Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013
Số hiệu: | 22/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Võ Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 09/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2012/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Thực hiện Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 2.509.383 triệu đồng (hai ngàn năm trăm lẻ chín tỷ, ba trăm tám mươi ba triệu đồng), chiếm 79,29% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện là 655.380 triệu đồng (sáu trăm năm mươi lăm tỷ, ba trăm tám mươi triệu đồng), chiếm 20,71% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.
3. Đối với nguồn thu từ xổ số kiết thiết (quản lý qua ngân sách nhà nước cấp tỉnh) là 600.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 548.121 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện (ngân sách huyện chi) là 51.879 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ dự toán thu, chi ngân sách tỉnh theo phụ lục từ số 1 đến số 7).
4. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc các lĩnh vực chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động bố trí cho các đơn vị theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2013.
5. Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và Trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (vốn đầu tư xây dựng cơ bản), Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2013.
6. Vốn chưa phân bổ của các nguồn: Xổ số kiến thiết, Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp), đầu tư xây dựng cơ bản tập trung, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2013.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản thu |
Tổng cộng |
Văn phòng Cục |
Cộng huyện, TP |
TP Bạc Liêu |
|||||
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
|||
I |
Tổng thu NSNN |
946,000 |
1,184,000 |
399,000 |
528,200 |
547,000 |
655,800 |
175,000 |
213,000 |
|
1 |
Khu vực DNNN Trung ương |
48,000 |
45,000 |
48,000 |
45,000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8,800 |
6,500 |
8,800 |
6,500 |
- |
- |
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
38,750 |
38,365 |
38,750 |
38,365 |
- |
- |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
150 |
135 |
150 |
135 |
- |
- |
|
|
|
|
Thu khác |
300 |
- |
300 |
- |
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực DNNN địa phương |
180,000 |
275,000 |
180,000 |
275,000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10,500 |
9,800 |
10,500 |
9,800 |
- |
- |
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
42,000 |
45,450 |
42,000 |
45,450 |
- |
- |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
126,510 |
218,500 |
126,510 |
218,500 |
- |
- |
|
|
|
|
Thuế môn bài |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
750 |
1,000 |
750 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
140 |
150 |
140 |
150 |
- |
- |
|
|
|
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
3,500 |
2,000 |
3,500 |
2,000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2,798 |
1,273 |
2,798 |
1,273 |
- |
- |
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
560 |
600 |
560 |
600 |
- |
- |
|
|
|
|
Thuế môn bài |
42 |
27 |
42 |
27 |
- |
- |
|
|
|
|
Thu khác |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế CTN DV ngoài quốc doanh |
421,000 |
514,390 |
20,020 |
26,680 |
400,980 |
487,710 |
103,815 |
136,050 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
45,000 |
32,000 |
10,367 |
6,400 |
34,633 |
25,600 |
12,000 |
13,000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
1,000 |
1,100 |
|
|
1,000 |
1,100 |
300 |
375 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
364,790 |
471,740 |
9,293 |
20,025 |
355,497 |
451,715 |
87,915 |
118,965 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
540 |
650 |
20 |
25 |
520 |
625 |
460 |
550 |
|
|
Thuế môn bài |
7,170 |
7,400 |
80 |
80 |
7,090 |
7,320 |
2,640 |
2,650 |
|
|
Thu khác |
2,500 |
1,500 |
260 |
150 |
2,240 |
1,350 |
500 |
510 |
|
5 |
Thuế thu nhập + CQ ch/qua |
88,000 |
115,000 |
52,300 |
76,300 |
35,700 |
38,700 |
18,500 |
19,000 |
|
6 |
Thuế SDĐ đất nông nghiệp |
500 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
7 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
46,000 |
57,000 |
10,130 |
6,000 |
35,870 |
51,000 |
15,000 |
19,300 |
|
8 |
Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN |
5,500 |
3,110 |
90 |
- |
5,410 |
3,110 |
3,475 |
2,000 |
|
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
3,000 |
3,000 |
2,830 |
2,620 |
170 |
380 |
150 |
250 |
|
10 |
Thu tiền thuê nhà, bán nhà |
5,000 |
2,000 |
5,000 |
2,000 |
- |
- |
|
|
|
11 |
Thu phí xăng dầu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
12 |
Thu lệ phí trước bạ |
55,000 |
60,000 |
880 |
2,000 |
54,120 |
58,000 |
30,600 |
33,000 |
|
13 |
Thu phí và lệ phí |
14,000 |
14,000 |
9,150 |
8,200 |
4,850 |
5,800 |
1,500 |
1,500 |
|
|
Trong đó: - Phí TW |
420 |
420 |
|
|
420 |
420 |
|
|
|
|
- Tỉnh, huyện |
13,580 |
13,580 |
9,150 |
8,200 |
4,430 |
5,380 |
1,500 |
1,500 |
|
|
- Phí xã, phường, TT |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
14 |
Thuế BVMT |
62,000 |
77,000 |
62,000 |
77,000 |
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
11,000 |
12,000 |
5,100 |
5,400 |
5,900 |
6,600 |
1,300 |
1,300 |
|
|
- Thu tiền phạt, tịch thu |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- Thu khác (062.99; 067.02; 068) |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
16 |
Thu cố định tại xã |
3,500 |
4,000 |
|
|
3,500 |
4,000 |
660 |
600 |
|
|
PHẦN THU CÂN ĐỐI |
2,940,838 |
3,864,763 |
798,600 |
2,265,727 |
1,215,440 |
1,599,036 |
190,234 |
240,644 |
|
A |
Nguồn thu được để lại theo phân cấp |
945,180 |
1,183,480 |
398,600 |
528,100 |
546,580 |
655,380 |
175,000 |
213,000 |
|
|
- Tăng thu DT 2012 so DT 2011 (không kể đất) |
165,840 |
227,300 |
64,217 |
133,630 |
101,623 |
93,670 |
19,000 |
33,700 |
|
|
+ 50% làm lương |
82,920 |
113,650 |
32,109 |
66,815 |
50,813 |
46,835 |
9,500 |
16,850 |
|
1 |
Nguồn phân chia |
|
1,141,588 |
377,828 |
510,858 |
523,420 |
630,730 |
168,400 |
206,440 |
|
2 |
Nguồn hưởng 100% |
|
41,892 |
20,772 |
17,242 |
23,160 |
24,650 |
6,600 |
6,560 |
|
B |
Thu chuyển nguồn làm lương |
|
13,348 |
|
13,348 |
|
- |
|
|
|
C |
Thu phạt ATGT |
|
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
D |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1,570,994 |
1,952,935 |
- |
1,061,158 |
644,196 |
891,777 |
15,234 |
27,644 |
|
I |
Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định |
1,088,811 |
1,088,811 |
|
572,682 |
516,129 |
516,129 |
9,132 |
9,132 |
|
II |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012 |
482,183 |
|
|
(128,067) |
128,067 |
128,067 |
6,102 |
6,102 |
|
III |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013 |
|
864,124 |
|
616,543 |
|
247,581 |
|
12,410 |
|
E |
Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác |
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
F |
Bổ sung từ nguồn QLQNS |
424,664 |
700,000 |
400,000 |
648,121 |
24,664 |
51,879 |
15,943 |
37,879 |
|
|
- Thu xổ số kiến thiết |
324,664 |
600,000 |
300,000 |
548,121 |
24,664 |
51,879 |
15,943 |
37,879 |
|
|
- Thu phạt khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
|
|
|
STT |
Nội dung các khoản thu |
Tổng cộng |
Huyện Hòa Bình |
Huyện Giá Rai |
Huyện Đông Hải |
||||
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
||
I |
Tổng thu NSNN |
946,000 |
1,184,000 |
43,000 |
48,000 |
179,000 |
212,500 |
58,000 |
71,500 |
1 |
Khu vực DNNN Trung ương |
48,000 |
45,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8,800 |
6,500 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
38,750 |
38,365 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
150 |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
300 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực DNNN địa phương |
180,000 |
275,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10,500 |
9,800 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
42,000 |
45,450 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
126,510 |
218,500 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
750 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
140 |
150 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
3,500 |
2,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2,798 |
1,273 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
560 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
42 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế CTN DV ngoài quốc doanh |
421,000 |
514,390 |
32,100 |
35,180 |
155,470 |
181,050 |
46,765 |
59,040 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
45,000 |
32,000 |
4,200 |
2,800 |
14,000 |
3,800 |
1,300 |
1,000 |
|
Thuế tài nguyên |
1,000 |
1,100 |
85 |
85 |
220 |
200 |
110 |
110 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
364,790 |
471,740 |
27,105 |
31,465 |
138,315 |
175,040 |
44,455 |
57,030 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
540 |
650 |
35 |
50 |
10 |
10 |
|
|
|
Thuế môn bài |
7,170 |
7,400 |
615 |
710 |
1,535 |
1,600 |
790 |
800 |
|
Thu khác |
2,500 |
1,500 |
60 |
70 |
1,390 |
400 |
110 |
100 |
5 |
Thuế thu nhập + CQ ch/qua |
88,000 |
115,000 |
2,800 |
3,500 |
5,000 |
5,500 |
2,400 |
2,700 |
6 |
Thuế SDĐ đất nông nghiệp |
500 |
500 |
10 |
10 |
60 |
60 |
400 |
420 |
7 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
46,000 |
57,000 |
800 |
1,500 |
7,000 |
12,000 |
3,000 |
4,500 |
8 |
Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN |
5,500 |
3,110 |
280 |
80 |
700 |
690 |
350 |
40 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
3,000 |
3,000 |
|
30 |
20 |
100 |
|
|
10 |
Thu tiền thuê nhà, bán nhà |
5,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu phí xăng dầu |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu lệ phí trước bạ |
55,000 |
60,000 |
5,400 |
6,000 |
7,400 |
9,000 |
2,900 |
2,300 |
13 |
Thu phí và lệ phí |
14,000 |
14,000 |
400 |
500 |
800 |
1,200 |
500 |
700 |
|
Trong đó: - Phí TW |
420 |
420 |
125 |
200 |
35 |
- |
|
|
|
- Tỉnh, huyện |
13,580 |
13,580 |
275 |
300 |
765 |
1,200 |
500 |
700 |
|
- Phí xã, phường, TT |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thuế BVMT |
62,000 |
77,000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
11,000 |
12,000 |
800 |
800 |
1,800 |
2,000 |
800 |
900 |
|
- Thu tiền phạt, tịch thu |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác (062.99; 067.02; 068) |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu cố định tại xã |
3,500 |
4,000 |
410 |
400 |
750 |
900 |
885 |
900 |
|
PHẦN THU CÂN ĐỐI |
2,940,838 |
3,864,763 |
148,788 |
196,776 |
223,189 |
270,777 |
172,465 |
222,578 |
A |
Nguồn thu được để lại theo phân cấp |
945,180 |
1,183,480 |
42,875 |
47,800 |
178,965 |
212,500 |
58,000 |
71,500 |
|
- Tăng thu DT 2012 so DT 2011 (không kể đất) |
165,840 |
227,300 |
4,375 |
4,225 |
59,965 |
28,535 |
8,500 |
12,000 |
|
+ 50% làm lương |
82,920 |
113,650 |
2,188 |
2,113 |
29,983 |
14,268 |
4,250 |
6,000 |
1 |
Nguồn phân chia |
|
1,141,588 |
40,715 |
45,520 |
172,725 |
206,400 |
54,915 |
68,100 |
2 |
Nguồn hưởng 100% |
|
41,892 |
2,160 |
2,280 |
6,240 |
6,100 |
3,085 |
3,400 |
B |
Thu chuyển nguồn làm lương |
|
13,348 |
|
|
|
|
|
|
C |
Thu phạt ATGT |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
|
D |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1,570,994 |
1,952,935 |
105,913 |
148,976 |
44,224 |
58,277 |
114,465 |
151,078 |
I |
Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định |
1,088,811 |
1,088,811 |
83,178 |
83,178 |
36,612 |
36,612 |
91,274 |
91,274 |
II |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012 |
482,183 |
|
22,735 |
22,735 |
7,612 |
7,612 |
23,191 |
23,191 |
III |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013 |
|
864,124 |
|
43,063 |
|
14,053 |
|
36,613 |
E |
Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
F |
Bổ sung từ nguồn QLQNS |
424,664 |
700,000 |
3,446 |
- |
- |
- |
1,440 |
2,000 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
324,664 |
600,000 |
3,446 |
|
|
|
1,440 |
2,000 |
|
- Thu phạt khác |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung các khoản thu |
Tổng cộng |
Huyện Phước Long |
Huyện Hồng Dân |
Huyện Vĩnh Lợi |
||||
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
DT năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
||
I |
Tổng thu NSNN |
946,000 |
1,184,000 |
53,000 |
60,000 |
20,000 |
25,400 |
19,000 |
25,400 |
1 |
Khu vực DNNN Trung ương |
48,000 |
45,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8,800 |
6,500 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
38,750 |
38,365 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
150 |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
300 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực DNNN địa phương |
180,000 |
275,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10,500 |
9,800 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
42,000 |
45,450 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
126,510 |
218,500 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
750 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
140 |
150 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
3,500 |
2,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2,798 |
1,273 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
560 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
42 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế CTN DV ngoài quốc doanh |
421,000 |
514,390 |
44,510 |
50,970 |
7,325 |
10,270 |
10,995 |
15,150 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
45,000 |
32,000 |
1,400 |
1,400 |
700 |
1,000 |
1,033 |
2,600 |
|
Thuế tài nguyên |
1,000 |
1,100 |
180 |
200 |
35 |
40 |
70 |
90 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
364,790 |
471,740 |
42,270 |
48,590 |
6,110 |
8,690 |
9,327 |
11,935 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
540 |
650 |
|
|
|
|
15 |
15 |
|
Thuế môn bài |
7,170 |
7,400 |
560 |
580 |
460 |
500 |
490 |
480 |
|
Thu khác |
2,500 |
1,500 |
100 |
200 |
20 |
40 |
60 |
30 |
5 |
Thuế thu nhập + CQ ch/qua |
88,000 |
115,000 |
2,500 |
2,600 |
1,700 |
1,900 |
2,800 |
3,500 |
6 |
Thuế SDĐ đất nông nghiệp |
500 |
500 |
30 |
10 |
|
|
|
|
7 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
46,000 |
57,000 |
770 |
1,000 |
8,000 |
9,500 |
1,300 |
3,200 |
8 |
Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN |
5,500 |
3,110 |
140 |
20 |
80 |
80 |
385 |
200 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu tiền thuê nhà, bán nhà |
5,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu phí xăng dầu |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu lệ phí trước bạ |
55,000 |
60,000 |
3,650 |
3,700 |
1,720 |
1,900 |
2,450 |
2,100 |
13 |
Thu phí và lệ phí |
14,000 |
14,000 |
600 |
700 |
550 |
650 |
500 |
550 |
|
Trong đó: - Phí TW |
420 |
420 |
|
|
10 |
- |
250 |
220 |
|
- Tỉnh, huyện |
13,580 |
13,580 |
600 |
700 |
540 |
650 |
250 |
330 |
|
- Phí xã, phường, TT |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thuế BVMT |
62,000 |
77,000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
11,000 |
12,000 |
400 |
400 |
450 |
800 |
350 |
400 |
|
- Thu tiền phạt, tịch thu |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác (062.99; 067.02; 068) |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu cố định tại xã |
3,500 |
4,000 |
400 |
600 |
175 |
300 |
220 |
300 |
|
PHẦN THU CÂN ĐỐI |
2,940,838 |
3,864,763 |
164,127 |
224,373 |
150,796 |
201,050 |
141,177 |
190,959 |
A |
Nguồn thu được để lại theo phân cấp |
945,180 |
