Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015
Số hiệu: | 22/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Mai Khương |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2012/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2010/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ PHÂN CẤP NGÂN SÁCH VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH 2011 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính, hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân và giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Phần B của Phần thứ hai của Quy định về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015 (ban hành theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng), như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Mục II Phần B của Phần thứ hai
"7. Thuế giá trị gia tăng thu từ các hộ sản xuất kinh doanh - dịch vụ do huyện, thị xã, thành phố, xã, phường và thị trấn quản lý thu: Thực hiện theo phân cấp thu do Cục Thuế tỉnh hướng dẫn.
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách các huyện, thị xã, thành phố và ngân sách các xã, phường, thị trấn) được phân chia với tỷ lệ là 100%.
Trường hợp huyện, thị xã, thành phố trực tiếp thu (do Chi cục Thuế thu) thì ngân sách các huyện, thị xã, thành phố được phân chia là 100%".
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Mục II Phần B của Phần thứ hai
"8. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước do các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn quản lý thu: Thực hiện theo phân cấp thu do Cục Thuế tỉnh hướng dẫn.
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách các huyện, thị xã, thành phố và ngân sách các xã, phường, thị trấn) được phân chia với tỷ lệ là 100%.
8.1. Nếu huyện, thị xã, thành phố trực tiếp thu (Chi cục Thuế thu) thì ngân sách các huyện, thị xã, thành phố được phân chia là 100%.
8.2. Nếu phân cấp cho các xã, phường, thị trấn trực tiếp thu, thì ngân sách các huyện, thị xã, thành phố được phân chia là 30% và ngân sách các xã, phường, thị trấn được phân chia 70%".
3. Sửa đổi Mục III Phần B của Phần thứ hai
"III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cụ thể giữa ngân sách huyện, thị xã, thành phố với ngân sách xã, phường, thị trấn: Theo phụ lục chi tiết đính kèm".
1. Quy định này có hiệu lực thi hành từ niên độ ngân sách 2013.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Tên đơn vị |
Tỉ lệ phần trăm (%) phân chia |
||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Lệ phí trước bạ |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế |
Thu tiền sử dụng đất |
Thu tiền thuê đất |
Thuế thu nhập cá nhân |
||
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Phường 1 |
00 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Phường 2 |
40 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Phường 3 |
45 |
50 |
77 |
70 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Phường 4 |
95 |
50 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Phường 5 |
100 |
50 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
06 |
Phường 6 |
17 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Phường 7 |
100 |
50 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
08 |
Phường 8 |
100 |
50 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
09 |
Phường 9 |
25 |
50 |
70 |
80 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Phường 10 |
100 |
50 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Phường 1 |
10 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Phường 2 |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Phường Khánh Hòa |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Phường Vĩnh phước |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Hòa Đông |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Lạc Hòa |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Lai Hòa |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Vĩnh Hải |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
09 |
Xã Vĩnh Hiệp |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Xã Vĩnh Tân |
100 |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thị trấn Châu Thành |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Xã An Hiệp |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã An Ninh |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Phú Tâm |
50 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Phú Tân |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Thiện Mỹ |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Thuận Hòa |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thị trấn Cù Lao Dung |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Xã An Thạnh 1 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã An Thạnh 2 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã An Thạnh 3 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã An Thạnh Đông |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã An Thạnh Nam |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã An Thạnh Tây |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Đại Ân 1 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thị trấn Kế Sách |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Xã An Lạc Tây |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã An Lạc Thôn |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã An Mỹ |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Ba Trinh |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Đại Hải |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Kế An |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Kế Thành |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
09 |
Xã Nhơn Mỹ |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Xã Phong Nẫm |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
11 |
Xã Thới An Hội |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
12 |
Xã Trinh Phú |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
13 |
Xã Xuân Hoà |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thị trấn Đại Ngãi |
40 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Thị trấn Long Phú |
40 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã Châu khánh |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã Hậu Thạnh |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Long Đức |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Long Phú |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Phú Hữu |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Song Phụng |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
09 |
Xã Tân Hưng |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Xã Tân thạnh |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
11 |
Xã Trường Khánh |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
TTrấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Xã Hưng Phú |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã Long Hưng |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã Mỹ Hương |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Mỹ Phước |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Mỹ Thuận |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Mỹ Tú |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Phú Mỹ |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
09 |
Xã Thuận Hưng |
100 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Xã Đại Tâm |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã Gia Hòa 1 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã Gia Hòa 2 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Hòa Tú 1 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Hòa Tú 2 |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Ngọc Đông |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Ngọc Tố |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
09 |
Xã Tham Đôn |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Xã Thạnh Phú |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
11 |
Xã Thạnh Quới |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thị trấn Ngã Năm |
58 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Xã Long Bình |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã Long Tân |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã Mỹ Bình |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Mỹ Quới |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Tân Long |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Vĩnh Biên |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Vĩnh Quới |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thị trấn Hưng Lợi |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Thị trấn Phú Lộc |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã Châu Hưng |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã Lâm Kiết |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Lâm Tân |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Thạnh Tân |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Thạnh Trị |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Tuân Tức |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
09 |
Xã Vĩnh Lợi |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Xã Vĩnh Thành |
100 |
100 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Thị trấn Lịch Hội Thượng |
15 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
02 |
Thị trấn Trần Đề |
20 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
03 |
Xã Đại Ân 2 |
70 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
04 |
Xã Lịch Hội Thượng |
70 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
05 |
Xã Liêu Tú |
70 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
06 |
Xã Tài Văn |
70 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
07 |
Xã Thạnh Thới An |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
08 |
Xã Thạnh Thới Thuận |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
09 |
Xã Trung Bình |
70 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
10 |
Xã Viên An |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
11 |
Xã Viên Bình |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
70 |
Ghi chú: Các khoản thu mà tỷ lệ (%) điều tiết cho ngân sách xã, phường, thị trấn được hưởng chưa đến 100%, thì tỷ lệ (%) chênh lệch còn lại sẽ điều tiết cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố.
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 19/01/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND thông qua đề án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh năm 2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/12/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2011 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sử dụng nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới điện nông thôn Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung mức thu phí qua phà, đò kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 19/07/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 24 ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 13/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sửa đổi giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2010 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND phê duyệt đề án tái định cư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2010 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2010 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí cầu đối với một số phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012