Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013
Số hiệu: 22/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Võ Văn Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2012/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Thực hiện Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Thực hiện Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Xét Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 2.509.383 triệu đồng (hai ngàn năm trăm lẻ chín tỷ, ba trăm tám mươi ba triệu đồng), chiếm 79,29% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện là 655.380 triệu đồng (sáu trăm năm mươi lăm tỷ, ba trăm tám mươi triệu đồng), chiếm 20,71% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.

2. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện là 891.777 triệu đồng) là 1.617.606 triệu đồng, chiếm 51,11% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện là 1.547.157 triệu đồng (bao gồm số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh là 891.777 triệu đồng), chiếm 48,89% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.

3. Đối với nguồn thu từ xổ số kiết thiết (quản lý qua ngân sách nhà nước cấp tỉnh) là 600.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 548.121 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện (ngân sách huyện chi) là 51.879 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ dự toán thu, chi ngân sách tỉnh theo phụ lục từ số 1 đến số 7).

4. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc các lĩnh vực chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động bố trí cho các đơn vị theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2013.

5. Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và Trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (vốn đầu tư xây dựng cơ bản), Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2013.

6. Vốn chưa phân bổ của các nguồn: Xổ số kiến thiết, Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp), đầu tư xây dựng cơ bản tập trung, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2013.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 


Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cộng

Văn phòng Cục

Cộng huyện, TP

TP Bạc Liêu

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

I

Tổng thu NSNN

946,000

1,184,000

399,000

528,200

547,000

655,800

175,000

213,000

1

Khu vực DNNN Trung ương

48,000

45,000

48,000

45,000

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,800

6,500

8,800

6,500

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,750

38,365

38,750

38,365

-

-

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

150

135

150

135

-

-

 

 

 

Thu khác

300

-

300

-

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

180,000

275,000

180,000

275,000

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10,500

9,800

10,500

9,800

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

42,000

45,450

42,000

45,450

-

-

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

126,510

218,500

126,510

218,500

-

-

 

 

 

Thuế môn bài

100

100

100

100

-

-

 

 

 

Thuế tài nguyên

750

1,000

750

1,000

 

 

 

 

 

Thu khác

140

150

140

150

-

-

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

3,500

2,000

3,500

2,000

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,798

1,273

2,798

1,273

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

560

600

560

600

-

-

 

 

 

Thuế môn bài

42

27

42

27

-

-

 

 

 

Thu khác

100

100

100

100

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

421,000

514,390

20,020

26,680

400,980

487,710

103,815

136,050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

45,000

32,000

10,367

6,400

34,633

25,600

12,000

13,000

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,100

 

 

1,000

1,100

300

375

 

Thuế giá trị gia tăng

364,790

471,740

9,293

20,025

355,497

451,715

87,915

118,965

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

540

650

20

25

520

625

460

550

 

Thuế môn bài

7,170

7,400

80

80

7,090

7,320

2,640

2,650

 

Thu khác

2,500

1,500

260

150

2,240

1,350

500

510

5

Thuế thu nhập + CQ ch/qua

88,000

115,000

52,300

76,300

35,700

38,700

18,500

19,000

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

500

 

 

500

500

 

 

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

46,000

57,000

10,130

6,000

35,870

51,000

15,000

19,300

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

5,500

3,110

90

-

5,410

3,110

3,475

2,000

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

2,830

2,620

170

380

150

250

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

5,000

2,000

5,000

2,000

-

-

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

-

-

-

-

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

55,000

60,000

880

2,000

54,120

58,000

30,600

33,000

13

Thu phí và lệ phí

14,000

14,000

9,150

8,200

4,850

5,800

1,500

1,500

 

Trong đó: - Phí TW

420

420

 

 

420

420

 

 

 

- Tỉnh, huyện

13,580

13,580

9,150

8,200

4,430

5,380

1,500

1,500

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

-

-

 

 

14

Thuế BVMT

62,000

77,000

62,000

77,000

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

11,000

12,000

5,100

5,400

5,900

6,600

1,300

1,300

 

- Thu tiền phạt, tịch thu

-

-

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

-

-

 

 

16

Thu cố định tại xã

3,500

4,000

 

 

3,500

4,000

660

600

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

2,940,838

3,864,763

798,600

2,265,727

1,215,440

1,599,036

190,234

240,644

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

945,180

1,183,480

398,600

528,100

546,580

655,380

175,000

213,000

 

- Tăng thu DT 2012 so DT 2011 (không kể đất)

165,840

227,300

64,217

133,630

101,623

93,670

19,000

33,700

 

+ 50% làm lương

82,920

113,650

32,109

66,815

50,813

46,835

9,500

16,850

1

Nguồn phân chia

 

1,141,588

377,828

510,858

523,420

630,730

168,400

206,440

2

Nguồn hưởng 100%

 

41,892

20,772

17,242

23,160

24,650

6,600

6,560

B

Thu chuyển nguồn làm lương

 

13,348

 

13,348

 

-

 

 

C

Thu phạt ATGT

 

15,000

 

15,000

 

 

 

 

D

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,570,994

1,952,935

-

1,061,158

644,196

891,777

15,234

27,644

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

 

572,682

516,129

516,129

9,132

9,132

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

482,183

 

 

(128,067)

128,067

128,067

6,102

6,102

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

 

864,124

 

616,543

 

247,581

 

12,410

E

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

-

-

 

 

F

Bổ sung từ nguồn QLQNS

424,664

700,000

400,000

648,121

24,664

51,879

15,943

37,879

 

- Thu xổ số kiến thiết

324,664

600,000

300,000

548,121

24,664

51,879

15,943

37,879

 

- Thu phạt khác

100,000

100,000

100,000

100,000

-

-

 

 

 

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cộng

Huyện Hòa Bình

Huyện Giá Rai

Huyện Đông Hải

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

I

Tổng thu NSNN

946,000

1,184,000

43,000

48,000

179,000

212,500

58,000

71,500

1

Khu vực DNNN Trung ương

48,000

45,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,800

6,500

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,750

38,365

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

150

135

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

300

-

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

180,000

275,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10,500

9,800

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

42,000

45,450

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

126,510

218,500

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

100

100

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

750

1,000

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

140

150

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

3,500

2,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,798

1,273

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

560

600

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

42

27

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

100

100

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

421,000

514,390

32,100

35,180

155,470

181,050

46,765

59,040

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

45,000

32,000

4,200

2,800

14,000

3,800

1,300

1,000

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,100

85

85

220

200

110

110

 

Thuế giá trị gia tăng

364,790

471,740

27,105

31,465

138,315

175,040

44,455

57,030

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

540

650

35

50

10

10

 

 

 

Thuế môn bài

7,170

7,400

615

710

1,535

1,600

790

800

 

Thu khác

2,500

1,500

60

70

1,390

400

110

100

5

Thuế thu nhập + CQ ch/qua

88,000

115,000

2,800

3,500

5,000

5,500

2,400

2,700

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

500

10

10

60

60

400

420

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

46,000

57,000

800

1,500

7,000

12,000

3,000

4,500

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

5,500

3,110

280

80

700

690

350

40

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

 

30

20

100

 

 

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

5,000

2,000

 

 

 

 

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

55,000

60,000

5,400

6,000

7,400

9,000

2,900

2,300

13

Thu phí và lệ phí

14,000

14,000

400

500

800

1,200

500

700

 

Trong đó: - Phí TW

420

420

125

200

35

-

 

 

 

- Tỉnh, huyện

13,580

13,580

275

300

765

1,200

500

700

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Thuế BVMT

62,000

77,000

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

11,000

12,000

800

800

1,800

2,000

800

900

 

- Thu tiền phạt, tịch thu

-

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Thu cố định tại xã

3,500

4,000

410

400

750

900

885

900

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

2,940,838

3,864,763

148,788

196,776

223,189

270,777

172,465

222,578

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

945,180

1,183,480

42,875

47,800

178,965

212,500

58,000

71,500

 

- Tăng thu DT 2012 so DT 2011 (không kể đất)

165,840

227,300

4,375

4,225

59,965

28,535

8,500

12,000

 

+ 50% làm lương

82,920

113,650

2,188

2,113

29,983

14,268

4,250

6,000

1

Nguồn phân chia

 

1,141,588

40,715

45,520

172,725

206,400

54,915

68,100

2

Nguồn hưởng 100%

 

41,892

2,160

2,280

6,240

6,100

3,085

3,400

B

Thu chuyển nguồn làm lương

 

13,348

 

 

 

 

 

 

C

Thu phạt ATGT

 

15,000

 

 

 

 

 

 

D

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,570,994

1,952,935

105,913

148,976

44,224

58,277

114,465

151,078

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

83,178

83,178

36,612

36,612

91,274

91,274

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

482,183

 

22,735

22,735

7,612

7,612

23,191

23,191

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

 

864,124

 

43,063

 

14,053

 

36,613

E

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

 

 

 

 

F

Bổ sung từ nguồn QLQNS

424,664

700,000

3,446

-

-

-

1,440

2,000

 

- Thu xổ số kiến thiết

324,664

600,000

3,446

 

 

 

1,440

2,000

 

- Thu phạt khác

100,000

100,000

 

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cộng

Huyện Phước Long

Huyện Hồng Dân

Huyện Vĩnh Lợi

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

DT năm 2012

Dự toán năm 2013

I

Tổng thu NSNN

946,000

1,184,000

53,000

60,000

20,000

25,400

19,000

25,400

1

Khu vực DNNN Trung ương

48,000

45,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,800

6,500

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,750

38,365

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

150

135

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

300

-

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

180,000

275,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10,500

9,800

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

42,000

45,450

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

126,510

218,500

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

100

100

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

750

1,000

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

140

150

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

3,500

2,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,798

1,273

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

560

600

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

42

27

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

100

100

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

421,000

514,390

44,510

50,970

7,325

10,270

10,995

15,150

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

45,000

32,000

1,400

1,400

700

1,000

1,033

2,600

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,100

180

200

35

40

70

90

 

Thuế giá trị gia tăng

364,790

471,740

42,270

48,590

6,110

8,690

9,327

11,935

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

540

650

 

 

 

 

15

15

 

Thuế môn bài

7,170

7,400

560

580

460

500

490

480

 

Thu khác

2,500

1,500

100

200

20

40

60

30

5

Thuế thu nhập + CQ ch/qua

88,000

115,000

2,500

2,600

1,700

1,900

2,800

3,500

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

500

30

10

 

 

 

 

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

46,000

57,000

770

1,000

8,000

9,500

1,300

3,200

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

5,500

3,110

140

20

80

80

385

200

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

5,000

2,000

 

 

 

 

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

55,000

60,000

3,650

3,700

1,720

1,900

2,450

2,100

13

Thu phí và lệ phí

14,000

14,000

600

700

550

650

500

550

 

Trong đó: - Phí TW

420

420

 

 

10

-

250

220

 

- Tỉnh, huyện

13,580

13,580

600

700

540

650

250

330

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Thuế BVMT

62,000

77,000

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

11,000

12,000

400

400

450

800

350

400

 

- Thu tiền phạt, tịch thu

-

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Thu cố định tại xã

3,500

4,000

400

600

175

300

220

300

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

2,940,838

3,864,763

164,127

224,373

150,796

201,050

141,177

190,959

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

945,180

1,183,480

53,000

60,000

19,990

25,400

18,750

25,180

 

- Tăng thu DT 2012 so DT 2011 (không kể đất)

165,840

227,300

4,500

6,770

1,833

3,910

3,450

4,530

 

+ 50% làm lương

82,920

113,650

2,250

3,385

917

1,955

1,725

2,265

1

Nguồn phân chia

 

1,141,588

50,940

57,520

18,345

23,110

17,380

23,640

2

Nguồn hưởng 100%

 

41,892

2,060

2,480

1,645

2,290

1,370

1,540

B

Thu chuyển nguồn làm lương

 

13,348

 

 

 

 

 

 

C

Thu phạt ATGT

 

15,000

 

 

 

 

 

 

D

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,570,994

1,952,935

111,127

164,373

130,806

175,650

122,427

165,779

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

87,942

87,942

107,923

107,923

100,068

100,068

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

482,183

 

