Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
Số hiệu: | 05/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần An Khánh |
Ngày ban hành: | 09/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2014/NQ-HĐND |
Nha Trang, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2012/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SAU NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3273/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi tên gọi khoáng sản bùn khoáng (Bk) thành khoáng sản sét bùn (Sb) trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2 như sau:
“2. Nội dung quy hoạch
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 gồm 87 khu vực với tổng diện tích 6.740,60 ha và 12 khu vực sau năm 2015 với tổng diện tích 1.979,64 ha.”
(Chi tiết như Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC MỎ ĐƯỢC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SAU NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT |
Khoáng sản |
Tên Quy hoạch |
Xã, phường, thị trấn |
Quy hoạch đến 2015 |
Quy hoạch sau 2015 |
Trữ lượng, tài nguyên |
Cấp trữ lượng, tài nguyên |
Ghi chú |
I |
Huyện Vạn Ninh |
425,00 |
|
|
|
|
||
1 |
Gr |
Núi Xả |
Vạn Phước |
15-1.Gr |
|
5.400 |
334a |
DC |
2 |
Gr |
Hòn Dứa |
Vạn Phú |
15-5.Gr |
|
85.760 |
334a |
K |
3 |
Ry |
Bồ Đà |
Vạn Hưng, Vạn Lương |
15-21.Ry |
|
19.538 |
122 |
DC |
4 |
Ry |
Bồ Đà |
Vạn Lương |
15-21B.Ry |
|
1.800 |
334a |
BS |
5 |
Ry |
Vĩnh Yên |
Vạn Thạnh |
15-23.Ry |
|
95.000 |
334a |
K |
6 |
Cxd |
Vạn Bình |
Vạn Bình |
15-5B.Cxd |
|
200 |
334a |
BS |
7 |
Dsl |
Xuân Hà |
Vạn Hưng, Vạn Lương |
15-20.Dsl |
|
674 |
122 |
DC |
8 |
Sgn+Sb |
Mỹ Lương |
Vạn Lương |
15-12.Sgn+Sb |
|
7,03 |
334a |
K |
9 |
Sgn+Sb |
Vạn Phú |
Vạn Phú |
15-14.Sgn+Sb |
|
52,3 |
334a |
K |
II |
Thị xã Ninh Hòa |
1.699,17 |
|
|
|
|
||
10 |
Gr |
Ninh Tây |
Ninh Tây |
15-26.Gr |
|
149.800 |
334a |
K |
11 |
Gr |
Ninh Phú |
Ninh Phú |
15-36.Gr |
|
180 |
334a |
DC |
12 |
Gr |
Mỹ Á |
Ninh Thủy |
15-38.Gr |
|
93 |
122 |
DC |
13 |
Gr |
Ninh Phước |
Ninh Phước |
15-39.Gr |
|
207.387 |
334a |
K |
14 |
Gr |
Ninh Phước |
Ninh Phước |
15-39B.Gr |
|
88.212 |
334a |
BS |
15 |
Gr |
Ninh Ích |
Ninh Ích |
15-51.Gr |
|
96 |
122 |
DC |
16 |
Ry |
Núi Sầm |
Ninh Giang |
15-44/1.Ry |
|
5.831 |
122+333 |
K |
17 |
Ry |
Đông Núi Sầm |
Ninh Giang |
15-44/2.Ry |
|
1.045 |
334a |
K |
18 |
Ry |
Hòn Dốc Mơ |
Ninh Lộc |
15-50.Ry |
|
18.375 |
122 |
DC |
19 |
Cxd |
Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
15-28.Cxd |
|
37 |
334a |
DC |
20 |
Cxd |
Ninh An |
Ninh An |
15-28B.Cxd |
|
32 |
334a |
BS |
21 |
Cxd |
Ninh Hưng |
Ninh Hưng |
15-43.Cxd |
|
190 |
334a |
K |
22 |
Dsl |
Hòn Một |
Ninh Tân |
15-25.Dsl |
|
1.630 |
334a |
K |
23 |
Dsl |
Hòn Tre |
Ninh Thượng |
15-27.Dsl |
