Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thủ tục hành chính liên quan đến quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm theo Quyết định 1185/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1210/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 28/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1210/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, ChỦ tỊch UBND tỈnh theo cơ chẾ mỘt cỬa tẠi Văn phòng UBND tỈnh, ban hành kèm theo QuyẾt đỊnh sỐ 1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 26/3/2009;
Căn cứ Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 593/TNMT-QLĐĐ ngày 26/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 26/3/2009, vẫn giữ nguyên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, các thị xã: Hương Trà, Hương Thủy, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Số hồ sơ của thủ tục hành chính |
Quyết định đã công bố |
Lý do TTHC điều chỉnh, bổ sung hoặc bị bãi bỏ |
A |
TTHC ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI |
|
|
|
1 |
Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế |
Gộp chung lại 02 thủ tục số 78 và 79 |
Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 |
- Sửa đổi lại tên gọi mới. - Hủy bỏ (văn bản cũ) và bổ sung (văn bản mới) trong hồ sơ cho phù hợp. |
2 |
Thu hồi đất để giải phóng mặt bằng theo quy hoạch |
Thủ tục số 81 |
- Sửa đổi lại tên gọi mới. - Thay thế (văn bản cũ) và bổ sung (văn bản mới) trong hồ sơ cho phù hợp. |
|
3 |
Thu hồi và giao đất, thuê đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải GPMB |
Thủ tục số 82 |
- Sửa đổi lại tên gọi mới. - Điều chỉnh lại, bổ sung một số văn bản trong hồ sơ cho phù hợp. |
|
4 |
Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp đã được UBND tỉnh thu hồi đất và đã giải phóng mặt bằng |
Thủ tục số 83 |
- Sửa đổi lại tên gọi mới. - Điều chỉnh lại tên gọi một số văn bản trong hồ sơ cho phù hợp. |
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất |
|
- Bỏ “chứng chỉ quy hoạch”. - Điều chỉnh lại tên gọi một số văn bản trong hồ sơ cho phù hợp. |
|
C |
TTHC ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG MỚI |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
Bổ sung tên số TTHC mới |
|
TTHC này được quy định cụ thể tại Điều 134 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ |
2 |
Thu hồi và giao đất hoặc cho thuê đất đối với tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản hoặc trúng đấu giá tài sản trên đất |
|
Sau khi nhận chuyển nhượng tài sản hoặc trúng đấu giá tài sản, tổ chức nhận chuyển nhượng hoặc trúng đấu giá tài sản phải lập thủ tục thuê đất theo quy định |
|
3 |
Thu hồi và giao đất hoặc cho thuê đất đối với tổ chức nhận góp vốn bằng tài sản trên đất trường hợp có thay đổi pháp nhân thuê đất |
|
Trường hợp tổ chức góp vốn xin chấm dứt việc thuê đất và tổ chức nhận góp vốn có văn bản đề nghị xin thuê đất, thì cơ quan nhà nước phải ban hành Quyết định thu hồi đất của tổ chức đang sử dụng và cho tổ chức mới thuê đất theo quy định |
|
4 |
Gia hạn sử dụng đất |
|
TTHC này được quy định cụ thể tại Điều 38, Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ |
|
5 |
Điều chỉnh diện tích giao, thuê đất |
|
Do có biến động trong thực tế (VD: do đo đạc sai; do bị thu hồi để mở đường...) và cần điều chỉnh lại theo đúng hiện trạng sử dụng |
PHỤ LỤC 2
BAN HÀNH DANH MỤC MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- “Bản chính” được hiểu là các văn bản đã được đóng dấu đỏ và có chữ ký.
- “Bản sao” được hiểu là các văn bản được sao chụp từ văn bản chính (không cần công chứng).
- “Bản sao hợp lệ” được hiểu là các văn bản được sao chụp từ văn bản chính (có chứng thực).
- “Bản thảo” được hiểu là các văn bản do các ngành dự thảo và có chữ ký tắt của Thủ trưởng cơ quan.
