Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 38/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sa đi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cnghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tnh Hà Giang;

Sau khi xem xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018; Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất đphát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 31/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 79 công trình, dự án; trong đó:

a. Tổng diện tích thu hồi: 17.788.925,1 m2;

b. Tng kinh phí: 154.99 t đng

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng; gồm 46 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 455.585,4 m2; đất rừng phòng hộ 493.652,3 m2

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Tám thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Qu
c hi; Văn phòng chính phủ;
- Ban công t
ác Đại biểu -UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ t
nh;
- Đo
àn ĐBQH khóa XVI đơn vị tnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh
khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính tr-xã hội cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đ
ài PTTH tỉnh;
- C
ng TTĐT tnh; Trung tâm công báo - Tin học tnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Thào Hng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hi đất

Tng diện tích thu hi

(m2)

Chia ra các loại đt

Tổng kinh phí (dự kiến) bi thường

(triệu đồng)

Nguồn vn

Ghi chú

Diện tích đất trng lúa

(m2)

Diện tích đất rừng đc dụng

(m2)

Diện tích đt rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

Tỉnh

(triệu đồng)

Huyện

(triệu đng)

Nguồn vn khác

(triệu đồng)

 

Toàn tnh

 

17.788.925,1

455.585,4

-

493.652,3

16.839.687,4

154.988,8

51.626,0

8.723,8

94.639,0

 

I

TP. HÀ GIANG

 

3.933.886,0

135,501,6

-

7.760,8

3.790.623,6

33.167,0

7.560,0

-

25.607,0

 

1

Trạm thủy văn Hà Giang

P. Trần Phú và P. Quang Trung

559,2

 

 

 

559,2

500

 

 

500

 

2

Khu xử lý chất thi rắn

xã Phương Độ

5.065,3

5.065,3

 

 

 

560,0

560,0

 

 

 

3

Ci tạo đường dây 22kV lộ 473E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành phố Hà Giang

Phường Nguyn Trãi

190

 

 

 

190

210

 

 

210

 

Phường Quang Trung

155

40

 

 

115

174

 

 

174

 

Phường Trần Phú

74

 

 

 

74

91

 

 

91

 

4

Cải tạo đường dây 22 kV lộ 474&476E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành ph Hà Giang

Phường Nguyễn Trãi

64

-

-

-

64

52

 

 

52

 

P. Trần Phú

59

-

-

-

59

41

 

 

41

 

Phường Minh Khai

191

-

-

-

191

125

 

 

125

 

P. Ngọc Hà

80

-

-

-

80

95

 

 

95

 

5

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Thành phố Hà Giang năm 2019

Xã Phương Thiện

126

32

-

-

94

51

 

 

51

 

Phường Trần Phú

71

-

 

 

71

122

 

 

122

 

Phường Minh Khai

26

-

 

 

26

146

 

 

146

 

6

Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tnh Hà Giang

Địa phận thành ph Hà Giang

93.185,3

670,7

 

7.760,8

84.753,8

7.000,0

7.000,0

 

 

 

7

Khu du lịch sinh thái Bản Tùy

Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường

14.613,2

7.194,7

 

 

7.418,5

2.100,0

 

 

2.100,0

 

8

Xây dựng nhà xưởng chế biến trà và không gian du lch văn hóa Trà Hà Giang

Thôn Chang, xã Phương Độ

2.242,8

1.538,3

 

 

704,5

900,0

 

 

900,0

 

9

Thủy điện Phong Quang (địa phận thành phố Hà Giang)

phường Quang Trung, xã Phương Độ

771.544,2

70.960,6

 

 

700.583,6

3.000,0

 

 

3.000,0

 

10

Khu du lịch nghỉ dưng, đô th sinh thái, th thao và vui chơi giải trí Phương Độ

xã Phương Độ

1.750.000,0

35.000,0

 

 

1.715.000,0

8.000,0

 

 

8.000,0

 

P. Quang Trung

380.000,0

10.000,0

 

 

370,000,0

3.000,0

 

 

3.000,0

 

P. Nguyễn Trãi

650.000,0

5.000,0

 

 

645.000,0

5.000,0

 

 

5.000,0

 

11

Dự án Khu đô thị Hà Phương

xã Phương Độ

265.640,0

 