23,185

23,185

22,883

22,883

22,359

22,359

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

 

864,124

 

53,246

 

44,844

 

43,352

E

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

 

 

 

 

F

Bổ sung từ nguồn QLQNS

424,664

700,000

864

-

1,440

-

1,531

12,000

 

- Thu xổ số kiến thiết

324,664

600,000

864

 

1,440

 

1,531

12,000

 

- Thu phạt khác

100,000

100,000

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND  ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2012

Dự toán 2013

Ngân sách tỉnh quản lý

Giao huyện, T. phố

DT 2012

Dự toán 2013

Trong đó

T. Phố

Cấp xã

A

Tổng chi trong cân đối

2,689,324

3,164,763

1,617,606

1,192,205

1,547,157

1,353,528

193,628

1

Chi đầu tư XDCB

250,982

271,282

138,240

127,042

133,042

133,042

-

1

Chi XDCB tập trung

204,982

214,282

132,240

91,172

82,042

82,042

-

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

51,000

29,000

22,000

22,000

22,000

-

 

- Chi SN KHCN

8,000

9,000

9,000

-

-

-

-

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

46,000

57,000

6,000

35,870

51,000

51,000

-

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

III

Chi thường xuyên

1,909,950

2,313,453

934,274

1,026,260

1,379,179

1,189,423

189,756

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

9,919

-

9,919

9,919

8,317

1,602

1

Trợ giá hàng chính sách

13,137

15,392

15,392

-

-

-

-

2

Chi SN kinh tế

194,753

213,287

134,779

68,508

78,508

65,908

12,600

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

21,000

25,500

25,500

-

3

Sự nghiệp môi trường

27,692

31,248

14,294

16,954

16,954

16,954

-

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

1,015,341

291,074

513,330

724,267

724,267

-

 

- Giáo dục:

635,438

878,268

168,482

499,532

709,786

709,786

-

 

+ Theo định mức

 

 

 

499,532

653,348

653,348

-

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

-

56,438

56,438

-

 

- Đào tạo

114,787

137,073

122,592

13,798

14,481

14,481

-

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

85,000

 

 

 

-

 

 

5

Sự nghiệp y tế

240,421

281,719

157,035

83,668

124,684

124,684

-

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

60,896

 

 

-

-

-

-

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

33,875

 

 

-

-

-

-

 

- KP thù lao CB dân số xã

526

 

 

526

662

662

-

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

14,507

15,387

14,547

840

840

840

-

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

25,781

32,876

21,959

9,582

10,917

8,844

2,073

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

750

1,250

1,250

-

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

10,409

12,159

6,822

3,461

5,337

5,337

-

9

Chi đảm bảo xã hội

93,798

118,825

52,557

47,405

66,268

65,693

575

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

700

700

700

-

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

2,148

2,809

2,809

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

 

39,900

42,149

42,149

-

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

715

 

 

715

715

140

575

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

17,588

1,682

-

15,906

15,906

-

10

Chi quản lý hành chính

397,790

516,823

187,357

262,227

329,466

154,958

174,508

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

65,824

 

 

35,701

43,639

43,639

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

40,989

 

 

23,220

34,889

34,889

-

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

13,428

 

 

7,700

8,750

8,750

-

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

4,330

-

 

2,758

-

-

-

 

+ Phụ cấp công vụ

1,931

-

 

1,078

-

-

-

 

+ Kinh phí giao thêm biên chế

945

-

 

945

-

-

-

 

- Đoàn thể

31,636

 

 

13,711

18,300

18,300

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

29,339

 

 

13,711

18,300

18,300

-

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

1,673

-

 

1,673

-

-

-

 

+ Phụ cấp công vụ

624

-

 

624

-

-

-

 

- QLNN

295,472

 

 

210,518

267,527

93,019

174,508

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

189,221

 

 

189,221

237,553

73,560

163,993

 

+ Tiêu chí xã

3,200

 

 

3,200

3,200

3,200

-

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

1,750

 

 

1,750

2,800

2,800

-

 

+ Thu hút cán bộ về xã

8,235

 

 

8,235

12,036

12,036

-

 

+ Phụ cấp công vụ

6,138

 

 

6,138

10,515

-

10,515

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

372

 

 

372

938

938

-

 

+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc

1,218

-

 

1,218

-

-

-

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

384

 

 

384

485

485

-

11

Chi an ninh quốc phòng

35,494

38,254

26,152

12,102

12,102

12,102

-

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

11,702

11,702

11,702

-

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

8,734

8,734

8,734

-

 

- An ninh

 

 

 

400

400

400

-

12

Chi khác ngân sách

20,892

22,142

12,306

8,183

9,836

9,836

-

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

1,653

1,653

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

66,057

71,680

36,744

27,611

34,936

31,063

3,873

V

Tạo nguồn làm lương

12,467

 

-

11,292

-

-

-

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

-

-

-

-

VIII

Chi CTMT quốc gia

 

130,452

130,452

 

-

 

-

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

 

54,816

54,816

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

430,868

358,896

358,896

-

-

-

-

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

380,629

353,066

353,066

-

-

-

-

IX

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

15,000

15,000

-

-

-

-

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

700,000

648,121

24,664

51,879

51,879

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

600,000

548,121

24,664

51,879

51,879

-

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

100,000

100,000

-

-

-

-

 

Tổng chi (A + B)

3,089,324

3,864,763

2,265,727

1,216,869

1,599,036

1,405,407

193,628

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2012

Dự toán 2013

Ngân sách tỉnh quản lý

Thành phố Bạc Liêu

 

DT 2012

Dự toán 2013

Trong đó

 

T. phố

Cấp xã

 

A

Tổng chi trong cân đối

2,689,324

3,164,763

1,617,606

191,664

240,643

213,233

27,410

 

1

Chi đầu tư XDCB

250,982

271,282

138,240

19,665

19,665

19,665

-

 

1

Chi XDCB tập trung

204,982

214,282

132,240

4,665

365

365

 

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

51,000

29,000

3,902

3,902

3,902

 

 

 

- Chi SN KHCN

8,000

9,000

9,000

 

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

46,000

57,000

6,000

15,000

19,300

19,300

 

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

 

 

 

III

Chi thường xuyên

1,909,950

2,313,453

934,274

165,856

213,855

186,993

26,862

 

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

9,919

-

1,476

1,476

1,250

226

 

1

Trợ giá hàng chính sách

13,137

15,392

15,392

-

-

 

 

 

2

Chi SN kinh tế

194,753

213,287

134,779

24,351

27,351

25,351

2,000

 

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

8,500

9,500

9,500

 

 

3

Sự nghiệp môi trường

27,692

31,248

14,294

9,242

9,242

9,242

 

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

1,015,341

291,074

70,084

100,637

100,637

 

 

 

- Giáo dục:

635,438

878,268

168,482

68,387

98,887

98,887

 

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

68,387

89,937

89,937

 

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

-

8,950

8,950

 

 

 

- Đào tạo

114,787

137,073

122,592

1,697

1,750

1,750

 

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

85,000

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

240,421

281,719

157,035

8,700

11,792

11,792

 

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

60,896

 

 

-

-

 

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

33,875

 

 

-

-

 

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

526

 

 

82

82

103

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

14,507

15,387

14,547

120

120

120

 

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

25,781

32,876

21,959

1,850

1,970

1,733

237

 

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

10,409

12,159

6,822

928

1,188

1,188

 

 

9

Chi đảm bảo xã hội

93,798

118,825

52,557

8,626

10,690

10,606

84

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

76

93

93

 

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

 

7,500

7,500

7,500

 

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

715

 

 

104

104

20

84

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

17,588

1,682

 

2,000

2,000

 

 

10

Chi quản lý hành chính

397,790

516,823

187,357

38,556

47,171

22,630

24,541

 

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

65,824

 

 

5,154

6,038

6,038

 

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

40,989

 

 

3,442

4,788

4,788

 

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

13,428

 

 

1,100

1,250

1,250

 

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

4,330

-

 

302

-

 

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

1,931

-

 

121

-

 

 

 

 

+ Kinh phí giao thêm biên chế

945

-

 

189

-

 

 

 

 

- Đoàn thể

31,636

 

 

2,766

2,847

2,847

-

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

29,339

 

 

2,417

2,847

2,847

 

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

1,673

-

 

260

-

 

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

624

-

 

89

-

 

 

 

 

- QL NN

295,472

 

 

30,636

38,286

13,745

24,541

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

189,221

 

 

27,434

33,781

10,759

23,022

 

 

+ Tiêu chí xã

3,200

 

 

500

500

500

 

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

1,750

 

 

250

400

400

 

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

8,235

 

 

1,264

1,858

1,858

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

6,138

 

 

885

1,519

 

1,519

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

372

 

 

69

152

152

 

 

 

+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc

1,218

-

 

174

-

 

 

 

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

384

 

 

60

76

76

 

 

11

Chi an ninh quốc phòng

35,494

38,254

26,152

2,219

2,219

2,219

 

 

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

2,150

2,150

2,150

 

 

 

Trong đó : + Chi huấn luyện

 

 

 

1,669

1,669

1,669

 

 

 

- An ninh

 

 

 

69

69

69

 

 

12

Chi khác ngân sách

20,892

22,142

12,306

1,180

1,476

1,476

 

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

296

296

 

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

66,057

71,680

36,744

6,143

7,123

6,575

548

 

V

Tạo nguồn làm lương

12,467

 

-

 

-

 

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

 

130,452

130,452

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

 

54,816

54,816

 

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

430,868

358,896

358,896

 

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

380,629

353,066

353,066

 

-

 

 

 

IX

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

15,000

15,000

 

-

 

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

700,000

648,121

15,943

37,879

37,879

-

 

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

600,000

548,121

15,943

37,879

37,879

 

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

100,000

100,000

 

-

 

 

 

 

Tổng chi (A + B)

3,089,324

3,864,763

2,265,727

207,607

278,522

251,112

27,410

 

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2012

Dự toán 2013

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Hòa Bình

DT 2012

Dự toán 2013

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

Tổng chi trong cân đối

2,689,324

3,164,763

1,617,606

148,788

196,776

171,970

24,805

1

Chi đầu tư XDCB

250,982

271,282

138,240

13,056

14,056

14,056

-

1

Chi XDCB tập trung

204,982

214,282

132,240

12,256

12,556

12,556

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

51,000

29,000

2,800

2,800

2,800

 

 

- Chi SN KHCN

8,000

9,000

9,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

46,000

57,000

6,000

800

1,500

1,500

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

 

 

III

Chi thường xuyên

1,909,950

2,313,453

934,274

132,613

178,641

154,332

24,309

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

9,919

-

1,366

1,366

1,159

207

1

Trợ giá hàng chính sách

13,137

15,392

15,392

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

194,753

213,287

134,779

6,157

7,157

5,557

1,600

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,000

2,500

2,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

27,692

31,248

14,294

922

922

922

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

1,015,341

291,074

68,436

96,945

96,945

 

 

- Giáo dục:

635,438

878,268

168,482

66,406

94,748

94,748

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

66,406

86,252

86,252

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

-

8,496

8,496

 

 

- Đào tạo

114,787

137,073

122,592

2,030

2,197

2,197

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

85,000

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

240,421

281,719

157,035

10,784

16,223

16,223

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

60,896

 

 

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

33,875

 

 

 

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

526

 

 

66

83

83

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

14,507

15,387

14,547

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

25,781

32,876

21,959

1,379

1,501

1,175

326

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

250

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

10,409

12,159

6,822

402

685

685

 

9

Chi đảm bảo xã hội

93,798

118,825

52,557

6,232

8,337

8,264

73

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

357

462

462

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

 

5,300

5,300

5,300

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

715

 

 

93

93

20

73

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

17,588

1,682

 

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

397,790

516,823

187,357

35,624

44,111

21,801

22,310

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

65,824

 

 

5,365

6,748

6,748

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

40,989

 

 

3,439

5,498

5,498

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

13,428

 

 

1,100

1,250

1,250

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

4,330

-

 

532

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

1,931

-

 

168

-

 

 

 