1,183,480 |
53,000 |
60,000 |
19,990 |
25,400 |
18,750 |
25,180 |
|
- Tăng thu DT 2012 so DT 2011 (không kể đất) |
165,840 |
227,300 |
4,500 |
6,770 |
1,833 |
3,910 |
3,450 |
4,530 |
|
+ 50% làm lương |
82,920 |
113,650 |
2,250 |
3,385 |
917 |
1,955 |
1,725 |
2,265 |
1 |
Nguồn phân chia |
|
1,141,588 |
50,940 |
57,520 |
18,345 |
23,110 |
17,380 |
23,640 |
2 |
Nguồn hưởng 100% |
|
41,892 |
2,060 |
2,480 |
1,645 |
2,290 |
1,370 |
1,540 |
B |
Thu chuyển nguồn làm lương |
|
13,348 |
|
|
|
|
|
|
C |
Thu phạt ATGT |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
|
D |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1,570,994 |
1,952,935 |
111,127 |
164,373 |
130,806 |
175,650 |
122,427 |
165,779 |
I |
Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định |
1,088,811 |
1,088,811 |
87,942 |
87,942 |
107,923 |
107,923 |
100,068 |
100,068 |
II |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012 |
482,183 |
|
23,185 |
23,185 |
22,883 |
22,883 |
22,359 |
22,359 |
III |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013 |
|
864,124 |
|
53,246 |
|
44,844 |
|
43,352 |
E |
Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
F |
Bổ sung từ nguồn QLQNS |
424,664 |
700,000 |
864 |
- |
1,440 |
- |
1,531 |
12,000 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
324,664 |
600,000 |
864 |
|
1,440 |
|
1,531 |
12,000 |
|
- Thu phạt khác |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Giao huyện, T. phố |
|||
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
||||||
T. Phố |
Cấp xã |
|||||||
A |
Tổng chi trong cân đối |
2,689,324 |
3,164,763 |
1,617,606 |
1,192,205 |
1,547,157 |
1,353,528 |
193,628 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
250,982 |
271,282 |
138,240 |
127,042 |
133,042 |
133,042 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
204,982 |
214,282 |
132,240 |
91,172 |
82,042 |
82,042 |
- |
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
47,000 |
51,000 |
29,000 |
22,000 |
22,000 |
22,000 |
- |
|
- Chi SN KHCN |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
46,000 |
57,000 |
6,000 |
35,870 |
51,000 |
51,000 |
- |
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
III |
Chi thường xuyên |
1,909,950 |
2,313,453 |
934,274 |
1,026,260 |
1,379,179 |
1,189,423 |
189,756 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
9,919 |
- |
9,919 |
9,919 |
8,317 |
1,602 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
13,137 |
15,392 |
15,392 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi SN kinh tế |
194,753 |
213,287 |
134,779 |
68,508 |
78,508 |
65,908 |
12,600 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
21,000 |
25,500 |
25,500 |
- |
3 |
Sự nghiệp môi trường |
27,692 |
31,248 |
14,294 |
16,954 |
16,954 |
16,954 |
- |
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
835,276 |
1,015,341 |
291,074 |
513,330 |
724,267 |
724,267 |
- |
|
- Giáo dục: |
635,438 |
878,268 |
168,482 |
499,532 |
709,786 |
709,786 |
- |
|
+ Theo định mức |
|
|
|
499,532 |
653,348 |
653,348 |
- |
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
- |
56,438 |
56,438 |
- |
|
- Đào tạo |
114,787 |
137,073 |
122,592 |
13,798 |
14,481 |
14,481 |
- |
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
85,000 |
|
|
|
- |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
240,421 |
281,719 |
157,035 |
83,668 |
124,684 |
124,684 |
- |
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
60,896 |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
33,875 |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- KP thù lao CB dân số xã |
526 |
|
|
526 |
662 |
662 |
- |
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
14,507 |
15,387 |
14,547 |
840 |
840 |
840 |
- |
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
25,781 |
32,876 |
21,959 |
9,582 |
10,917 |
8,844 |
2,073 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
750 |
1,250 |
1,250 |
- |
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
10,409 |
12,159 |
6,822 |
3,461 |
5,337 |
5,337 |
- |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93,798 |
118,825 |
52,557 |
47,405 |
66,268 |
65,693 |
575 |
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
700 |
700 |
700 |
- |
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
2,148 |
2,809 |
2,809 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
|
39,900 |
42,149 |
42,149 |
- |
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
715 |
|
|
715 |
715 |
140 |
575 |
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
17,588 |
1,682 |
- |
15,906 |
15,906 |
- |
10 |
Chi quản lý hành chính |
397,790 |
516,823 |
187,357 |
262,227 |
329,466 |
154,958 |
174,508 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
65,824 |
|
|
35,701 |
43,639 |
43,639 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
40,989 |
|
|
23,220 |
34,889 |
34,889 |
- |
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
13,428 |
|
|
7,700 |
8,750 |
8,750 |
- |
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
4,330 |
- |
|
2,758 |
- |
- |
- |
|
+ Phụ cấp công vụ |
1,931 |
- |
|
1,078 |
- |
- |
- |
|
+ Kinh phí giao thêm biên chế |
945 |
- |
|
945 |
- |
- |
- |
|
- Đoàn thể |
31,636 |
|
|
13,711 |
18,300 |
18,300 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
29,339 |
|
|
13,711 |
18,300 |
18,300 |
- |
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
1,673 |
- |
|
1,673 |
- |
- |
- |
|
+ Phụ cấp công vụ |
624 |
- |
|
624 |
- |
- |
- |
|
- QLNN |
295,472 |
|
|
210,518 |
267,527 |
93,019 |
174,508 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
189,221 |
|
|
189,221 |
237,553 |
73,560 |
163,993 |
|
+ Tiêu chí xã |
3,200 |
|
|
3,200 |
3,200 |
3,200 |
- |
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
1,750 |
|
|
1,750 |
2,800 |
2,800 |
- |
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
8,235 |
|
|
8,235 |
12,036 |
12,036 |
- |
|
+ Phụ cấp công vụ |
6,138 |
|
|
6,138 |
10,515 |
- |
10,515 |
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
372 |
|
|
372 |
938 |
938 |
- |
|
+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc |
1,218 |
- |
|
1,218 |
- |
- |
- |
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng |
384 |
|
|
384 |
485 |
485 |
- |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
35,494 |
38,254 |
26,152 |
12,102 |
12,102 |
12,102 |
- |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
11,702 |
11,702 |
11,702 |
- |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
8,734 |
8,734 |
8,734 |
- |
|
- An ninh |
|
|
|
400 |
400 |
400 |
- |
12 |
Chi khác ngân sách |
20,892 |
22,142 |
12,306 |
8,183 |
9,836 |
9,836 |
- |
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
1,653 |
1,653 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
66,057 |
71,680 |
36,744 |
27,611 |
34,936 |
31,063 |
3,873 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
12,467 |
|
- |
11,292 |
- |
- |
- |
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
- |
- |
VIII |
Chi CTMT quốc gia |
|
130,452 |
130,452 |
|
- |
|
- |
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
|
54,816 |
54,816 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
430,868 |
358,896 |
358,896 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
380,629 |
353,066 |
353,066 |
- |
- |
- |
- |
IX |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
- |
- |
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
400,000 |
700,000 |
648,121 |
24,664 |
51,879 |
51,879 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300,000 |
600,000 |
548,121 |
24,664 |
51,879 |
51,879 |
- |
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng chi (A + B) |
3,089,324 |
3,864,763 |
2,265,727 |
1,216,869 |
1,599,036 |
1,405,407 |
193,628 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Thành phố Bạc Liêu |
|
|||
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
|
||||||
T. phố |
Cấp xã |
|
|||||||
A |
Tổng chi trong cân đối |
2,689,324 |
3,164,763 |
1,617,606 |
191,664 |
240,643 |
213,233 |
27,410 |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
250,982 |
271,282 |
138,240 |
19,665 |
19,665 |
19,665 |
- |
|
1 |
Chi XDCB tập trung |
204,982 |
214,282 |
132,240 |
4,665 |
365 |
365 |
|
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
47,000 |
51,000 |
29,000 |
3,902 |
3,902 |
3,902 |
|
|
|
- Chi SN KHCN |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
46,000 |
57,000 |
6,000 |
15,000 |
19,300 |
19,300 |
|
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
1,909,950 |
2,313,453 |
934,274 |
165,856 |
213,855 |
186,993 |
26,862 |
|
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
9,919 |
- |
1,476 |
1,476 |
1,250 |
226 |
|
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
13,137 |
15,392 |
15,392 |
- |
- |
|
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
194,753 |
213,287 |
134,779 |
24,351 |
27,351 |
25,351 |
2,000 |
|
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
8,500 |
9,500 |
9,500 |
|
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
27,692 |
31,248 |
14,294 |
9,242 |
9,242 |
9,242 |
|
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
835,276 |
1,015,341 |
291,074 |
70,084 |
100,637 |
100,637 |
|
|
|
- Giáo dục: |
635,438 |
878,268 |
168,482 |
68,387 |
98,887 |
98,887 |
|
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
68,387 |
89,937 |
89,937 |
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
- |
8,950 |
8,950 |
|
|
|
- Đào tạo |
114,787 |
137,073 |
122,592 |
1,697 |
1,750 |
1,750 |
|
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
85,000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
240,421 |
281,719 |
157,035 |
8,700 |
11,792 |
11,792 |
|
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
60,896 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
33,875 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
526 |
|
|
82 |
82 |
103 |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
14,507 |
15,387 |
14,547 |
120 |
120 |
120 |
|
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
25,781 |
32,876 |
21,959 |
1,850 |
1,970 |
1,733 |
237 |
|
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
10,409 |
12,159 |
6,822 |
928 |
1,188 |
1,188 |
|
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93,798 |
118,825 |
52,557 |
8,626 |
10,690 |
10,606 |
84 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
76 |
93 |
93 |
|
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
|
7,500 |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
715 |
|
|
104 |
104 |
20 |
84 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
17,588 |
1,682 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
397,790 |
516,823 |
187,357 |
38,556 |
47,171 |
22,630 |
24,541 |
|
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
65,824 |
|
|
5,154 |
6,038 |
6,038 |
|
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
40,989 |
|
|
3,442 |
4,788 |
4,788 |
|
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
13,428 |
|
|
1,100 |
1,250 |
1,250 |
|
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
4,330 |
- |
|
302 |
- |
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
1,931 |
- |
|
121 |
- |
|
|
|
|
+ Kinh phí giao thêm biên chế |
945 |
- |
|
189 |
- |
|
|
|
|
- Đoàn thể |
31,636 |
|
|
2,766 |
2,847 |
2,847 |
- |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
29,339 |
|
|
2,417 |
2,847 |
2,847 |
|
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
1,673 |
- |
|
260 |
- |
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
624 |
- |
|
89 |
- |
|
|
|
|
- QL NN |
295,472 |
|
|
30,636 |
38,286 |
13,745 |
24,541 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
189,221 |
|
|
27,434 |
33,781 |
10,759 |
23,022 |
|
|
+ Tiêu chí xã |
3,200 |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
1,750 |
|
|
250 |
400 |
400 |
|
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
8,235 |
|
|
1,264 |
1,858 |
1,858 |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
6,138 |
|
|
885 |
1,519 |
|
1,519 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
372 |
|
|
69 |
152 |
152 |
|
|
|
+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc |
1,218 |
- |
|
174 |
- |
|
|
|
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng |
384 |
|
|
60 |
76 |
76 |
|
|
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
35,494 |
38,254 |
26,152 |
2,219 |
2,219 |
2,219 |
|
|
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
2,150 |
2,150 |
2,150 |
|
|
|
Trong đó : + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,669 |
1,669 |
1,669 |
|
|
|
- An ninh |
|
|
|
69 |
69 |
69 |
|
|
12 |
Chi khác ngân sách |
20,892 |
22,142 |
12,306 |
1,180 |
1,476 |
1,476 |
|
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
296 |
296 |
|
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
66,057 |
71,680 |
36,744 |
6,143 |
7,123 |
6,575 |
548 |
|
V |
Tạo nguồn làm lương |
12,467 |
|
- |
|
- |
|
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
|
130,452 |
130,452 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
|
54,816 |
54,816 |
|
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
430,868 |
358,896 |
358,896 |
|
- |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
380,629 |
353,066 |
353,066 |
|
- |
|
|
|
IX |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
- |
|
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
400,000 |
700,000 |
648,121 |
15,943 |
37,879 |
37,879 |
- |
|
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300,000 |
600,000 |
548,121 |
15,943 |
37,879 |
37,879 |
|
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
- |
|
|
|
|
Tổng chi (A + B) |
3,089,324 |
3,864,763 |
2,265,727 |
207,607 |
278,522 |
251,112 |
27,410 |
|
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Hòa Bình |
|||
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
Tổng chi trong cân đối |
2,689,324 |
3,164,763 |
1,617,606 |
148,788 |
196,776 |
171,970 |
24,805 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
250,982 |
271,282 |
138,240 |
13,056 |
14,056 |
14,056 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
204,982 |
214,282 |
132,240 |
12,256 |
12,556 |
12,556 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
47,000 |
51,000 |
29,000 |
2,800 |
2,800 |
2,800 |
|
|
- Chi SN KHCN |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
46,000 |
57,000 |
6,000 |
800 |
1,500 |
1,500 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
III |
Chi thường xuyên |
1,909,950 |
2,313,453 |
934,274 |
132,613 |
178,641 |
154,332 |
24,309 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
9,919 |
- |
1,366 |
1,366 |
1,159 |
207 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
13,137 |
15,392 |
15,392 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
194,753 |
213,287 |
134,779 |
6,157 |
7,157 |
5,557 |
1,600 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,000 |
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
27,692 |
31,248 |
14,294 |
922 |
922 |
922 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
835,276 |
1,015,341 |
291,074 |
68,436 |
96,945 |
96,945 |
|
|
- Giáo dục: |
635,438 |
878,268 |
168,482 |
66,406 |
94,748 |
94,748 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
66,406 |
86,252 |
86,252 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
- |
8,496 |
8,496 |
|
|
- Đào tạo |
114,787 |
137,073 |
122,592 |
2,030 |
2,197 |
2,197 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
85,000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
240,421 |
281,719 |
157,035 |
10,784 |
16,223 |
16,223 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
60,896 |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
33,875 |
|
|
|