 

 

265.640,0

2.000,0

 

 

2.000,0

 

II

H. ĐNG VĂN

 

74.375,3

1.017,3

-

-

73.358,0

3.031,0

600,0

2.000,0

431,0

 

1

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Đồng Văn

TT Đồng Văn

45

 

-

-

45

31

 

 

31

 

2

Ci tạo, nâng cấp đường từ thôn Xi Phải đi thôn Má Tìa, th trn Đồng Văn

TT. Đồng Văn

54.955,8

251,1

 

 

54.704,7

2.000

 

2.000

 

 

3

Sửa cha vị trí đường đoạn Km5+200 Khía Lía (ĐT.182B Đồng Văn-Khía Lía)

TT. Đồng Văn

6.341,0

 

 

 

6.341,0

600

600

 

 

 

4

Cầu treo dân sinh bản mồ

huyện Đồng Văn

13.033,5

766,2

 

 

12.267,3

400

 

 

400

 

III

H. MÈO VẠC

 

513.956

20.410

-

-

493.547

11.069

1.900

2.200

6.969

-

1

Đường Giàng Chu Phìn - Tìa Cô Si - Hạt 7 xã Xín Cái đoạn từ Km 7…

Xã Giàng Chu Phìn, P Vi

14.000,0

 

 

 

14.000,0

1.800

 

1.800

 

 

2

Trạm kiểm soát liên ngành. (mốc 504 xã Sơn Vĩ)

Xã Sơn Vĩ

2.488,4

1.210,9

 

 

1.277,5

400

400

 

 

 

3

Cầu treo dân sinh Bản Mồ

Phần trên huyện Mèo Vạc

5.200,0

1.800,0

 

 

3.400,0

800

 

 

800

 

Phần trên huyện Đồng Văn

6.000,0

 

 

 

6.000,0

900

 

 

900

 

4

Cấp điện cho thôn Nà Pinh, xã Nm Tòng, huyện Mèo Vạc

Xã Niêm Tòng

200,00

 

 

 

200,00

150

 

 

150

 

5

Kè chng sạt lở bảo vệ trường PTDT bán trú xã Niêm Sơn

Xã Niêm Sơn

1.100,00

 

 

 

1.100,00

400

 

400

 

 

6

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Mèo Vạc

Xã Cán Chu Phìn

78

49

 

 

29

58

 

 

58

 

Xã Nậm Ban

90

50

 

 

40

61

 

 

61

 

7

Dự án Thủy điện Sông Nhiệm 4

Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn

479.800

17.300

 

 

462.500

5.000

 

 

5.000

 

8

Xử lý, ci tạo, phục hồi môi trường bãi rác trung tâm huyện Mèo Vạc

TT. Mèo Vạc

5.000,0

 

 

 

5.000,0

1.500

1.500

 

 

 

IV

H. YÊN MINH

 

70.535,0

5.764,0

-

34,0

64.737,0

3.287,0

-

964,0

2.323,0

 

1

Bãi cha rác thải sinh hoạt xã Du Già

Xã Du Già

4.000,0

 

 

 

4.000,0

200,0

 

200,0

 

 

2

Trạm y tế xã Ngam La

Xã Ngam La

2.500,0

 

 

 

2.500,0

150,0

 

150,0

 

 

3

Trụ sở làm việc Chi cục Thng kê huyện Yên Minh

Thị trn Yên Minh

700

700

 

 

 

100

 

 

100

 

4

Dự án: Hạ tầng trạm BTS xã Hữu Vinh

thôn Nà Pom, xã Hữu Vinh

600

 

 

 

600

50

 

 

50

 

5

Dự án: Hạ tầng trạm BTS KD xã Hữu Vinh

thôn Bản Trương, Xã Hữu Vinh

600

 

 

 

600

50

 

 

50

 

6

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Yên Minh năm 2019

Xã Hữu Vinh

114

18

 

 

96

29

 

 

29

 

Xã Du Già

121

46

-

34

41

94

 

 

94

 

7

Trường tiểu học và trung học cơ sở

xã Ngc Long

8.400,0

 

 

 

8.400,0

614,0

 

614,0

 

 

8

Khai thác hầm lò Điểm Mangan Hồng Ngài

xã Sủng Thài

53.500,0

5.000,0

 