+ Kinh phí giao thêm biên chế

945

-

 

126

-

 

 

 

- Đoàn thể

31,636

 

 

2,337

2,556

2,556

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

29,339

 

 

2,019

2,556

2,556

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

1,673

-

 

232

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

624

-

 

86

-

 

 

 

- QL NN

295,472

 

 

27,922

34,807

12,497

22,310

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

189,221

 

 

25,197

31,096

10,008

21,087

 

+ Tiêu chí xã

3,200

 

 

400

400

400

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

1,750

 

 

250

400

400

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

8,235

 

 

1,033

1,508

1,508

 

 

+ Phụ cấp công vụ

6,138

 

 

780

1,223

 

1,223

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

372

 

 

40

120

120

 

 

+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc

1,218

-

 

174

-

 

 

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

384

 

 

48

61

61

 

11

Chi an ninh quốc phòng

35,494

38,254

26,152

1,508

1,508

1,508

 

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,458

1,458

1,458

 

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,099

1,099

1,099

 

 

- An ninh

 

 

 

50

50

50

 

12

Chi khác ngân sách

20,892

22,142

12,306

1,049

1,133

1,133

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

84

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

66,057

71,680

36,744

3,119

4,079

3,583

496

V

Tạo nguồn làm lương

12,467

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

 

130,452

130,452

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

 

54,816

54,816

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

430,868

358,896

358,896

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

380,629

353,066

353,066

 

-

 

 

IX

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

15,000

15,000

 

-

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

700,000

648,121

3,446

-

-

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

600,000

548,121

3,446

-

 

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

100,000

100,000

 

-

 

 

 

Tổng chi (A + B)

3,089,324

3,864,763

2,265,727

152,234

196,776

171,970

24,805

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2012

Dự toán 2013

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Giá Rai

 

DT 2012

Dự toán 2013

Trong đó

 

Huyện

Cấp xã

 

A

Tổng chi trong cân đối

2,689,324

3,164,763

1,617,606

223,189

270,777

242,013

28,764

 

1

Chi đầu tư XDCB

250,982

271,282

138,240

37,187

38,187

38,187

-

 

1

Chi XDCB tập trung

204,982

214,282

132,240

30,187

26,187

26,187

 

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

51,000

29,000

3,648

3,648

3,648

 

 

 

- Chi SN KHCN

8,000

9,000

9,000

 

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

46,000

57,000

6,000

7,000

12,000

12,000

 

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

 

 

 

III

Chi thường xuyên

1,909,950

2,313,453

934,274

171,072

227,774

199,585

28,189

 

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

9,919

-

1,484

1,484

1,240

244

 

1

Trợ giá hàng chính sách

13,137

15,392

15,392

-

-

 

 

 

2

Chi SN kinh tế

194,753

213,287

134,779

12,500

14,500

12,500

2,000

 

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,000

3,000

3,000

 

 

3

Sự nghiệp môi trường

27,692

31,248

14,294

3,099

3,099

3,099

 

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

1,015,341

291,074

86,007

120,896

120,896

 

 

 

- Giáo dục:

635,438

878,268

168,482

83,997

118,781

118,781

 

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

83,997

109,676

109,676

 

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

-

9,105

9,105

 

 

 

- Đào tạo

114,787

137,073

122,592

2,010

2,115

2,115

 

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

85,000

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

240,421

281,719

157,035

17,109

25,347

25,347

 

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

60,896

 

 

-

-

 

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

33,875

 

 

 

-

 

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

526

 

 

82

103

103

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

14,507

15,387

14,547

120

120

120

 

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

25,781

32,876

21,959

1,374

1,472

1,216

256

 

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

250

250

250

 

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

10,409

12,159

6,822

428

719

719

 

 

9

Chi đảm bảo xã hội

93,798

118,825

52,557

8,312

10,492

10,402

90

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

585

765

765

 

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

 

6,500

6,500

6,500

 

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

715

 

 

110

110

20

90

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

17,588

1,682

 

2,000

2,000

 

 

10

Chi quản lý hành chính

397,790

516,823

187,357

38,534

47,541

21,697

25,843

 

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

65,824

 

 

4,997

6,291

6,291

 

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

40,989

 

 

3,225

5,041

5,041

 

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

13,428

 

 

1,100

1,250

1,250

 

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

4,330

-

 

401

-

 

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

1,931

-

 

145

-

 

 

 

 

+ Kinh phí giao thêm biên chế

945

-

 

126

-

 

 

 

 

- Đoàn thể

31,636

 

 

2,101

2,252

2,252

-

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

29,339

 

 

1,820

2,252

2,252

 

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

1,673

-

 

213

-

 

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

624

-

 

68

-

 

 

 

 

- QL NN

295,472

 

 

31,436

38,998

13,155

25,843

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

189,221

 

 

28,144

34,538

10,163

24,375

 

 

+ Tiêu chí xã

3,200

 

 

500

500

500

 

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

1,750

 

 

250

400

400

 

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

8,235

 

 

1,288

1,882

1,882

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

6,138

 

 

967

1,468

 

1,468

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

372

 

 

53

134

134

 

 

 

+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc

1,218

-

 

174

-

 

 

 

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

384

 

 

60

76

76

 

 

11

Chi an ninh quốc phòng

35,494

38,254

26,152

1,911

1,911

1,911

 

 

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,847

1,847

1,847

 

 

 

Trong đó : + Chi huấn luyện

 

 

 

1,405

1,405

1,405

 

 

 

- An ninh

 

 

 

64

64

64

 

 

12

Chi khác ngân sách

20,892

22,142

12,306

1,678

1,678

1,678

 

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

66,057

71,680

36,744

3,638

4,816

4,241

575

 

V

Tạo nguồn làm lương

12,467

 

-

11,292

-

 

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

 

130,452

130,452

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

 

54,816

54,816

 

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

430,868

358,896

358,896

 

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

380,629

353,066

353,066

 

-

 

 

 

IX

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

15,000

15,000

 

-

 

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

700,000

648,121

-

-

-

-

 

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

600,000

548,121

 

-

 

 

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

100,000

100,000

 

-

 

 

 

 

Tổng chi (A + B)

3,089,324

3,864,763

2,265,727

223,189

270,777

242,013

28,764

 

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2012

Dự toán 2013

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Đông Hải

DT 2012

Dự toán 2013

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

Tổng chi trong cân đối

2,689,324

3,164,763

1,617,606

172,464

222,578

189,916

32,662

1

Chi đầu tư XDCB

250,982

271,282

138,240

16,860

17,860

17,860

-

1

Chi XDCB tập trung

204,982

214,282

132,240

13,860

13,360

13,360

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

51,000

29,000

3,480

3,480

3,480

 

 

- Chi SN KHCN

8,000

9,000

9,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

46,000

57,000

6,000

3,000

4,500

4,500

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

 

 

III

Chi thường xuyên

1,909,950

2,313,453

934,274

150,140

198,251

166,243

32,008

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

9,919

-

1,478

1,478

1,204

274

1

Trợ giá hàng chính sách

13,137

15,392

15,392

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

194,753

213,287

134,779

6,700

7,700

5,500

2,200

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,000

2,500

2,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

27,692

31,248

14,294

1,120

1,120

1,120

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

1,015,341

291,074

75,485

102,956

102,956

 

 

- Giáo dục:

635,438

878,268

168,482

73,477

100,840

100,840

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

73,477

93,664

93,664

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

-

7,176

7,176

 

 

- Đào tạo

114,787

137,073

122,592

2,008

2,117

2,117

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

85,000

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

240,421

281,719

157,035

12,794

18,081

18,081

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

60,896

 

 

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

33,875

 

 

 

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

526

 

 

90

113

113

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

14,507

15,387

14,547

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

25,781

32,876

21,959

1,444

1,574

1,246

328

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

 

-

 

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

10,409

12,159

6,822

399

673

673

 

9

Chi đảm bảo xã hội

93,798

118,825

52,557

8,079

11,404

11,304

100

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

311

387

387

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

 

7,000

7,249

7,249

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

715

 

 

120

120

20

100

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

17,588

1,682

 

3,000

3,000

 

10

Chi quản lý hành chính

397,790

516,823

187,357

40,900

51,413

22,032

29,380

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

65,824

 

 

4,845

6,218

6,218

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

40,989

 

 

3,113

4,968

4,968

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

13,428

 

 

1,100

1,250

1,250

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

4,330

-

 

375

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

1,931

-

 

131

-

 

 

 

+ Kinh phí giao thêm biên chế

945

-

 

126

-

 

 

 

- Đoàn thể

31,636

 

 

2,195

2,371

2,371

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

29,339

 

 

1,858

2,371

2,371

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

1,673

-

 

243

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

624

-

 

94

-

 

 

 

- QL NN

295,472

 

 

33,860

42,823

13,442

29,380

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

189,221

 

 

30,456

37,900

10,210

27,690

 

+ Tiêu chí xã

3,200

 

 

550

550

550

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

1,750

 

 

250

400

400

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

8,235

 

 

1,422

2,075

2,075

 

 

+ Phụ cấp công vụ

6,138

 

 

903

1,690

 

1,690

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

372

 

 

39

123

123

 

 

+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc

1,218

-

 

174

-

 

 

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

384

 

 

66

83

83

 

11

Chi an ninh quốc phòng

35,494

38,254

26,152

1,996

1,996

1,996

 

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,929

1,929

1,929

 

 

Trong đó : + Chi huấn luyện

 

 

 

1,403

1,403

1,403

 

 

- An ninh

 

 

 

67

67

67

 

12

Chi khác ngân sách

20,892

22,142

12,306

1,103

1,214

1,214

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

111

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

66,057

71,680

36,744

5,464

6,467

5,813

653

V

Tạo nguồn làm lương

12,467

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

 

130,452

130,452

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

 

54,816

54,816

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

430,868

358,896

358,896

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

380,629

353,066

353,066

 

-

 

 

IX

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

15,000

15,000

 

-

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

700,000

648,121

1,440

2,000

2,000

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

600,000

548,121

1,440

2,000

2,000

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

100,000

100,000

 

-

 

 

 

Tổng chi (A + B)

3,089,324

3,864,763

2,265,727

173,904

224,578

191,916

32,662

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2012

Dự toán 2013

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Phước Long

DT 2012

Dự toán 2013

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

Tổng chi trong cân đối

2,689,324

3,164,763

1,617,606

164,127

224,373

197,162

27,211

1

Chi đầu tư XDCB

250,982

271,282

138,240

13,827

13,827

13,827

-

1

Chi XDCB tập trung

204,982

214,282

132,240

13,057

12,827

12,827

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

51,000

29,000

2,770

2,770

2,770

 

 

- Chi SN KHCN

8,000

9,000

9,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

46,000

57,000

6,000

770

1,000

1,000

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

 

 

III

Chi thường xuyên

1,909,950

2,313,453

934,274

146,812

205,854

179,187

26,667

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

9,919

-

1,365

1,365

1,152

213

1

Trợ giá hàng chính sách

13,137

15,392

15,392

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

194,753

213,287

134,779

6,600

7,600

6,000

1,600

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,500

3,000

3,000

 

3

Sự nghiệp môi trường

27,692

31,248

14,294

966

966

966

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

1,015,341

291,074

80,863

114,267

114,267

 

 

- Giáo dục:

635,438

878,268

168,482

78,843

112,110

112,110

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

78,843

103,714

103,714

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

-

8,396

8,396

 

 

- Đào tạo

114,787

137,073

122,592

2,020

2,156

2,156

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

85,000

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

240,421

281,719

157,035

13,824

22,373

22,373

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

60,896

 

 

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

33,875

 

 

-

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

526

 

 

66

84

84

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

14,507

15,387

14,547

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

25,781

32,876

21,959

1,096

1,457

1,157

300

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

 

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

10,409

12,159

6,822

516

797

797

 

9

Chi đảm bảo xã hội

93,798

118,825

52,557

3,935

7,034

6,961

73

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

310

409

409

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

 

3,000

4,000

4,000

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

715

 

 

93

93

20

73

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

17,588

1,682

 

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

397,790

516,823

187,357

36,140

48,489

23,795

24,694

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

65,824

 