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
526 |
|
|
66 |
83 |
83 |
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
14,507 |
15,387 |
14,547 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
25,781 |
32,876 |
21,959 |
1,379 |
1,501 |
1,175 |
326 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
250 |
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
10,409 |
12,159 |
6,822 |
402 |
685 |
685 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93,798 |
118,825 |
52,557 |
6,232 |
8,337 |
8,264 |
73 |
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
357 |
462 |
462 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
|
5,300 |
5,300 |
5,300 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
715 |
|
|
93 |
93 |
20 |
73 |
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
17,588 |
1,682 |
|
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
397,790 |
516,823 |
187,357 |
35,624 |
44,111 |
21,801 |
22,310 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
65,824 |
|
|
5,365 |
6,748 |
6,748 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
40,989 |
|
|
3,439 |
5,498 |
5,498 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
13,428 |
|
|
1,100 |
1,250 |
1,250 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
4,330 |
- |
|
532 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
1,931 |
- |
|
168 |
- |
|
|
|
+ Kinh phí giao thêm biên chế |
945 |
- |
|
126 |
- |
|
|
|
- Đoàn thể |
31,636 |
|
|
2,337 |
2,556 |
2,556 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
29,339 |
|
|
2,019 |
2,556 |
2,556 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
1,673 |
- |
|
232 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
624 |
- |
|
86 |
- |
|
|
|
- QL NN |
295,472 |
|
|
27,922 |
34,807 |
12,497 |
22,310 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
189,221 |
|
|
25,197 |
31,096 |
10,008 |
21,087 |
|
+ Tiêu chí xã |
3,200 |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
1,750 |
|
|
250 |
400 |
400 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
8,235 |
|
|
1,033 |
1,508 |
1,508 |
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
6,138 |
|
|
780 |
1,223 |
|
1,223 |
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
372 |
|
|
40 |
120 |
120 |
|
|
+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc |
1,218 |
- |
|
174 |
- |
|
|
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng |
384 |
|
|
48 |
61 |
61 |
|
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
35,494 |
38,254 |
26,152 |
1,508 |
1,508 |
1,508 |
|
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,458 |
1,458 |
1,458 |
|
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,099 |
1,099 |
1,099 |
|
|
- An ninh |
|
|
|
50 |
50 |
50 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
20,892 |
22,142 |
12,306 |
1,049 |
1,133 |
1,133 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
84 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
66,057 |
71,680 |
36,744 |
3,119 |
4,079 |
3,583 |
496 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
12,467 |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
|
130,452 |
130,452 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
|
54,816 |
54,816 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
430,868 |
358,896 |
358,896 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
380,629 |
353,066 |
353,066 |
|
- |
|
|
IX |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
- |
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
400,000 |
700,000 |
648,121 |
3,446 |
- |
- |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300,000 |
600,000 |
548,121 |
3,446 |
- |
|
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
- |
|
|
|
Tổng chi (A + B) |
3,089,324 |
3,864,763 |
2,265,727 |
152,234 |
196,776 |
171,970 |
24,805 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Giá Rai |
|
|||
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
|
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|
|||||||
A |
Tổng chi trong cân đối |
2,689,324 |
3,164,763 |
1,617,606 |
223,189 |
270,777 |
242,013 |
28,764 |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
250,982 |
271,282 |
138,240 |
37,187 |
38,187 |
38,187 |
- |
|
1 |
Chi XDCB tập trung |
204,982 |
214,282 |
132,240 |
30,187 |
26,187 |
26,187 |
|
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
47,000 |
51,000 |
29,000 |
3,648 |
3,648 |
3,648 |
|
|
|
- Chi SN KHCN |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
46,000 |
57,000 |
6,000 |
7,000 |
12,000 |
12,000 |
|
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
1,909,950 |
2,313,453 |
934,274 |
171,072 |
227,774 |
199,585 |
28,189 |
|
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
9,919 |
- |
1,484 |
1,484 |
1,240 |
244 |
|
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
13,137 |
15,392 |
15,392 |
- |
- |
|
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
194,753 |
213,287 |
134,779 |
12,500 |
14,500 |
12,500 |
2,000 |
|
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
27,692 |
31,248 |
14,294 |
3,099 |
3,099 |
3,099 |
|
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
835,276 |
1,015,341 |
291,074 |
86,007 |
120,896 |
120,896 |
|
|
|
- Giáo dục: |
635,438 |
878,268 |
168,482 |
83,997 |
118,781 |
118,781 |
|
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
83,997 |
109,676 |
109,676 |
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
- |
9,105 |
9,105 |
|
|
|
- Đào tạo |
114,787 |
137,073 |
122,592 |
2,010 |
2,115 |
2,115 |
|
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
85,000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
240,421 |
281,719 |
157,035 |
17,109 |
25,347 |
25,347 |
|
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
60,896 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
33,875 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
526 |
|
|
82 |
103 |
103 |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
14,507 |
15,387 |
14,547 |
120 |
120 |
120 |
|
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
25,781 |
32,876 |
21,959 |
1,374 |
1,472 |
1,216 |
256 |
|
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
250 |
250 |
250 |
|
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
10,409 |
12,159 |
6,822 |
428 |
719 |
719 |
|
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93,798 |
118,825 |
52,557 |
8,312 |
10,492 |
10,402 |
90 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
585 |
765 |
765 |
|
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
|
6,500 |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
715 |
|
|
110 |
110 |
20 |
90 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
17,588 |
1,682 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
397,790 |
516,823 |
187,357 |
38,534 |
47,541 |
21,697 |
25,843 |
|
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
65,824 |
|
|
4,997 |
6,291 |
6,291 |
|
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
40,989 |
|
|
3,225 |
5,041 |
5,041 |
|
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
13,428 |
|
|
1,100 |
1,250 |
1,250 |
|
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
4,330 |
- |
|
401 |
- |
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
1,931 |
- |
|
145 |
- |
|
|
|
|
+ Kinh phí giao thêm biên chế |
945 |
- |
|
126 |
- |
|
|
|
|
- Đoàn thể |
31,636 |
|
|
2,101 |
2,252 |
2,252 |
- |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
29,339 |
|
|
1,820 |
2,252 |
2,252 |
|
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
1,673 |
- |
|
213 |
- |
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
624 |
- |
|
68 |
- |
|
|
|
|
- QL NN |
295,472 |
|
|
31,436 |
38,998 |
13,155 |
25,843 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
189,221 |
|
|
28,144 |
34,538 |
10,163 |
24,375 |
|
|
+ Tiêu chí xã |
3,200 |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
1,750 |
|
|
250 |
400 |
400 |
|
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
8,235 |
|
|
1,288 |
1,882 |
1,882 |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
6,138 |
|
|
967 |
1,468 |
|
1,468 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
372 |
|
|
53 |
134 |
134 |
|
|
|
+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc |
1,218 |
- |
|
174 |
- |
|
|
|
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng |
384 |
|
|
60 |
76 |
76 |
|
|
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
35,494 |
38,254 |
26,152 |
1,911 |
1,911 |
1,911 |
|
|
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,847 |
1,847 |
1,847 |
|
|
|
Trong đó : + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,405 |
1,405 |
1,405 |
|
|
|
- An ninh |
|
|
|
64 |
64 |
64 |
|
|
12 |
Chi khác ngân sách |
20,892 |
22,142 |
12,306 |
1,678 |
1,678 |
1,678 |
|
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
66,057 |
71,680 |
36,744 |
3,638 |
4,816 |
4,241 |
575 |
|
V |
Tạo nguồn làm lương |
12,467 |
|
- |
11,292 |
- |
|
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
|
130,452 |
130,452 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
|
54,816 |
54,816 |
|
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
430,868 |
358,896 |
358,896 |
|
- |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
380,629 |
353,066 |
353,066 |
|
- |
|
|
|
IX |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
- |
|
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
400,000 |
700,000 |
648,121 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300,000 |
600,000 |
548,121 |
|
- |
|
|
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
- |
|
|
|
|
Tổng chi (A + B) |
3,089,324 |
3,864,763 |
2,265,727 |
223,189 |
270,777 |
242,013 |
28,764 |
|
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Đông Hải |
|||
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
Tổng chi trong cân đối |
2,689,324 |
3,164,763 |
1,617,606 |
172,464 |
222,578 |
189,916 |
32,662 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
250,982 |
271,282 |
138,240 |
16,860 |
17,860 |
17,860 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
204,982 |
214,282 |
132,240 |
13,860 |
13,360 |
13,360 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
47,000 |
51,000 |
29,000 |
3,480 |
3,480 |
3,480 |
|
|
- Chi SN KHCN |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
46,000 |
57,000 |
6,000 |
3,000 |
4,500 |
4,500 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
III |
Chi thường xuyên |
1,909,950 |
2,313,453 |
934,274 |
150,140 |
198,251 |
166,243 |
32,008 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
9,919 |
- |
1,478 |
1,478 |
1,204 |
274 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
13,137 |
15,392 |
15,392 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
194,753 |
213,287 |
134,779 |
6,700 |
7,700 |
5,500 |
2,200 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,000 |
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
27,692 |
31,248 |
14,294 |
1,120 |
1,120 |
1,120 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
835,276 |
1,015,341 |
291,074 |
75,485 |
102,956 |
102,956 |
|
|
- Giáo dục: |
635,438 |
878,268 |
168,482 |
73,477 |
100,840 |
100,840 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
73,477 |
93,664 |
93,664 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
- |
7,176 |
7,176 |
|
|
- Đào tạo |
114,787 |
137,073 |
122,592 |
2,008 |
2,117 |
2,117 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
85,000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
240,421 |
281,719 |
157,035 |
12,794 |
18,081 |
18,081 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
60,896 |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
33,875 |
|
|
|
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
526 |
|
|
90 |
113 |
113 |
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
14,507 |
15,387 |
14,547 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
25,781 |
32,876 |
21,959 |
1,444 |
1,574 |
1,246 |
328 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
|
- |
|
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
10,409 |
12,159 |
6,822 |
399 |
673 |
673 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93,798 |
118,825 |
52,557 |
8,079 |
11,404 |
11,304 |
100 |
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
311 |
387 |
387 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
|
7,000 |
7,249 |
7,249 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
715 |
|
|
120 |
120 |
20 |
100 |
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
17,588 |
1,682 |
|
3,000 |
3,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
397,790 |
516,823 |
187,357 |
40,900 |
51,413 |
22,032 |
29,380 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
65,824 |
|
|
4,845 |
6,218 |
6,218 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
40,989 |
|
|
3,113 |
4,968 |
4,968 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
13,428 |
|
|
1,100 |
1,250 |
1,250 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
4,330 |
- |
|
375 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
1,931 |
- |
|
131 |
- |
|
|
|
+ Kinh phí giao thêm biên chế |
945 |
- |
|
126 |
- |
|
|
|
- Đoàn thể |
31,636 |
|
|
2,195 |
2,371 |
2,371 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
29,339 |
|
|
1,858 |
2,371 |
2,371 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
1,673 |
- |
|
243 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
624 |
- |
|
94 |
- |
|
|
|
- QL NN |
295,472 |
|
|
33,860 |
42,823 |
13,442 |
29,380 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
189,221 |
|
|
30,456 |
37,900 |
10,210 |
27,690 |
|
+ Tiêu chí xã |
3,200 |
|
|
550 |
550 |
550 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
1,750 |
|
|
250 |
400 |
400 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
8,235 |
|
|
1,422 |
2,075 |
2,075 |
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
6,138 |
|
|
903 |
1,690 |
|
1,690 |
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
372 |
|
|
39 |
123 |
123 |
|
|
+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc |
1,218 |
- |
|
174 |
- |
|
|
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng |
384 |
|
|
66 |
83 |
83 |
|
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
35,494 |
38,254 |
26,152 |
1,996 |
1,996 |
1,996 |
|
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,929 |
1,929 |
1,929 |
|
|
Trong đó : + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,403 |
1,403 |
1,403 |
|
|
- An ninh |
|
|
|
67 |
67 |
67 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
20,892 |
22,142 |
12,306 |
1,103 |
1,214 |
1,214 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
111 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
66,057 |
71,680 |
36,744 |
5,464 |
6,467 |
5,813 |
653 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
12,467 |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
|
130,452 |
130,452 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
|
54,816 |
54,816 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
430,868 |
358,896 |
358,896 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
380,629 |
353,066 |
353,066 |
|
- |
|
|
IX |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
- |
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
400,000 |
700,000 |
648,121 |
1,440 |
2,000 |
2,000 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300,000 |
600,000 |
548,121 |
1,440 |
2,000 |
2,000 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
- |
|
|
|
Tổng chi (A + B) |
3,089,324 |
3,864,763 |
2,265,727 |
173,904 |
224,578 |
191,916 |
32,662 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Phước Long |
|||
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
