Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 38/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành: 05/09/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 38/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 05 tháng 9 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như sau:

- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 882.800 triệu đồng.

- Vốn ngân sách trung ương: 1.617.200 triệu đồng.

2. Nguyên tắc phân bổ vốn

Thực hiện theo Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; cụ thể:

- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh trước ngày 01/01/2015.

- Các công trình, dự án được bố trí vốn phải thuộc danh mục dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của tỉnh.

- Đảm bảo nguyên tắc đầu tư hài hòa giữa các địa phương trong tỉnh, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, ổn định đời sống nhân dân.

- Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn cho các công trình, dự án được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn.

- Công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán đến ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn, bố trí 90% trở lên so với dự toán được duyệt.

- Công trình, dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 bố trí vốn từ 85% đến 90% dự toán được duyệt.

- Công trình, dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021, công trình khởi công mới năm 2021, công trình chuẩn bị đầu tư bố trí vốn theo quy định.

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: Tiếp tục ưu tiên bố trí các công trình trọng điểm thực hiện các khâu đột phá, nhiệm vụ trọng tâm Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND và Ủy ban nhân dân cấp xã; thực hiện lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050.

3. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư công năm 2021: 2.500.000 triệu đồng, trong đó:

3.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 882.800 triệu đồng, gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 700.000 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 160.800 triệu đồng (đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 80.400 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng).

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng;

3.2. Vốn ngân sách trung ương: 1.617.200 triệu đồng, trong đó:

a) Vốn trong nước: 1.367.200 triệu đồng, gồm:

- Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu: 1.117.200 triệu đồng;

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 250.000 triệu đồng, gồm:

+ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 70.000 triệu đồng;

+ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 100.000 triệu đồng;

+ Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030: 80.000 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài (ODA): 250.000 triệu đồng.

(Chi tiết như biểu số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2020./

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu số 01

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Năm 2020

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2020

Dự kiến nhu cầu kế hoạch năm 2021

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Kế hoạch

Giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/12/2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ (A+B)

3.266.760,0

1.306.270,0

3.266.760,0

25.577.024,0

2.500.000,0

2.500.000,0

 

A

VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.266.760,0

1.306.270,0

3.266.760,0

25.577.024,0

2.500.000,0

2.500.000,0

 

I

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

810.520,0

628.904,0

810.520,0

7.221.750,0

882.800,0

882.800,0

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức

556.520,0

495.510,6

556.520,0

4.454.250,0

700.000,0

700.000,0

 

2

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý sử dụng)

220.000,0

122.645,0

220.000,0

2.650.000,0

160.800,0

160.800,0

Đối với dự kiến KH 2021: Đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 80.400 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng.

3

Vốn thu từ Xổ số kiến thiết

22.000,0

10.748,4

22.000,0

117.500,0

22.000,0

22.000,0

 

4

Bội chi ngân sách địa phương

12.000,0

 

12.000,0

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

2.456.240,0

677.366,0

2.456.240,0

18.355.274,0

1.617.200,0

1.617.200,0

 

1

Vốn trong nước:

2.078.440,0

640.590,0

2.078.440,0

16.920.274,0

1.367.200,0

1.367.200,0

 

1

Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu

1.545.015,0

477.545,0

1.545.015,0

14.145.274,0

1.117.200,0

1.117.200,0

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

533.425,0

163.045,0

533.425,0

2.775.000,0

250.000,0

250.000,0

 

 

- Giảm nghèo bền vững

154.635,0

65.009,0

154.635,0

960.000,0

70.000,0

70.000,0

 

 

- Xây dựng Nông thôn mới

378.790,0

98.036,0

378.790,0

1.815.000,0

100.000,0

100.000,0

 

 

- Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

Đã bao gồm nội dung đầu tư theo QĐ số 2085/QĐ-TTg và QĐ số 2086/QĐ-TTg

2

Vốn nước ngoài (ODA)

377.800,0

36.776,0

377.800,0

1.435.000,0

250.000,0

250.000,0

 

