Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 606/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 04/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khiếu nại, tố cáo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 77QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh. Trong đó:
Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Thanh tra tỉnh.
Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh (2.001899.000.00.00.H50 |
Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
1,5 ngày |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
7,5 ngày |
Các phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh (1.005459.000.00.00.H50) |
1. Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. 2. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. 3. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. 4. Người giải quyết tố cáo quyết định bằng văn bản việc gia hạn giải quyết tố cáo và thông báo đến người tố cáo, người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
Bình thường: 25 ngày, phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày, đặc biệt phức tạp gia hạn hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày |
Các phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (2.001928.000.00.00.H50) |
Vụ việc bình thường 30 ngày, 45 ngày đối với vụ việc phức tạp Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
Bình thường: 25 ngày Phức tạp: 40 ngày Vùng sâu, vùng xa. Bình thường: 40 ngày Phức tạp: 55 ngày |
Các phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
|||
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (2.001924.000.00.00.H50) |
Vụ việc bình thường 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 60 ngày, 70 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
Bình thường: 40 ngày Phức tạp: 55 ngày Vùng sâu, vùng xa. Bình thường: 55 ngày Phức tạp: 65 ngày |
Các phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Công chức |
Tổng cộng: 04 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Xử lý đơn tại cấp huyện 2.001879.000.00.00.H50 |
Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
7,5 ngày |
Các phòng chuyên môn |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện 2.002186.000.00.00.H50 |
Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
01 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; - Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai không quá 30 ngày |
Các phòng chuyên môn |
Chuyên viên/lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện 2.001927.000.00.00.H50 |
Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp 40 ngày - Vùng sâu, vùng xa: + Vụ bình thường 40 ngày; + Phức tạp 55 ngày |
Các phòng chuyên môn |
Chuyên viên/lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện 2.001920.000.00.00.H50 |
Vụ việc bình thường 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 60, vụ việc phức tạp 70 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 40 ngày; - Phức tạp: 55 ngày; - Vùng sâu, vùng xa: + Bình thường 55 ngày; + Phức tạp: 65 ngày |
Các phòng chuyên môn |
chuyên viên/lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
5 |
Tiếp công dân tại cấp huyện 2.002174.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Không xây dựng QTNB |
Tổng cộng: 05 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Xử lý đơn thư tại cấp xã 2.001801.000.00.00.1150 |
Trường hợp nhận đơn trực tiếp 10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
1,5 ngày |
UBND cấp xã |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
7,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Công chức |
|||
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã 1.005460.00.00.00.H50 |
Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
01 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
UBND cấp xã |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; - Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
3 |
Giải quyết khiếu nại tại cấp xã 2.001925.000.00.00.H50 |
Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
UBND cấp xã |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp 40 ngày; - Vùng sâu, vùng xa: + Vụ bình thường 40 ngày; + Phức tạp 55 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Công chức |
|||
4 |
Tiếp công dân tại cấp xã 2.001909.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Không xây dựng QTNB |
Tổng cộng: 04 quy trình
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán gói thầu DHWW-25: Tư vấn lập báo cáo xả thải dự án: Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn năm 2016-2020 Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu số 11, thành phố Thanh Hóa Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số” giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 2018/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2010 sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng cải tạo nhà đa năng trường trung học phổ thông Hàn Thuyên Bắc Ninh Ban hành: 25/11/2009 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 20/11/2014