Tổng chi trong cân đối |
2,689,324 |
3,164,763 |
1,617,606 |
164,127 |
224,373 |
197,162 |
27,211 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
250,982 |
271,282 |
138,240 |
13,827 |
13,827 |
13,827 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
204,982 |
214,282 |
132,240 |
13,057 |
12,827 |
12,827 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
47,000 |
51,000 |
29,000 |
2,770 |
2,770 |
2,770 |
|
|
- Chi SN KHCN |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
46,000 |
57,000 |
6,000 |
770 |
1,000 |
1,000 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
III |
Chi thường xuyên |
1,909,950 |
2,313,453 |
934,274 |
146,812 |
205,854 |
179,187 |
26,667 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
9,919 |
- |
1,365 |
1,365 |
1,152 |
213 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
13,137 |
15,392 |
15,392 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
194,753 |
213,287 |
134,779 |
6,600 |
7,600 |
6,000 |
1,600 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,500 |
3,000 |
3,000 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
27,692 |
31,248 |
14,294 |
966 |
966 |
966 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
835,276 |
1,015,341 |
291,074 |
80,863 |
114,267 |
114,267 |
|
|
- Giáo dục: |
635,438 |
878,268 |
168,482 |
78,843 |
112,110 |
112,110 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
78,843 |
103,714 |
103,714 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
- |
8,396 |
8,396 |
|
|
- Đào tạo |
114,787 |
137,073 |
122,592 |
2,020 |
2,156 |
2,156 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
85,000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
240,421 |
281,719 |
157,035 |
13,824 |
22,373 |
22,373 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
60,896 |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
33,875 |
|
|
- |
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
526 |
|
|
66 |
84 |
84 |
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
14,507 |
15,387 |
14,547 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
25,781 |
32,876 |
21,959 |
1,096 |
1,457 |
1,157 |
300 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
|
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
10,409 |
12,159 |
6,822 |
516 |
797 |
797 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93,798 |
118,825 |
52,557 |
3,935 |
7,034 |
6,961 |
73 |
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
310 |
409 |
409 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
|
3,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
715 |
|
|
93 |
93 |
20 |
73 |
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
17,588 |
1,682 |
|
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
397,790 |
516,823 |
187,357 |
36,140 |
48,489 |
23,795 |
24,694 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
65,824 |
|
|
5,297 |
6,793 |
6,793 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
40,989 |
|
|
3,425 |
5,543 |
5,543 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
13,428 |
|
|
1,100 |
1,250 |
1,250 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
4,330 |
- |
|
444 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
1,931 |
- |
|
202 |
- |
|
|
|
+ Kinh phí giao thêm biên chế |
945 |
- |
|
126 |
- |
|
|
|
- Đoàn thể |
31,636 |
|
|
2,202 |
2,949 |
2,949 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
29,339 |
|
|
1,846 |
2,949 |
2,949 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
1,673 |
- |
|
267 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
624 |
- |
|
89 |
- |
|
|
|
- QL NN |
295,472 |
|
|
28,641 |
38,747 |
14,053 |
24,694 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
189,221 |
|
|
25,754 |
34,418 |
11,547 |
22,872 |
|
+ Tiêu chí xã |
3,200 |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
1,750 |
|
|
250 |
400 |
400 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
8,235 |
|
|
1,033 |
1,508 |
1,508 |
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
6,138 |
|
|
925 |
1,822 |
|
1,822 |
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
372 |
|
|
57 |
137 |
137 |
|
|
+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc |
1,218 |
- |
|
174 |
- |
|
|
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng |
384 |
|
|
48 |
61 |
61 |
|
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
35,494 |
38,254 |
26,152 |
1,637 |
1,637 |
1,637 |
|
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,582 |
1,582 |
1,582 |
|
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,107 |
1,107 |
1,107 |
|
|
- An ninh |
|
|
|
55 |
55 |
55 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
20,892 |
22,142 |
12,306 |
1,115 |
1,115 |
1,115 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
66,057 |
71,680 |
36,744 |
3,488 |
4,692 |
4,148 |
544 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
12,467 |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
|
130,452 |
130,452 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
|
54,816 |
54,816 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
430,868 |
358,896 |
358,896 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
380,629 |
353,066 |
353,066 |
|
- |
|
|
IX |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
- |
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
400,000 |
700,000 |
648,121 |
864 |
- |
- |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300,000 |
600,000 |
548,121 |
864 |
- |
|
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
- |
|
|
|
Tổng chi (A + B) |
3,089,324 |
3,864,763 |
2,265,727 |
164,991 |
224,373 |
197,162 |
27,211 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Hồng Dân |
|||
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
Tổng chi trong cân đối |
2,689,324 |
3,164,763 |
1,617,606 |
150,796 |
201,050 |
173,869 |
27,181 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
250,982 |
271,282 |
138,240 |
13,849 |
13,849 |
13,849 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
204,982 |
214,282 |
132,240 |
5,849 |
4,349 |
4,349 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
47,000 |
51,000 |
29,000 |
2,880 |
2,880 |
2,880 |
|
|
- Chi SN KHCN |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
46,000 |
57,000 |
6,000 |
8,000 |
9,500 |
9,500 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
III |
Chi thường xuyên |
1,909,950 |
2,313,453 |
934,274 |
133,972 |
183,221 |
156,584 |
26,638 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
9,919 |
- |
1,427 |
1,427 |
1,201 |
226 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
13,137 |
15,392 |
15,392 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
194,753 |
213,287 |
134,779 |
6,300 |
7,300 |
5,500 |
1,800 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,000 |
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
27,692 |
31,248 |
14,294 |
856 |
856 |
856 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
835,276 |
1,015,341 |
291,074 |
68,434 |
96,016 |
96,016 |
|
|
- Giáo dục: |
635,438 |
878,268 |
168,482 |
66,393 |
93,975 |
93,975 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
66,393 |
87,195 |
87,195 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
- |
6,780 |
6,780 |
|
|
- Đào tạo |
114,787 |
137,073 |
122,592 |
2,041 |
2,041 |
2,041 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
85,000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
240,421 |
281,719 |
157,035 |
11,323 |
16,669 |
16,669 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
60,896 |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
33,875 |
|
|
|
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
526 |
|
|
74 |
92 |
92 |
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
14,507 |
15,387 |
14,547 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
25,781 |
32,876 |
21,959 |
1,415 |
1,552 |
1,207 |
345 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
250 |
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
10,409 |
12,159 |
6,822 |
400 |
654 |
654 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93,798 |
118,825 |
52,557 |
5,838 |
9,832 |
9,750 |
82 |
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
261 |
349 |
349 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
|
5,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
715 |
|
|
102 |
102 |
20 |
82 |
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
17,588 |
1,682 |
|
2,906 |
2,906 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
397,790 |
516,823 |
187,357 |
36,777 |
46,551 |
22,140 |
24,411 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
65,824 |
|
|
4,912 |
5,910 |
5,910 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
40,989 |
|
|
3,191 |
4,660 |
4,660 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
13,428 |
|
|
1,100 |
1,250 |
1,250 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
4,330 |
- |
|
372 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
1,931 |
- |
|
123 |
- |
|
|
|
+ Kinh phí giao thêm biên chế |
945 |
- |
|
126 |
- |
|
|
|
- Đoàn thể |
31,636 |
|
|
2,104 |
2,701 |
2,701 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
29,339 |
|
|
1,773 |
2,701 |
2,701 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
1,673 |
- |
|
233 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
624 |
- |
|
98 |
- |
|
|
|
- QL NN |
295,472 |
|
|
29,761 |
37,939 |
13,529 |
24,411 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
189,221 |
|
|
26,764 |
33,773 |
10,783 |
22,990 |
|
+ Tiêu chí xã |
3,200 |
|
|
450 |
450 |
450 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
1,750 |
|
|
250 |
400 |
400 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
8,235 |
|
|
1,162 |
1,696 |
1,696 |
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
6,138 |
|
|
857 |
1,421 |
|
1,421 |
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
372 |
|
|
50 |
131 |
131 |
|
|
+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc |
1,218 |
- |
|
174 |
- |
|
|
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng |
384 |
|
|
54 |
68 |
68 |
|
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
35,494 |
38,254 |
26,152 |
1,463 |
1,463 |
1,463 |
|
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,414 |
1,414 |
1,414 |
|
|
Trong đó : + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,047 |
1,047 |
1,047 |
|
|
- An ninh |
|
|
|
49 |
49 |
49 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
20,892 |
22,142 |
12,306 |
1,046 |
2,208 |
2,208 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
1,162 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
66,057 |
71,680 |
36,744 |
2,975 |
3,980 |
3,436 |
544 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
12,467 |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
|
130,452 |
130,452 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
|
54,816 |
54,816 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
430,868 |
358,896 |
358,896 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
380,629 |
353,066 |
353,066 |
|
- |
|
|
IX |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
- |
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
400,000 |
700,000 |
648,121 |
1,440 |
- |
- |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300,000 |
600,000 |
548,121 |
1,440 |
- |
|
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
- |
|
|
|
Tổng chi (A + B) |
3,089,324 |
3,864,763 |
2,265,727 |
152,236 |
201,050 |
173,869 |
27,181 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Vĩnh Lợi |
|||
DT 2012 |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
Tổng chi trong cân đối |
2,689,324 |
3,164,763 |
1,617,606 |
141,177 |
190,959 |
165,364 |
25,595 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
250,982 |
271,282 |
138,240 |
12,598 |
15,598 |
15,598 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
204,982 |
214,282 |
132,240 |
11,298 |
12,398 |
12,398 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
47,000 |
51,000 |
29,000 |
2,520 |
2,520 |
2,520 |
|
|
- Chi SN KHCN |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
46,000 |
57,000 |
6,000 |
1,300 |
3,200 |
3,200 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
III |
Chi thường xuyên |
1,909,950 |
2,313,453 |
934,274 |
125,795 |
171,582 |
146,499 |
25,083 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
9,919 |
- |
1,323 |
1,323 |
1,111 |
212 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
13,137 |
15,392 |
15,392 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
194,753 |
213,287 |
134,779 |
5,900 |
6,900 |
5,500 |
1,400 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,000 |
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
27,692 |
31,248 |
14,294 |
749 |
749 |
749 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
835,276 |
1,015,341 |
291,074 |
64,021 |
92,551 |
92,551 |
|
|
- Giáo dục: |
635,438 |
878,268 |
168,482 |
62,029 |
90,445 |
90,445 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
62,029 |
82,911 |
82,911 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
- |
7,534 |
7,534 |
|
|
- Đào tạo |
114,787 |
137,073 |
122,592 |
1,992 |
2,105 |
2,105 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
85,000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
240,421 |
281,719 |
157,035 |
9,134 |
14,198 |
14,198 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
60,896 |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
33,875 |
|
|
- |
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
526 |
|
|
66 |
84 |
84 |
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
14,507 |
15,387 |
14,547 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
25,781 |
32,876 |
21,959 |
1,024 |
1,392 |
1,111 |
281 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
|
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
10,409 |
12,159 |
6,822 |
388 |
621 |
621 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93,798 |
118,825 |
52,557 |
6,383 |
8,479 |
8,406 |
73 |
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
248 |
344 |
344 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
|
5,600 |
5,600 |
5,600 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
715 |
|
|
93 |
93 |
20 |
73 |
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
17,588 |
1,682 |
|
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
397,790 |
516,823 |
187,357 |
35,696 |
44,192 |
20,863 |
23,329 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
65,824 |
|
|
5,131 |
5,641 |
5,641 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
40,989 |
|
|
3,385 |
4,391 |
4,391 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
13,428 |
|
|
1,100 |
1,250 |
1,250 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
4,330 |
- |
|
332 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
1,931 |
- |
|
188 |
- |
|
|
|
+ Kinh phí giao thêm biên chế |
945 |
- |
|
126 |
- |
|
|
|
- Đoàn thể |
31,636 |
|
|
2,303 |
2,624 |
2,624 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
29,339 |
|
|
1,978 |
2,624 |
2,624 |
|
|
+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW |
1,673 |
- |
|
225 |
- |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
624 |
- |
|
100 |
- |
|
|
|
- QL NN |
295,472 |
|
|
28,262 |
35,927 |
12,598 |
23,329 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
189,221 |
|
|
25,472 |
32,047 |
10,091 |
21,956 |
|
+ Tiêu chí xã |
3,200 |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
1,750 |
|
|
250 |
400 |
400 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
8,235 |
|
|
1,033 |
1,508 |
1,508 |
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
6,138 |
|
|
821 |
1,373 |
|
1,373 |