 

5,297

6,793

6,793

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

40,989

 

 

3,425

5,543

5,543

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

13,428

 

 

1,100

1,250

1,250

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

4,330

-

 

444

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

1,931

-

 

202

-

 

 

 

+ Kinh phí giao thêm biên chế

945

-

 

126

-

 

 

 

- Đoàn thể

31,636

 

 

2,202

2,949

2,949

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

29,339

 

 

1,846

2,949

2,949

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

1,673

-

 

267

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

624

-

 

89

-

 

 

 

- QL NN

295,472

 

 

28,641

38,747

14,053

24,694

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

189,221

 

 

25,754

34,418

11,547

22,872

 

+ Tiêu chí xã

3,200

 

 

400

400

400

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

1,750

 

 

250

400

400

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

8,235

 

 

1,033

1,508

1,508

 

 

+ Phụ cấp công vụ

6,138

 

 

925

1,822

 

1,822

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

372

 

 

57

137

137

 

 

+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc

1,218

-

 

174

-

 

 

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

384

 

 

48

61

61

 

11

Chi an ninh quốc phòng

35,494

38,254

26,152

1,637

1,637

1,637

 

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,582

1,582

1,582

 

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,107

1,107

1,107

 

 

- An ninh

 

 

 

55

55

55

 

12

Chi khác ngân sách

20,892

22,142

12,306

1,115

1,115

1,115

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

66,057

71,680

36,744

3,488

4,692

4,148

544

V

Tạo nguồn làm lương

12,467

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

 

130,452

130,452

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

 

54,816

54,816

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

430,868

358,896

358,896

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

380,629

353,066

353,066

 

-

 

 

IX

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

15,000

15,000

 

-

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

700,000

648,121

864

-

-

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

600,000

548,121

864

-

 

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

100,000

100,000

 

-

 

 

 

Tổng chi (A + B)

3,089,324

3,864,763

2,265,727

164,991

224,373

197,162

27,211

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2012

Dự toán 2013

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Hồng Dân

DT 2012

Dự toán 2013

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

Tổng chi trong cân đối

2,689,324

3,164,763

1,617,606

150,796

201,050

173,869

27,181

1

Chi đầu tư XDCB

250,982

271,282

138,240

13,849

13,849

13,849

-

1

Chi XDCB tập trung

204,982

214,282

132,240

5,849

4,349

4,349

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

51,000

29,000

2,880

2,880

2,880

 

 

- Chi SN KHCN

8,000

9,000

9,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

46,000

57,000

6,000

8,000

9,500

9,500

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

 

 

III

Chi thường xuyên

1,909,950

2,313,453

934,274

133,972

183,221

156,584

26,638

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

9,919

-

1,427

1,427

1,201

226

1

Trợ giá hàng chính sách

13,137

15,392

15,392

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

194,753

213,287

134,779

6,300

7,300

5,500

1,800

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,000

2,500

2,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

27,692

31,248

14,294

856

856

856

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

1,015,341

291,074

68,434

96,016

96,016

 

 

- Giáo dục:

635,438

878,268

168,482

66,393

93,975

93,975

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

66,393

87,195

87,195

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

-

6,780

6,780

 

 

- Đào tạo

114,787

137,073

122,592

2,041

2,041

2,041

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

85,000

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

240,421

281,719

157,035

11,323

16,669

16,669

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

60,896

 

 

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

33,875

 

 

 

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

526

 

 

74

92

92

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

14,507

15,387

14,547

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

25,781

32,876

21,959

1,415

1,552

1,207

345

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

250

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

10,409

12,159

6,822

400

654

654

 

9

Chi đảm bảo xã hội

93,798

118,825

52,557

5,838

9,832

9,750

82

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

261

349

349

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

 

5,000

6,000

6,000

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

715

 

 

102

102

20

82

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

17,588

1,682

 

2,906

2,906

 

10

Chi quản lý hành chính

397,790

516,823

187,357

36,777

46,551

22,140

24,411

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

65,824

 

 

4,912

5,910

5,910

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

40,989

 

 

3,191

4,660

4,660

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

13,428

 

 

1,100

1,250

1,250

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

4,330

-

 

372

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

1,931

-

 

123

-

 

 

 

+ Kinh phí giao thêm biên chế

945

-

 

126

-

 

 

 

- Đoàn thể

31,636

 

 

2,104

2,701

2,701

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

29,339

 

 

1,773

2,701

2,701

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

1,673

-

 

233

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

624

-

 

98

-

 

 

 

- QL NN

295,472

 

 

29,761

37,939

13,529

24,411

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

189,221

 

 

26,764

33,773

10,783

22,990

 

+ Tiêu chí xã

3,200

 

 

450

450

450

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

1,750

 

 

250

400

400

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

8,235

 

 

1,162

1,696

1,696

 

 

+ Phụ cấp công vụ

6,138

 

 

857

1,421

 

1,421

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

372

 

 

50

131

131

 

 

+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc

1,218

-

 

174

-

 

 

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

384

 

 

54

68

68

 

11

Chi an ninh quốc phòng

35,494

38,254

26,152

1,463

1,463

1,463

 

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,414

1,414

1,414

 

 

Trong đó : + Chi huấn luyện

 

 

 

1,047

1,047

1,047

 

 

- An ninh

 

 

 

49

49

49

 

12

Chi khác ngân sách

20,892

22,142

12,306

1,046

2,208

2,208

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

1,162

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

66,057

71,680

36,744

2,975

3,980

3,436

544

V

Tạo nguồn làm lương

12,467

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

 

130,452

130,452

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

 

54,816

54,816

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

430,868

358,896

358,896

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

380,629

353,066

353,066

 

-

 

 

IX

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

15,000

15,000

 

-

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

700,000

648,121

1,440

-

-

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

600,000

548,121

1,440

-

 

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

100,000

100,000

 

-

 

 

 

Tổng chi (A + B)

3,089,324

3,864,763

2,265,727

152,236

201,050

173,869

27,181

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2012

Dự toán 2013

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Vĩnh Lợi

DT 2012

Dự toán 2013

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

Tổng chi trong cân đối

2,689,324

3,164,763

1,617,606

141,177

190,959

165,364

25,595

1

Chi đầu tư XDCB

250,982

271,282

138,240

12,598

15,598

15,598

-

1

Chi XDCB tập trung

204,982

214,282

132,240

11,298

12,398

12,398

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

51,000

29,000

2,520

2,520

2,520

 

 

- Chi SN KHCN

8,000

9,000

9,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

46,000

57,000

6,000

1,300

3,200

3,200

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

 

 

III

Chi thường xuyên

1,909,950

2,313,453

934,274

125,795

171,582

146,499

25,083

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

9,919

-

1,323

1,323

1,111

212

1

Trợ giá hàng chính sách

13,137

15,392

15,392

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

194,753

213,287

134,779

5,900

6,900

5,500

1,400

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,000

2,500

2,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

27,692

31,248

14,294

749

749

749

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

1,015,341

291,074

64,021

92,551

92,551

 

 

- Giáo dục:

635,438

878,268

168,482

62,029

90,445

90,445

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

62,029

82,911

82,911

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

-

7,534

7,534

 

 

- Đào tạo

114,787

137,073

122,592

1,992

2,105

2,105

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

85,000

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

240,421

281,719

157,035

9,134

14,198

14,198

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

60,896

 

 

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

33,875

 

 

-

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

526

 

 

66

84

84

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

14,507

15,387

14,547

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

25,781

32,876

21,959

1,024

1,392

1,111

281

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

 

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

10,409

12,159

6,822

388

621

621

 

9

Chi đảm bảo xã hội

93,798

118,825

52,557

6,383

8,479

8,406

73

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

248

344

344

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

 

5,600

5,600

5,600

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

715

 

 

93

93

20

73

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

17,588

1,682

 

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

397,790

516,823

187,357

35,696

44,192

20,863

23,329

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

65,824

 

 

5,131

5,641

5,641

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

40,989

 

 

3,385

4,391

4,391

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

13,428

 

 

1,100

1,250

1,250

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

4,330

-

 

332

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

1,931

-

 

188

-

 

 

 

+ Kinh phí giao thêm biên chế

945

-

 

126

-

 

 

 

- Đoàn thể

31,636

 

 

2,303

2,624

2,624

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

29,339

 

 

1,978

2,624

2,624

 

 

+ Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW

1,673

-

 

225

-

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

624

-

 

100

-

 

 

 

- QL NN

295,472

 

 

28,262

35,927

12,598

23,329

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

189,221

 

 

25,472

32,047

10,091

21,956

 

+ Tiêu chí xã

3,200

 

 

400

400

400

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

1,750

 

 

250

400

400

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

8,235

 

 

1,033

1,508

1,508

 

 

+ Phụ cấp công vụ

6,138

 

 

821

1,373

 

1,373

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

372

 

 

64

139

139

 

 

+ BS 03 biên chế Phòng Dân tộc

1,218

-

 

174

-

 

 

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

384

 

 

48

61

61

 

11

Chi an ninh quốc phòng

35,494

38,254

26,152

1,368

1,368

1,368

 

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,322

1,322

1,322

 

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,004

1,004

1,004

 

 

- An ninh

 

 

 

46

46

46

 

12

Chi khác ngân sách

20,892

22,142

12,306

1,012

1,012

1,012

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

66,057

71,680

36,744

2,784

3,779

3,267

512

V

Tạo nguồn làm lương

12,467

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

 

130,452

130,452

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

 

54,816

54,816

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

430,868

358,896

358,896

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

380,629

353,066

353,066

 

-

 

 

IX

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

15,000

15,000

 

-

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

700,000

648,121

1,531

12,000

12,000

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

600,000

548,121

1,531

12,000

12,000

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

100,000

100,000

 

-

 

 

 

Tổng chi (A + B)

3,089,324

3,864,763

2,265,727

142,708

202,959

177,364

25,595

 

Biểu số 03

CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

Chi đầu tư phát triển

Tổng số

Trong đó: Chi ĐTXDCB

Trong đó

Tổng

Vốn trong nước

Nước ngoài

GD-ĐT dạy nghề

KH CN

Vốn DNNN

 

TỔNG SỐ

2,265,727

1,617,606

139,240

138,240

138,240

-

-

-

1,000

I

Các cơ quan cấp tỉnh

1,235,450

820,707

101,041

101,041

101,041

-

-

-

-

1

Tỉnh đoàn

3,314

3,314

-

-

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2,838

2,838

-

-

 

 

 

 

 

3

Hội Nông dân

2,905

2,423

-

-

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu chiến binh

1,419

1,419

-

-

 

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

7,004

7,004

-

-

 

 

 

 

 

6

UB Mặt trận Tổ quốc

2,987

2,987

-

-

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

17,302

17,302

200

200

200

 

 

 

 

8

Thanh tra tỉnh

4,405

4,405

-

-

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

18,440

18,406

13,500

13,500

13,500

 

 

 

 

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3,966

3,902

-

-

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24,378

24,378

9,000

9,000

9,000

 

 

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

128,189

15,406

500

500

500

 

 

 

 

13

Sở Công thương

25,957

9,746

-

-

 

 

 

 

 

14

Ban Quản lý các KCN

1,563

1,563

-

-

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

8,410

6,610

-

-

 

 

 

 

 

16

Đài Phát thanh và Truyền hình

6,800

6,800

300

300

300

 

 

 

 

17

Sở Lao động, TB & XH

41,045

34,021

-

-

 

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên & MT

31,406

31,365

17,700

17,700

17,700

 

 

 

 

19

Văn phòng UBND tỉnh

17,681

17,681

2,300

2,300

2,300

 

 

 

 

20

Sở Nông nghiệp & PTNT

75,349

60,884

2,414

2,414

2,414

 

 

 

 

21

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

80,895

27,745

-

-

 

 

 

 

 

22

Sở Y tế

140,524

66,890

57

57

57

 

 

 

 

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

217,367

154,199

5,697

5,697

5,697

 

 

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

4,262

4,262

-

-

 

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

4,927

4,927

-

-

 

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

88,883

86,883

22,061

22,061

22,061

 

 

 

 