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ |
Loại văn bản |
Thời gian thụ lý (ngày) |
||||
Tổng số |
Tiếp nhận và giao trả |
CV |
LĐVP |
LĐUB |
|||
78 |
Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
3 |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục Bản đồ địa chính/ hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản thỏa thuận địa điểm/ hoặc văn bản cho phép đầu tư/ hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
6. Thông báo thu hồi đất |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
7. Phương án bồi thường, GPMB và tái định cư đã được thẩm định và phê duyệt theo quy định |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
8. Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
9. Dự án đầu tư, Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
10. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
11. Nộp bổ sung một trong các giấy tờ sau: |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
11.1. Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật đầu tư/ hoặc Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài); |
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Giấy phép khai thác khoáng sản và bản đồ thăm dò khai thác mỏ (đối với trường hợp khai thác khoáng sản); |
|
|
|
|
|
|
|
11.3. Quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản đề nghị giao đất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Thủ trưởng đơn vị được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy nhiệm (đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh); |
|
|
|
|
|
|
|
11.4. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tôn giáo được UBND tỉnh xét duyệt (đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích xây dựng cơ sở tôn giáo). |
|
|
|
|
|
|
|
12. Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với những nơi có vị trí liên quan quốc phòng, cửa sông, cửa biển, sân bay, khu quân sự, di tích lịch sử, văn hóa |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
13. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
79 |
Thu hồi đất để giải phóng mặt bằng theo quy hoạch |
|
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1 |
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Văn bản chủ trương thu hồi đất của UBND tỉnh |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục Bản đồ địa chính/ hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất xin giao |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Phương án bồi thường, GPMB và tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
6. Thông báo thu hồi đất |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
7. Quyết định phê duyệt quy hoạch, bản đồ quy hoạch |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
8. Văn bản đề nghị của tổ chức được UBND tỉnh giao nhiệm vụ bồi thường GPMB và tái định cư theo quy hoạch |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
9. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
80 |
Thu hồi và giao đất, thuê đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải GPMB |
|
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1 |
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục Bản đồ địa chính/ hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất xin giao, thuê |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản thỏa thuận địa điểm/ hoặc văn bản cho phép đầu tư/ hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
6. Văn bản xác nhận của UBND cấp xã/ hoặc cấp huyện về việc khu đất đã được bồi thường GPMB/ hoặc khu đất không thuộc diện phải thực hiện bồi thường GPMB |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
7. Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
8. Dự án đầu tư, Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
9. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
10. Nộp bổ sung một trong các giấy tờ sau: |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
10.1. Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật đầu tư/ hoặc Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài); |
|
|
|
|
|
|
|
10.2. Giấy phép khai thác khoáng sản và bản đồ thăm dò khai thác mỏ (đối với trường hợp khai thác khoáng sản); |
|
|
|
|
|
|
|
10.3. Quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản đề nghị giao đất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Thủ trưởng đơn vị được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy nhiệm (đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh); |
|
|
|
|
|
|
|
10.4. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tôn giáo được UBND tỉnh xét duyệt (đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích xây dựng cơ sở tôn giáo). |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
11. Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với những nơi có vị trí liên quan quốc phòng, cửa sông, cửa biển, sân bay, khu quân sự, di tích lịch sử, văn hóa |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
12. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
81 |
Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp đã được UBND tỉnh thu hồi đất và đã giải phóng mặt bằng |
|
3 |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Quyết định thu hồi đất của UBND tỉnh |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục bản đồ địa chính/ hoặc bản trích đo bản đồ địa chính khu đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản xác nhận của tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường về việc đã hoàn thành công tác bồi thường GPMB và tái định cư đối với khu đất dự kiến giao hoặc cho thuê đất |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
6. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
82 |
Giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất |
|
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1 |
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục bản đồ địa chính khu đất/ hoặc bản trích đo bản đồ địa chính khu đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Báo cáo rà soát hiện trạng sử dụng đất/ hoặc Tờ khai nguồn gốc nhà đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
6. Các văn bản của cấp có thẩm quyền liên quan việc giao nhà, xưởng, đất trước đây (nếu có) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
7. Chứng từ chứng nhận đã thực hiện nghĩa vụ tài chính trong quá trình sử dụng đất |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
8. Phương án sản xuất kinh doanh |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
10. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
11. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
83 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
|
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1 |
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Tờ trình xin chuyển mục đích sử dụng đất của tổ chức |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
4. Văn bản đồng ý cho phép thực hiện dự án đầu tư của UBND tỉnh |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
5. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất/ hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
6. Dự án đầu tư đã được thẩm định và phê duyệt theo quy định |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
7. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
8. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
84 |
Thu hồi và giao đất hoặc cho thuê đất đối với tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản hoặc trúng đấu giá tài sản trên đất |
|
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1 |
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
4. Bản đồ địa chính khu đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức chuyển nhượng |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
6. Dự án đầu tư hoặc phương án sản xuất kinh doanh |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
