Quyết định 606/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2018
Số hiệu: | 606/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 11/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 11 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 44/TTr-SGTVT ngày 29/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định; chi tiết phụ lục kèm theo.
Đối với các tuyến đường bộ không có trong phụ lục kèm theo Quyết định này, có chiều rộng nền đường nhỏ hơn 6m được xếp vào đường loại thấp nhất (loại 6); các tuyến đường phát sinh mới, chủ đầu tư căn cứ vào chiều rộng nền đường, kết cấu mặt đường, chất lượng mặt đường thực tế tại thời điểm vận chuyển để xếp loại đường tính giá cước vận tải cho phù hợp.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan thông báo, hướng dẫn việc xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Giao thông vận tải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG HUYỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường |
Điểm đầu (lý trình đường giao và địa danh) |
Điểm cuối (lý trình đường giao và địa danh) |
Chiều dài (Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
I. Thành phố Cà Mau |
|||||||||||
1 |
Đường Lý Văn Lâm |
Đường Nguyễn Trãi |
Cống Giồng Kè |
4,35 |
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Đường Ngô Quyền |
Cầu Cà Mau |
Vành Đai 2 |
3,55 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Võ Văn Tần |
Đường Ngô Quyền |
Đường Lý Văn Lâm |
0,48 |
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Đỗ Thừa Luông |
Đường Ngô Quyền |
Đường số 6 |
0,63 |
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Cuối tuyến |
0,6 |
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Đề Thám |
Đường Ngô Quyền |
Đường Nguyễn Hữu Lễ |
0,2 |
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
Đường Phan Đình Phùng |
Đường Bùi Thị Xuân |
Đường Lê Lợi |
0,65 |
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
Đường Lý Bôn |
Đường Lê Lợi |
Đường Phạm Hồng Thám |
0,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
9 |
Đường Lý Thái Tôn |
Đường Lê Lợi |
Đường Phạm Hồng Thám |
0,82 |
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
Đường Lê Lợi |
Cầu Cà Mau |
Đường Lý Văn Lâm |
0,6 |
|
|
|
x |
|
|
|
11 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Lý Thái Tôn |
Đường Lê Lai |
0,35 |
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Đường Lê Lai |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Lê Lợi |
0,08 |
|
|
|
x |
|
|
|
13 |
Đường Nguyễn Hữu Lễ |
Đường Lý Thái Tôn |
Đường Phạm Văn Ký |
0,51 |
|
|
|
x |
|
|
|
14 |
Đường Phan Chu Trinh |
Đường Đề Thám |
Đường Phạm Văn Ký |
0,1 |
|
|
x |
|
|
|
|
15 |
Đường Phạm Văn Ký |
Cầu Cà Mau |
Đường Lâm Thành Mậu |
0,75 |
|
|
|
x |
|
|
|
16 |
Đường Trưng Trắc |
Đường Đề Thám |
Đường Phạm Văn Ký |
0,1 |
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
Đường Trưng Nhị |
Đường Lê Lai |
Đường Lê Lợi |
0,12 |
|
|
|
x |
|
|
|
18 |
Đường Bùi Thị Xuân |
Đường Lý Thái Tôn |
Đường Lý Bôn |
0,21 |
|
|
|
x |
|
|
|
19 |
Đường Phạm Hồng Thám |
Đường Lý Thái Tôn |
Đường Lâm Thành Mậu |
0,42 |
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường 3 tháng 2 |
4,0 |
x |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Quang Trung |
Đường 3 tháng 2 |
0,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
22 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Trần Quang Khải |
Trạm Ra đa |
1,0 |
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Ngô Gia Tự |
Ranh dự án |
Bùng binh |
0,8 |
|
|
|
x |
|
|
|
24 |
Đường Bùi Thị Trường |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Ngọc Sanh |
0,85 |
|
|
x |
|
|
|
|
25 |
Đường Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường 30 tháng 4 |