27

Trường Chính trị tỉnh

8,586

8,586

-

-

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh

2,010

2,010

-

-

 

 

 

 

 

29

Trường Đại học BL

36,504

20,464

-

-

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Y tế BL

19,235

7,581

-

-

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Nghề BL

7,515

7,515

4,500

4,500

4,500

 

 

 

 

32

BCH Quân sự tỉnh

23,568

23,568

5,400

5,400

5,400

 

 

 

 

33

BCH Bộ đội Biên phòng

7,823

3,323

2,690

2,690

2,690

 

 

 

 

34

Bảo hiểm Xã hội

200

200

-

-

 

 

 

 

 

35

Ban Bồi thường GPMB

1,807

1,807

-

-

 

 

 

 

 

36

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

6,447

6,447

300

300

300

 

 

 

 

37

Trung tâm XTĐTTM Du lịch

2,359

2,359

300

300

300

 

 

 

 

38

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

730

730

-

-

 

 

 

 

 

-

Thi hành án dân sự

160

160

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

430

430

 

 

 

 

 

 

 

-

Viện Kiểm sát ND tỉnh Bạc Liêu

70

70

 

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

70

70

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban QLDA Dân dụng tỉnh

50,815

13,122

13,122

13,122

13,122

 

 

 

 

40

Báo Bạc Liêu

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

41

Ban QLDA GTZ

-

-

-

-

 

 

 

 

 

42

VP BCĐ Phòng chống TN

1,045

1,045

-

-

 

 

 

 

 

43

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

39,411

39,411

-

-

 

 

 

 

 

44

Công ty Phát triển hạ tầng KCN

1,083

1,083

-

-

 

 

 

 

 

45

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

-

-

 

 

 

 

 

46

BCH PC lụt bão & TKCN

700

700

-

-

 

 

 

 

 

47

KP Chương trình HĐ DL

1,500

1,500

-

-

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị

15,343

13,343

1,850

1,850

1,850

-

-

-

-

 

XH & XH nghề nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

LH Hội Văn học, Nghệ thuật

4,662

2,662

-

-

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

2,190

2,190

850

850

850

 

 

 

 

3

Hội Đông y

944

944

-

-

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

2,547

2,547

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

5

Các hội khác

5,000

5,000

-

-

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ các DN và các TC

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

-

1,000

 

KT, tổ chức TCNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ vốn DN

1,000

1,000

1,000

-

 

 

 

 

1,000

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

-

-

 

 

 

 

 

IV

Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ

205,876

89,876

12,760

12,760

12,760

-

-

-

-

1

Thành phố BL

50,000

-

-

-

 

 

 

 

 

2

UBND huyện Vĩnh Lợi

14,400

6,000

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

3

Huyện Hòa Bình

11,300

1,300

1,300

1,300

1,300

 

 

 

 

4

UBND huyện Giá Rai

19,500

3,500

3,500

3,500

3,500

 

 

 

 

5

UBND huyện Đông Hải

16,450

450

450

450

450

 

 

 

 

6

UBND huyện Hồng Dân

5,500

-

-

-

 

 

 

 

 

7

Huyện Phước Long

11,610

1,510

1,510

1,510

1,510

 

 

 

 

8

KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP

-

-

-

-

 

 

 

 

 

9

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

15,000

15,000

-

-

 

 

 

 

 

10

KP cấp bù thủy lợi phí

45,116

45,116

-

-

 

 

 

 

 

11

KP thực hiện các quy hoạch

15,000

15,000

-

-

 

 

 

 

 

12

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

-

-

 

 

 

 

 

13

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

-

-

 

 

 

 

 

14

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

-

-

 

 

 

 

 

15

Chi chế độ Tlương mới

-

-

-

-

 

 

 

 

 

16

Bổ sung quỹ DT tài chính

1,000

1,000

-

-

 

 

 

 

 

17

Quỹ Phát triển đất

-

-

-

-

 

 

 

 

 

18

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

808,058

692,680

22,589

22,589

22,589

 

 

 

 

TT

ĐƠN VỊ

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)

Tổng số

Gồm

Trợ giá

SN kinh tế

SN GD-ĐT

SN Y tế

SN KHCN

SN môi trường

 

TỔNG SỐ

2,265,727

1,617,606

986,018

15,392

134,779

291,074

157,035

14,547

14,294

I

Các cơ quan cấp tỉnh

1,235,450

820,707

718,561

7,167

63,147

208,350

152,464

14,305

7,950

1

Tỉnh đoàn

3,314

3,314

3,314

 

 

70

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2,838

2,838

2,838

 

 

67

 

 

 

3

Hội Nông dân

2,905

2,423

2,423

 

 

53

 

 

 

4

Hội Cựu chiến binh

1,419

1,419

1,419

 

 

58

 

 

 

5

Ban Dân tộc

7,004

7,004

7,004

 

 

2,300

 

 

2,950

6

UB Mặt trận Tổ quốc

2,987

2,987

2,987

 

 

140

 

 

 

7

Sở Nội vụ

17,302

17,302

17,102

 

 

4,500

 

 

 

8

Thanh tra tỉnh

4,405

4,405

4,405

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

18,440

18,406

4,906

 

1,128

 

 

 

 

10

Sở kế hoạch và Đầu tư

3,966

3,902

3,902

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24,378

24,378

15,378

 

 

 

 

11,998

 

12

Sở Giao thông vận tải

128,189

15,406

14,906

 

8,000

 

 

 

 

13

Sở Công thương

25,957

9,746

9,746

 

948

 

 

 

 

14

Ban Quản lý các KCN

1,563

1,563

1,563

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

8,410

6,610

6,610

150

3,804

 

 

 

 

16

Đài Phát thanh và Truyền hình

6,800

6,800

6,500

 

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động, TB & XH

41,045

34,021

32,966

 

1,051

1,662

 

 

 

18

Sở Tài nguyên & MT

31,406

31,365

13,665

 

3,184

 

 

 

5,000

19

Văn phòng UBND tỉnh

17,681

17,681

15,381

 

1,428

 

 

 

 

20

Sở Nông nghiệp & PTNT

75,349

60,884

58,470

100

36,494

 

 

500

 

21

Sở Văn hóa - Thể thao và DL

80,895

27,745

27,745

 

 

5,231

 

 

 

22

Sở Y tế

140,524

66,890

66,833

 

 

8,000

52,157

150

 

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

217,367

154,199

148,502

 

 

141,947

 

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

4,262

4,262

4,262

 

1,461

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

4,927

4,927

4,927

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

88,883

86,883

64,822

6,917

 

1,298

 

1,357

 

27

Trường Chính trị tỉnh

8,586

8,586

8,586

 

 

8,586

 

 

 

28

Công an tỉnh

2,010

2,010

1,960

 

 

 

 

 

 

29

Trường Đại học BL

36,504

20,464

20,464

 

 

20,314

 

150

 

30

Trường Cao đẳng Y tế BL

19,235

7,581

7,581

 

 

7,431

 

150

 

31

Trường Cao đẳng Nghề BL

7,515

7,515

3,015

 

 

3,015

 

 

 

32

BCH Quân sự tỉnh

23,568

23,568

18,168

 

 

3,678

 

 

 

33

BCH Bộ đội Biên phòng

7,823

3,323

633

 

 

 

 

 

 

34

Bảo hiểm Xã hội

200

200

200

 

 

 

 

 

 

35

Ban Bồi thường GPMB

1,807

1,807

1,807

 

1,807

 

 

 

 

36

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

6,447

6,447

6,147

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm XTĐTTM Du lịch

2,359

2,359

2,059

 

2,059

 

 

 

 

38

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

730

730

730

 

 

 

 

 

 

-

Thi hành án dân sự

160

160

160

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

430

430

430

 

 

 

 

 

 

-

Viện Kiểm sát ND tỉnh Bạc Liêu

70

70

70

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

70

70

70

 

 

 

 

 

 

39

Ban QLDA Dân dụng tỉnh

50,815

13,122

-

 

 

 

 

 

 

40

Báo Bạc Liêu

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

41

Ban QLDA GTZ

-

-

-

 

 

 

 

 

 

42

VP BCĐ Phòng chống TN

1,045

1,045

1,045

 

 

 

 

 

 

43

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

39,411

39,411

39,411

 

 

 

39,411

 

 

44

Công ty Phát triển hạ tầng KCN

1,083

1,083

1,083

 

1,083

 

 

 

 

45

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

60,896

 

 

 

60,896

 

 

46

BCH PC lụt bão & TKCN

700

700

700

 

700

 

 

 

 

47

KP Chương trình HĐ DL

1,500

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị

15,343

13,343

11,493

-

-

-

-

-

-

 

XH & XH nghề nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

LH Hội Văn học, Nghệ thuật

4,662

2,662

2,662

 

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

2,190

2,190

1,340

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y

944

944

944

 

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

2,547

2,547

1,547

 

 

 

 

 

 

5

Các hội khác

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ các DN và các TC

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

-

 

KT, tổ chức TCNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ vốn DN

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

-

 

 

 

 

 

 

IV

Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ

205,876

89,876

76,116

-

61,116

-

-

-

-

1

Thành phố BL

50,000

-

-

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện Vĩnh Lợi

14,400

6,000

-

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Hòa Bình

11,300

1,300

-

 

 

 

 

 

 

4

UBND huyện Giá Rai

19,500

3,500

-

 

 

 

 

 

 

5

UBND huyện Đông Hải

16,450

450

-

 

 

 

 

 

 

6

UBND huyện Hồng Dân

5,500

-

-

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Phước Long

11,610

1,510

-

 

 

 

 

 

 

8

KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP

-

-

-

 

 

 

 

 

 

9

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

15,000

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

10

KP cấp bù thủy lợi phí

45,116

45,116

45,116

 

45,116

 

 

 

 

11

KP thực hiện các quy hoạch

15,000

15,000

15,000

 

15,000

 

 

 

 

12

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

-

 

 

 

 

 

 

13

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

14

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

-

 

 

 

 

 

 

15

Chi chế độ Tlương mới

-

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Bổ sung quỹ DT tài chính

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

17

Quỹ Phát triển đất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

18

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

808,058

692,680

179,848

8,225

10,516

82,724

4,571

242

6,344

 

TT

ĐƠN VỊ

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)

Tổng số

Gồm

SN VH TT DL

SN PTTH

Chi ĐBXH

Qlý HC

Chi ANQP

Dự phòng NS

Chi NS xã

Chi khác NS

 

TỔNG SỐ

2,265,727

1,617,606

986,018

21,959

6,822

52,557

187,357

26,152

36,744

-

27,306

I

Các cơ quan cấp tỉnh

1,235,450

820,707

718,561

20,359

6,500

42,252

171,914

17,083

-

-

7,070

1

Tỉnh đoàn

3,314

3,314

3,314

 

 

 

3,244

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2,838

2,838

2,838

 

 

 

2,771

 

 

 

 

3

Hội Nông dân

2,905

2,423

2,423

 

 

 

2,370

 

 

 

 

4

Hội Cựu chiến binh

1,419

1,419

1,419

 

 

 

1,361

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

7,004

7,004

7,004

 

 

424

1,330

 

 

 

 

6

UB Mặt trận Tổ quốc

2,987

2,987

2,987

 

 

 

2,695

 

 

 

152

7

Sở Nội vụ

17,302

17,302

17,102

 

 

 

6,602

 

 

 

6,000

8

Thanh tra tỉnh

4,405

4,405

4,405

 

 

 

4,405

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

18,440

18,406

4,906

 

 

 

3,778

 

 

 

 

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3,966

3,902

3,902

 

 

 

3,902

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24,378

24,378

15,378

 

 

 

3,380

 

 

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

128,189

15,406

14,906

 

 

 

6,906

 

 

 

 

13

Sở Công thương

25,957

9,746

9,746

 

 

 

8,798

 

 

 

 

14

Ban Quản lý các KCN

1,563

1,563

1,563

 

 

 

1,563

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

8,410

6,610

6,610

 

 

 

2,468

 

 

 

188

16

Đài Phát thanh và Truyền hình

6,800

6,800

6,500

 

6,500

 

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động, TB và XH

41,045

34,021

32,966

 