|
5.600 |
334a |
DC |
24 |
Dsl |
Ninh An |
Ninh An |
15-29.Dsl |
|
14.160 |
334a |
K |
25 |
Dsl |
Ninh Hải |
Ninh Hải |
15-30.Dsl |
|
4.000 |
334a |
K |
26 |
Dsl |
Bắc Hòn Hèo |
Ninh Diêm, Ninh Đa, |
15-35.Dsl |
|
13.300 |
334a |
DC |
27 |
Dsl |
Hòn Săng |
Ninh Phước |
15-35B.Dsl |
|
3.129 |
334a |
BS |
28 |
Sgn+Sb |
Ninh Thân |
Ninh Thân |
15-34.Sgn+Sb |
|
1.872 |
334a |
DC |
29 |
Sgn+Sb |
Ninh Phụng |
Ninh Phụng |
15-34B.Sgn+Sb |
|
15 |
334a |
BS |
30 |
Sgn+Sb |
Ninh Xuân |
Ninh Xuân |
15.1 - 40. Sgn+Sb |
|
7,8 |
122 |
K |
31 |
Sgn+Sb |
Ninh Xuân 2 |
Ninh Xuân |
15-41/1.Sgn+Sb |
|
7,2 |
122 |
DC |
32 |
Sgn+Sb |
Ninh Bình - Ninh Quang |
Ninh Bình, Ninh Quang |
15-41/2.Sgn+Sb |
|
20,6 |
122 |
DC |
33 |
Sgn+Sb |
Tân Hưng |
Ninh Hưng |
15-43B.Sgn+Sb |
|
300 |
334a |
BS |
34 |
Sgn+Sb |
Ninh Hưng |
Ninh Hưng |
15-46.Sgn+Sb |
|
6,3 |
122 |
K |
35 |
Sgn+Sb |
Ninh Lộc |
Ninh Lộc |
15-47.Sgn+Sb |
|
9,7 |
122 |
K |
36 |
Sgn+Sb |
Ninh Tân |
Ninh Tân |
15-47B/1.Sgn+Sb |
|
3,1 |
334a |
BS |
37 |
Sgn+Sb |
Ninh Tây |
Ninh Tây |
15-47B/2.Sgn+Sb |
|
6,0 |
334a |
BS |
III |
Thành phố Nha Trang |
65,00 |
|
|
|
|
||
38 |
Ry |
Đắc Lộc |
Vĩnh Phương |
15-54.Ry |
|
11.500 |
334a |
K |
39 |
Dsl+And+Gr |
Đất Lành |
Phước Đồng |
15-58/2.Dsl+And+Gr |
|
4.000 |
334a |
K |
40 |
Sgn+Sb |
Trảng É |
Phước Đồng |
15-60B.Sgn+Sb |
|
1,44 |
334a |
BS |
IV |
Huyện Diên Khánh |
1.315,40 |
885,64 |
|
|
|
||
41 |
Gr |
Suối Lùng |
Diên Xuân |
15-62.Gr |
|
39,4 |
122 |
DC |
42 |
Gr |
Suối Phèn |
Diên Lâm |
15-63.Gr |
|
4,4 |
122 |
DC |
43 |
Ry |
Tây Diên Lâm |
Diên Lâm |
|
S15-67.Ry |
231.000 |
334a |
DC |
44 |
Ry |
Bắc Hòn Ngang - Diên Sơn |
Diên Sơn |
15-71.Ry |
|
7.965 |
122+333 |
DC |
45 |
Ry |
Nam Hòn Ngang - Diên Sơn |
Diên Sơn |
15-72.Ry |
|
17.468 |
122+333 |
K |
46 |
Ry |
Hòn Ngang Diên Lâm - Diên Sơn |
Diên Lâm, Diên Sơn |
15-73.Ry |
|
108.000 |
334a |
DC |
47 |
Ry |
Hòn Ngang - Diên Thọ |
Diên Thọ |
15-80.Ry |
|
2.000 |
334a |
DC |
48 |
Cxd |
Sông Chò (đoạn Diên Xuân) |
Diên Đồng, Diên Lâm, Diên Xuân |
15-74.Cxd |
|
1.080 |
334a |
K |
49 |
Cxd |
Sông Cái Nha Trang (đoạn Diên Đồng-Diên Lạc) |
Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm, Diên Sơn, Diên Phước, Diên Lạc |
15-75.Cxd |
|
6.750 |
334a |
K |
50 |
Cxd |
Sông Suối Dầu (đoạn Suối Hiệp) |
Suối Hiệp |
15-84.Cxd |
|
1.325,0 |
334a |
K |
51 |
Dsl |
Núi Sỏi Mê |
Diên Thọ |
15-132B.Dsl |
|
9.000 |
334a |
BS |
52 |
Dsl |
Hòn Ngăn |
Diên Lâm |
15-68.Dsl |
|
7.200 |
334a |
K |
53 |
Dsl |
Bắc Diên Lâm |
Diên Lâm |
|
S15-69.Dsl |
13.000 |
334a |
K |
54 |
Dsl |
Diên Điền |
Diên Điền |
15-76.Dsl |
|
3.499 |
333+334a |
K |
55 |
Dsl |
Diên Phú |
Diên Phú |
15-77.Dsl |
|
2.348 |
333+334a |
K |
56 |
Dsl |
Hòn Rọ |
Diên Thọ |
15-78.Dsl |
|
2.685 |
122 |
DC |
57 |