B

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô, năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/7/2020

Ước giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2020

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

23.805.676,4

20.704.784,7

1.992.763,0

1.935.203,0

482.677,3

461.904,6

1.945.266,0

1.888.206,0

3.972.662,0

3.570.332,0

15.968.200,0

14.968.200,0

99.524,0

 

1.117.200,0

1.117.200,0

10.000,0

 

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ

 

 

 

 

263.912,6

254.912,6

2.960,0

2.000,0

988,2

988,2

2.960,0

2.000,0

9.960,0

9.000,0

290.000,0

290.000,0

 

 

53.200,0

53.200,0

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

100.000,0

91.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

91.000,0

91.000,0

 

 

200,0

200,0

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang

 

 

 

 

45.000,0

36.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

36.000,0

36.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Xây dựng nhà lớp học 4 tầng; hạ tầng kỹ thuật, khu dịch vụ + khoa y dược trường Đại học Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

55.000,0

55.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000,0

55.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

63.912,6

63.912,6

2.000,0

2.000,0

988,2

988,2

2.000,0

2.000,0

9.000,0

9.000,0

49.000,0

49.000,0

 

 

20.000,0

20.000,0

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

63.912,6

63.912,6

2.000,0

2.000,0

988,2

988,2

2.000,0

2.000,0

9.000,0

9.000,0

49.000,0

49.000,0

 

 

20.000,0

20.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

63.912,6

63.912,6

2.000,0

2.000,0

988,2

988,2

2.000,0

2.000,0

9.000,0

9.000,0

49.000,0

49.000,0

 

 

20.000,0

20.000,0

 

 

 

1

Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang

 

 

 

1500/QĐ-UBND; 26/10/2015

45.000,0

45.000,0

 

 

 

 

 

 

7.000,0

7.000,0

33.000,0

33.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

2

Xây công trình Trường Phổ thông Dân tộc nội trú ATK Sơn Dương - giai đoạn 2, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

1509/QĐ-UBND; 28/10/2015

18.912,6

18.912,6

2.000,0

2.000,0

988,2

988,2

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

16.000,0

16.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

100.000,0

100.000,0

960,0

 

 

 

960,0

 

960,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

33.000,0

33.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

100.000,0

100.000,0

960,0

 

 

 

960,0

 

960,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

33.000,0

33.000,0

 

 

 

1

Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

300,0

 

 

 

300,0

 

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

100.000,0

100.000,0

100,0

 

 

 

100,0

 

100,0

 

50.000,0

50.000,0

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

3

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

100,0

 

 

 

100,0

 

100,0

 

50.000,0

50.000,0

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

4

Xây dựng Trường điểm liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

160,0

 

 

 

160,0

 

160,0

 

 

 

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

100,0

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

6

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

50.000,0

50.000,0

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

895.784,0

279.784,0

16.200,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

16.200,0

1.000,0

48.200,0

30.000,0

193.000,0

193.000,0

 

 

44.000,0

44.000,0

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

895.784,0

279.784,0

16.200,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

16.200,0

1.000,0

48.200,0

30.000,0

193.000,0

193.000,0

 

 

44.000,0

44.000,0

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

76.218,0

76.218,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

33.000,0

30.000,0

43.000,0

43.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

76.218,0

76.218,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

33.000,0

30.000,0

43.000,0

43.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

76.218,0

76.218,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

33.000,0

30.000,0

43.000,0

43.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

819.566,0

203.566,0

15.200,0

 

 

 

15.200,0

 

15.200,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

29.000,0

29.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

819.566,0

203.566,0

15.200,0

 

 

 

15.200,0

 

15.200,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

29.000,0

29.000,0

 

 

 

1

Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

2020-2023

13/NQ-HĐND ngày 29/4/2020

198.000,0

150.000,0

15.000,0

 

 

 

15.000,0

 

15.000,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

2

Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

 

 

 

 

53.566,0

53.566,0

100,0

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

3

Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

568.000,0

 