 

48.500

2.000

 

 

2.000

 

V

H. QUẢN BẠ

 

40.899

31

-

-

40.868

2.008

1.930

-

78

 

1

Dự án: Khắc phục các tuyến đường trên địa bàn huyện Qun Bạ

Xã Quyết Tiến, Tùng Vải, Cao Mã Pờ, Nghĩa Thuận

1.500

 

 

 

1.500

100

100

 

 

 

2

Dự án: Khắc phục tuyến đường xã Lùng Tám đến Trung tâm xã Thái An

Xã Lùng Tám, Thái An

4.000

 

 

 

4.000

250

250

 

 

 

3

Dự án: Kè chống sạt lbảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phìn và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã P

Xã Cao Mã Pờ

3.200

 

 

 

3.200

220

220

 

 

 

4

Dự án: Cấp điện thôn Dìn Sán, xã Quyết Tiến

Xã Quyết Tiến

7.686

 

 

 

7.686

330

330

 

 

 

5

Dự án: Cp điện thôn Ngài Thấu Sảng, xã Quyết Tiến

Xã Quyết Tiến

13.737

 

 

 

13.737

580

580

 

 

 

6

Dự án: Cp điện thôn Khung Nhung

Xã Quản Bạ

5.300

 

 

 

5.300

225

225

 

 

 

7

Dán: Cấp điện thôn Lùng Khúy, xã Quản Bạ

Xã Quản Bạ

5.300

 

 

 

5.300

225

225

 

 

 

8

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quản Bạ năm 2019

TT Tam Sơn

30

 

 

 

30

20

 

 

20

 

Xã Quyết Tiến

146

31

 

 

115

58

 

 

58

 

VI

H. BC MÊ

 

926

408

-

42

476

251

-

-

251

 

1

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Mê năm 2019

Xã Thượng Tân

89

11

 

 

78

79

 

 

79

 

Xã Yên Định

104

64

 

 

40

79

 

 

79

 

2

Dự án: Mạch vòng ĐZ35kV Khuổi Bon - Thượng Tân lộ 374E22.1

Xã Thượng Tân

425

241

-

42

142

51

 

 

51

 

Xã Minh Ngọc

308

92

-

-

216

42

 

 

42

 

VII

H. VỊ XUYÊN

 

11.162.889

176.209

-

220.500

10.766.180

70.046

35.881

-

34.165

 

1

Xây dựng cầu Phương Tiến

xã Phương Tiến, xã Phong Quang

21.736,0

11.268,0

 

 

10.468,0

7.500,0

7.500,0

 

 

 

2

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2019

Xã Ngọc Linh

153

41

-

-

112

165

 

 

165

 

3

Dự án: Nâng cấp cải tạo đường từ TP Hà Giang đến khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")

P. Minh Khai, Tp Hà Giang. Xã Phú Linh, Đạo Đc, Ngọc Linh huyện Vị Xuyên

231.000

65.000

 

21.000

145.000

28.381

28.381

 

 

 

4

Khu du lịch nghỉ dưỡng, đô thị sinh thái, sân golf và vui chơi giải trí Phong Quang

P. Quang Trung -TP. Hà Giang

2.563.800,0

18.000,0

 

99.500

2.446.300,0

6.000

 

 

6.000

 

xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên

8.346.200,0

81.900,0

 

100.000,0

8.164.300,0

28.000

 

 

28.000

 

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

569.608

17.563

-

256.191

295.854

9.311

1.255

1.050

7.006

 

1

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2019

Xã Tân Tiến

162

110

-

-

52

141

 

 

141

 

Xã Tụ Nhân

124

22

-

-

102

65

 

 

65

 

2

Xây dựng và mở rộng hệ thống cp nước sinh hoạt TT. Vinh Quang và xã Tụ Nhân, xã Bản Nhùng (Hợp phần 2 của DA "Hạ tầng cơ bn phát triển toàn diện các tnh Đông Bắc")

Các xã: Tả S Choóng, Tụ Nhân, Bản Nhùng, TT. Vinh Quang

200.600

4.000

 

 

196.600

355

355

 

 

 

