Ba Ngòi

 

S15 – 113.TB
110

475.733 tấn

334a

K

76

Dsl

Núi Trai Láng

Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây

15-118.Dsl
349

 

14.960

334a

K

77

Dsl

Cam Thịnh Đông

Cam Thịnh Đông

15-118B.Dsl
10

 

1.000

334a

BS

78

Sgn+Sb

Tà Lương

Cam Phước Đông

15-109.Sgn+Sb
0,71

 

1,5

122

K

79

Sgn+Sb

Cam Thịnh Đông

Cam Thịnh Đông

15-116.Sgn+Sb
4

 

9,2

122

K

80

Sgn+Sb

Cam Thịnh Đông

Cam Thịnh Đông

15-116B/1.Sgn+Sb
5,2

 

10,2

334a

BS

81

Sgn+Sb

Cam Phước Đông

Cam Thịnh Đông

15-116B/2.Sgn+Sb
2,62

 

4,7

334a

BS

VII

Huyện Khánh Vĩnh

1.071,5

415

 

 

 

82

Gr

Dốc Chè

Khánh Bình

 

S15-121.Gr
105

110.880

334a

DC

83

Gr

Hòn Mưa

Khánh Hiệp, Khánh Trung

15.2 - 122.Gr
276

 

385.440

334a

K

84

Gr

Khánh Đông

Khánh Đông

 

S15 -128.Gr
75

34.125

334a

DC

85

Gr

Khánh Phú

Khánh Phú

 

S15-133.Gr
95

43.320

334a

DC

86

Cxd

Khánh Đông

Khánh Đông

15-127.Cxd
111

 

1.665

334a

K

87

Cxd

Cát XD Khánh Hiệp

Xã Khánh Hiệp, H. Khánh Vĩnh

15-127B.Cxd
30

 

600

334a

BS

88

Cxd

Khánh Trung

Khánh Trung

15-130.Cxd
119

 

2.380

334a

K

89

Cxd

Sông Thác Ngựa (đoạn Sơn Thái-Sông Cầu)

Sơn Thái, Cầu Bà, TT Khánh Vĩnh, Sông Cầu

15-131.Cxd
316,5

 

5.697

334a

K

90

Dsl

Ba Dùi

Khánh Bình

15-125.Dsl
160

 

16.000

334a

K

91

Dsl

Đất san lấp Khánh Vĩnh

TT Khánh Vĩnh, H. Khánh Vĩnh

15-130B.Dsl
15

 

1.500

334a

BS

92

Gr

Sơn Trung

Sơn Trung

 

S15-137.Gr
140

149.800

334a

DC

93

Dsl

Đất san lấp núi Sải Me

Sông Cầu, H. Khánh Vĩnh

15-132.Dsl

44

 

4.400

334a

K

VIII

Huyện Khánh Sơn

555,00

69

 

 

 

94

Gr

Dốc Trầu

Ba Cụm Bắc

15-141.Gr
20

 

9.120

334a

DC

95

Gr

Ba Cụm Bắc

Ba Cụm Bắc

 

S15-141B.Gr
65

6.580

334a

BS

96

Ry

TT Tô Hạp

TT Tô Hạp

15-140.Ry
120

 

90.000

334a

DC

97

Cxd

Sông Tô Hạp (đoạn Sơn Lâm-TT Tô Hạp)

Sơn Hiệp, Sơn Bình, Sơn Lâm, TT Tô Hạp

15-138.Cxd
330

 

4.290

334a

DC

98

Dsl

Sơn Trung

Sơn Trung

15-139.Dsl
85

 

3.000

334a

DC

99

Dsl

Ba Cụm Bắc

Ba Cụm Bắc

 

S15-142B.Dsl
4

400

334a

BS

 

 

 

Toàn tỉnh

6.740,60

1.979,64

 

 

 

 

Ghi chú:

15               : Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đến năm 2015

S15             : Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản giai đoạn 2016 - 2020

Trữ lượng, tài nguyên: Đơn vị tính là ngàn m3 hoặc tấn

B                 : Khu vực bổ sung

Gr               : Đá granit xây dựng thông thường

Ry               : Đá phun trào xây dựng (Ryolit, andesit)

Sgn+Sb       : Sét gạch ngói và Sét bùn

Cxd             : Cát xây dựng

Dsl              : Đất san lấp

Tb               : Than bùn

Đứng trước các ký hiệu loại khoáng sản là số thứ tự khu vực quy hoạch trên bản đồ

K                 : Vùng quy hoạch được giữ nguyên theo quy hoạch 2008

DC              : Vùng quy hoạch được điều chỉnh theo quy hoạch 2008

BS              : Vùng bổ sung vào quy hoạch 2008.

 





Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012