 

25,795

4,458

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và MT

31,406

31,365

13,665

 

 

 

5,481

 

 

 

 

19

Văn phòng UBND tỉnh

17,681

17,681

15,381

 

 

300

13,653

 

 

 

 

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

75,349

60,884

58,470

 

 

 

21,376

 

 

 

 

21

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

80,895

27,745

27,745

18,859

 

 

3,655

 

 

 

 

22

Sở Y tế

140,524

66,890

66,833

 

 

810

5,716

 

 

 

 

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

217,367

154,199

148,502

 

 

1,682

4,873

 

 

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

4,262

4,262

4,262

 

 

 

2,801

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

4,927

4,927

4,927

 

 

 

4,927

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

88,883

86,883

64,822

 

 

12,891

42,359

 

 

 

 

27

Trường Chính trị tỉnh

8,586

8,586

8,586

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh

2,010

2,010

1,960

 

 

 

 

1,960

 

 

 

29

Trường Đại học BL

36,504

20,464

20,464

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Y tế BL

19,235

7,581

7,581

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Nghề BL

7,515

7,515

3,015

 

 

 

 

 

 

 

 

32

BCH Quân sự tỉnh

23,568

23,568

18,168

 

 

 

 

14,490

 

 

 

33

BCH Bộ đội Biên phòng

7,823

3,323

633

 

 

 

 

633

 

 

 

34

Bảo hiểm Xã hội

200

200

200

 

 

200

 

 

 

 

 

35

Ban Bồi thường GPMB

1,807

1,807

1,807

 

 

 

 

 

 

 

 

36

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

6,447

6,447

6,147

 

 

150

5,997

 

 

 

 

37

Trung tâm XTĐTTM Du lịch

2,359

2,359

2,059

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

730

730

730

 

 

 

 

 

 

 

730

-

Thi hành án dân sự

160

160

160

 

 

 

 

 

 

 

160

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

430

430

430

 

 

 

 

 

 

 

430

-

Viện Kiểm sát ND tỉnh Bạc Liêu

70

70

70

 

 

 

 

 

 

 

70

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

70

70

70

 

 

 

 

 

 

 

70

39

Ban QLDA Dân dụng tỉnh

50,815

13,122

-

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Báo Bạc Liêu

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban QLDA GTZ

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

42

VP BCĐ Phòng chống TN

1,045

1,045

1,045

 

 

 

1,045

 

 

 

 

43

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

39,411

39,411

39,411

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Công ty Phát triển hạ tầng KCN

1,083

1,083

1,083

 

 

 

 

 

 

 

 

45

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

60,896

 

 

 

 

 

 

 

 

46

BCH PC lụt bão & TKCN

700

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

47

KP Chương trình HĐ DL

1,500

1,500

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị

15,343

13,343

11,493

-

-

129

11,364

-

-

-

-

 

XH & XH nghề nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

LH Hội Văn học, Nghệ thuật

4,662

2,662

2,662

 

 

 

2,662

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

2,190

2,190

1,340

 

 

129

1,211

 

 

 

 

3

Hội Đông y

944

944

944

 

 

 

944

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

2,547

2,547

1,547

 

 

 

1,547

 

 

 

 

5

Các hội khác

5,000

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

III

Hỗ trợ các DN và các TC

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KT, tổ chức TCNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ vốn DN

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ

205,876

89,876

76,116

-

-

-

-

-

-

-

15,000

1

Thành phố BL

50,000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện VLợi

14,400

6,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Hòa Bình

11,300

1,300

-

 

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND huyện GRai

19,500

3,500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND huyện ĐHải

16,450

450

-

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND huyện HDân

5,500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Phước Long

11,610

1,510

-

 

 

 

 

 

 

 

 

8

KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

15,000

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

15,000

10

KP cấp bù thủy lợi phí

45,116

45,116

45,116

 

 

 

 

 

 

 

 

11

KP thực hiện các quy hoạch

15,000

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

12

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi chế độ Tlương mới

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bổ sung quỹ DT tài chính

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quỹ Phát triển đất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

808,058

692,680

179,848

1,600

322

10,176

4,079

9,069

36,744

 

5,236

 

TT

ĐƠN VỊ

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

Chi tạo nguồn tăng lương tối thiểu

Chi CTMT quốc gia

Chương trình 135

DA 5 triệu ha rừng

Quỹ dự trữ tài chính

Chi thực hiện các MT NV khác

Chi quản lý qua NSNN

 

TỔNG SỐ

2,265,727

1,617,606

-

130,452

-

-

1,000

360,896

648,121

I

Các cơ quan cấp tỉnh

1,235,450

820,707

-

-

-

-

-

1,105

414,743

1

Tỉnh đoàn

3,314

3,314

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2,838

2,838

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Nông dân

2,905

2,423

 

 

 

 

 

 

482

4

Hội Cựu chiến binh

1,419

1,419

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

7,004

7,004

 

 

 

 

 

 

 

6

UB Mặt trận Tổ quốc

2,987

2,987

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

17,302

17,302

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra tỉnh

4,405

4,405

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

18,440

18,406

 

 

 

 

 

 

34

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3,966

3,902

 

 

 

 

 

 

64

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24,378

24,378

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

128,189

15,406

 

 

 

 

 

 

112,783

13

Sở Công thương

25,957

9,746

 

 

 

 

 

 

16,211

14

Ban Quản lý các KCN

1,563

1,563

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

8,410

6,610

 

 

 

 

 

 

1,800

16

Đài Phát thanh và Truyền hình

6,800

6,800

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động, TB & XH

41,045

34,021

 

 

 

 

 

1,055

7,024

18

Sở Tài nguyên và MT

31,406

31,365

 

 

 

 

 

 

41

19

Văn phòng UBND tỉnh

17,681

17,681

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

75,349

60,884

 

 

 

 

 

 

14,465

21

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

80,895

27,745

 

 

 

 

 

 

53,150

22

Sở Y tế

140,524

66,890

 

 

 

 

 

 

73,634

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

217,367

154,199

 

 

 

 

 

 

63,168

24

Sở Thông tin và Truyền thông

4,262

4,262

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

4,927

4,927

 

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

88,883

86,883

 

 

 

 

 

 

2,000

27

Trường Chính trị tỉnh

8,586

8,586

 

 

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh

2,010

2,010

 

 

 

 

 

50

 

29

Trường Đại học BL

36,504

20,464

 

 

 

 

 

 

16,040

30

Trường Cao đẳng Y tế BL

19,235

7,581

 

 

 

 

 

 

11,654

31

Trường Cao đẳng Nghề BL

7,515

7,515

 

 

 

 

 

 

 

32

BCH Quân sự tỉnh

23,568

23,568

 

 

 

 

 

 

 

33

BCH Bộ đội Biên phòng

7,823

3,323

 

 

 

 

 

 

4,500

34

Bảo hiểm Xã hội

200

200

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban Bồi thường GPMB

1,807

1,807

 

 

 

 

 

 

 

36

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

6,447

6,447

 

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm XTĐTTM Du lịch

2,359

2,359

 

 

 

 

 

 

 

38

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

730

730

 

 

 

 

 

 

 

-

Thi hành án dân sự

160

160

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

430

430

 

 

 

 

 

 

 

-

Viện Kiểm sát ND tỉnh Bạc Liêu

70

70

 

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

70

70

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban QLDA Dân dụng tỉnh

50,815

13,122

 

 

 

 

 

 

37,693

40

Báo Bạc Liêu

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban QLDA GTZ

-

-

 

 

 

 

 

 

 

42

VP BCĐ phòng chống TN

1,045

1,045

 

 

 

 

 

 

 

43

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

39,411

39,411

 

 

 

 

 

 

 

44

Công ty Phát triển hạ tầng KCN

1,083

1,083

 

 

 

 

 

 

 

45

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

 

 

 

 

 

 

 

46

BCH PC lụt bão & TKCN

700

700

 

 

 

 

 

 

 

47

KP Chương trình HĐ DL

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị

15,343

13,343

-

-

-

-

-

-

2,000

 

XH & XH nghề nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

LH Hội Văn học, Nghệ thuật

4,662

2,662

 

 

 

 

 

 

2,000

2

Hội Chữ thập đỏ

2,190

2,190

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y

944

944

 

 

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

2,547

2,547

 

 

 

 

 

 

 

5

Các hội khác

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ các DN và các TC

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

 

 

KT, tổ chức TCNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ vốn DN

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

 

 

 

 

 

 

 

IV

Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ

205,876

89,876

-

-

-

-

1,000

-

116,000

1

Thành phố BL

50,000

-

 

 

 

 

 

 

50,000

2

UBND huyện Vĩnh Lợi

14,400

6,000

 

 

 

 

 

 

8,400

3

Huyện Hòa Bình

11,300

1,300

 

 

 

 

 

 

10,000

4

UBND huyện Giá Rai

19,500

3,500

 

 

 

 

 

 

16,000

5

UBND huyện Đông Hải

16,450

450

 

 

 

 

 

 

16,000

6

UBND huyện Hồng Dân

5,500

-

 

 

 

 

 

 

5,500

7

Huyện Phước Long

11,610

1,510

 

 

 

 

 

 

10,100

8

KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP

-

-

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

10

KP cấp bù thủy lợi phí

45,116

45,116

 

 

 

 

 

 

 

11

KP thực hiện các quy hoạch

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

12

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

14

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi chế độ Tlương mới

-

-

 

 

 

 

 

 

 

16

Bổ sung quỹ DT tài chính

1,000

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

17

Quỹ phát triển đất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

18

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

808,058

692,680

 

130,452

 

 

 

359,791

115,378

- Ghi chú: Tổng chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý đã bao gồm mức lương tối thiểu chung 1.050 ngàn đồng, các phụ cấp theo quy định và dự kiến điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên.

- Chi thường xuyên cấp tỉnh quản lý: 986.018 triệu đồng, trong đó:

+ Phân cho các đơn vị, lĩnh vực chi: 934.274 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách: 36.744 triệu đồng.

+ Chi khác (phạt an toàn GT): 15.000 triệu đồng.

- Vốn chưa phân bổ: 143.104 triệu đồng.

- Trong vốn thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác có 2.000 triệu đồng vốn CTMT cân đối ngân sách địa phương.


Biểu số 04

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2013

A

Ngân sách tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2,509,383

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

528,100

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

17,242

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

510,858

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,952,935

 

- Bổ sung cân đối

1,088,811

 

- Bổ sung có mục tiêu

583,808

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

93,000

 

- Bổ sung nguồn làm lương

280,316

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

-

4

Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực ATGT

15,000

5

Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương)

13,348

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2,509,383

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp  (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1,617,606

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

891,777

 

- Bổ sung cân đối

891,777

 

+ Thời kỳ ổn định

516,129

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

375,648

 

- Bổ sung có mục tiêu

-

B

Ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1,547,157

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

655,380

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

24,650

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện

630,730

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

891,777

 

- Bổ sung cân đối

891,777

 

+ Thời kỳ ổn định

516,129

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

375,648

 

- Bổ sung có mục tiêu

-

3

Thu chuyển nguồn

-

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

1,547,157

 


Biểu số 05

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND  ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Huyện, thành phố

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện, thành phố

Số bổ sung từ NS cấp tỉnh

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung thực hiện chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

Bổ sung từ nguồn quản lý qua ngân sách

Cộng

Trong đó

Thời kỳ ổn định ngân sách

Tăng thêm nhiệm vụ 2012

Tăng thêm nhiệm vụ 2013

1

2

2

4

5

6=7+ 10+11

7= 8+9

8

9

10

11

12

 