3

Khôi phục cải tạo đường Nậm Dch - Nam Sơn - Hồ Thu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km14+00 đến Km 40+400)

Địa bàn huyện Hoàng Su Phì

13.000

1.000

 

12.000

 

400

400

 

 

 

Địa bàn huyện Xín Mần

74.422,6

1.931,4

 

72.491,2

 

500

500

 

 

 

4

Đường cứu hộ từ trung tâm huyện Hoàng Su Phì đến Trung Tâm cụm xã Chiến Phố

TT. Vinh Quang; xã Tụ Nhân và xã Chiến Phố

38.000

 

 

 

38.000

3.000

 

 

3.000

 

5

Dự án đầu tư, nâng cấp QL. 4 đoạn ni Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10

xã Đản Ván và xã Thèn Chu Phìn

171.699,3

 

 

171.699,3

 

1.900,0

 

 

1.900,0

 

6

Cầu Hợp Nhất - Phìn Sư, xã Túng Sán

Xã Túng Sán

2.000,0

500,0

 

 

1.500,0

350,0

 

350,0

 

 

7

Cầu Cùm Cá, xã Sán Sá Hồ

Xã Sán Sà H

2.000,0

500,0

 

 

1.500,0

350,0

 

350,0

 

 

8

Cu thôn 4 - Nậm Ai, xã Nam Sơn

Xã Nam Sơn

2.000,0

500,0

 

 

1.500,0

350,0

 

350,0

 

 

9

Xây dựng bãi xử lý rác thi

huyện Hoàng Su Phì

65.600,0

9.000,0

 

 

56.600,0

1.900,0

 

 

1.900,0

 

IX

H. XÍN MN

 

177.982

5.632

-

9.032

163.317

1.618

500

510

608

 

1

Trường Mầm Non Nà Trì địa điểm xây dựng thôn Bản V

thôn Bản Vẽ - xã Nà Trì

700

 

 

 

700

65,8

 

65,8

 

 

2

Bãi đỗ xe

thôn Đại Thắng - xã Nà Trì

1.500,0

 

 

 

1.500,0

129,0

 

129,0

 

 

3

Kè trụ sở UBND xã Trung Thnh

xã Trung Thịnh

2.775,5

1.473,1

 

 

1.302,4

135,0

 

135,0

 

 

4

Xây dựng cm nhà lưu trú học sinh trường PTDT TH bán trú và trường THCS

xã Ngán Chiên

5.000,0

 

 

 

5.000,0

170,0

 

170,0

 

 

5

Trường phthông DTBT tiu học Ngán Chiên hạng mục nhà hiệu bộ (di chuyển cột điện 35kV)

xã Ngán Chiên

2,0

 

 

 

2,0

10,0

 

10,0

 

 

6

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Xín Mần năm 2019

Xã Quảng Nguyên

115

49

-

32

34

134

 

 

134

 

7

Dự án: CQT TBA UBND xã Bn Diu cấp điện cho thôn Qung Thèn, Chúng Chài huyện Xín Mần

thôn Quán Thèn, Xã Bản Díu

127,0

49,0

-

-

78,0

195,0

 

 

195,0

 

thôn Chúng Chải, Xã Bản Díu, thôn

162,0

61,0

 

 

101,0

179,0

 

 

179,0

 

8

Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt TT. Cốc Pài và xã Nm Dẩn, Bản Ngò (Hợp phn 2 của DA "Hạ tng cơ bn phát triển toàn diện các tnh Đông Bắc")

Các xã Nấm Dẩn, Bn Ngò và TT Cốc Pài

158.600,0

4.000,0

 

 

154.600,0

500

500

 

 

 

9

Thủy điện Sông Chảy 6

TT. Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Ríu, Cc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên

9.000

 

 

9.000

 

100

 

 

100

 

X

H. QUANG BÌNH

 

1.217.856,2

92.843,1

-

93,0

1.124.920,1

18.215,0

-

1.650,0

16.565,0

 

1

Dự án: Trung tâm diễn sướng văn hóa dân tộc Pà Thèn xã Tân Bắc

Xã Tân Bắc

5.173,6

387,9

 

 

4.785,7

350,0

 

350,0

 

 

2

Mạnh vòng ĐZ35kv Mác Hạ-Việt hà lộ 371E22.3 và TBA Đất Đỏ

xã Tân Trịnh

414

114

 