Dsl |
Hòn Gia Lữ |
Diên Thọ |
|
S15-79.Dsl |
14.750 |
334a |
DC |
58 |
Sgn+Sb |
Diên Xuân |
Diên Xuân |
15-65.Sgn+Sb |
|
964,23 |
122 |
DC |
59 |
Sgn+Sb |
Diên Tân |
Diên Tân |
15-79B.Sgn+Sb |
|
5,00 |
334a |
BS |
60 |
Sgn+Sb |
Đảnh Thạnh |
Diên Tân |
|
S15-83.Sgn+Sb |
8,1 |
334a |
K |
V |
Huyện Cam Lâm |
587,00 |
|
|
|
|
||
61 |
Gr |
Suối Tân |
Suối Tân |
15-29/1.Gr |
|
9.400 |
334a |
DC |
62 |
Ry |
Hòn Nhọn |
Cam Hòa |
15-96.Ry |
|
2.575 |
122 |
DC |
63 |
Cxd |
Cam Đức |
Cam Đức |
15-103.Cxd |
|
405 |
334a |
K |
64 |
Dsl |
Cam Phước Tây |
Cam Phước Tây |
15-105.Dsl |
|
5.000 |
334a |
DC |
65 |
Dsl |
Suối Cát |
Suối Cát |
15-92.Dsl+Ry |
|
7.888 |
333+334a |
DC |
66 |
Dsl |
Suối Tân |
Suối Tân |
15-93.Dsl+Ry |
|
6.552 |
333+334a |
DC |
67 |
Dsl |
Cam Hòa |
Cam Hòa |
15-97.Dsl |
|
14.852 |
333+334a |
DC |
68 |
Dsl |
Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa |
Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa |
15- 99B.Dsl |
|
7.000 |
334a |
BS |
VI |
Thành phố Cam Ranh |
1.022,53 |
610 |
|
|
|
||
69 |
Gr |
Hòn Rồng |
Cam Thành Nam |
15-107.Gr |
|
2.920 |
334a |
DC |
70 |
Ry |
Tà Lương |
Cam Phước Đông, Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây, Ba Ngòi |
15-110.Ry |
|
265.500 |
334a |
DC |
71 |
Ry |
Dốc Sạn |
Cam Thịnh Đông |
15-111.Ry |
|
14.000 |
334a |
K |
72 |
Ry |
Dốc Tấn |
Cam Thịnh Tây |
|
S15-117.Ry |
300.000 |
334a |
DC |
73 |
Cxd |
Cam Thành Đông |
Cam Thành Đông |
15-119B.Cxd |
|
240 |
334a |
BS |
74 |
Dsl |
Dốc Sạn |
Cam Thịnh Đông, Ba Ngòi |
15-112.Dsl |
|
3.750 |
334a |
K |
75 |
Tb |
Ba Ngòi |
Ba Ngòi |
|
S15 – 113.TB |
475.733 tấn |
334a |
K |
76 |
Dsl |
Núi Trai Láng |
Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây |
15-118.Dsl |
|
14.960 |
334a |
K |
77 |
Dsl |
Cam Thịnh Đông |
Cam Thịnh Đông |
15-118B.Dsl |
|
1.000 |
334a |
BS |
78 |
Sgn+Sb |
Tà Lương |
Cam Phước Đông |
15-109.Sgn+Sb |
|
1,5 |
122 |
K |
79 |
Sgn+Sb |
Cam Thịnh Đông |
Cam Thịnh Đông |
15-116.Sgn+Sb |
|
9,2 |
122 |
K |
80 |
Sgn+Sb |
Cam Thịnh Đông |
Cam Thịnh Đông |
15-116B/1.Sgn+Sb |
|
10,2 |
334a |
BS |
81 |
Sgn+Sb |
Cam Phước Đông |
Cam Thịnh Đông |
15-116B/2.Sgn+Sb |
|
4,7 |
334a |
BS |
VII |
Huyện Khánh Vĩnh |
1.071,5 |
415 |
|
|
|
||
82 |
Gr |
Dốc Chè |
Khánh Bình |
|
S15-121.Gr |
110.880 |
334a |
DC |
83 |
Gr |
Hòn Mưa |
Khánh Hiệp, Khánh Trung |
15.2 - 122.Gr |
|
385.440 |
334a |
K |
84 |
Gr |
Khánh Đông |
Khánh Đông |
|
S15 -128.Gr |
34.125 |
334a |
DC |
85 |
Gr |
Khánh Phú |
Khánh Phú |
|
S15-133.Gr |
43.320 |
334a |
DC |
86 |
Cxd |
Khánh Đông |
Khánh Đông |
15-127.Cxd |
|
1.665 |
334a |
K |
87 |
Cxd |
Cát XD Khánh Hiệp |
Xã Khánh Hiệp, H. Khánh Vĩnh |
15-127B.Cxd |
|
600 |
334a |
BS |
88 |
Cxd |
Khánh Trung |
Khánh Trung |
15-130.Cxd |
|
2.380 |
334a |
K |