0,7 |
|
|
|
x |
|
|
|
26 |
Đường Trần Văn Thời |
Đường Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường Trần Hưng Đạo |
0,6 |
|
|
x |
|
|
|
|
27 |
Đường Lưu Tấn Tài |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Phan Ngọc Hiển |
0,37 |
|
|
|
x |
|
|
|
28 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Ngọc Sanh |
0,25 |
|
|
|
x |
|
|
|
29 |
Đường 1 tháng 5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Ngọc Sanh |
0,64 |
|
|
|
x |
|
|
|
30 |
Đường số 1 phường 5 |
Đường 3 tháng 2 |
Ranh dự án |
0,15 |
|
|
|
x |
|
|
|
31 |
Đường Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Du |
0,45 |
|
|
|
|
x |
|
|
32 |
Đường 3 tháng 2 |
Đường Quang Trung |
Đường Trần Hưng Đạo |
0,38 |
|
|
|
|
x |
|
|
33 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường 3 tháng 2 |
Đường số 6 |
0,46 |
|
|
|
|
x |
|
|
34 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường 3 tháng 2 |
0,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
35 |
Đường Quang Trung |
Cầu Cà Mau |
Vàm Cái Nhúc |
2,93 |
|
|
|
x |
|
|
|
36 |
Đường Trần Bình Trọng |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường 3 tháng 2 |
0,16 |
|
|
|
x |
|
|
|
37 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hồ phường 5 |
0,1 |
|
|
|
x |
|
|
|
38 |
Đường số 7 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Tôn Thất Tùng |
0,26 |
|
|
|
x |
|
|
|
39 |
Đường Nguyễn Đình Thi |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường 3 tháng 2 |
0,24 |
|
|
|
x |
|
|
|
40 |
Đường Lê Khắc Xương |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường 3 tháng 2 |
0,4 |
|
|
|
x |
|
|
|
41 |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Phan Ngọc Hiển |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
42 |
Đường Hùng Vương |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Bông Văn Dĩa |
1,33 |
x |
|
|
|
|
|
|
43 |
Đường Phan Bội Châu |
Cầu Gành Hào |
Đường Quang Trung |
0,6 |
|
|
|
x |
|
|
|
44 |
Đường An Dương Vương |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường 6A |
0,45 |
x |
|
|
|
|
|
|
45 |
Đường Hải Thượng Lãng Ông |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Bệnh viện đa khoa |
1,8 |
|
|
|
x |
|
|
|
46 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Cầu Huỳnh Thúc Kháng |
Đập Bảy Tháo |
17,98 |
|
|
|
|
|
x |
|
47 |
Đường Lạc Long Quân |
Đường An Dương Vương |
Đường số 1 |
0,15 |
|
|
|
|
x |
|
|
48 |
Đường Âu Cơ |
Cầu Huỳnh Thúc Kháng |
Cuối tuyến |
0,16 |
|
|
|
|
x |
|
|
49 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
Đường Lạc Long Quân |
Cuối tuyến |
0,1 |
|
|
|
|
x |
|
|
50 |
Đường Hồ Trung Thành |
Đường An Dương Vương |
Cuối tuyến |
0,25 |
|
|
|
|
x |
|
|
51 |
Đường Sư Vạn Hạnh |
Đường An Dương Vương |
Đường La Văn Cầu |
0,13 |
|
|
|
x |
|
|
|
52 |
Đường La Văn cầu |
Đường Hùng Vương |
Đường Sư Vạn Hạnh |
0,6 |
|
|
|
x |
|
|
|
53 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Trường nội trú |
Đường Lê Hồng Phong |
1,07 |
|
x |
|
|
|
|
|
54 |
Đường Lê Anh Xuân |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
0,42 |
|
|
|
x |
|
|
|
55 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
0,59 |
|
|
|
x |
|
|
|
56 |
Đường Lê Hữu Phước |
Đường Lê Hồng Phong |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
0,46 |
|
|
|
x |
|
|
|
57 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Cao Thắng |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
1,7 |
x |
|
|
|
|
|
|
58 |
Đường Cao Thắng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Xí nghiệp chế biến hải sản |
0,62 |
|
|
|
|
x |
|
|
59 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Kênh Rạch Gập |
Cảng cá |
1,34 |
|
x |
|
|
|
|
|
60 |
Đường Quách Văn Phẩm |
Đường Lê Hồng Phong |
Cuối tuyến |
0,28 |
|
|
|
|