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
372 |
|
|
64 |
139 |
139 |
|
|
+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc |
1,218 |
- |
|
174 |
- |
|
|
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng |
384 |
|
|
48 |
61 |
61 |
|
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
35,494 |
38,254 |
26,152 |
1,368 |
1,368 |
1,368 |
|
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,322 |
1,322 |
1,322 |
|
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,004 |
1,004 |
1,004 |
|
|
- An ninh |
|
|
|
46 |
46 |
46 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
20,892 |
22,142 |
12,306 |
1,012 |
1,012 |
1,012 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
66,057 |
71,680 |
36,744 |
2,784 |
3,779 |
3,267 |
512 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
12,467 |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
|
130,452 |
130,452 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
|
54,816 |
54,816 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
430,868 |
358,896 |
358,896 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
380,629 |
353,066 |
353,066 |
|
- |
|
|
IX |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
- |
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
400,000 |
700,000 |
648,121 |
1,531 |
12,000 |
12,000 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300,000 |
600,000 |
548,121 |
1,531 |
12,000 |
12,000 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
- |
|
|
|
Tổng chi (A + B) |
3,089,324 |
3,864,763 |
2,265,727 |
142,708 |
202,959 |
177,364 |
25,595 |
CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi trong cân đối ngân sách |
Chi đầu tư phát triển |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Chi ĐTXDCB |
Trong đó |
||||||||||||
Tổng |
Vốn trong nước |
Nước ngoài |
GD-ĐT dạy nghề |
KH CN |
Vốn DNNN |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
2,265,727 |
1,617,606 |
139,240 |
138,240 |
138,240 |
- |
- |
- |
1,000 |
||||
I |
Các cơ quan cấp tỉnh |
1,235,450 |
820,707 |
101,041 |
101,041 |
101,041 |
- |
- |
- |
- |
||||
1 |
Tỉnh đoàn |
3,314 |
3,314 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
2,838 |
2,838 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
3 |
Hội Nông dân |
2,905 |
2,423 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1,419 |
1,419 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
5 |
Ban Dân tộc |
7,004 |
7,004 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
6 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
2,987 |
2,987 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
7 |
Sở Nội vụ |
17,302 |
17,302 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
||||
8 |
Thanh tra tỉnh |
4,405 |
4,405 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
9 |
Sở Xây dựng |
18,440 |
18,406 |
13,500 |
13,500 |
13,500 |
|
|
|
|
||||
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3,966 |
3,902 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,378 |
24,378 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
||||
12 |
Sở Giao thông vận tải |
128,189 |
15,406 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
||||
13 |
Sở Công thương |
25,957 |
9,746 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
14 |
Ban Quản lý các KCN |
1,563 |
1,563 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
15 |
Sở Tư pháp |
8,410 |
6,610 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
6,800 |
6,800 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
||||
17 |
Sở Lao động, TB & XH |
41,045 |
34,021 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
31,406 |
31,365 |
17,700 |
17,700 |
17,700 |
|
|
|
|
||||
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
17,681 |
17,681 |
2,300 |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
|
||||
20 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
75,349 |
60,884 |
2,414 |
2,414 |
2,414 |
|
|
|
|
||||
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
80,895 |
27,745 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
22 |
Sở Y tế |
140,524 |
66,890 |
57 |
57 |
57 |
|
|
|
|
||||
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
217,367 |
154,199 |
5,697 |
5,697 |
5,697 |
|
|
|
|
||||
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4,262 |
4,262 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
25 |
Sở Tài chính |
4,927 |
4,927 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
88,883 |
86,883 |
22,061 |
22,061 |
22,061 |
|
|
|
|
||||
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
8,586 |
8,586 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
28 |
Công an tỉnh |
2,010 |
2,010 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
29 |
Trường Đại học BL |
36,504 |
20,464 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
30 |
Trường Cao đẳng Y tế BL |
19,235 |
7,581 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
31 |
Trường Cao đẳng Nghề BL |
7,515 |
7,515 |
4,500 |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
|
||||
32 |
BCH Quân sự tỉnh |
23,568 |
23,568 |
5,400 |
5,400 |
5,400 |
|
|
|
|
||||
33 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
7,823 |
3,323 |
2,690 |
2,690 |
2,690 |
|
|
|
|
||||
34 |
Bảo hiểm Xã hội |
200 |
200 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
35 |
Ban Bồi thường GPMB |
1,807 |
1,807 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
36 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
6,447 |
6,447 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
||||
37 |
Trung tâm XTĐTTM Du lịch |
2,359 |
2,359 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
||||
38 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
730 |
730 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
- |
Thi hành án dân sự |
160 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Viện Kiểm sát ND tỉnh Bạc Liêu |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
39 |
Ban QLDA Dân dụng tỉnh |
50,815 |
13,122 |
13,122 |
13,122 |
13,122 |
|
|
|
|
||||
40 |
Báo Bạc Liêu |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
||||
41 |
Ban QLDA GTZ |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
42 |
VP BCĐ Phòng chống TN |
1,045 |
1,045 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
43 |
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
39,411 |
39,411 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
44 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN |
1,083 |
1,083 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
45 |
KP KCB người nghèo |
60,896 |
60,896 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
46 |
BCH PC lụt bão & TKCN |
700 |
700 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
47 |
KP Chương trình HĐ DL |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
II |
Hỗ trợ các TC chính trị |
15,343 |
13,343 |
1,850 |
1,850 |
1,850 |
- |
- |
- |
- |
||||
|
XH & XH nghề nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
LH Hội Văn học, Nghệ thuật |
4,662 |
2,662 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
2,190 |
2,190 |
850 |
850 |
850 |
|
|
|
|
||||
3 |
Hội Đông y |
944 |
944 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
2,547 |
2,547 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
||||
5 |
Các hội khác |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
III |
Hỗ trợ các DN và các TC |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,000 |
||||
|
KT, tổ chức TCNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Hỗ trợ vốn DN |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
1,000 |
||||
2 |
BQL DACTN & VSMT TXBL |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
IV |
Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ |
205,876 |
89,876 |
12,760 |
12,760 |
12,760 |
- |
- |
- |
- |
||||
1 |
Thành phố BL |
50,000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
2 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
14,400 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
||||
3 |
Huyện Hòa Bình |
11,300 |
1,300 |
1,300 |
1,300 |
1,300 |
|
|
|
|
||||
4 |
UBND huyện Giá Rai |
19,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
|
||||
5 |
UBND huyện Đông Hải |
16,450 |
450 |
450 |
450 |
450 |
|
|
|
|
||||
6 |
UBND huyện Hồng Dân |
5,500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
7 |
Huyện Phước Long |
11,610 |
1,510 |
1,510 |
1,510 |
1,510 |
|
|
|
|
||||
8 |
KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
9 |
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT) |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
10 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
45,116 |
45,116 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
11 |
KP thực hiện các quy hoạch |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
12 |
CTMT cân đối vào NSĐP |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
13 |
Chi xúc tiến thương mại, ĐT |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
14 |
ĐT phường, xã đội trưởng |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
15 |
Chi chế độ Tlương mới |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
16 |
Bổ sung quỹ DT tài chính |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
17 |
Quỹ Phát triển đất |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
||||
18 |
Trả nợ Chương trình 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
V |
Các nguồn vốn chưa PB |
808,058 |
692,680 |
22,589 |
22,589 |
22,589 |
|
|
|
|
||||
TT |
ĐƠN VỊ |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi trong cân đối ngân sách |
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) |
||||||||||
Tổng số |
Gồm |
|||||||||||||
Trợ giá |
SN kinh tế |
SN GD-ĐT |
SN Y tế |
SN KHCN |
SN môi trường |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
2,265,727 |
1,617,606 |
986,018 |
15,392 |
134,779 |
291,074 |
157,035 |
14,547 |
14,294 |
||||
I |
Các cơ quan cấp tỉnh |
1,235,450 |
820,707 |
718,561 |
7,167 |
63,147 |
208,350 |
152,464 |
14,305 |
7,950 |
||||
1 |
Tỉnh đoàn |
3,314 |
3,314 |
3,314 |
|
|
70 |
|
|
|
||||
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
2,838 |
2,838 |
2,838 |
|
|
67 |
|
|
|
||||
3 |
Hội Nông dân |
2,905 |
2,423 |
2,423 |
|
|
53 |
|
|
|
||||
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1,419 |
1,419 |
1,419 |
|
|
58 |
|
|
|
||||
5 |
Ban Dân tộc |
7,004 |
7,004 |
7,004 |
|
|
2,300 |
|
|
2,950 |
||||
6 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
2,987 |
2,987 |
2,987 |
|
|
140 |
|
|
|
||||
7 |
Sở Nội vụ |
17,302 |
17,302 |
17,102 |
|
|
4,500 |
|
|
|
||||
8 |
Thanh tra tỉnh |
4,405 |
4,405 |
4,405 |
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Sở Xây dựng |
18,440 |
18,406 |
4,906 |
|
1,128 |
|
|
|
|
||||
10 |
Sở kế hoạch và Đầu tư |
3,966 |
3,902 |
3,902 |
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,378 |
24,378 |
15,378 |
|
|
|
|
11,998 |
|
||||
12 |
Sở Giao thông vận tải |
128,189 |
15,406 |
14,906 |
|
8,000 |
|
|
|
|
||||
13 |
Sở Công thương |
25,957 |
9,746 |
9,746 |
|
948 |
|
|
|
|
||||
14 |
Ban Quản lý các KCN |
1,563 |
1,563 |
1,563 |
|
|
|
|
|
|
||||
15 |
Sở Tư pháp |
8,410 |
6,610 |
6,610 |
150 |
3,804 |
|
|
|
|
||||
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
6,800 |
6,800 |
6,500 |
|
|
|
|
|
|
||||
17 |
Sở Lao động, TB & XH |
41,045 |
34,021 |
32,966 |
|
1,051 |
1,662 |
|
|
|
||||
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
31,406 |
31,365 |
13,665 |
|
3,184 |
|
|
|
5,000 |
||||
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
17,681 |
17,681 |
15,381 |
|
1,428 |
|
|
|
|
||||
20 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
75,349 |
60,884 |
58,470 |
100 |
36,494 |
|
|
500 |
|
||||
21 |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
80,895 |
27,745 |
27,745 |
|
|
5,231 |
|
|
|
||||
22 |
Sở Y tế |
140,524 |
66,890 |
66,833 |
|
|
8,000 |
52,157 |
150 |
|
||||
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
217,367 |
154,199 |
148,502 |
|
|
141,947 |
|
|
|
||||
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4,262 |
4,262 |
4,262 |
|
1,461 |
|
|
|
|
||||
25 |
Sở Tài chính |
4,927 |
4,927 |
4,927 |
|
|
|
|
|
|
||||
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
88,883 |
86,883 |
64,822 |
6,917 |
|
1,298 |
|
1,357 |
|
||||
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
8,586 |
8,586 |
8,586 |
|
|
8,586 |
|
|
|
||||
28 |
Công an tỉnh |
2,010 |
2,010 |
1,960 |
|
|
|
|
|
|
||||
29 |
Trường Đại học BL |
36,504 |
20,464 |
20,464 |
|
|
20,314 |
|
150 |
|
||||
30 |
Trường Cao đẳng Y tế BL |
19,235 |
7,581 |
7,581 |
|
|
7,431 |
|
150 |
|
||||
31 |
Trường Cao đẳng Nghề BL |
7,515 |
7,515 |
3,015 |
|
|
3,015 |
|
|
|
||||
32 |
BCH Quân sự tỉnh |
23,568 |
23,568 |
18,168 |
|
|
3,678 |
|
|
|
||||
33 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
7,823 |
3,323 |
633 |
|
|
|
|
|
|
||||
34 |
Bảo hiểm Xã hội |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
||||
35 |
Ban Bồi thường GPMB |
1,807 |
1,807 |
1,807 |
|
1,807 |
|
|
|
|
||||
36 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
6,447 |
6,447 |
6,147 |
|
|
|
|
|
|
||||
37 |
Trung tâm XTĐTTM Du lịch |
2,359 |
2,359 |
2,059 |
|
2,059 |
|
|
|
|
||||
38 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
730 |
730 |
730 |
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Thi hành án dân sự |
160 |
160 |
160 |
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu |
430 |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Viện Kiểm sát ND tỉnh Bạc Liêu |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
||||
39 |
Ban QLDA Dân dụng tỉnh |
50,815 |
13,122 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
40 |
Báo Bạc Liêu |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
41 |
Ban QLDA GTZ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
42 |
VP BCĐ Phòng chống TN |
1,045 |
1,045 |
1,045 |
|
|
|
|
|
|
||||
43 |
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
39,411 |
39,411 |
39,411 |
|
|
|
39,411 |
|
|
||||
44 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN |
1,083 |
1,083 |
1,083 |
|
1,083 |
|
|
|
|
||||
45 |
KP KCB người nghèo |
60,896 |
60,896 |
60,896 |
|
|
|
60,896 |
|
|
||||
46 |
BCH PC lụt bão & TKCN |
700 |
700 |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
||||
47 |
KP Chương trình HĐ DL |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Hỗ trợ các TC chính trị |
15,343 |
13,343 |
11,493 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||
|
XH & XH nghề nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
LH Hội Văn học, Nghệ thuật |
4,662 |
2,662 |
2,662 |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
2,190 |
2,190 |
1,340 |
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Hội Đông y |
944 |
944 |
944 |
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
2,547 |
2,547 |
1,547 |
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Các hội khác |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
||||
III |
Hỗ trợ các DN và các TC |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||
|
KT, tổ chức TCNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Hỗ trợ vốn DN |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
BQL DACTN & VSMT TXBL |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
IV |
Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ |
205,876 |
89,876 |
76,116 |
- |
61,116 |
- |
- |
- |
- |
||||
1 |
Thành phố BL |
50,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
14,400 |
6,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Huyện Hòa Bình |
11,300 |
1,300 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
UBND huyện Giá Rai |
19,500 |
3,500 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