Tổng số

655,800

655,380

1,599,035

943,656

891,777

516,129

128,067

247,581

-

51,879

1

Thành phố Bạc Liêu

213,000

213,000

278,522

65,523

27,644

9,132

6,102

12,410

-

37,879

2

Huyện Vĩnh Lợi

25,400

25,180

202,959

177,779

165,779

100,068

22,359

43,352

-

12,000

3

Huyện Hòa Bình

48,000

47,800

196,776

148,976

148,976

83,178

22,735

43,063

-

-

4

Huyện Giá Rai

212,500

212,500

270,777

58,277

58,277

36,612

7,612

14,053

-

-

5

Huyện Đông Hải

71,500

71,500

224,578

153,078

151,078

91,274

23,191

36,613

-

2,000

6

Huyện Phước Long

60,000

60,000

224,373

164,373

164,373

87,942

23,185

53,246

-

-

7

Huyện Hồng Dân

25,400

25,400

201,050

175,650

175,650

107,923

22,883

44,844

-

-

 

Biểu số 06

CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND  ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chủ đầu tư

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2013

Ghi chú

 

 

TỔNG SỐ

272,282

 

 

A

Đầu tư trên địa bàn huyện - thành phố (phân cấp ngân sách cấp huyện quản lý chi)

133,042

 

 

1

UBND thành phố Bạc Liêu

 

19,665

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

3,902

 

 

2

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

15,598

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

2,520

 

 

 

 

Đường vào Đình Tân Long, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

2,000

Hoàn trả tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

1,000

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

 

3

UBND huyện Hòa Bình

 

14,056

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

2,800

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

1,000

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

 

4

UBND huyện Giá Rai

 

38,187

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

3,648

 

 

 

 

Bố trí chi từ nguồn tăng thu dự toán năm 2012

18,982

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Phong Thạnh, huyện Giá Rai

1,000

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

 

5

UBND huyện Đông Hải

 

17,860

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

3,480

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

1,000

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

 

6

UBND huyện Phước Long

 

13,827

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

2,270

 

 

7

UBND huyện Hồng Dân

 

13,849

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

2,880

 

 

B

Đầu tư trên địa bàn tỉnh (tỉnh quản lý chi)

139,240

 

 

I

Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011, tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 và nợ khối lượng

44,072

 

 

1

Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011, tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011

23,883

 

 

1

Ban Quản lý Dự án tỉnh

Trụ sở 4 cơ quan khối đoàn thể

6,122

 

 

2

Sở GTVT

Xây dựng Trụ sở làm việc GTVT

500

 

 

3

Văn phòng Tỉnh ủy

Xây dựng Trụ sở làm việc các ban Đảng và Trung tâm Lưu trữ Tỉnh ủy

8,000

Kết thúc dự án

 

4

Văn phòng Tỉnh ủy

Xây dựng Nhà khách Tỉnh ủy (khu Nhà Công Tử)

9,261

"

 

2

 

Dự kiến trả nợ khối lượng đến ngày 30/10/2012

20,189

 

 

1

Bộ CHQS tỉnh

Xây dựng Thị đội Bạc Liêu

 

 

 

2

Bộ CHQS tỉnh

Xây dựng Trụ sở Trung đoàn 894

 

 

 

3

Sở Công thương (CC QLTT)

Đội Quản lý thị trường huyện Phước Long

 

 

 

4

Sở Công thương (CC QLTT)

Đội QLTT Vĩnh Lợi

 

 

 

5

Sở GTVT

Đường Trần Huỳnh

 

 

 

6

Sở GTVT

Đường Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa - QL 63 (đoạn Ninh Quới - Đầu Sấu)

 

 

 

7

UBND huyện Vĩnh Lợi

Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Vĩnh Lợi

 

 

 

II

 

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

16,428

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

Xây dựng Trụ sở làm việc các ban Đảng và Trung tâm Lưu trữ Tỉnh ủy

4,800

Kết thúc DA

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự án xây dựng Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo

2,400

Bị cắt vốn trả vay KBNN (GDĐT)

 

3

Báo Bạc Liêu

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Báo Bạc Liêu

1,000

Kết thúc DA

 

4

UBND huyện Phước Long

Dự án xây dựng Trụ sở HĐND và UBND huyện Phước Long

1,510

Bị cắt vốn trả vay KBNN

 

5

UBND huyện Đông Hải Ban Quản lý Cảng cá Gành Hào)

Công trình hệ thống xử lý nước thải Cảng cá và Trung tâm Dịch vụ hậu cần nghề cá

50

VB 723/UBND-TH ngày 20/3/2012

 

6

Sở Y tế (chi cục ATTP)

Sửa chữa Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

57

Kết thúc DA

 

7

Bộ CHQS tỉnh

Cải tạo, sửa chữa công trình của các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh

400

Kết thúc DA

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo  (Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật)

Sửa chữa Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

2,297

Kết thúc DA (GDĐT)

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo (Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật)

Trại Thực nghiệm Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

1,000

Kết thúc DA (GDĐT)

 

10

Sở Nội vụ

Công trình sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh

200

Kết thúc DA

 

11

Sở NN và PTNT

Sửa chữa Trụ sở Sở NN và PTNT

576

Kết thúc DA

 

12

Sở NN và PTNT (Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản)

Sửa chữa và cải hoán tàu kiểm ngư BL 0359-KN

1,838

Hoàn trả cho các khu tránh trú bão

 

13

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Công trình cải tạo, sửa chữa Trung tâm Phát thanh và Truyền hình

300

Kết thúc DA

 

III

 

Chuẩn bị đầu tư

6,000

 

 

1

UBND huyện Hòa Bình

Trụ sở Huyện ủy huyện Hòa Bình

800

VB 2372 ngày 19/7/2012 UBND tỉnh

 

2

Sở Xây dựng

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc của Sở Xây dựng

500

VB 3432 ngày 02/10/2012 UBND tỉnh

 

3

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

DA XD Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

300

 

 

4

VP UBND tỉnh

Xây dựng Trụ sở Tiếp công dân tỉnh

300

 

 

5

UBND huyện Đông Hải

Cầu treo xã An Trạch A, huyện Đông Hải

400

 

 

6

TT XTĐT-TM-DL

Cải tạo, mở rộng Trụ sở Trung tâm Xúc tiến đầu tư Xây dựng, Thương mại và Du lịch tỉnh

300

 

 

7

UBND huyện Vĩnh Lợi

DA đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp huyện Vĩnh Lợi

500

 

 

8

UBND huyện Hòa Bình

DA đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp huyện Hòa Bình

500

 

 

9

-

Dự phòng

2,400

 

 

IV

 

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1,000

 

 

V

 

Quỹ Phát triển đất

17,100

 

 

 

Sở TN - MT (TT Phát triển quỹ đất)

Giải phóng mặt bằng (Dự án Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh)

17,100

 

 

VI

 

Công trình chuyển tiếp

54,640

 

 

1

Sở Xây dựng

Dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học Bạc Liêu

3,000

(GDĐT)

 

2

Trường Cao đẳng dạy nghề

Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng dạy nghề

4,500

(GDĐT)

 

3

Sở KH và CN

Dự án xây dựng Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

3,000

Đầu tư lĩnh vực KHCN

 

4

Sở KH và CN

Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học

6,000

Đầu tư lĩnh vực KHCN

 

5

Liên minh HTX

DA XD trụ sở Liên minh Hợp tác xã

1,000

 

 

6

VP UBND tỉnh

Mua sắm trang thiết bị 03 phòng họp trực tuyến

2,000

Bị cắt vốn trả vay KBNN

 

7

Ban QLDA tỉnh

Quảng trường và Trung tâm Hành chính tỉnh (đường Hùng Vương)

7,000

 

 

8

Sở Xây dựng

Dự án khu nhà ở cho CBCC và LLVT

10,000

 

 

9

UBND huyện Giá Rai

Dự án xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai

3,500

 

 

10

UBND huyện Vĩnh Lợi

Trụ sở HĐND-UBND huyện Vĩnh Lợi

5,500

 

 

11

BCH BĐBP tỉnh

Hỗ trợ xây dựng Hội trường Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

2,690

Bị cắt vốn trả vay KBNN

 

12

Bộ CHQS tỉnh

Dự án xây dựng Trụ sở 64 phường, xã đội

2,500

 

 

13

Bộ CHQS tỉnh

Xây dựng Trụ sở Huyện đội huyện Đông Hải

2,500

 

 

14

Hội chữ thập đỏ tỉnh

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh

850

 

 

15

Sở TN và MT

Cải tạo 04 phòng làm việc thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

600

 

 

* Ghi chú:

Tổng vốn kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 dự kiến: 272.282 triệu đồng, trong đó:

- Huyện chi: 133.042 triệu đồng, tương đương 48,86% kế hoạch (trong đó chi cho giáo dục 21.500 triệu đồng).

- Tỉnh chi: 139.240 triệu đồng tương đương 51,14% kế hoạch, trong đó:

+ Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011; tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 và trả nợ khối lượng: 46.072 triệu đồng, tương đương 16,9% kế hoạch, trong đó huyện quản lý chi là 9.377 triệu đồng.

+ Dự án hoàn thành trước 31/12/2012: 20.428 triệu đồng, tương đương 7,5% kế hoạch (trong đó có 3.297trđ cho giáo dục).

+ Chuẩn bị đầu tư: 6.000 triệu đồng, tương đương 2,2% theo quy định.

+ Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích 1.000 triệu đồng, tương đương 0,37% theo quy định.

+ Phát triển quỹ đất: 17.100 triệu đồng, tương đương 6,3%; theo quy định (30% thu tiền sử dụng đất).

+ Công trình chuyển tiếp: 54.640 triệu đồng, tương đương 20,07% kế hoạch (trong đó chi cho KHCN 9.000 triệu đồng theo quy định và 7.500trđ cho giáo dục).

- Theo quy định thì bố trí 20% tổng vốn kế hoạch cho lĩnh vực giáo dục là 50.660 trđ (Trung ương 51.000trđ). Tuy nhiên, do phải trả nợ tạm ứng ngân sách, khối lượng, bố trí cho các công trình hoàn thành (trong đó có lĩnh vực giáo dục), công trình trọng điểm, bức xúc nên chỉ bố trí cho lĩnh vực giáo dục 32.297 triệu đồng, đạt 12,8% kế hoạch.

 

Biểu số 07

CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND  ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chủ đầu tư

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2013

Ghi chú

TỔNG SỐ

600,000

 

A

Ngân sách tỉnh chi

548,121

 

I

 

Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011 và tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011 và trả nợ khối lượng

231,293

 

1

 

Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011 và tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011

125,915

 

-

Sở Giao thông vận tải

Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

24,283

 

-

Sở Giao thông vận tải

Đường Giá Rai - Gành Hào

67,750

 

-

Sở Giao thông vận tải

Đường Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa - QL 63 (đoạn Đầu Sấu - Vĩnh Lộc)

150

 

-

Sở Giao thông vận tải

Dự án phát triển CSHT giao thông Đồng bằng Sông Cửu Long - hợp phần C tỉnh Bạc Liêu

20,000

 

-

BQLDA tỉnh

Quảng trường và Trung tâm Hành chính tỉnh (đường Hùng Vương)

11,962

 

-

BQLDA tỉnh

DA xây dựng hạ tầng Khu Hành chính tỉnh và Khu Tái định cư hai bên đường 16

1,770

 

2

 

Dự kiến trả nợ khối lượng đến ngày 30/10/2012

105,378

 

-

BQLDA tỉnh

Quảng trường và Trung tâm Hành chính tỉnh (đường Hùng Vương)

 

Đang trình đ/c tổng mức đầu tư

-

Sở VHTT và DL

Tượng đài Chiến Thắng

 

 

-

Sở VHTT và DL

Cổng chào thành phố Bạc Liêu

 

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Đường từ Thành đội đến Trung đoàn 894

 

TP chi

-

Sở Y tế (BVĐK tỉnh)

Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

 

Bị cắt vốn trả vay KBNN

-

Sở Y tế (BVĐK tỉnh)

Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh

 

 

-

Sở Y tế (BVĐK tỉnh)

BVĐK tỉnh (sửa chữa giai đoạn 1)

 

Bị cắt vốn trả vay KBNN

-

Sở Giao thông vận tải

Đường Giá Rai - Gành Hào (kể cả cầu Giá Rai mới)

 

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Đường Cao Văn Lầu

 

 

-

Sở NN và PTNT

Kè hai bờ sông thành phố Bạc Liêu

 

Trong đó trả cho TT DN huyện GR 12.000 trđ

-

Sở Xây dựng

Nhà ở sinh viên (khối nhà D và E)