x |
|
|
61 |
Đường Trần Văn Ơn |
Đường Quách Văn Phẩm |
Đường số 6 |
0,37 |
|
|
|
|
x |
|
|
62 |
Đường Lê Vĩnh Hòa |
Đường Lê Hồng Phong |
Cuối tuyến |
0,46 |
|
|
|
x |
|
|
|
63 |
Đường Nguyễn Ngọc Cung |
Bùng binh |
Cuối tuyến |
0,51 |
|
|
|
x |
|
|
|
64 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Lý Văn Lâm |
Đường Phan Ngọc Hiển |
0,2 |
|
|
x |
|
|
|
|
65 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Lê Duẩn |
0,8 |
x |
|
|
|
|
|
|
66 |
Đường Vành đai 1 |
Đường Nguyễn Trãi |
Kinh đường củi |
1,77 |
|
x |
|
|
|
|
|
67 |
Đường Mậu Thân |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Ngô Quyền |
3,24 |
|
|
x |
|
|
|
|
68 |
Đường Hoa Lư |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Cuối tuyến |
0,65 |
|
|
|
|
x |
|
|
69 |
Đường Trần Quang Diệu |
Vành đai 1 |
Đường số 17 |
0,85 |
|
|
x |
|
|
|
|
70 |
Đường Lê Hoàng Thái |
Đường 3 tháng 2 |
Ranh dự án |
0,15 |
|
|
|
x |
|
|
|
71 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Quang Trung |
0,16 |
|
|
|
x |
|
|
|
72 |
Đường số 11 phường 7 |
Hùng Vương |
Đường Hồ Trung Thành |
0,1 |
|
|
|
|
x |
|
|
73 |
Đường Nguyễn Thái Học |
An Dương Vương |
Đường Phan Bội Châu |
0,22 |
|
|
|
x |
|
|
|
74 |
Hẻm 27 phường 7 |
An Dương Vương |
Đường Phan Bội Châu |
0,16 |
|
|
|
x |
|
|
|
75 |
Đường Xí nghiệp |
Lê Hồng Phong |
Xí nghiệp gỗ |
0,42 |
|
|
|
x |
|
|
|
76 |
Đường Ba Đoàn khóm 7 |
Xí nghiệp gỗ |
Ba Đoàn |
0,31 |
|
|
|
x |
|
|
|
77 |
Đường Tạ Uyên |
Nguyễn Văn Bảy |
Vành Đai 1 |
0,23 |
x |
|
|
|
|
|
|
78 |
Đường số 3 phường 9 |
Hoa Lư |
Đường số 6 |
0,23 |
|
|
|
x |
|
|
|
79 |
Đường số 2 phường 9 |
Đường số 5 |
Đường số 10 |
0,97 |
|
|
|
x |
|
|
|
80 |
Đường số 4 phường 9 |
Đường số 5 |
Đường số 1 |
0,24 |
|
|
|
x |
|
|
|
81 |
Hồ Tùng Mậu |
Quốc lộ 63 |
Đường số 3 |
0,22 |
|
|
x |
|
|
|
|
82 |
Đường số 6 phường 9 |
Đường số 1 |
Cuối tuyến |
0,13 |
|
|
|
x |
|
|
|
83 |
Đường số 2 phường 9 |
Đường số 1 |
Đường số 5 |
0,09 |
|
|
|
x |
|
|
|
84 |
Đường số 3 phường 9 |
Đường số 1 |
Đường số 5 |
0,08 |
|
|
|
x |
|
|
|
85 |
Đường số 5 phường 9 |
Đường số 6 |
Đường số 4 |
0,13 |
|
|
|
x |
|
|
|
86 |
Đường Nguyễn Hữu Nghĩa |
Vành Đai 2 |
Cuối tuyến |
0,09 |
|
|
|
x |
|
|
|
87 |
Đường Ngô Thời Nhiệm |
Vành Đai 2 |
Cuối tuyến |
0,09 |
|
|
|
x |
|
|
|
88 |
Đường Trương Định |
Vành Đai 2 |
Cuối tuyến |
0,09 |
|
|
|
x |
|
|
|
89 |
Đường số 11 phường 9 |
Đường số 8 |
Cuối tuyến |
0,05 |
|
|
|
x |
|
|
|
90 |
Đường Thế Lữ |
Đường số 13 |
Đường số 15 |
0,12 |
|
|
|
x |
|
|
|
91 |
Đường Xuân Diệu |
Đường số 13 |
Đường số 15 |
0,12 |
|
|
|
x |
|
|
|
92 |
Đường số 13 |
Đường số 10 |
Đường số 14 |
0,09 |
|
|
|
x |
|
|
|
93 |
Đường Đoàn Giỏi |
Đường số 10 |
Đường số 16 |
0,15 |
|
|
|
x |
|
|
|
94 |
Đường số 16 |
Đường số 15 |
Cuối tuyến |
0,07 |
|
|
x |
|
|
|
|
95 |
Đường Huỳnh Tấn Phát |
Đường Nguyễn Văn Bảy |
Vành Đai 1 |
0,46 |
|
|
x |
|
|
|
|
96 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Nguyễn Văn Bảy |
Vành Đai 1 |
0,34 |
|
|
|
x |
|
|
|
97 |
Đường Huỳnh Phi Hùng |
Đường Nguyễn Văn Bảy |
Đường Nam Cao |
0,31 |
|
|
|
x |
|
|
|
98 |
Đường Nguyễn Văn Bảy |
Đường Nguyễn Trung Thành |
Đường số 1 |
0,62 |
|
|
|
x |
|
|
|
99 |
Đường Nguyễn Trung Thành |
Đường Nguyễn Văn Bảy |
Đường Nam Cao |
0,33 |
|
|
|
x |
|
|
|
100 |
Đường Nam Cao |
Đường Nguyễn Trung Thành |
Đường Huỳnh Phi Hùng |
0,56 |
|
|
|
x |
|
|
|
101 |
Đường Nguyễn Thị Nho |
Đường Nguyễn Trung Thành |
Đường Tấn Phát |
0,28 |
|
|
|
x |
|
|
|
102 |
Đường Đỗ Thừa Tự |
Đường Nguyễn Trung Thành |
Đường Phan Đình Giót |
0,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
103 |
Đường số 12 phường 9 |
Đường Nguyễn Văn Bảy |
Đường Đỗ Thừa Tự |
0,06 |
|
|
|
x |
|
|
|
104 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Đường Đỗ Thừa Luông |