100,0

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

III

VĂN HÓA

 

 

 

 

220.000,0

220.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

 

 

200,0

200,0

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

220.000,0

220.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

 

 

200,0

200,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

220.000,0

220.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

 

 

200,0

200,0

 

 

 

1

Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)

 

 

 

 

170.000,0

170.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

IV

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

265.500,0

265.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000,0

150.000,0

 

 

300,0

300,0

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

265.500,0

265.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000,0

150.000,0

 

 

300,0

300,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

265.500,0

265.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000,0

150.000,0

 

 

300,0

300,0

 

 

 

1

Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

265.500,0

265.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000,0

150.000,0

 

 

300,0

300,0

 

 

 

V

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

200,0

200,0

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

200,0

200,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

200,0

200,0

 

 

 

1

Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

200,0

200,0

 

 

 

VI

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1.800.000,0

1.800.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

500,0

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

1.800.000,0

1.800.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

500,0

 

 

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

1.800.000,0

1.800.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

500,0

 

 

 

1

Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

1.800.000,0

1.800.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

500,0

 

 

 

VII

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

 

 

19.911.923,1

17.442.030,1

1.408.168,0

1.366.968,0

331.780,7

311.008,0

1.360.671,0

1.319.971,0

3.896.502,0

3.513.332,0

11.229.000,0

10.229.000,0

99.524,0

 

728.500,0

728.500,0

10.000,0

 

 

VII.1

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI

 

 

 

 

5.306.553,2

5.099.684,8

590.000,0

581.000,0

233.867,3

233.437,3

590.000,0

581.000,0

2.462.727,0

2.350.081,0

2.463.000,0

2.463.000,0

99.524,0

 

118.400,0

118.400,0

10.000,0

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

380.000,0

380.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

310.000,0

310.000,0

 

 

400,0

400,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

380.000,0

380.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

310.000,0

310.000,0

 

 

400,0

400,0

 

 

 

1

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

120.000,0

120.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

140.000,0

140.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

3

Kè suối Chả, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000,0

90.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

4

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

120.000,0

120.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000,0

120.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

5

Thủy lợi hồ Nà Dân, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kè chống sạt lở bờ suối đoạn từ Nà Tà-Đông Đa, xã Thượng Nông, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô Rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

4.926.553,2

4.719.684,8

590.000,0

581.000,0

233.867,3

233.437,3

590.000,0

581.000,0

2.462.727,0

2.350.081,0

2.153.000,0

2.153.000,0

99.524,0

 

118.000,0

118.000,0

10.000,0

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

 

 

 

148.394,4

148.394,4

 

 

 

 

 

 

113.125,0

113.125,0

35.000,0

35.000,0

35.000,0

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

148.394,4

148.394,4

 

 

 

 

 

 

113.125,0

113.125,0

35.000,0

35.000,0

35.000,0

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuân Giáng xã Xuân Vân huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

2011-2015

36/QĐ-CT, 13/01/2011

49.963,8

49.963,8

 

 

 

 

 

 

36.694,0

36.694,0

13.000,0

13.000,0

13.000,0

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

2011-2015

1320/QĐ-CT, 18/10/2011

48.700,0

48.700,0

 

 

 

 

 

 

36.700,0

36.700,0

12.000,0

12.000,0

12.000,0

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

2010-2015

322/QĐ-CT, 29/3/2010

49.730,7

49.730,7

 

 

 

 

 

 

39.731,0

39.731,0

10.000,0

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

150.388,0

110.000,0

28.000,0

20.000,0

12.576,0

12.146,0

28.000,0

20.000,0

103.000,0

95.000,0

15.000,0

15.000,0

 

 

17.000,0

17.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

150.388,0

110.000,0

28.000,0

20.000,0

12.576,0

12.146,0

28.000,0

20.000,0

103.000,0

95.000,0

15.000,0

15.000,0

 

 