89 |
Cxd |
Sông Thác Ngựa (đoạn Sơn Thái-Sông Cầu) |
Sơn Thái, Cầu Bà, TT Khánh Vĩnh, Sông Cầu |
15-131.Cxd |
|
5.697 |
334a |
K |
90 |
Dsl |
Ba Dùi |
Khánh Bình |
15-125.Dsl |
|
16.000 |
334a |
K |
91 |
Dsl |
Đất san lấp Khánh Vĩnh |
TT Khánh Vĩnh, H. Khánh Vĩnh |
15-130B.Dsl |
|
1.500 |
334a |
BS |
92 |
Gr |
Sơn Trung |
Sơn Trung |
|
S15-137.Gr |
149.800 |
334a |
DC |
93 |
Dsl |
Đất san lấp núi Sải Me |
Sông Cầu, H. Khánh Vĩnh |
15-132.Dsl 44 |
|
4.400 |
334a |
K |
VIII |
Huyện Khánh Sơn |
555,00 |
69 |
|
|
|
||
94 |
Gr |
Dốc Trầu |
Ba Cụm Bắc |
15-141.Gr |
|
9.120 |
334a |
DC |
95 |
Gr |
Ba Cụm Bắc |
Ba Cụm Bắc |
|
S15-141B.Gr |
6.580 |
334a |
BS |
96 |
Ry |
TT Tô Hạp |
TT Tô Hạp |
15-140.Ry |
|
90.000 |
334a |
DC |
97 |
Cxd |
Sông Tô Hạp (đoạn Sơn Lâm-TT Tô Hạp) |
Sơn Hiệp, Sơn Bình, Sơn Lâm, TT Tô Hạp |
15-138.Cxd |
|
4.290 |
334a |
DC |
98 |
Dsl |
Sơn Trung |
Sơn Trung |
15-139.Dsl |
|
3.000 |
334a |
DC |
99 |
Dsl |
Ba Cụm Bắc |
Ba Cụm Bắc |
|
S15-142B.Dsl |
400 |
334a |
BS |
|
|
|
Toàn tỉnh |
6.740,60 |
1.979,64 |
|
|
|
Ghi chú:
15 : Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đến năm 2015
S15 : Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản giai đoạn 2016 - 2020
Trữ lượng, tài nguyên: Đơn vị tính là ngàn m3 hoặc tấn
B : Khu vực bổ sung
Gr : Đá granit xây dựng thông thường
Ry : Đá phun trào xây dựng (Ryolit, andesit)
Sgn+Sb : Sét gạch ngói và Sét bùn
Cxd : Cát xây dựng
Dsl : Đất san lấp
Tb : Than bùn
Đứng trước các ký hiệu loại khoáng sản là số thứ tự khu vực quy hoạch trên bản đồ
K : Vùng quy hoạch được giữ nguyên theo quy hoạch 2008
DC : Vùng quy hoạch được điều chỉnh theo quy hoạch 2008
BS : Vùng bổ sung vào quy hoạch 2008.
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 28/05/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 05/10/2015
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội quốc phòng - an ninh năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013 – 2015 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 27/06/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về định hướng nội dung Quy ước thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư xây dựng 3 năm 2013 - 2015 và năm 2013 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/03/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh và cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 10/11/2014
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế và mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách phòng chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/11/2012
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND quy định hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 28/2008/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012