Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1086/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 17/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 04 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 474/TTr-STC ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành hèm Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án đầu tư (Mã số TTHC: BTC-287381, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua sắm tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
2. Thủ tục Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (Mã số TTHC: BTC-287382, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thuê tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
3. Thủ tục Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287383, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị chuyển đổi công năng không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
4. Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước (Mã số TTHC: BTC-287385, có 02 quy trình)
a) Trường hợp thẩm quyền thu hồi thuộc Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị trả lại tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp thẩm quyền thu hồi thuộc Giám đốc Sở Tài chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị trả lại tài sản không phù hợp |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị trả lại tài sản không phù hợp |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
5. Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287386, có 02 quy trình)
a) Trường hợp thẩm quyền thu hồi thuộc Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 60 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Kiểm tra, xác minh việc quản lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị; dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp tài sản công không thuộc trường hợp phải thu hồi |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp thẩm quyền thu hồi thuộc Giám đốc Sở Tài chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp tài sản công không thuộc trường hợp phải thu hồi |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp tài sản công không thuộc trường hợp phải thu hồi |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
6. Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công (Mã số TTHC: 287387, có 02 quy trình)
a) Trường hợp thẩm quyền điều chuyển thuộc Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản công không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp thẩm quyền điều chuyển thuộc Giám đốc Sở Tài chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp điều chuyển tài sản công không phù hợp |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản công không phù hợp |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
7. Thủ tục Quyết định bán tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287388, có 02 quy trình)
a) Trường hợp thẩm quyền bán tài sản công thuộc Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp thẩm quyền bán tài sản công thuộc Giám đốc Sở Tài chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Phát hành văn bản |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
8. Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ (Mã số TTHC: BTC-287389, có 02 quy trình)
a) Trường hợp thẩm quyền bán tài sản công thuộc Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 07 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
Thẩm định, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
02 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp thẩm quyền bán tài sản công thuộc Giám đốc Sở Tài chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 07 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
3 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
9. Thủ tục Quyết định hủy bỏ Quyết định bán đấu giá tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287390, có 02 quy trình)
a) Trường hợp thẩm quyền bán tài sản công thuộc Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 07 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
Thẩm định, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
02 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định hủy bỏ Quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc có văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp thẩm quyền thu hồi thuộc Giám đốc Sở Tài chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 07 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hủy bỏ Quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
3 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hủy bỏ Quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
10. Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287391, có 02 quy trình)
a) Trường hợp thẩm quyền thanh lý tài sản công thuộc Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản công không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp thẩm quyền bán tài sản công thuộc Giám đốc Sở Tài chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NĐ-CP của HĐND tỉnh: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản công không phù hợp |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản công không phù hợp |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
11. Thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287392, có 02 quy trình)
a) Trường hợp tài sản công do UBND tỉnh hoặc Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định giao, đầu tư, xây dựng, mua sắm: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị tiêu hủy tài sản công không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp tài sản công do Giám đốc Sở Tài chính Quyết định giao, đầu tư, xây dựng, mua sắm: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị tiêu hủy tài sản công không phù hợp |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị tiêu hủy tài sản công không phù hợp |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
12. Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (Mã số TTHC: BTC-287393, có 02 quy trình)
a) Trường hợp tài sản công do UBND tỉnh hoặc Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định giao, đầu tư, xây dựng, mua sắm: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
14 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
b) Trường hợp tài sản công do Giám đốc Sở Tài chính Quyết định giao, đầu tư, xây dựng, mua sắm: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định của Giám đốc Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị không phù hợp |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị không phù hợp |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
13. Quyết định xử lý tài sản công phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (Mã số TTHC: BTC-287397, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 60 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, lập phương án xử lý tài sản trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định hoặc dự thảo văn bản của Sở Tài chính hồi đáp trong trường hợp đề xuất phương án xử lý tài sản của BQL Dự án không phù hợp |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung phương án xử lý tài sản hoặc văn bản hồi đáp |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Phát hành văn bản |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định xử lý tài sản công hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp phương án xử lý tài sản của của Sở Tài chính không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
14. Quyết định xử lý tài sản công bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (Mã số TTHC: BTC-287398, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 60 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phân công Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1 ngày |
Phân công chuyên viên phụ trách |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1 ngày |
Thẩm định, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách hồ sơ |
21 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
3 ngày |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định xử lý tài sản công hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị xử lý tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 03/2018/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Tiếng nói Việt Nam Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Truyền thống Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh huyện Bạch Thông khóa I, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2013 thay đổi thành viên Ban Chỉ đạo thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc và phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân và Liên đoàn Lao động tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 26/11/2015