Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 22/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 15/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2012/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 06/12/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012
Chỉ tiêu |
Diện tích có đầu năm 2012 (ha) |
Diện tích tăng trong năm (ha) |
Diện tích giảm trong năm (ha) |
Diện tích cuối năm 2012 (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên |
353.472,41 |
|
|
353.472,41 |
Nhóm đất nông nghiệp |
293.124,79 |
0,09 |
50,98 |
293.073,90 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
44.361,61 |
82,18 |
8,93 |
44.434,86 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
15.986,01 |
|
22,36 |
15.963,65 |
Trong đó thực hiện:
* Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp năm 2012 là: 0,09 ha.
* Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2012 là: 8,93 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 01 và 02 kèm theo).
Ghi chú: Tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh năm 2011 là: 353.171,60 ha, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011. Nhưng trong quá trình thực hiện công tác đo đạc bản đồ địa chính, tổng diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh là 353.472,41 ha (tăng 300.81 ha).
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2013.
Chỉ tiêu |
Diện tích có đầu năm 2013 (ha) |
Diện tích tăng trong năm (ha) |
Diện tích giảm trong năm (ha) |
Diện tích cuối năm 2013 (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên |
353.472,41 |
|
|
353.472,41 |
Nhóm đất nông nghiệp |
293.073,90 |
339,99 |
1.592,94 |
291.820,95 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
44.434,86 |
2.064,96 |
343,86 |
46.155,96 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
15.963,65 |
|
468,15 |
15.495,50 |
Trong đó, kế hoạch thực hiện là:
* Nhóm đất nông nghiệp: Kế hoạch tăng trong năm 2013 là 339,99 ha, trong đó chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nhóm đất nông nghiệp là 247,05 ha.
* Nhóm đất phi nông nghiệp: Kế hoạch tăng trong năm 2013 là 2.064,96 ha, trong đó chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 342,72 ha.
* Nhóm đất chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác là 468,15 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha.
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Kế hoạch |
Thực hiện 2012 |
Tỷ lệ (%) |
I. Đất nông nghiệp |
6.511,71 |
0,09 |
0,001 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
1.246,55 |
0,09 |
0,01 |
2. Đất lâm nghiệp |
4.860,00 |
|
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản |
100,00 |
|
|
4. Đất nông nghiệp khác |
305,16 |
|
|
II. Đất phi nông nghiệp |
7.502,73 |
82,18 |
1,10 |
1. Đất ở |
1.289,77 |
30,77 |
2,39 |
1.1 Đất ở đô thị |
564,42 |
18,52 |
3,28 |
1.2. Đất ở nông thôn |
725,34 |
12,24 |
1,69 |
2. Đất chuyên dùng |
6.076,98 |
49,93 |
0,82 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan. công trình sự nghiệp |
78,86 |
0,90 |
1,14 |
2.2. Đất quốc phòng |
78,43 |
7,40 |
9,44 |
2.3. Đất an ninh |
16,49 |
1,32 |
8,00 |
2.4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
4.092,28 |
36,10 |
0,88 |
2.4.1. Đất khu công ngiệp |
1565,9 |
4,20 |
0,27 |
2.4.2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
218,16 |
11,89 |
5,45 |
2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.333,71 |
20,01 |
1,50 |
2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
974,51 |
|
|
2.5. Đất có mục đích công cộng |
1.810,93 |
4,21 |
0,23 |
2.5.1. Đất giao thông |
294,59 |
1,48 |
0,50 |
2.5.2. Đất thuỷ lợi |
85,55 |
1,94 |
2,27 |
2.5.3. Đất dẫn năng lượng. truyền thông |
65,53 |
0,02 |
0,03 |
2.5.4. Đất cơ sở văn hoá |
45,19 |
0,24 |
0,53 |
2.5.5. Đất cơ sở y tế |
32,69 |
|
|
2.5.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
80,15 |
|
|
2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
30,58 |
|
|
2.5.8. Đất chợ |
20,41 |
|
|
2.5.9. Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
- |
|
|
2.5.10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
0,6 |
|
|
2.5.11. Đất có di tích danh thắng |
1.141,82 |
0,45 |
0,04 |
2.5.12. Đất bãi thải. xử lý chất thải |
13,82 |
0,08 |
0,58 |
3. Đất tôn giáo tín ngưỡng |
6,08 |
0,11 |
1,81 |
4. Đất nghĩa trang nghĩa địa |
122,61 |
1,37 |
1,12 |
5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
7,30 |
|
|
6. Đất phi nông nghiệp khác |
- |
|
|
III. Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
1.246,63 |
22,36 |
1,79 |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha.
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số (ha) |
Phân theo đơn vị cấp huyện (ha) |
||||||||
TP. Thái Nguyên |
Thị xã Sông Công |
Huyện Phổ Yên |
Huyện Phú Bình |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hóa |
||
I. Đất nông nghiệp |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2. Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất phi nông nghiệp |
82,18 |
39,63 |
3,18 |
|
9,42 |
26,21 |
0,47 |
2,56 |
0,31 |
0,4 |
1. Đất ở |
30,77 |
21,83 |
|
|
3,05 |
4,86 |
0,38 |
0,21 |
0,19 |
0,25 |
2. Đất chuyên dùng |
49,93 |
17,8 |
1,81 |
|
6,26 |
21,35 |
0,09 |
2,35 |
0,12 |
0,15 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,9 |
0,5 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất quốc phòng |
7,4 |
7,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất an ninh |
1,32 |
|
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
36,11 |
9,9 |
|
|
6,19 |
18,12 |
|
1,9 |
|
|
2.5. Đất có mục đích công cộng |
4,21 |
|
0,09 |
|
0,07 |
3,24 |
0,09 |
0,45 |
0,12 |
0,15 |
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,37 |
|
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha.