Đường Nam Cao |
0,14 |
|
|
x |
|
|
|
|
105 |
Đường số 13 phường 9 |
Đường Nam Cao |
Vành Đai 1 |
0,08 |
|
|
|
x |
|
|
|
106 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Ngô Quyền |
Cổng Minh Thắng |
0,6 |
x |
|
|
|
|
|
|
107 |
Đường số 1 phường 9 |
Đường Nam Cao |
Đường Nguyễn Văn Bảy |
0,86 |
x |
|
|
|
|
|
|
108 |
Đường Lê Đức Thọ |
Quốc lộ 63 |
Đường số 1 |
0,99 |
x |
|
|
|
|
|
|
109 |
Đường số 4 phường Tân Xuyên |
Đường số 5 |
Đường số 1 |
0,32 |
|
|
x |
|
|
|
|
110 |
Đường số 5 phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 6 |
0,31 |
|
x |
|
|
|
|
|
111 |
Đường số 6 phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 5 |
0,21 |
|
x |
|
|
|
|
|
112 |
Đường số 7 phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 1 |
0,15 |
|
|
x |
|
|
|
|
113 |
Đường số 8 phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 1 |
0,15 |
|
|
x |
|
|
|
|
114 |
Đường số 9 phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 1 |
0,15 |
|
|
x |
|
|
|
|
115 |
Đường số 10 phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 1 |
0,15 |
|
|
x |
|
|
|
|
116 |
Đường số 11 phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 6 |
0,12 |
|
|
|
x |
|
|
|
117 |
Đường số 1 khu B phường Tân Xuyên |
Đường số 9 |
Cuối tuyến |
0,29 |
x |
|
|
|
|
|
|
118 |
Đường số 5 khu B phường Tân Xuyên |
Đường số 3 khu A |
Đường dự kiến |
0,94 |
|
|
x |
|
|
|
|
119 |
Đường số 9 khu B phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 13 khu B |
0,45 |
x |
|
|
|
|
|
|
120 |
Đường số 10 khu B phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 1 khu B |
0,38 |
x |
|
|
|
|
|
|
121 |
Đường số 11 khu B phường Tân Xuyên |
Đường số 3 |
Đường số 1 khu B |
0,38 |
|
|
x |
|
|
|
|
122 |
Đường số 12 khu B phường Tân Xuyên |
Đường số 5 khu B |
Đường số 11 khu B |
0,7 |
|
|
x |
|
|
|
|
123 |
Đường số Châu Văn Liêm |
Đường Nguyễn Văn Bảy |
Đường số 2 |
0,84 |
x |
|
|
|
|
|
|
124 |
Đường số 2 phường 9 |
Đường Lê Duẩn |
Đường số 6 |
1,16 |
x |
|
|
|
|
|
|
125 |
Đường vào Chùa Phật Tổ (Lý Bôn) |
Đường Phạm Hồng Thám |
Đường Nguyễn Thiện Năng |
0,08 |
|
|
x |
|
|
|
|
126 |
Đường Kênh Tinh đội |
Hẻm 19 tháng 5 |
Cuối tuyến |
0,6 |
|
x |
|
|
|
|
|
127 |
Đường 6A phường 7 |
Đường An Dương Vương |
Đường Quang Trung |
0,1 |
|
|
|
x |
|
|
|
128 |
Đường 6B phường 7 |
Đường An Dương Vương |
Đường Quang Trung |
0,1 |
|
|
|
x |
|
|
|
129 |
Đường số 1 phường 5 |
Đường 30/4 |
Đường 1/5 |
0,22 |
|
|
|
|
|
x |
|
130 |
Đường số 2 phường 5 |
Đường 30/4 |
Đường 1/5 |
0,1 |
|
|
|
|
|
x |
|
131 |
Đường số 3 phường 5 |
Đường 30/4 |
Đường 1/5 |
0,1 |
|
|
|
|
|
x |
|
132 |
Đường Trần Văn Bỉnh |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Ngọc Sanh |
0,1 |
|
|
|
|
|
x |
|
133 |
Đường số 1 phường 5 |
Đường Trần Văn Bỉnh |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
0,4 |
|
|
|
|
|
x |
|
134 |
Đường Châu Văn Đặng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Ngọc Sanh |
0,25 |
|
|
|
|
|
x |
|
135 |
Đường Trần Quang Khải |
Đường Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
0,27 |
|
|
|
|
|
x |
|
136 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Đường Trần Hưng Đạo |
Trường Nguyễn Thái Bình |
0,44 |
|
|
|
|
|
x |
|
137 |
Đường Bông Văn Dĩa |
Đường Hùng Vương |
Đường số 1 |
0,35 |
|
|
|
|
|
x |
|
138 |
Đường Trần Phú |
Đường 30/4 |
Đường Trần Văn Thời |
0,36 |
|
|
|
|
|
x |
|
139 |
Đường số 3 phường 5 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Tôn Đức Thắng |
0,08 |
|
|
|
|
|
x |
|
140 |
Đường Mạc Đinh Chi |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường 3/2 |
0,32 |
|
|
|
|
|
x |
|
141 |
Đường số 7 phường 5 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Tôn Thất Tùng |
0,26 |
|
|
|
|
|
x |
|