7. Hợp đồng chuyển nhượng tài sản đối với trường hợp chuyển nhượng tài sản/ hoặc Quyết định trúng đấu giá tài sản đối với trường hợp trúng đấu giá tài sản |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
8. Biên bản bàn giao tài sản |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
9. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
10. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
85 |
Thu hồi và giao đất hoặc cho thuê đất đối với tổ chức nhận góp vốn bằng tài sản trên đất trường hợp có thay đổi pháp nhân thuê đất |
|
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1 |
|
1.- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2.- Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3.- Tờ trình về việc đề nghị chấm dứt thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
4. Tờ trình về việc đề nghị thuê đất của tổ chức mới |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Bản đồ địa chính khu đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
6. Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức góp vốn |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
7. Hợp đồng góp vốn |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
8. Giấy phép thành lập doanh nghiệp/ hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước (nếu có) |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
9. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
86 |
Gia hạn sử dụng đất |
|
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1 |
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Tờ trình xin gia hạn sử dụng đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
4. Phương án về sản xuất kinh doanh của tổ chức sử dụng đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã hết hạn, nếu có |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
6. Quyết định cho phép gia hạn khai thác khoáng sản, đối với trường hợp khai thác khoáng sản |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
7. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
8. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
87 |
Điều chỉnh diện tích giao, thuê đất |
|
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1 |
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định |
Bản thảo |
|
|
|
|
|
|
3. Tờ trình xin điều chỉnh diện tích sử dụng đất của tổ chức sử dụng đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
4. Bản đồ địa chính khu đất |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản pháp lý có liên quan đến việc tăng, giảm diện tích, nếu có |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
6. Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) |
Bản sao hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
7. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan trình duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đối tượng, điều kiện được thuê nhà ở xã hội tại Khu đô thị phía Đông, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2020 về hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng Giai đoạn 2 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư và lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đến năm 2021 Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hỗ trợ Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với sản xuất, tiêu thụ sản phẩm mật ong Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế công tác Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch thanh tra chuyên ngành khoa học và công nghệ Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1185/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 13 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 606/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2018 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2017 Đề án xây dựng và nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hỗ trợ ngư dân Quảng Ngãi Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của của cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tạm thời về quản lý san ủi, đào đắp đất khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai học tập chuyên đề “Những nội dung cơ bản của tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh’’ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 606/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017 Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất xây dựng cụm công nghiệp Cầu Yên, tại phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Mobifone trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm trộn bê tông Asphalt 656 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục mua sắm tập trung cấp tỉnh Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Gia Lai quản lý Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về nguyên tắc lựa chọn và công bố doanh nghiệp thực hiện tái xuất hàng hóa qua lối mở Pô Tô, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án quản lý, bảo vệ và sử dụng bền vững Khu Ramsar Vườn quốc gia Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 178/QĐ-TTg triển khai Thông báo Kết luận 196-TB/TW về Đề án “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ trong tình hình mới” Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án trên địa bàn huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Quyết định 458/QĐ-TTg về chủ trương, giải pháp tiếp tục thực hiện Nghị quyết về nông nghiệp, nông dân, nông thôn kèm theo Kết luận 97-KL/TW năm 2014 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động Cổng thông tin hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2015 về phân công, phân cấp cơ quan kiểm tra cấp địa phương trong việc thực hiện Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X về chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới; sửa đổi; thay thế thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh “Quy hoạch phát triển lưới điện huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính giai đoạn 2014-2016 cho Trung tâm Tư vấn giám sát công trình giao thông Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quảng cáo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt “Quy hoạch điều chỉnh phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, có xét đến 2025” Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về chuyển Trung tâm Tư vấn và Xúc tiến thương mại, đầu tư thuộc Ban Kinh tế đối ngoại và Xúc tiến đầu tư sang Sở Kế hoạch và Đầu tư quản lý Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2013 chuyển chức năng, nhiệm vụ cập nhật thông tin lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh từ Sở Thông tin và truyền thông sang Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng quản lý Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 606/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo nhanh và bền vững năm 2013 Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 4641/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 bố trí lực lượng để quản lý và làm thủ tục cho hàng hóa xuất nhập khẩu, người và phương tiện vận tải xuất nhập cảnh tại cửa khẩu Co Sâu xã Cao Lâu, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 606/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá thiết kế trồng rừng, hoàn công trồng rừng, chăm sóc rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 29/07/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 24/03/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiếp nhận, xử lý thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 26/03/2009 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại thời kỳ đến năm 2010 định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/03/2009 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2006 về đơn giá cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 16/02/2011
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012