93

207

245

 

 

245

 

3

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quang Bình năm 2019

xã Tân Bắc

151,0

75,0

 

 

76,0

70,0

 

 

70,0

 

4

Thủy điện Nậm Hóp

Xã Tiên Nguyên

385.467,5

37.291,2

 

 

348,176,3

8.000,0

 

 

8.000,0

 

5

San ủi mặt bằng cung thiếu nhi huyện

TT. Yên Bình

7.800,0

 

 

 

7.800,0

500,0

 

500,0

 

 

6

San ủi Trung tâm dịch vụ công cộng và Môi trường

TT. Yên Bình

1.600,0

 

 

 

1.600,0

250,0

 

250,0

 

 

7

Mrộng trường trung học cơ sở xã Tân Trịnh

xã Tân Trịnh

841,0

 

 

 

841,0

250,0

 

250,0

 

 

8

San ủi mặt bng đội quản lý thị trưng số 11

TT. Yên Bình

1.600,0

 

 

 

1.600,0

250,0

 

 

250,0

 

9

Mở rộng mặt bng trường PTDT bán trú THCS xã Tiên Ngun

xã Tiên Nguyên

300,0

300,0

 

 

 

150,0

 

150,0

 

 

10

Mở rộng mặt bng trường mầm non xã Tiên Nguyên

xã Tn Nguyên

1.500,0

1.500,0

 

 

 

150,0

 

150,0

 

 

11

Thủy điện Xuân Minh

Xã Xuân Minh

813.009,1

53.175,0

 

 

759.834,1

8.000,0

 

 

8.000,0

 

XI

H. BC QUANG

 

26.012,8

206,0

-

-

25.806,8

2.986,0

2.000,0

350,0

636,0

 

1

Trường Mầm non xã Kim Ngọc

xã Kim Ngọc

999,8

 

 

 

999,8

200,0

 

200,0

 

 

2

Trường Mầm non xã Việt Vinh

xã Việt Vinh

350,0

 

 

 

350

150,0

 

150,0

 

 

3

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2019

TT Việt Vinh

91

-

-

-

91

72

 

 

72

 

Xã Việt Hồng

129

46

 

 

83

39

 

 

39

 

Xã Hùng An

77

30

 

 

47

93

 

 

93

 

4

Dự án: DZ&TBA Tân Tiến, xã Tân Thành; TBA thôn Cảo, xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Li xã Tân Thành; TBA UBND xã Tn Kiu) huyện Bắc Quang

xã Tân Thành

198,0

84,0

-

-

114,0

236,0

 

 

236,0

 

xã Tiên Kiều

168,0

46,0

-

-

122,0

196,0

 

 

196,0

 

5

Cải tạo, xử lý bãi rác thị trn Việt Quang

huyện Bắc Quang

24.000,0

 

 

 

24.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hi đt

Tng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đt rừng PH (m2)

Diện tích đt khác (m2)

 

Toàn tnh

 

17.356.430,1

455.585,4

-

493.652,3

16.407.192,4

 

I

TP. HÀ GIANG

 

3.667.293

135.502

-

7.761

3.524.030

 

1

Khu xử lý chất thi rn tại xã Phương Độ

xã Phương Độ

5.065,3

5.065,3

 

 

 

 

2

Cải tạo đường dây 22kV lộ 473E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành ph Hà Giang

Phường Nguyễn Trãi

190

 

 

 

190

 

Phường Quang Trung

155

40

 

 

115

Phường Trần Phú

74

 

 

 

74

3

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Thành phố Hà Giang năm 2019

Xã Phương Thiện

126

32

-

-

94

 

Phường Trần Phú

71

-

 

 

71

Phường Minh Khai

26

-

 

 

26

4

Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tnh Hà Giang

Địa phận thành phố Hà Giang

93.185,3

670,7

 

7.760,8

84.753,8

 

5

Khu du lịch sinh thái Bản Tùy

Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường

14.613,2

7.194,7

 

 

7.418,5

 

6

Xây dựng nhà xưởng chế biến trà và không gian du lịch văn hóa Trà Hà Giang

Thôn Chang, xã Phương Độ

2.242,8

1.538,3

 

 

704,5

 