 

 

-

UBND huyện Phước Long

Đường Kênh 250 và Công ty Dược, huyện Phước Long

 

 

II

 

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

30,757

 

1

 

Lĩnh vực y tế và giáo dục

13,175

 

-

UBND huyện Vĩnh Lợi (TT Y tế Dự phòng)

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Lợi

1,400

 

-

UBND huyện Phước Long (TT Y tế Dự phòng)

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phước Long

2,600

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Ninh Quới

1,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Trần Văn Bảy

3,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Định Thành

1,557

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THCS Trần Huỳnh

78

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường Mầm non Hoa Mai

370

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nâng nền sân trường THPT Chuyên Bạc Liêu

236

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Phước Long

925

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Xây dựng 06 phòng học lầu Trường THPT Ngan Dừa

515

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm GDTX huyện Hòa Bình

107

 

-

UBND huyện Phước Long

Trung tâm GDTX huyện Phước Long

500

 

-

UBND huyện Hồng Dân

Trung tâm GDTX huyện Hồng Dân

500

 

-

Sở NN và PTNT

Sửa chữa Trường Chính trị cũ

387

Hoàn trả cho các khu tránh trú bão

2

 

Lĩnh vực khác

17,582

 

-

Sở LĐ, TB và XH

Nhà Tưởng niệm ghi danh các anh hùng liệt sĩ - NTLS tỉnh

700

 

 

Sở Công thương

Lưới điện phục vụ nuôi tôm CN-BCN khu vực kinh Hai Vũ, Kinh Ngang, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

1,387

 

 

Hội Nông dân tỉnh

Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm nông thôn

482

 

-

BCH BĐBP tỉnh

Xây dựng đèn báo bão và áp thấp nhiệt đới tại cửa biển Cái Cùng

4,500

Trả tạm mượn cho DA Khu neo đậu tránh trú bão Nhà Mát

-

Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT)

Hệ thống cấp nước huyện Hòa Bình (gồm 3 ấp: Vĩnh Kiểu - Vĩnh Thịnh; Tân Tiến - Vĩnh Mỹ A; ấp 16 - Vĩnh Hậu)

1,912

-

Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT)

Hệ thống cấp nước ấp 16A, xã Phong Tân, huyện Giá Rai

1,046

-

Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT)

Hệ thống cấp nước ấp Xóm Mới A, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai

1,407

-

Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT)

15 hệ cấp nước sạch thuộc dự án WB6

313

-

Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT)

Dự án ngăn mặn giữ ngọt Tam giác Ninh Quới

445

-

Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT)

Dự án ngăn mặn bán kiên cố phân ranh mặn ngọt vùng Nam Quản lộ Phụng Hiệp

96

-

Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT)

Dự án Cái Cùng - Huyện Kệ (kênh đê Trường Sơn)

25

-

Sở NN và PTNT (TT NS và VSMTNT)

Sửa chữa lớn kè Nhà Mát

1,269

-

Sở NN và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

4,000

III

 

Danh mục dự án chuyển tiếp

208,571

 

1

 

Lĩnh vực y tế và giáo dục

75,800

 

-

Trường Cao đẳng Y tế

Xây dựng khu thực hành, Trường Cao đẳng Y tế

4,000

 

-

UBND huyện Hòa Bình

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hòa Bình

2,000

 

-

VP Tỉnh ủy

Sửa chữa Trung tâm Điều dưỡng cán bộ - phục hồi chức năng Tỉnh ủy

2,000

Bị cắt vốn trả vay KBNN

-

UBND huyện Đông Hải

Trường THCS Long Điền Đông C

8,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

4,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Tân Phong

3,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Vĩnh Bình (GĐ 2)

3,000

 

-

Sở LĐ, TB và XH

Dự án đầu tư xây dựng Trường Trung cấp Nghề Bạc Liêu

2,000

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Bạc Liêu

1,000

 

-

UBND huyện Vĩnh Lợi

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lợi

7,000

 

-

UBND huyện Giá Rai

Bệnh viện Đa khoa huyện Giá Rai

7,000

 

-

UBND huyện Hòa Bình

Bệnh viện Đa khoa huyện Hòa Bình

7,000

Bị cắt vốn trả vay KBNN

-

UBND huyện Đông Hải

Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Hải

8,000

-

UBND huyện Phước Long

Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long

7,000

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu (TT Y tế Dự phòng)

Phòng khám Đa khoa thành phố Bạc Liêu

3,000

 

-

Sở LĐ, TB và XH (TT GDLĐXH)

Xây dựng, cải tạo các hạng mục của Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh

3,800

 

-

UBND huyện Giá Rai

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Giá Rai

4,000

 

2

 

Lĩnh vực khác

132,771

 

-

BQLDA tỉnh

Quảng trường và Trung tâm Hành chính tỉnh

17,961

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Đường Cao Văn Lầu

20,000

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Đường Hòa Bình

5,000

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Đường Nguyễn Văn Linh

4,000

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Đường Liên tỉnh lộ 38 (đoạn cầu Tôn Đức Thắng đến cầu Ông Bổn)

2,000

 

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Hòa Bình

2,500

Bị cắt vốn trả vay KBNN

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Đông Hải

2,500

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Vĩnh Lợi

2,000

 

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Giá Rai

2,000

 

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Phước Long

2,000

 

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Hồng Dân

2,000

 

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn TP Bạc Liêu

1,500

 

-

Sở Công thương

Đường điện hạ thế ấp 23 và ấp 19A, xã Phong Thạnh, huyện Giá Rai

310

 

-

Sở VHTT và DL

Nhà trưng bày Cá Ông

2,000

Triển khai thực hiện hạng mục bảo quản bộ da Cá Ông

-

Liên hiệp các Hội VHNT

Sân khấu ngoài trời - Liên hiệp các Hội VHNT

2,000

 

-

Sở VHTT và DL

Nhà thi đấu đa năng

20,000

 

-

Sở VHTT và DL

Sửa chữa Bảo tàng tỉnh

20,000

 

-

Sở VHTT và DL

Dự án Khu Căn cứ Tỉnh ủy

3,000

 

-

Sở VHTT và DL

Dự án Khu du lịch Nhà Mát

3,000

Đối ứng vốn HTMT

-

Sở VHTT và DL

Mở rộng Khu mộ Cố Nhạc sỹ Cao Văn Lầu

2,000

 

-

Sở VHTT và DL

Đường vào Khu mộ Cố Nhạc sỹ Cao Văn Lầu

1,000

 

-

UBND TPBL

Các ốc đảo, vườn hoa trên địa bàn TPBL

10,000

 

-

BQLDA tỉnh

Trung tâm triển lãm văn hóa VHNT (kể cả rạp hát Cao Văn Lầu)

2,000

 

-

BQLDA tỉnh

Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh

4,000

 

IV

 

Danh mục dự án hoàn thành năm 2013

66,000

 

1

 

Lĩnh vực y tế và giáo dục

64,000

 

-

Sở Y tế

Mua sắm trang thiết bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế

7,000

 

-

Trường Cao đẳng Y tế

Mua sắm trang thiết bị dụng cụ thực hành, Trường Cao đẳng Y tế

5,000

 

-

Sở Y tế (BVĐK tỉnh)

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh (đối ứng gói thầu thiết bị khoa ngoại)

8,000

TB số 114/TB-UBND ngày 30/8/2012

-

Sở Y tế (BVĐK tỉnh)

BVĐK tỉnh (khu khám và điều trị cho cán bộ)

3,000

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu (TT Y tế Dự phòng)

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố Bạc Liêu

5,000

 

-

UBND huyện Hồng Dân (TT Y tế Dự phòng)

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hồng Dân

5,000

 

-

UBND huyện Giá Rai (TT Y tế Dự phòng)

Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Giá Rai

5,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ

10,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Giá Rai

3,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Ninh Thạnh Lợi (GĐ2)

5,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường Mầm non Hoa Sen (giai đoạn 2)

3,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Hiệp Thành (GĐ 2)

2,000

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trường THPT Điền Hải

3,000

 

2

 

Lĩnh vực văn hóa

2,000

 

-

Sở VH - TT và DL

Cải tạo, nâng cấp Sân Vận động, Nhà luyện tập và thi đấu Judo và Nhà tập (cũ)

2,000

VB 2437 ngày 24/7/2012 của UB tỉnh

V

 

Chuẩn bị đầu tư

1,500

 

1

 

Lĩnh vực y tế và giáo dục

500

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

Xây dựng trường THPT Bạc Liêu

500

 

2

 

Lĩnh vực văn hóa

1,000

 

-

UBND huyện Hòa Bình

Sân khấu ngoài trời huyện Hòa Bình

1,000

 

VI

Chưa phân bổ

Hỗ trợ đầu tư trường mầm non trên địa bàn các huyện và thành phố

10,000

Hiệp y danh mục với các địa phương và Sở GD-ĐT

B

Huyện quản lý chi

51,879

 

I

 

Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011 và tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011

42,879

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

B/s vốn nâng cấp cho 8 con đường thuộc TXBL trở thành TP vào năm 2010

11,641

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Đầu tư các công trình trên địa bàn TX để thực hiện nhiệm vụ nâng TXBL trở thành thành phố vào năm 2010 (danh mục này không bao gồm đường Nguyễn Chí Thanh và đường Cách Mạng)

10,942

 

-

UBND thành Phố Bạc Liêu

Cống thoát nước đường Cách Mạng (đoạn từ Lê Duẩn đến Cầu Xáng)

3,415

 

-

UBND thành Phố Bạc Liêu

Xây dựng hệ thống mương thoát nước cấp III đường Trần Huỳnh

3,377

 

-

UBND thành Phố Bạc Liêu

Xây dựng đường Hoàng Diệu nối dài

1,278

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Nâng cấp, mở rộng đường cặp cầu Bạc Liêu 2 (đoạn từ Hoàng Diệu ra Cách Mạng)

265

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Đường 30/4 nối dài

1,961

 

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

Xây dựng các công trình nông thôn mới xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

10,000

 

II

 

Danh mục dự án chuyển tiếp

4,000

 

 

 

Lĩnh vực y tế và giáo dục

4,000

 

-

UBND huyện Vĩnh Lợi

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

1,000

Huyện chi

-

UBND huyện Vĩnh Lợi

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi

1,000

"

-

UBND huyện Đông Hải

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã An Phúc, huyện Đông Hải

1,000

"

-

UBND huyện Đông Hải

Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải

1,000

"

III

 

Chuẩn bị đầu tư

5,000

 

 

 

Lĩnh vực y tế và giáo dục

5,000

 

-

UBND thành Phố Bạc Liêu

Hỗ trợ xây dựng Trạm Y tế phường 2

1,500

 

-

UBND thành Phố Bạc Liêu

Hỗ trợ xây dựng Trạm Y tế phường 7

1,500

 

-

UBND thành Phố Bạc Liêu

Trường Tiểu học Kim Đồng

1,000

VB 3169 ngày 14/9/2012 của UB tỉnh

-

UBND thành Phố Bạc Liêu

Trường THCS Trần Huỳnh

1,000

* Ghi chú:

Tổng kế hoạch vốn XSKT năm 2013 là 600.000 triệu đồng, trong đó:

- Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010, 2011, tạm mượn nguồn ngân sách và trả nợ khối lượng: 274.172 triệu đồng, tương đương 45,7% kế hoạch (trong đó dự kiến 37.000 triệu đồng cho y tế và giáo dục).

- Lĩnh vực y tế, giáo dục: 172.475 triệu đồng, tương đương 28,7% kế hoạch.

- Công trình phúc lợi công cộng khác: 153.353 triệu đồng, tương đương 25,6% kế hoạch.

- Theo quy định thì bố trí ít nhất 70% tổng vốn cho lĩnh vực y tế và giáo dục (420.000trđ). Tuy nhiên, do phải trả nợ tạm ứng ngân sách, khối lượng, bố trí cho các công trình hoàn thành (trong đó có lĩnh vực y tế và giáo dục), công trình trọng điểm, bức xúc nên chỉ bố trí cho lĩnh vực y tế và giáo dục 209.475 triệu đồng, đạt 34,9% kế hoạch.