142 |
Đường nội bộ |
Đường Nguyễn Du |
Đường Tôn Đức Thắng |
0,05 |
|
|
|
|
|
x |
|
143 |
Đường Nguyễn Việt Khái |
Đường Huỳnh Ngọc Điệp |
Cuối tuyến |
0,36 |
|
|
|
|
|
x |
|
144 |
Đường số 8 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Tôn Thất Tùng |
0,2 |
|
|
|
|
|
x |
|
145 |
Đường số 45A |
Đường Ngô Gia Tự |
Cuối tuyến |
0,08 |
|
|
|
|
|
x |
|
146 |
Đường số 45B |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
Cuối tuyến |
0,07 |
|
|
|
|
|
x |
|
147 |
Đường Lê Công Nhân |
Đường Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
0,16 |
|
|
|
|
|
x |
|
148 |
Đường Nguyễn Mai |
Đường Lê Anh Xuân |
Cuối tuyến |
0,72 |
|
|
|
|
|
x |
|
149 |
Đường số 10 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường Lâm Thành Mậu |
Đường số 2 |
0,24 |
|
x |
|
|
|
|
|
150 |
Đường số 9 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 11 |
Đường số 5 |
0,29 |
|
|
x |
|
|
|
|
151 |
Đường số 8 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 10 |
Đường số 5 |
0,14 |
|
|
|
x |
|
|
|
152 |
Đường số 11 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường Lâm Thành Mậu |
Đường số 2 |
0,28 |
|
|
|
x |
|
|
|
153 |
Đường số 12 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 9 |
Đường số 2 |
0,17 |
|
|
|
x |
|
|
|
154 |
Đường số 13 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 9 |
Đường số 2 |
0,17 |
|
|
|
x |
|
|
|
155 |
Đường số 1 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 10 |
Đường số 5 |
0,14 |
|
|
x |
|
|
|
|
156 |
Đường số 2 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 11 |
Đường số 5 |
0,29 |
|
|
x |
|
|
|
|
157 |
Đường số 3 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 1 |
Đường số 2 |
0,11 |
|
|
|
x |
|
|
|
158 |
Đường số 4 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 1 |
Đường số 2 |
0,11 |
|
|
|
x |
|
|
|
159 |
Đường số 5 khu hợp phần 3 phường 4 |
Đường số 9 |
Đường số 2 |
0,16 |
|
|
|
x |
|
|
|
160 |
Đường Lương Thế Vinh |
Đường Lý Văn Lâm |
Đường Ngô Quyền |
0,56 |
|
|
|
|
|
x |
|
161 |
Đường vào trường DTN trú |
Đường Ngô Quyền |
Cuối tuyến |
0,25 |
|
|
|
|
|
x |
|
162 |
Đường Đại Đức Hữu Nhem |
Đường Lý Văn Lâm |
Cuối tuyến |
0,28 |
|
|
|
|
|
x |
|
163 |
Đường Vưu Văn Tỷ |
Đường Phan Chu Trinh |
Đường Nguyễn Hữu Lễ |
0,16 |
|
|
|
|
|
x |
|
164 |
Đường Nguyên Thiện Năng |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Lâm Thành Mậu |
0,8 |
|
|
|
|
|
x |
|
II. Huyện Đầm Dơi |
|||||||||||
1 |
Đường Nguyễn Văn Tạo |
Phòng Văn hóa thông tin |
Đường Cây Dương |
0,7 |
|
|
|
|
X |
|
|
2 |
Đường 19 tháng 5 |
Đường Cà Mau - Đầm Dơi |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
0,467 |
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
Đường Tô Văn Mười |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
0,172 |
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Đường Huỳnh Kim Tấn |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
0,1 |
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
Đường Dương Thị Cẩm Vân (đoạn 2) |
Xí nghiệp hải sản |
Trường Chính trị |
1,0 |
|
|
|
X |
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Mai |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
0,151 |
|
|
|
|
X |
|
|
7 |
Đường Trần Văn Phú |
Bến đò Bệnh viện |
Cầu Rạch Sao |
0,55 |
|
|
|
X |
|
|
|
8 |
Đường Ngô Bình An |
Đường 30 tháng 4 |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
0,435 |
|
|
|
|
X |
|
|
9 |
Đường Cây Dương |
Đường 30 tháng 4 |
Đường Cây Dương |
0,341 |
|
|
|
|
X |
|
|
10 |
Đường 3 tháng 2 |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30 tháng 4 |
0,45 |
|
|
|
X |
|
|
|
11 |
Đường Thái Thanh Hòa |
Ngã 4 Tư Hòa |
Cầu Sông Đầm |
0,34 |
|
|
|
|
X |
|
|
12 |
Đường Trần Văn Huy |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Cầu Rạch Sao |