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2013 |
Sử dụng từ nhóm đất |
||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||
Tổng số |
2.404,95 |
1.592,94 |
343,86 |
468,15 |
I. Đất nông nghiệp |
339,99 |
247,05 |
1,14 |
91,80 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
58,14 |
56,37 |
|
1,80 |
2. Đất lâm nghiệp |
201,70 |
111,70 |
|
90,00 |
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản |
7,38 |
7,38 |
|
|
4. Đất nông nghiệp khác |
23,70 |
22,56 |
1,14 |
|
5. CMD sử dụng trong nội bộ nhóm đất NN |
49,07 |
49,04 |
|
|
II. Đất phi nông nghiệp |
2.064,96 |
1.345,89 |
342,72 |
376,35 |
1. Đất ở |
168,12 |
148,56 |
16,06 |
3,50 |
1.1. Đất ở tại nông thôn |
30,99 |
28,67 |
1,57 |
0,75 |
1.2. Đất ở đô thị |
137,13 |
119,89 |
14,49 |
2,75 |
2. Đất chuyên dùng |
1.829,50 |
1.137,07 |
324,20 |
368,23 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
17,06 |
10,39 |
6,61 |
0,06 |
2.2. Đất Quốc phòng |
73,77 |
70,82 |
1,50 |
1,45 |
2.3. Đất an ninh |
12,62 |
12,62 |
|
|
2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
1.464,30 |
812,28 |
287,87 |
364,15 |
2.4.1. Đất khu công nghiệp |
345,73 |
286,81 |
58,87 |
0,05 |
2.4.2. Đất cơ sở SXKD |
11,39 |
5,88 |
3,12 |
2,39 |
2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản |
648,05 |
478,48 |
141,87 |
27,70 |
2.4.4. Đất SX VLXD, gốm sứ |
459,13 |
41,11 |
84,01 |
334,01 |
2.5. Đất có mục đích công cộng |
261,75 |
230,96 |
28,22 |
2,57 |
2.5.1. Đất giao thông |
61,67 |
51,06 |
10,12 |
0,49 |
2.5.2. Đất thuỷ lợi |
49,64 |
37,08 |
12,56 |
|
2.5.3. Đất truyền dẫn năng lượng, tr. thông |
14,81 |
14,47 |
0,34 |
|
2.5.4. Đất cơ sở văn hóa |
13,70 |
11,94 |
1,03 |
0,73 |
2.5.5. Đất cơ sở y tế |
13,75 |
13,61 |
0,01 |
0,13 |
2.5.6. Đất giáo dục - đào tạo |
53,34 |
51,12 |
2,13 |
0,09 |
2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
15,56 |
15,50 |
0,06 |
|
2.5.8. Đất có di tích, danh thắng |
6,29 |
6,23 |
0,06 |
|
2.5.9. Đất chợ |
22,11 |
20,53 |
1,53 |
0,05 |
2.5.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
10,88 |
9,42 |
0,38 |
1,08 |
3. Đất tôn giáo,tín ngưỡng |
3,99 |
3,06 |
0,57 |
0,36 |
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
56,06 |
49,91 |
1,89 |
4,26 |
5. Đất sông suối và MNCD |
7,30 |
7,30 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ (ha) |
I |
Đất nông nghiệp |
91,80 |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1,80 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
90,00 |
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
4 |
Đất nông nghiệp khác |
|
II |
Đất phi nông nghiệp |
376,35 |
1 |
Đất ở |
3,50 |
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
0,75 |
1.2 |
Đất ở đô thị |
2,75 |
2 |
Đất chuyên dùng |
368,23 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
0,06 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,45 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
364,15 |
2.4.1 |
Đất khu công nghiệp |
0,05 |
2.4.2 |
Đất cơ sở SXKD |
2,39 |
2.4.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
27,70 |
2.4.4 |
Đất SX VLXD, gốm sứ |
334,01 |
2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
2,57 |
2.5.1 |
Đất giao thông |
0,49 |
2.5.2 |
Đất thuỷ lợi |
|
2.5.3 |
Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông |
|
2.5.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
0,73 |
2.5.5 |
Đất cơ sở y tế |
0,13 |
2.5.6 |
Đất giáo dục - đào tạo |
0,09 |
2.5.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
2.5.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
|
2.5.9 |
Đất chợ |
0,05 |
2.5.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,08 |
3 |
Đất tôn giáo,tín ngưỡng |
0,36 |
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4,26 |
5 |
Đất sông suối và MNCD |
|
|
Tổng số |
468,15 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 22/08/2013
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Lai Châu đến năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 25/04/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân nhân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 02/04/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2011 và kế hoạch sử dụng đất năm 2012, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người làm công tác giám định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị quyết 128/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 14/11/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012