Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 606/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 04/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 606/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 77QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh. Trong đó:

Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Thanh tra tỉnh.

Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Phụ lục 3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

(2.001899.000.00.00.H50

Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

1,5 ngày

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh

Bước 2b

Xử lý đơn

7,5 ngày

Các phòng nghiệp vụ

Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

2

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

(1.005459.000.00.00.H50)

1. Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo.

2. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày.

3. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.

4. Người giải quyết tố cáo quyết định bằng văn bản việc gia hạn giải quyết tố cáo và thông báo đến người tố cáo, người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh

Bước 2b

Xử lý đơn

Bình thường: 25 ngày, phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày, đặc biệt phức tạp gia hạn hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày

Các phòng nghiệp vụ

Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (2.001928.000.00.00.H50)

Vụ việc bình thường 30 ngày, 45 ngày đối với vụ việc phức tạp

Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh

Bước 2b

Xử lý đơn

Bình thường: 25 ngày

Phức tạp: 40 ngày

Vùng sâu, vùng xa. Bình thường: 40 ngày

Phức tạp: 55 ngày

Các phòng nghiệp vụ

Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

4

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

(2.001924.000.00.00.H50)

Vụ việc bình thường 45 ngày,

60 ngày đối với vụ việc phức tạp

Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 60 ngày,

70 ngày đối với vụ việc phức tạp

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh

Bước 2b

Xử lý đơn

Bình thường: 40 ngày

Phức tạp: 55 ngày

Vùng sâu, vùng xa. Bình thường: 55 ngày

Phức tạp: 65 ngày

Các phòng nghiệp vụ

Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh

Công chức

Tổng cộng: 04 quy trình

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Xử lý đơn tại cấp huyện

2.001879.000.00.00.H50

Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

1,5 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

7,5 ngày

Các phòng chuyên môn

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

2

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

2.002186.000.00.00.H50

Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

01 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 25 ngày;

- Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày;

- Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai không quá 30 ngày

Các phòng chuyên môn

Chuyên viên/lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

2.001927.000.00.00.H50

Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày

Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 25 ngày;

- Phức tạp 40 ngày

- Vùng sâu, vùng xa:

+ Vụ bình thường 40 ngày;

+ Phức tạp 55 ngày

Các phòng chuyên môn

Chuyên viên/lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

4

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

2.001920.000.00.00.H50

Vụ việc bình thường 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày

Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 60, vụ việc phức tạp 70 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 40 ngày;

- Phức tạp: 55 ngày;

- Vùng sâu, vùng xa:

+ Bình thường 55 ngày;

+ Phức tạp: 65 ngày

Các phòng chuyên môn

chuyên viên/lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

5

Tiếp công dân tại cấp huyện

2.002174.000.00.00.H50

 

 

 

 

 

Không xây dựng QTNB

Tổng cộng: 05 quy trình

 

PHỤ LỤC 3

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Xử lý đơn thư tại cấp xã

2.001801.000.00.00.1150

Trường hợp nhận đơn trực tiếp 10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

1,5 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

7,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

2

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

1.005460.00.00.00.H50

Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

01 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 25 ngày;

- Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày;

- Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày

UBND cấp xã

Công chức

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

3

Giải quyết khiếu nại tại cấp xã

2.001925.000.00.00.H50

Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày

Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

UBND cấp xã

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 25 ngày;

- Phức tạp 40 ngày;

- Vùng sâu, vùng xa:

+ Vụ bình thường 40 ngày;

+ Phức tạp 55 ngày

UBND cấp xã

Công chức

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

4

Tiếp công dân tại cấp xã

2.001909.000.00.00.H50

 

 

 

 

 

Không xây dựng QTNB

Tổng cộng: 04 quy trình