UBND huyện Đông Hải |
16,450 |
450 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
UBND huyện Hồng Dân |
5,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Huyện Phước Long |
11,610 |
1,510 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT) |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
45,116 |
45,116 |
45,116 |
|
45,116 |
|
|
|
|
||||
11 |
KP thực hiện các quy hoạch |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
||||
12 |
CTMT cân đối vào NSĐP |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
Chi xúc tiến thương mại, ĐT |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
||||
14 |
ĐT phường, xã đội trưởng |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
15 |
Chi chế độ Tlương mới |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
16 |
Bổ sung quỹ DT tài chính |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
||||
17 |
Quỹ Phát triển đất |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
||||
18 |
Trả nợ Chương trình 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
V |
Các nguồn vốn chưa PB |
808,058 |
692,680 |
179,848 |
8,225 |
10,516 |
82,724 |
4,571 |
242 |
6,344 |
||||
TT |
ĐƠN VỊ |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi trong cân đối ngân sách |
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) |
||||||||
Tổng số |
Gồm |
|||||||||||
SN VH TT DL |
SN PTTH |
Chi ĐBXH |
Qlý HC |
Chi ANQP |
Dự phòng NS |
Chi NS xã |
Chi khác NS |
|||||
|
TỔNG SỐ |
2,265,727 |
1,617,606 |
986,018 |
21,959 |
6,822 |
52,557 |
187,357 |
26,152 |
36,744 |
- |
27,306 |
I |
Các cơ quan cấp tỉnh |
1,235,450 |
820,707 |
718,561 |
20,359 |
6,500 |
42,252 |
171,914 |
17,083 |
- |
- |
7,070 |
1 |
Tỉnh đoàn |
3,314 |
3,314 |
3,314 |
|
|
|
3,244 |
|
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
2,838 |
2,838 |
2,838 |
|
|
|
2,771 |
|
|
|
|
3 |
Hội Nông dân |
2,905 |
2,423 |
2,423 |
|
|
|
2,370 |
|
|
|
|
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1,419 |
1,419 |
1,419 |
|
|
|
1,361 |
|
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
7,004 |
7,004 |
7,004 |
|
|
424 |
1,330 |
|
|
|
|
6 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
2,987 |
2,987 |
2,987 |
|
|
|
2,695 |
|
|
|
152 |
7 |
Sở Nội vụ |
17,302 |
17,302 |
17,102 |
|
|
|
6,602 |
|
|
|
6,000 |
8 |
Thanh tra tỉnh |
4,405 |
4,405 |
4,405 |
|
|
|
4,405 |
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
18,440 |
18,406 |
4,906 |
|
|
|
3,778 |
|
|
|
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3,966 |
3,902 |
3,902 |
|
|
|
3,902 |
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,378 |
24,378 |
15,378 |
|
|
|
3,380 |
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
128,189 |
15,406 |
14,906 |
|
|
|
6,906 |
|
|
|
|
13 |
Sở Công thương |
25,957 |
9,746 |
9,746 |
|
|
|
8,798 |
|
|
|
|
14 |
Ban Quản lý các KCN |
1,563 |
1,563 |
1,563 |
|
|
|
1,563 |
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
8,410 |
6,610 |
6,610 |
|
|
|
2,468 |
|
|
|
188 |
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
6,800 |
6,800 |
6,500 |
|
6,500 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động, TB và XH |
41,045 |
34,021 |
32,966 |
|
|
25,795 |
4,458 |
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và MT |
31,406 |
31,365 |
13,665 |
|
|
|
5,481 |
|
|
|
|
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
17,681 |
17,681 |
15,381 |
|
|
300 |
13,653 |
|
|
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
75,349 |
60,884 |
58,470 |
|
|
|
21,376 |
|
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
80,895 |
27,745 |
27,745 |
18,859 |
|
|
3,655 |
|
|
|
|
22 |
Sở Y tế |
140,524 |
66,890 |
66,833 |
|
|
810 |
5,716 |
|
|
|
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
217,367 |
154,199 |
148,502 |
|
|
1,682 |
4,873 |
|
|
|
|
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4,262 |
4,262 |
4,262 |
|
|
|
2,801 |
|
|
|
|
25 |
Sở Tài chính |
4,927 |
4,927 |
4,927 |
|
|
|
4,927 |
|
|
|
|
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
88,883 |
86,883 |
64,822 |
|
|
12,891 |
42,359 |
|
|
|
|
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
8,586 |
8,586 |
8,586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Công an tỉnh |
2,010 |
2,010 |
1,960 |
|
|
|
|
1,960 |
|
|
|
29 |
Trường Đại học BL |
36,504 |
20,464 |
20,464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế BL |
19,235 |
7,581 |
7,581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Nghề BL |
7,515 |
7,515 |
3,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
BCH Quân sự tỉnh |
23,568 |
23,568 |
18,168 |
|
|
|
|
14,490 |
|
|
|
33 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
7,823 |
3,323 |
633 |
|
|
|
|
633 |
|
|
|
34 |
Bảo hiểm Xã hội |
200 |
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
35 |
Ban Bồi thường GPMB |
1,807 |
1,807 |
1,807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
6,447 |
6,447 |
6,147 |
|
|
150 |
5,997 |
|
|
|
|
37 |
Trung tâm XTĐTTM Du lịch |
2,359 |
2,359 |
2,059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
730 |
730 |
730 |
|
|
|
|
|
|
|
730 |
- |
Thi hành án dân sự |
160 |
160 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
- |
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu |
430 |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
430 |
- |
Viện Kiểm sát ND tỉnh Bạc Liêu |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
- |
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
39 |
Ban QLDA Dân dụng tỉnh |
50,815 |
13,122 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Báo Bạc Liêu |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban QLDA GTZ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
VP BCĐ Phòng chống TN |
1,045 |
1,045 |
1,045 |
|
|
|
1,045 |
|
|
|
|
43 |
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
39,411 |
39,411 |
39,411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN |
1,083 |
1,083 |
1,083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
KP KCB người nghèo |
60,896 |
60,896 |
60,896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
BCH PC lụt bão & TKCN |
700 |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
KP Chương trình HĐ DL |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các TC chính trị |
15,343 |
13,343 |
11,493 |
- |
- |
129 |
11,364 |
- |
- |
- |
- |
|
XH & XH nghề nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
LH Hội Văn học, Nghệ thuật |
4,662 |
2,662 |
2,662 |
|
|
|
2,662 |
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
2,190 |
2,190 |
1,340 |
|
|
129 |
1,211 |
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y |
944 |
944 |
944 |
|
|
|
944 |
|
|
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
2,547 |
2,547 |
1,547 |
|
|
|
1,547 |
|
|
|
|
5 |
Các hội khác |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ các DN và các TC |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
KT, tổ chức TCNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ vốn DN |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BQL DACTN & VSMT TXBL |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ |
205,876 |
89,876 |
76,116 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,000 |
1 |
Thành phố BL |
50,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện VLợi |
14,400 |
6,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Hòa Bình |
11,300 |
1,300 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện GRai |
19,500 |
3,500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện ĐHải |
16,450 |
450 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện HDân |
5,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Phước Long |
11,610 |
1,510 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT) |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
15,000 |
10 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
45,116 |
45,116 |
45,116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
KP thực hiện các quy hoạch |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CTMT cân đối vào NSĐP |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi xúc tiến thương mại, ĐT |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
ĐT phường, xã đội trưởng |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi chế độ Tlương mới |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bổ sung quỹ DT tài chính |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Quỹ Phát triển đất |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trả nợ Chương trình 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các nguồn vốn chưa PB |
808,058 |
692,680 |
179,848 |
1,600 |
322 |
10,176 |
4,079 |
9,069 |
36,744 |
|
5,236 |
TT |
ĐƠN VỊ |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi trong cân đối ngân sách |
Chi tạo nguồn tăng lương tối thiểu |
Chi CTMT quốc gia |
Chương trình 135 |
DA 5 triệu ha rừng |
Quỹ dự trữ tài chính |
Chi thực hiện các MT NV khác |
Chi quản lý qua NSNN |
|
TỔNG SỐ |
2,265,727 |
1,617,606 |
- |
130,452 |
- |
- |
1,000 |
360,896 |
648,121 |
I |
Các cơ quan cấp tỉnh |
1,235,450 |
820,707 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,105 |
414,743 |
1 |
Tỉnh đoàn |
3,314 |
3,314 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
2,838 |
2,838 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Nông dân |
2,905 |
2,423 |
|
|
|
|
|
|
482 |
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1,419 |
1,419 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
7,004 |
7,004 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
2,987 |
2,987 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
17,302 |
17,302 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra tỉnh |
4,405 |
4,405 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
18,440 |
18,406 |
|
|
|
|
|
|
34 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3,966 |
3,902 |
|
|
|
|
|
|
64 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,378 |
24,378 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
128,189 |
15,406 |
|
|
|
|
|
|
112,783 |
13 |
Sở Công thương |
25,957 |
9,746 |
|
|
|
|
|
|
16,211 |
14 |
Ban Quản lý các KCN |
1,563 |
1,563 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
8,410 |
6,610 |
|
|
|
|
|
|
1,800 |
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
6,800 |
6,800 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động, TB & XH |
41,045 |
34,021 |
|
|
|
|
|
1,055 |
7,024 |
18 |
Sở Tài nguyên và MT |
31,406 |
31,365 |
|
|
|
|
|
|
41 |
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
17,681 |
17,681 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
75,349 |
60,884 |
|
|
|
|
|
|
14,465 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
80,895 |
27,745 |
|
|
|
|
|
|
53,150 |
22 |
Sở Y tế |
140,524 |
66,890 |
|
|
|
|
|
|
73,634 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
217,367 |
154,199 |
|
|
|
|
|
|
63,168 |
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4,262 |
4,262 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Tài chính |
4,927 |
4,927 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
88,883 |
86,883 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
8,586 |
8,586 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Công an tỉnh |
2,010 |
2,010 |
|
|
|
|
|
50 |
|
29 |
Trường Đại học BL |
36,504 |
20,464 |
|
|
|
|
|
|
16,040 |
30 |
Trường Cao đẳng Y tế BL |
19,235 |
7,581 |
|
|
|
|
|
|
11,654 |
31 |
Trường Cao đẳng Nghề BL |
7,515 |
7,515 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
BCH Quân sự tỉnh |
23,568 |
23,568 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
7,823 |
3,323 |
|
|
|
|
|
|
4,500 |
34 |
Bảo hiểm Xã hội |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Ban Bồi thường GPMB |
1,807 |
1,807 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
6,447 |
6,447 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trung tâm XTĐTTM Du lịch |
2,359 |
2,359 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
730 |
730 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thi hành án dân sự |
160 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện Kiểm sát ND tỉnh Bạc Liêu |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban QLDA Dân dụng tỉnh |
50,815 |
13,122 |
|
|
|
|
|
|
37,693 |
40 |
Báo Bạc Liêu |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban QLDA GTZ |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
VP BCĐ phòng chống TN |
1,045 |
1,045 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
39,411 |
39,411 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN |
1,083 |
1,083 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
KP KCB người nghèo |
60,896 |
60,896 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
BCH PC lụt bão & TKCN |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
KP Chương trình HĐ DL |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các TC chính trị |
15,343 |
13,343 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,000 |
|
XH & XH nghề nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
LH Hội Văn học, Nghệ thuật |
4,662 |
2,662 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
2,190 |
2,190 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y |
944 |
944 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
2,547 |
2,547 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các hội khác |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ các DN và các TC |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
KT, tổ chức TCNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ vốn DN |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BQL DACTN & VSMT TXBL |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ |
205,876 |
89,876 |
- |
- |
- |
- |
1,000 |
- |
116,000 |
1 |
Thành phố BL |
50,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
50,000 |
2 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
14,400 |
6,000 |
|
|
|
|
|
|
8,400 |
3 |
Huyện Hòa Bình |
11,300 |
1,300 |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
4 |
UBND huyện Giá Rai |
19,500 |
3,500 |
|
|
|
|
|
|
16,000 |
5 |
UBND huyện Đông Hải |
16,450 |
450 |
|
|
|
|
|
|
16,000 |
6 |
UBND huyện Hồng Dân |
5,500 |
- |
|
|
|
|
|
|
5,500 |
7 |
Huyện Phước Long |
11,610 |
1,510 |
|
|
|
|
|
|
10,100 |
8 |
KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT) |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
45,116 |
45,116 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
KP thực hiện các quy hoạch |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CTMT cân đối vào NSĐP |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi xúc tiến thương mại, ĐT |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
ĐT phường, xã đội trưởng |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi chế độ Tlương mới |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bổ sung quỹ DT tài chính |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
17 |
Quỹ phát triển đất |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trả nợ Chương trình 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các nguồn vốn chưa PB |
808,058 |
692,680 |
|
130,452 |
|
|
|
359,791 |
115,378 |
- Ghi chú: Tổng chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý đã bao gồm mức lương tối thiểu chung 1.050 ngàn đồng, các phụ cấp theo quy định và dự kiến điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên.
- Chi thường xuyên cấp tỉnh quản lý: 986.018 triệu đồng, trong đó:
+ Phân cho các đơn vị, lĩnh vực chi: 934.274 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 36.744 triệu đồng.
+ Chi khác (phạt an toàn GT): 15.000 triệu đồng.
- Vốn chưa phân bổ: 143.104 triệu đồng.