0,41 |
|
|
|
X |
|
|
|
13 |
Đường Đầm Dơi Tùng |
Ngã Tư Hòa |
Cầu Thanh Tùng |
18,35 |
|
|
|
|
|
X |
|
14 |
Đường Lầu Quốc gia Quách Phẩm Bắc |
Lầu Quốc Gia |
Trường tiểu học Nhà Cũ |
11,5 |
|
|
|
|
|
X |
|
15 |
Đường Cỏ Ống - Tân Duyệt |
Ngã 3 Cỏ Ống |
Cầu Bảy Thi |
4,66 |
|
|
|
|
X |
|
|
16 |
Đường Tạ An Khương |
Đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi |
UBND xã Tạ An Khương |
0,43 |
|
|
|
|
X |
|
|
17 |
Đường Đầu Trâu - Tân Đức |
Cầu Tân Đức |
UBND xã Tân Đức |
7,47 |
|
|
|
|
X |
|
|
18 |
Đường Đầm Dơi - Tân Dân |
Ngã 3 cầu Sông Đầm |
UBND xã Tân Dân |
9,8 |
|
|
|
|
X |
|
|
19 |
Đường Đầm Dơi - Tạ An Khương Nam - Tạ an Khương Đông |
Cầu Sông Đầm |
UBND xã Tạ An Khương Đông |
11 |
|
|
|
|
X |
|
|
20 |
Đường ô tô về xã Nguyễn Huân |
UBND xã Tân Tiến |
UBND xã Nguyễn Huân |
20,3 |
|
|
|
|
X |
|
|
21 |
Đường ô tô về trung tâm xã Quách Phẩm |
UBND xã Trần Phán |
UBND xã Quách Phẩm |
13,72 |
|
|
|
|
X |
|
|
22 |
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Tiến |
Lộ Tân Dân |
UBND xã Tân Tiến |
13,03 |
|
|
|
|
X |
|
|
23 |
Đường ô tô về trung tâm xã Ngọc Chánh |
Cầu Bảy Thi |
UBND xã Ngọc Chánh |
5,26 |
|
|
|
|
X |
|
|
III. Huyện Năm Căn |
|||||||||||
1 |
Đường Lý Nam Đế |
Nhà may Hảo |
Đường Nhà Đèn |
0,5 |
|
|
|
|
X |
|
|
2 |
Đường An Dương Vương |
Nhà Minh Hòa |
Nhà Hữu Há |
0,14 |
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
Đường Lạc Long Quân |
Xí nghiệp cấp nước |
Nhà bác sĩ Tâm |
0,117 |
|
|
|
X |
|
|
|
4 |
Đường Võ Thị Sáu |
Nhà bà Hằng |
Kênh Xáng |
0,2 |
|
|
|
X |
|
|
|
5 |
Đường Kim Đồng |
Nhà ông Sơn |
Nhà Chính Yến |
0,69 |
|
|
|
X |
|
|
|
6 |
Đường Chu Văn An |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Trường trung học cơ sở thị trấn Năm Căn |
0,11 |
|
|
|
X |
|
|
|
7 |
Đường Châu Văn Đặng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ba Trung Tâm |
0,5 |
|
|
|
X |
|
|
|
8 |
Đường Năm Căn - Hàng Vịnh |
Cầu kinh Xáng |
Vàm kênh Cái Nháp |
8,55 |
|
|
|
|
X |
|
|
9 |
Đường Hàng Vịnh - Hiệp Tùng |
Vàm kênh Cái Nháp |
UBND xã Hiệp Tùng |
8,75 |
|
|
|
|
X |
|
|
10 |
Đường Hiệp Tùng - Tam Giang |
UBND xã Hiệp Tùng |
UBND xã Tam Giang |
4,88 |
|
|
|
|
X |
|
|
11 |
Đường Tam Giang - Tam Giang Đông |
UBND xã Tam Giang |
UBND xã Tam Giang Đông |
8,739 |
|
|
|
|
X |
|
|
12 |
Đường Năm Căn - Lâm Hải |
Cầu Xẻo Nạn |
UBND xã Lâm Hải |
11,8 |
|
|
|
|
X |
|
|
IV. Huyện Ngọc Hiển |
|||||||||||
1 |
Đường ô tô đến thị trấn Rạch Gốc |
Trung tâm huyện |
Thị trấn Rạch Gốc |
6,8 |
|
|
|
|
|
X |
|
2 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây |
Trung tâm huyện |
Vàm Ông Định |
16,388 |
|
|
|
|
|
X |
|
3 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang Tây |
Trung tâm huyện |
Chợ Thủ |
19,966 |
|
|
|
|
|
X |
|
4 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Viên An Đông |
Vàm Ông Định |
Nhưng Miên |
13 |
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
Đường ô tô đến trung tâm xã xã Viên An |
Nhưng Miên |
Ông Trang |
4,2 |
|
|
|
|
|
X |
|
6 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Đất Mũi |
Ông Trang |
Ngã Ba Đình |
13,4 |
|
|
|
|
|
X |
|
7 |
Đường ô tô Khai Long - Đất Mũi |
Ngã Ba Đình |
Mũi |
15,8 |
|
|
|
|
|
X |
|
V. Huyện Phú Tân |
|||||||||||
1 |
Đường Nguyễn Việt Khái |
Cầu Kiểm Lâm |
Rạch Cái Đôi Nhỏ |
3,66 |
|
|
|
|
|
X |
|
2 |
Đường Trần Văn Thời |
Cầu kênh lô I |
Cầu Bảy Sử |
2,845 |
|
|
|
|
|
X |
|
3 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Cầu kênh 90 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
2,97 |
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường Nguyễn Việt Khái |
0,45 |
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
Đường 3 tháng 2 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường Trần Văn Thời |