7

Thy điện Phong Quang (địa phận thành phố Hà Giang)

phường Quang Trung, xã Phương Độ

771.544,2

70.960,6

 

 

700.583,6

 

8

Khu du lịch nghng, đô thị sinh thái, thể thao và vui chơi giải trí Phương Độ

xã Phương Độ

1.750.000,0

35.000,0

 

 

1.715.000,0

 

P. Quang Trung

380.000,0

10.000,0

 

 

370.000,0

 

P. Nguyn Trãi

650.000,0

5.000,0

 

 

645.000,0

 

II

H. ĐNG VĂN

 

67.989,3

1.017,3

-

-

66.972,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp đưng từ thôn Xì Phải đi thôn Má Tìa, thị trấn Đồng Văn

TT. Đồng Văn

54.955,8

251,1

 

 

54.704,7

 

2

Cầu treo dân sinh bản m

huyện Đồng Văn

13.033,5

766,2

 

 

12.267,3

 

III

H. MÈO VẠC

 

493.656

20.410

-

-

473.247

 

1

Trạm kiểm soát liên ngành, (mốc 504 xã Sơn Vĩ)

Xã Sơn Vĩ

2.488,4

1.210,9

 

 

1.277,5

 

2

Cu treo dân sinh Bản Mồ

Phần trên huyn Mèo Vạc

5.200,0

1.800,0

 

 

3.400,0

 

Phần trên huyện Đồng Văn

6.000,0

 

 

 

6.000,0

3

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Mèo Vạc

Xã Cán Chu Phìn

78

49

 

 

29

 

Xã Nậm Ban

90

50

 

 

40

 

4

Dự án Thủy điện Sông Nhiệm 4

Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn

479.800

17.300

 

 

462.500

 

IV

H. YÊN MINH

 

54.435,0

5.764,0

0,0

34,0

48.637,0

 

1

Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Yên Minh

Thị trn Yên Minh

700

700

 

 

 

 

2

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Yên Minh năm 2019

Xã Hữu Vinh

114

18

 

 

96

 

Xã Du Già

121

46

-

34

41

3

Khai thác hầm lò Điểm Mangan Hồng Ngài

xã Sng Thài

53.500,0

5.000,0

 

 

48.500

 

V

H. QUẢN BẠ

 

176

31

-

-

145

 

1

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quản Bạ năm 2019

TT Tam Sơn

30

 

 

 

30

 

Xã Quyết Tiến

146

31

 

 

115

 

VI

H. BC MÊ

 

926

408

-

42

476

 

1

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Mê năm 2019

Xã Thượng Tân

89

11

 

 

78

 

Xã Yên Định

104

64

 

 

40

2

Dự án: Mạch vòng ĐZ35kV Khui Bon - Thượng Tân lộ 374E22.1

Xã Thượng Tân

425

241

-

42

142

Xã Minh Ngọc

308

92

-

-

216

VII

H. VỊ XUYÊN

 

11.162.889

176.209

-

220.500

10.766.180

 

1

Xây dựng cầu Phương Tiến

xã Phương Tiến, xã Phong Quang

21.736,0

11.268,0

 

 

10.468,0

 

2

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2019

Xã Ngọc Linh

153

41

-

-

112

 

3

Dự án: Nâng cấp cải tạo đường từ TP Hà Giang đến khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA "Hạ tng cơ bản phát triển toàn diện các tnh Đông Bắc")

P. Minh Khai. Tp Hà Giang. Xã Phú Linh, Đạo Đức, Ngọc Linh huyện Vị Xuyên

231.000

65.000

 

21.000

145.000

 

4

Khu du lịch nghdưỡng, đô th sinh thái, sân golf và vui chơi giải trí Phong Quang

P. Quang Trung -TP. Hà Giang

2.563.800,0

18.000,0

 

99.500

2.446.300,0

 

xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên

8.346.200,0

81.900,0

 

100.000,0

8.164.300,0

 

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

531.608

17.563

-

256.191

257.854

 

1

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2019

Xã Tân Tiến

162

110

-

-

52

 

Xã Tụ Nhân

124

22

-

-

102

 