- Trong vốn thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác có 2.000 triệu đồng vốn CTMT cân đối ngân sách địa phương.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
A |
Ngân sách tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2,509,383 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
528,100 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
17,242 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
510,858 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1,952,935 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,088,811 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
583,808 |
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
93,000 |
|
- Bổ sung nguồn làm lương |
280,316 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
- |
4 |
Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực ATGT |
15,000 |
5 |
Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương) |
13,348 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2,509,383 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
1,617,606 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
891,777 |
|
- Bổ sung cân đối |
891,777 |
|
+ Thời kỳ ổn định |
516,129 |
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi |
375,648 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
- |
B |
Ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã phường, thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1,547,157 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
655,380 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
24,650 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện |
630,730 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
891,777 |
|
- Bổ sung cân đối |
891,777 |
|
+ Thời kỳ ổn định |
516,129 |
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi |
375,648 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
- |
3 |
Thu chuyển nguồn |
- |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
1,547,157 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Dự toán chi ngân sách huyện, thành phố |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh |
||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung thực hiện chương trình, dự án, nhiệm vụ khác |
Bổ sung từ nguồn quản lý qua ngân sách |
||||||||
Cộng |
Trong đó |
||||||||||
Thời kỳ ổn định ngân sách |
Tăng thêm nhiệm vụ 2012 |
Tăng thêm nhiệm vụ 2013 |
|||||||||
1 |
2 |
2 |
4 |
5 |
6=7+ 10+11 |
7= 8+9 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
655,800 |
655,380 |
1,599,035 |
943,656 |
891,777 |
516,129 |
128,067 |
247,581 |
- |
51,879 |
1 |
Thành phố Bạc Liêu |
213,000 |
213,000 |
278,522 |
65,523 |
27,644 |
9,132 |
6,102 |
12,410 |
- |
37,879 |
2 |
Huyện Vĩnh Lợi |
25,400 |
25,180 |
202,959 |
177,779 |
165,779 |
100,068 |
22,359 |
43,352 |
- |
12,000 |
3 |
Huyện Hòa Bình |
48,000 |
47,800 |
196,776 |
148,976 |
148,976 |
83,178 |
22,735 |
43,063 |
- |
- |
4 |
Huyện Giá Rai |
212,500 |
212,500 |
270,777 |
58,277 |
58,277 |
36,612 |
7,612 |
14,053 |
- |
- |
5 |
Huyện Đông Hải |
71,500 |
71,500 |
224,578 |
153,078 |
151,078 |
91,274 |
23,191 |
36,613 |
- |
2,000 |
6 |
Huyện Phước Long |
60,000 |
60,000 |
224,373 |
164,373 |
164,373 |
87,942 |
23,185 |
53,246 |
- |
- |
7 |
Huyện Hồng Dân |
25,400 |
25,400 |
201,050 |
175,650 |
175,650 |
107,923 |
22,883 |
44,844 |
- |
- |
CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chủ đầu tư |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2013 |
Ghi chú |
|
|
|
TỔNG SỐ |
272,282 |
|
|
A |
Đầu tư trên địa bàn huyện - thành phố (phân cấp ngân sách cấp huyện quản lý chi) |
133,042 |
|
|
|
1 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
|
19,665 |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
3,902 |
|
|
2 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
15,598 |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
2,520 |
|
|
|
|
Đường vào Đình Tân Long, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi |
2,000 |
Hoàn trả tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 |
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
1,000 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
|
3 |
UBND huyện Hòa Bình |
|
14,056 |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
2,800 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình |
1,000 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
|
4 |
UBND huyện Giá Rai |
|
38,187 |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
3,648 |
|
|
|
|
Bố trí chi từ nguồn tăng thu dự toán năm 2012 |
18,982 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Phong Thạnh, huyện Giá Rai |
1,000 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
|
5 |
UBND huyện Đông Hải |
|
17,860 |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
3,480 |
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải |
1,000 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
|
6 |
UBND huyện Phước Long |
|
13,827 |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
2,270 |
|
|
7 |
UBND huyện Hồng Dân |
|
13,849 |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
2,880 |
|
|
B |
Đầu tư trên địa bàn tỉnh (tỉnh quản lý chi) |
139,240 |
|
|
|
I |
Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011, tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 và nợ khối lượng |
44,072 |
|
|
|
1 |
Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011, tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 |
23,883 |
|
|
|
1 |
Ban Quản lý Dự án tỉnh |
Trụ sở 4 cơ quan khối đoàn thể |
6,122 |
|
|
2 |
Sở GTVT |
Xây dựng Trụ sở làm việc GTVT |
500 |
|
|
3 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xây dựng Trụ sở làm việc các ban Đảng và Trung tâm Lưu trữ Tỉnh ủy |
8,000 |
Kết thúc dự án |
|
4 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xây dựng Nhà khách Tỉnh ủy (khu Nhà Công Tử) |
9,261 |
" |
|
2 |
|
Dự kiến trả nợ khối lượng đến ngày 30/10/2012 |
20,189 |
|
|
1 |
Bộ CHQS tỉnh |
Xây dựng Thị đội Bạc Liêu |
|
|
|
2 |
Bộ CHQS tỉnh |
Xây dựng Trụ sở Trung đoàn 894 |
|
|
|
3 |
Sở Công thương (CC QLTT) |
Đội Quản lý thị trường huyện Phước Long |
|
|
|
4 |
Sở Công thương (CC QLTT) |
Đội QLTT Vĩnh Lợi |
|
|
|
5 |
Sở GTVT |
Đường Trần Huỳnh |
|
|
|
6 |
Sở GTVT |
Đường Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa - QL 63 (đoạn Ninh Quới - Đầu Sấu) |
|
|
|
7 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
II |
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
16,428 |
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xây dựng Trụ sở làm việc các ban Đảng và Trung tâm Lưu trữ Tỉnh ủy |
4,800 |
Kết thúc DA |
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án xây dựng Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,400 |
Bị cắt vốn trả vay KBNN (GDĐT) |
|
3 |
Báo Bạc Liêu |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Báo Bạc Liêu |
1,000 |
Kết thúc DA |
|
4 |
UBND huyện Phước Long |
Dự án xây dựng Trụ sở HĐND và UBND huyện Phước Long |
1,510 |
Bị cắt vốn trả vay KBNN |
|
5 |
UBND huyện Đông Hải Ban Quản lý Cảng cá Gành Hào) |
Công trình hệ thống xử lý nước thải Cảng cá và Trung tâm Dịch vụ hậu cần nghề cá |
50 |
VB 723/UBND-TH ngày 20/3/2012 |
|
6 |
Sở Y tế (chi cục ATTP) |
Sửa chữa Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
57 |
Kết thúc DA |
|
7 |
Bộ CHQS tỉnh |
Cải tạo, sửa chữa công trình của các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh |
400 |
Kết thúc DA |
|
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật) |
Sửa chữa Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu |
2,297 |
Kết thúc DA (GDĐT) |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật) |
Trại Thực nghiệm Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu |
1,000 |
Kết thúc DA (GDĐT) |
|
10 |
Sở Nội vụ |
Công trình sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh |
200 |
Kết thúc DA |
|
11 |
Sở NN và PTNT |
Sửa chữa Trụ sở Sở NN và PTNT |
576 |
Kết thúc DA |
|
12 |
Sở NN và PTNT (Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
Sửa chữa và cải hoán tàu kiểm ngư BL 0359-KN |
1,838 |
Hoàn trả cho các khu tránh trú bão |
|
13 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
Công trình cải tạo, sửa chữa Trung tâm Phát thanh và Truyền hình |
300 |
Kết thúc DA |
|
III |
|
Chuẩn bị đầu tư |
6,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Hòa Bình |
Trụ sở Huyện ủy huyện Hòa Bình |
800 |
VB 2372 ngày 19/7/2012 UBND tỉnh |
|
2 |
Sở Xây dựng |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc của Sở Xây dựng |
500 |
VB 3432 ngày 02/10/2012 UBND tỉnh |
|
3 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
DA XD Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
300 |
|
|
4 |
VP UBND tỉnh |
Xây dựng Trụ sở Tiếp công dân tỉnh |
300 |
|
|
5 |
UBND huyện Đông Hải |
Cầu treo xã An Trạch A, huyện Đông Hải |
400 |
|
|
6 |
TT XTĐT-TM-DL |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở Trung tâm Xúc tiến đầu tư Xây dựng, Thương mại và Du lịch tỉnh |
300 |
|
|
7 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
DA đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp huyện Vĩnh Lợi |
500 |
|
|
8 |
UBND huyện Hòa Bình |
DA đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp huyện Hòa Bình |
500 |
|
|
9 |
- |
Dự phòng |
2,400 |
|
|
IV |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1,000 |
|
|
V |
|
Quỹ Phát triển đất |
17,100 |
|
|
|
Sở TN - MT (TT Phát triển quỹ đất) |
Giải phóng mặt bằng (Dự án Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh) |
17,100 |
|
|
VI |
|
Công trình chuyển tiếp |
54,640 |
|
|
1 |
Sở Xây dựng |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học Bạc Liêu |
3,000 |
(GDĐT) |
|
2 |
Trường Cao đẳng dạy nghề |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng dạy nghề |
4,500 |
(GDĐT) |
|
3 |
Sở KH và CN |
Dự án xây dựng Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
3,000 |
Đầu tư lĩnh vực KHCN |
|
4 |
Sở KH và CN |
Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học |
6,000 |
Đầu tư lĩnh vực KHCN |
|
5 |
Liên minh HTX |
DA XD trụ sở Liên minh Hợp tác xã |
1,000 |
|
|
6 |
VP UBND tỉnh |
Mua sắm trang thiết bị 03 phòng họp trực tuyến |
2,000 |
Bị cắt vốn trả vay KBNN |
|
7 |
Ban QLDA tỉnh |
Quảng trường và Trung tâm Hành chính tỉnh (đường Hùng Vương) |
7,000 |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
Dự án khu nhà ở cho CBCC và LLVT |
10,000 |
|
|
9 |
UBND huyện Giá Rai |
Dự án xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai |
3,500 |
|
|
10 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
Trụ sở HĐND-UBND huyện Vĩnh Lợi |
5,500 |
|
|
11 |
BCH BĐBP tỉnh |
Hỗ trợ xây dựng Hội trường Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
2,690 |
Bị cắt vốn trả vay KBNN |
|
12 |
Bộ CHQS tỉnh |
Dự án xây dựng Trụ sở 64 phường, xã đội |
2,500 |
|
|
13 |
Bộ CHQS tỉnh |
Xây dựng Trụ sở Huyện đội huyện Đông Hải |
2,500 |
|
|
14 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
850 |
|
|
15 |
Sở TN và MT |
Cải tạo 04 phòng làm việc thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
600 |
|
|
* Ghi chú:
Tổng vốn kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 dự kiến: 272.282 triệu đồng, trong đó:
- Huyện chi: 133.042 triệu đồng, tương đương 48,86% kế hoạch (trong đó chi cho giáo dục 21.500 triệu đồng).
- Tỉnh chi: 139.240 triệu đồng tương đương 51,14% kế hoạch, trong đó:
+ Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011; tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 và trả nợ khối lượng: 46.072 triệu đồng, tương đương 16,9% kế hoạch, trong đó huyện quản lý chi là 9.377 triệu đồng.
+ Dự án hoàn thành trước 31/12/2012: 20.428 triệu đồng, tương đương 7,5% kế hoạch (trong đó có 3.297trđ cho giáo dục).
+ Chuẩn bị đầu tư: 6.000 triệu đồng, tương đương 2,2% theo quy định.
+ Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích 1.000 triệu đồng, tương đương 0,37% theo quy định.
+ Phát triển quỹ đất: 17.100 triệu đồng, tương đương 6,3%; theo quy định (30% thu tiền sử dụng đất).
+ Công trình chuyển tiếp: 54.640 triệu đồng, tương đương 20,07% kế hoạch (trong đó chi cho KHCN 9.000 triệu đồng theo quy định và 7.500trđ cho giáo dục).
- Theo quy định thì bố trí 20% tổng vốn kế hoạch cho lĩnh vực giáo dục là 50.660 trđ (Trung ương 51.000trđ). Tuy nhiên, do phải trả nợ tạm ứng ngân sách, khối lượng, bố trí cho các công trình hoàn thành (trong đó có lĩnh vực giáo dục), công trình trọng điểm, bức xúc nên chỉ bố trí cho lĩnh vực giáo dục 32.297 triệu đồng, đạt 12,8% kế hoạch.
CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chủ đầu tư |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2013 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
600,000 |
|
|||
A |
Ngân sách tỉnh chi |
548,121 |
|
||
I |
|
Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011 và tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 và trả nợ khối lượng |
231,293 |
|
|
1 |
|
Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011 và tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 |
125,915 |
|
|
- |
Sở Giao thông vận tải |
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long |
24,283 |
|
|
- |
Sở Giao thông vận tải |
Đường Giá Rai - Gành Hào |
67,750 |
|
|
- |
Sở Giao thông vận tải |
Đường Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa - QL 63 (đoạn Đầu Sấu - Vĩnh Lộc) |
150 |
|
|
- |
Sở Giao thông vận tải |
Dự án phát triển CSHT giao thông Đồng bằng Sông Cửu Long - hợp phần C tỉnh Bạc Liêu |
20,000 |
|
|
- |
BQLDA tỉnh |
Quảng trường và Trung tâm Hành chính tỉnh (đường Hùng Vương) |
11,962 |
|
|
- |
BQLDA tỉnh |
DA xây dựng hạ tầng Khu Hành chính tỉnh và Khu Tái định cư hai bên đường 16 |
1,770 |
|
|
2 |
|
Dự kiến trả nợ khối lượng đến ngày 30/10/2012 |
105,378 |
|
|
- |
BQLDA tỉnh |
Quảng trường và Trung tâm Hành chính tỉnh (đường Hùng Vương) |
|
Đang trình đ/c tổng mức đầu tư |
|
- |
Sở VHTT và DL |
Tượng đài Chiến Thắng |
|
|
|
- |
Sở VHTT và DL |
Cổng chào thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Đường từ Thành đội đến Trung đoàn 894 |
|
TP chi |
|
- |
Sở Y tế (BVĐK tỉnh) |
Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) |
|
Bị cắt vốn trả vay KBNN |
|
- |
Sở Y tế (BVĐK tỉnh) |
Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh |
|
|
|
- |
Sở Y tế (BVĐK tỉnh) |
BVĐK tỉnh (sửa chữa giai đoạn 1) |
|
Bị cắt vốn trả vay KBNN |
|
- |
Sở Giao thông vận tải |
Đường Giá Rai - Gành Hào (kể cả cầu Giá Rai mới) |
|
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Đường Cao Văn Lầu |
|
|
|
- |
Sở NN và PTNT |
Kè hai bờ sông thành phố Bạc Liêu |
|
Trong đó trả cho TT DN huyện GR 12.000 trđ |
|
- |
Sở Xây dựng |
Nhà ở sinh viên (khối nhà D và E) |
|
|
|
- |
UBND huyện Phước Long |
Đường Kênh 250 và Công ty Dược, huyện Phước Long |
|
|
|
II |
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
30,757 |
|
|
1 |
|
Lĩnh vực y tế và giáo dục |
13,175 |
|
|
- |
UBND huyện Vĩnh Lợi (TT Y tế Dự phòng) |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Lợi |
1,400 |
|
|
- |
UBND huyện Phước Long (TT Y tế Dự phòng) |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phước Long |
2,600 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Ninh Quới |
1,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Trần Văn Bảy |
3,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Định Thành |
1,557 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THCS Trần Huỳnh |
78 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường Mầm non Hoa Mai |
370 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nâng nền sân trường THPT Chuyên Bạc Liêu |
236 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Phước Long |
925 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xây dựng 06 phòng học lầu Trường THPT Ngan Dừa |
515 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm GDTX huyện Hòa Bình |
107 |
|
|
- |
UBND huyện Phước Long |
Trung tâm GDTX huyện Phước Long |
500 |
|
|
- |
UBND huyện Hồng Dân |
Trung tâm GDTX huyện Hồng Dân |
500 |
|
|
- |
Sở NN và PTNT |
Sửa chữa Trường Chính trị cũ |
387 |
Hoàn trả cho các khu tránh trú bão |
|
2 |
|
Lĩnh vực khác |
17,582 |
|
|
- |
Sở LĐ, TB và XH |
Nhà Tưởng niệm ghi danh các anh hùng liệt sĩ - NTLS tỉnh |
700 |
|
|
|
Sở Công thương |
Lưới điện phục vụ nuôi tôm CN-BCN khu vực kinh Hai Vũ, Kinh Ngang, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải |
1,387 |
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh |
Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm nông thôn |
482 |
|
|
- |
BCH BĐBP tỉnh |
Xây dựng đèn báo bão và áp thấp nhiệt đới tại cửa biển Cái Cùng |
4,500 |
Trả tạm mượn cho DA Khu neo đậu tránh trú bão Nhà Mát |
|
- |
Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT) |
Hệ thống cấp nước huyện Hòa Bình (gồm 3 ấp: Vĩnh Kiểu - Vĩnh Thịnh; Tân Tiến - Vĩnh Mỹ A; ấp 16 - Vĩnh Hậu) |
1,912 |
||
- |
Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT) |
Hệ thống cấp nước ấp 16A, xã Phong Tân, huyện Giá Rai |
1,046 |
||
- |
Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT) |
Hệ thống cấp nước ấp Xóm Mới A, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai |
1,407 |
||
- |
Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT) |
15 hệ cấp nước sạch thuộc dự án WB6 |
313 |
||
- |
Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT) |
Dự án ngăn mặn giữ ngọt Tam giác Ninh Quới |
445 |
||
- |
Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT) |
Dự án ngăn mặn bán kiên cố phân ranh mặn ngọt vùng Nam Quản lộ Phụng Hiệp |
96 |
||
- |
Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT) |
Dự án Cái Cùng - Huyện Kệ (kênh đê Trường Sơn) |
25 |
||
- |
Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT) |
Sửa chữa lớn kè Nhà Mát |
1,269 |
||
- |
Sở NN và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
4,000 |
||
III |
|
Danh mục dự án chuyển tiếp |
208,571 |
|
|
1 |
|
Lĩnh vực y tế và giáo dục |
75,800 |
|
|
- |
Trường Cao đẳng Y tế |
Xây dựng khu thực hành, Trường Cao đẳng Y tế |
4,000 |
|
|
- |
UBND huyện Hòa Bình |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hòa Bình |
2,000 |
|
|
- |
VP Tỉnh ủy |
Sửa chữa Trung tâm Điều dưỡng cán bộ - phục hồi chức năng Tỉnh ủy |
2,000 |
Bị cắt vốn trả vay KBNN |
|
- |
UBND huyện Đông Hải |
Trường THCS Long Điền Đông C |
8,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
4,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Tân Phong |
3,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Vĩnh Bình (GĐ 2) |
3,000 |
|
|
- |
Sở LĐ, TB và XH |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Trung cấp Nghề Bạc Liêu |
2,000 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Bạc Liêu |
1,000 |
|
|
- |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lợi |
7,000 |
|
|
- |
UBND huyện Giá Rai |
Bệnh viện Đa khoa huyện Giá Rai |
7,000 |
|
|
- |
UBND huyện Hòa Bình |
Bệnh viện Đa khoa huyện Hòa Bình |
7,000 |
Bị cắt vốn trả vay KBNN |
|
- |
UBND huyện Đông Hải |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Hải |
8,000 |
||
- |
UBND huyện Phước Long |
Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long |
7,000 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu (TT Y tế Dự phòng) |
Phòng khám Đa khoa thành phố Bạc Liêu |
3,000 |
|
|
- |
Sở LĐ, TB và XH (TT GDLĐXH) |
Xây dựng, cải tạo các hạng mục của Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh |
3,800 |
|
|
- |
UBND huyện Giá Rai |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Giá Rai |
4,000 |
|
|
2 |
|
Lĩnh vực khác |
132,771 |
|
|
- |
BQLDA tỉnh |
Quảng trường và Trung tâm Hành chính tỉnh |
17,961 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Đường Cao Văn Lầu |
20,000 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Đường Hòa Bình |
5,000 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Đường Nguyễn Văn Linh |
4,000 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Đường Liên tỉnh lộ 38 (đoạn cầu Tôn Đức Thắng đến cầu Ông Bổn) |
2,000 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Hòa Bình |
2,500 |
Bị cắt vốn trả vay KBNN |
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Đông Hải |
2,500 |
||
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Vĩnh Lợi |
2,000 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Giá Rai |
2,000 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Phước Long |
2,000 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Hồng Dân |
2,000 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn TP Bạc Liêu |
1,500 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện hạ thế ấp 23 và ấp 19A, xã Phong Thạnh, huyện Giá Rai |
310 |
|
|
- |
Sở VHTT và DL |
Nhà trưng bày Cá Ông |
2,000 |
Triển khai thực hiện hạng mục bảo quản bộ da Cá Ông |
|
- |
Liên hiệp các Hội VHNT |
Sân khấu ngoài trời - Liên hiệp các Hội VHNT |
2,000 |
|
|
- |
Sở VHTT và DL |
Nhà thi đấu đa năng |
20,000 |
|
|
- |
Sở VHTT và DL |
Sửa chữa Bảo tàng tỉnh |
20,000 |
|
|
- |
Sở VHTT và DL |
Dự án Khu Căn cứ Tỉnh ủy |
3,000 |
|
|
- |
Sở VHTT và DL |
Dự án Khu du lịch Nhà Mát |
3,000 |
Đối ứng vốn HTMT |
|
- |
Sở VHTT và DL |
Mở rộng Khu mộ Cố Nhạc sỹ Cao Văn Lầu |
2,000 |
|
|
- |
Sở VHTT và DL |
Đường vào Khu mộ Cố Nhạc sỹ Cao Văn Lầu |
1,000 |
|
|
- |
UBND TPBL |
Các ốc đảo, vườn hoa trên địa bàn TPBL |
10,000 |
|
|
- |
BQLDA tỉnh |
Trung tâm triển lãm văn hóa VHNT (kể cả rạp hát Cao Văn Lầu) |
2,000 |
|
|
- |
BQLDA tỉnh |
Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh |
4,000 |
|
|
IV |
|
Danh mục dự án hoàn thành năm 2013 |
66,000 |
|
|
1 |
|
Lĩnh vực y tế và giáo dục |
64,000 |
|
|
- |
Sở Y tế |
Mua sắm trang thiết bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
7,000 |
|
|
- |
Trường Cao đẳng Y tế |
Mua sắm trang thiết bị dụng cụ thực hành, Trường Cao đẳng Y tế |
5,000 |
|
|
- |
Sở Y tế (BVĐK tỉnh) |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh (đối ứng gói thầu thiết bị khoa ngoại) |
8,000 |
TB số 114/TB-UBND ngày 30/8/2012 |
|
- |
Sở Y tế (BVĐK tỉnh) |
BVĐK tỉnh (khu khám và điều trị cho cán bộ) |
3,000 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu (TT Y tế Dự phòng) |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố Bạc Liêu |
5,000 |
|
|
- |
UBND huyện Hồng Dân (TT Y tế Dự phòng) |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hồng Dân |
5,000 |
|
|
- |
UBND huyện Giá Rai (TT Y tế Dự phòng) |
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Giá Rai |
5,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ |
10,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Giá Rai |
3,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi (GĐ2) |
5,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường Mầm non Hoa Sen (giai đoạn 2) |
3,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Hiệp Thành (GĐ 2) |
2,000 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường THPT Điền Hải |
3,000 |
|
|
2 |
|
Lĩnh vực văn hóa |
2,000 |
|
|
- |
Sở VH - TT và DL |
Cải tạo, nâng cấp Sân Vận động, Nhà luyện tập và thi đấu Judo và Nhà tập (cũ) |
2,000 |
VB 2437 ngày 24/7/2012 của UB tỉnh |
|
V |
|
Chuẩn bị đầu tư |
1,500 |
|
|
1 |
|
Lĩnh vực y tế và giáo dục |
500 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xây dựng trường THPT Bạc Liêu |
500 |
|
|
2 |
|
Lĩnh vực văn hóa |
1,000 |
|
|
- |
UBND huyện Hòa Bình |
Sân khấu ngoài trời huyện Hòa Bình |
1,000 |
|
|
VI |
Chưa phân bổ |
Hỗ trợ đầu tư trường mầm non trên địa bàn các huyện và thành phố |
10,000 |
Hiệp y danh mục với các địa phương và Sở GD-ĐT |
|
B |
Huyện quản lý chi |
51,879 |
|
||
I |
|
Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011 và tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 |
42,879 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
B/s vốn nâng cấp cho 8 con đường thuộc TXBL trở thành TP vào năm 2010 |
11,641 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Đầu tư các công trình trên địa bàn TX để thực hiện nhiệm vụ nâng TXBL trở thành thành phố vào năm 2010 (danh mục này không bao gồm đường Nguyễn Chí Thanh và đường Cách Mạng) |
10,942 |
|
|
- |
UBND thành Phố Bạc Liêu |
Cống thoát nước đường Cách Mạng (đoạn từ Lê Duẩn đến Cầu Xáng) |
3,415 |
|
|
- |
UBND thành Phố Bạc Liêu |
Xây dựng hệ thống mương thoát nước cấp III đường Trần Huỳnh |
3,377 |
|
|
- |
UBND thành Phố Bạc Liêu |
Xây dựng đường Hoàng Diệu nối dài |
1,278 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Nâng cấp, mở rộng đường cặp cầu Bạc Liêu 2 (đoạn từ Hoàng Diệu ra Cách Mạng) |
265 |
|
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Đường 30/4 nối dài |
1,961 |
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
Xây dựng các công trình nông thôn mới xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
10,000 |
|
|
II |
|
Danh mục dự án chuyển tiếp |
4,000 |
|
|
|
|
Lĩnh vực y tế và giáo dục |
4,000 |
|
|
- |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi |
1,000 |
Huyện chi |
|
- |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi |
1,000 |
" |
|
- |
UBND huyện Đông Hải |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã An Phúc, huyện Đông Hải |
1,000 |
" |
|
- |
UBND huyện Đông Hải |
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
1,000 |
" |
|
III |
|
Chuẩn bị đầu tư |
5,000 |
|
|
|
|
Lĩnh vực y tế và giáo dục |
5,000 |
|
|
- |
UBND thành Phố Bạc Liêu |
Hỗ trợ xây dựng Trạm Y tế phường 2 |
1,500 |
|
|
- |
UBND thành Phố Bạc Liêu |
Hỗ trợ xây dựng Trạm Y tế phường 7 |
1,500 |
|
|
- |
UBND thành Phố Bạc Liêu |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
1,000 |
VB 3169 ngày 14/9/2012 của UB tỉnh |
|
- |
UBND thành Phố Bạc Liêu |
Trường THCS Trần Huỳnh |
1,000 |
* Ghi chú:
Tổng kế hoạch vốn XSKT năm 2013 là 600.000 triệu đồng, trong đó:
- Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011, tạm mượn nguồn ngân sách và trả nợ khối lượng: 274.172 triệu đồng, tương đương 45,7% kế hoạch (trong đó dự kiến 37.000 triệu đồng cho y tế và giáo dục).
- Lĩnh vực y tế, giáo dục: 172.475 triệu đồng, tương đương 28,7% kế hoạch.
- Công trình phúc lợi công cộng khác: 153.353 triệu đồng, tương đương 25,6% kế hoạch.
- Theo quy định thì bố trí ít nhất 70% tổng vốn cho lĩnh vực y tế và giáo dục (420.000trđ). Tuy nhiên, do phải trả nợ tạm ứng ngân sách, khối lượng, bố trí cho các công trình hoàn thành (trong đó có lĩnh vực y tế và giáo dục), công trình trọng điểm, bức xúc nên chỉ bố trí cho lĩnh vực y tế và giáo dục 209.475 triệu đồng, đạt 34,9% kế hoạch.
Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009