0,231 |
|
|
|
|
X |
|
|
6 |
Đường 2 tháng 9 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường Trần Văn Thời |
0,232 |
|
|
|
|
X |
|
|
7 |
Đường 26 tháng 3 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường dự kiến |
0,204 |
|
|
|
|
X |
|
|
8 |
Đường ô tô về trung tâm xã Việt Khái |
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Trung tâm xã Việt Khái |
12,6 |
|
|
|
|
X |
|
|
9 |
Đường ô tô về trung tâm xã Rạch Chèo |
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Trung tâm xã Rạch Chèo |
9,85 |
|
|
|
|
X |
|
|
10 |
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hải |
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Trung tâm Xã Tân Hải |
2,2 |
|
|
|
|
X |
|
|
11 |
Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân |
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Trung tâm xã Phú Tân |
4,6 |
|
|
|
|
X |
|
|
12 |
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng Tây |
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Trung tâm xã Tân Hưng Tây |
4,4 |
|
|
|
|
X |
|
|
13 |
Đường ô tô về trung tâm xã Việt Thắng |
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Trung tâm xã Việt Thắng |
9,35 |
|
|
|
|
X |
|
|
14 |
Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận |
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Trung tâm xã Phú Thuận |
0,4 |
|
|
|
|
X |
|
|
VI. Huyện U Minh |
|||||||||||
1 |
Đường ô tô về trung tâm xã Khánh Tiến |
Cầu Khánh Lâm |
Cống Hương Mai |
11,34 |
|
|
|
|
|
X |
|
VII. Huyện Cái Nước |
|||||||||||
1 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường Tân Duyệt |
Cầu Văn Hóa |
0,34 |
|
|
|
X |
|
|
|
2 |
Đường 1 tháng 5 nối dài |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 2 tháng 9 |
0,07 |
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
Hẻm số 1 giai đoạn 1 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 2 tháng 9 |
0,07 |
|
|
|
X |
|
|
|
4 |
Hẻm số 2 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 2 tháng 9 |
0,07 |
|
|
|
X |
|
|
|
5 |
Đường 3 tháng 2 |
Đường 2 tháng 9 |
Cuối tuyến |
0,15 |
|
|
|
X |
|
|
|
6 |
Đường Tân Duyệt |
Quốc lộ 1 |
Cống Cây Hương |
0,87 |
|
X |
|
|
|
|
|
7 |
Đường 2 tháng 9 |
Đường Tân Duyệt - Chà Là |
Cầu Văn Hóa |
0,39 |
|
|
X |
|
|
|
|
8 |
Đường ô tô về trung tâm xã Đông Hung |
Đường Cái Nước - Tân Duyệt |
Trung tâm xã Đông Hưng |
4,19 |
|
|
|
|
X |
|
|
9 |
Đường ô tô về trung tâm xã Trần Thới |
Quốc lộ 1 |
Trung tâm xã Trần Thới |
0,62 |
|
|
|
|
X |
|
|
10 |
Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ |
Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận |
Trung tâm xã Hòa Mỹ |
0,74 |
|
|
|
|
X |
|
|
11 |
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng |
Quốc lộ 1 |
Trung tâm xã Tân Hưng |
7,26 |
|
|
|
|
X |
|
|
12 |
Đường ô tô về trung tâm xã Đông Thới |
Đường Cái Nước - Tân Duyệt |
Trung tâm xã Đông Thới |
0,41 |
|
|
|
|
X |
|
|
13 |
Đường 19/5 |
Nghĩa trang Liệt sĩ |
Trung tâm Giáo dục dạy nghề cũ |
1,92 |
|
|
|
X |
|
|
|
14 |
Đường Lung lá Nhà Thể |
Quốc lộ 1 |
Khu di tích Lung lá Nhà Thể |
4,75 |
|
|
|
|
X |
|
|
VIII. Huyện Trần Văn Thời |
|||||||||||
1 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Trần Hợi |
Đường Tác Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc |
15,64 |
|
|
|
|
X |
|
|
2 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Đông |
Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
Trung tâm xã Khánh Bình Đông |
5,08 |
|
|
|
|
X |
|
|
3 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hưng |
Thị trấn Trần Văn Thời |
Trung tâm xã Khánh Hưng |
2,86 |
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải |
Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
Khu mộ Bác Ba Phi |