2

Xây dựng và mở rộng hệ thng cấp nước sinh hoạt TT. Vinh Quang và xã Tụ Nhân, xã Bản Nhùng (Hợp phần 1 của DA "H tng cơ bn phát triển toàn diện các tnh Đông Bắc”)

Các xã: Tả Sử Choóng, Tụ Nhân, Bn Nhùng, TT. Vinh Quang

200.600

4.000

 

 

196.600

 

3

Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - HThầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km14+00 đến Km 40+400)

Địa bàn huyện Hoàng Su Phì

13.000

1.000

 

12.000

 

 

Địa bàn huyện Xín Mần

74.422,6

1.931,4

 

72.491,2

 

 

4

Dự án đầu tư, nâng cp QL 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10

xã Đn Ván và xã Thèn Chu Phìn

171.699,3

 

 

171.699,3

 

 

5

Cầu Hợp Nhất - Phìn Sư, xã Túng Sán

Xã Túng Sán

2.000,0

500,0

 

 

1.500,0

 

6

Cầu Cùm Cả, xã Sán Sả Hồ

Xã Sán Sả H

2.000,0

500,0

 

 

1.500,0

 

7

Cầu thôn 4 - Nậm Ai, xã Nam Sơn

Xã Nam Sơn

2.000,0

500,0

 

 

1.500,0

 

8

Xây dựng bài xử rác thải

huyện Hoàng Su Phì

65.600,0

9.000,0

 

 

56.600,0

 

IX

H. XÍN MN

 

170.780

5.632

-

9.032

156.115

 

1

Kè trụ sở UBND xã Trung Thnh

xã Trung Thịnh

2.775,5

1.473,1

 

 

1.302,4

 

2

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Xín Mần năm 2019

Xã Quảng Nguyên

115

49

-

32

34

 

3

Dự án: CQT TBA UBND xã Bản Díu cấp điện cho thôn Quảng Thèn, Chúng Chải huyện Xín Mần

thôn Quản Thèn, xã Bn Díu

127,0

49,0

-

-

78,0

 

thôn Chúng Chải, Xã Bản Díu, thôn

162,0

61,0

 

 

101,0

4

Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt TT. Cốc Pài và xã Nấm Dẩn, Bản Ngò (Hợp phần 2 của DA "Hạ tầng cơ bản pt triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")

Các xã Nấm Dẩn, Bn Ngò và TT Cốc Pài

158.600,0

4.000,0

 

 

154.600,0

 

5

Thủy điện Sông Chảy 6

TT. Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bn Ríu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên

9.000

 

 

9.000

 

 

X

H. QUANG BÌNH

 

1.206.015,2

92.843,1

-

93,0

1.113.079,1

 

1

Dự án: Trung tâm din xướng văn hóa dân tộc Pà Thèn xã Tân Bc

Xã Tân Bắc

5.173,6

387,9

 

 

4.785,7

 

2

Mạnh vòng ĐZ35kv Mác Hạ-Việt hà lộ 371E22.3 và TBA Đt Đỏ

xã Tân Trịnh

414

114

 

93

207

 

3

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quang Bình năm 2019

xã Tân Bc

151,0

75,0

 

 

76,0

 

4

Thy điện Nậm Hóp

Xã Tiên Nguyên

385.467,5

37.291,2

 

 

348.176,3

 

5

Mrộng mt bằng trường PTDT bán trú THCS xã Tiên Nguyên

xã Tiên Nguyên

300,0

300,0

 

 

 

 

6

Mrộng mặt bng trường mầm non xã Tiên Nguyên

xã Tiên Nguyên

1.500,0

1.500,0

 

 

 

 

7

Thủy điện Xuân Minh

Xã Xuân Minh

813.009,1

53.175,0

 

 

759.834,1

 

XI

H. BẮC QUANG

 

663,0

206,0

-

-

457,0

 

1

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2019

TT Vit Vinh

91

-

-

-

91

 

Xã Việt Hồng

129

46

 

 

83

Xã Hùng An

77

30

 

-

47

2

Dự án: DZ&TBA Tân Tiến, xã Tân Thành; TBA thôn Co, xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều) huyện Bc Quang

xã Tân Thành

198,0

84,0

-

-

114,0

 

xã Tn Kiều

168,0

46,0

-

-

122,0

Ghi chú: Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2019, theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đt đai 2013