8,84 |
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An |
Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền |
Trung tâm xã Lợi An |
4,73 |
|
|
|
|
X |
|
|
6 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền |
Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An |
Trung tâm xã Phong Điền |
9,8 |
|
|
|
|
X |
|
|
7 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc |
Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc |
Trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc |
8,72 |
|
|
|
|
X |
|
|
IX. Huyện Thới Bình |
|||||||||||
1 |
Đường 30/4 |
Vàm gạch Bà Năm cũ |
Xã Thới Bình |
2,5 |
|
|
|
X |
|
|
|
2 |
Tuyến đường Tân Phong |
Quốc lộ 63 |
Kênh xáng Phụng Hiệp |
11,2 |
|
|
|
|
|
X |
|
3 |
Đường ô tô về trung tâm xã Trí Lực |
Đường HLCB phía Nam |
Kênh 7 Phủ thờ |
13,1 |
|
|
|
|
|
X |
|
4 |
Tuyến đường Bào Nhàn |
Đường Võ Văn Kiệt |
Sông Bạch Ngưu |
14,6 |
|
|
|
|
|
X |
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
1 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Vành Đai 2 |
Cổng Khí - Điện - Đạm |
11,3 |
|
|
X |
|
|
|
|
2 |
Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội |
Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
Trung tâm xã Khánh Hội |
42,6 |
|
|
|
|
X |
|
|
3 |
Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
Đường Võ Văn Kiệt |
Thị trấn Sông Đốc |
37,92 |
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Lương Thế Trân - Đầm Dơi |
Giáp |
Thị trấn Đầm Dơi |
20,5 |
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
Trí Phải - Thới Bình |
Giáp QL 63 |
Thị trấn Thới Bình |
9,5 |
|
|
|
|
X |
|
|
6 |
Rau Dừa - Rạch Ráng |
Giáp Quốc lộ 1 |
Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
8,14 |
|
|
|
|
X |
|
|
7 |
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đối Vàm |
Thị trấn Đầm Dơi |
Thị trấn Cái Đôi Vàm |
48,4 |
|
|
|
|
X |
|
|
8 |
Đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đoạn từ Quốc lộ 63 đến ngã 4 Khai Hoang |
Quốc lộ 63 |
Ngã 4 Khai Hoang |
25 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
* Đoạn từ ngã tư Khai Hoang đến đê biển Tây |
Ngã tư Khai Hoang |
Đê biển Tây |
19,7 |
|
|
|
|
|
X |
|
9 |
T13 - Co Xáng - Đá Bạc |
Cống T13 |
Công Đá Bạc |
29,1 |
|
|
|
|
X |
|
|
10 |
Tuyến đường Cống Đá - Kênh Tư - Giáp Nước |
Quốc lộ 1 |
Kênh xáng Thọ Mai |
17,5 |
|
|
|
|
X |
|
|
11 |
Tuyến đường T11 |
Đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội |
Sông Trèm Trẹm |
10,9 |
|
|
|
|
|
X |
|
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 1086/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của thành phố Cần Thơ năm 2018 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường nối Quốc lộ 32 với đường tránh Quốc lộ 32 đoạn qua thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội tỷ lệ 1/500 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 1086/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2017 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1086/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí kiểm định đánh giá an toàn đập của công trình hồ chứa nước Suối Giàu, xã Suối Rao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Nghị định 72/2007/NĐ-CP Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1086/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2013 Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá cho thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh điều 1 Quyết định 881/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở tỉnh An Giang (giai đoạn 2009 - 2012) do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2007 Quy chế "một cửa liên thông" trong việc giải quyết thủ tục thành lập doanh nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006