17.000,0

17.000,0

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

85.000,0

60.000,0

21.000,0

13.000,0

10.098,0

9.668,0

21.000,0

13.000,0

58.000,0

50.000,0

10.000,0

10.000,0

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

2

Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

1478/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

65.388,0

50.000,0

7.000,0

7.000,0

2.478,0

2.478,0

7.000,0

7.000,0

45.000,0

45.000,0

5.000,0

5.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

3

Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

100.000,0

90.000,0

25.000,0

25.000,0

7.800,0

7.800,0

25.000,0

25.000,0

85.000,0

60.000,0

5.000,0

5.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

3.325.511,8

3.169.031,3

536.000,0

536.000,0

213.491,3

213.491,3

536.000,0

536.000,0

2.141.002,0

2.062.356,0

1.306.000,0

1.306.000,0

64.524,0

 

70.000,0

70.000,0

10.000,0

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

3.325.511,8

3.169.031,3

536.000,0

536.000,0

213.491,3

213.491,3

536.000,0

536.000,0

2.141.002,0

2.062.356,0

1.306.000,0

1.306.000,0

64.524,0

 

70.000,0

70.000,0

10.000,0

 

 

1

Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm Lâm Tuyên Quang

 

 

 

1505/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

61.372,0

50.000,0

 

 

 

 

 

 

10.000,0

10.000,0

40.000,0

40.000,0

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

4541/QĐ-BNN; 15/11/2018

105.000,0

80.000,0

 

 

 

 

 

 

11.000,0

 

80.000,0

80.000,0

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

1766 QĐ-TTg, 10/10/2011

1.868.935,0

1.868.935,0

500.000,0

500.000,0

203.000,0

203.000,0

500.000,0

500.000,0

1.421.831,0

1.421.831,0

447.000,0

447.000,0

64.524,0

 

10.000,0

10.000,0

10.000,0

 

 

4

Dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

354, 28/3/2016

85.000,0

60.000,0

 

 

 

 

 

 

11.000,0

1.000,0

59.000,0

59.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

5

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

390/QĐ-UBND 31/3/2016

83.547,0

60.000,0

10.000,0

10.000,0

9.789,4

9.789,4

10.000,0

10.000,0

23.000,0

12.000,0

48.000,0

48.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

6

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

B

 

2018-2022

354/QĐ-UBND; 28/3/2016

88.200,0

68.000,0

15.000,0

15.000,0

403,2

403,2

15.000,0

15.000,0

23.000,0

17.000,0

51.000,0

51.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

7

Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình

 

2 km

2014-2025

1609/QĐ-CT; 31/12/2019

150.132,0

125.000,0

5.000,0

5.000,0

298,7

298,7

5.000,0

5.000,0

33.517,0

10.000,0

115.000,0

115.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

8

Dự án Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

3,55 km

2021-2025

839/QĐ-UBND; 06/7/2010

297.701,3

297.701,3

 

 

 

 

 

 

231.130,0

231.130,0

66.000,0

66.000,0

 

 

20.000,0

20.000,0

 

 

 

9

Kè bảo vệ bờ sông Lô đoạn qua thị xã Tuyên Quang

 

 

 

1113/QĐ-UBND ngày 27/7/2007

385.624,5

359.395,0

 

 

 

 

 

 

376.524,0

359.395,0

400.000,0

400.000,0

 

 

 

 

 

 

 

10

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

200.000,0

200.000,0

6.000,0

6.000,0

 

 

6.000,0

6.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

1.302.259,0

1.292.259,0

26.000,0

25.000,0

7.800,0

7.800,0

26.000,0

25.000,0

105.600,0

79.600,0

797.000,0

797.000,0

 

 

31.000,0

31.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.302.259,0

1.292.259,0

26.000,0

25.000,0

7.800,0

7.800,0

26.000,0

25.000,0

105.600,0

79.600,0

797.000,0

797.000,0

 

 

31.000,0

31.000,0

 

 

 

1

Dự án kè chống sạt lở bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

89.000,0

89.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

89.000,0

89.000,0

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

2

Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

 

2,6 km

2021-2025

1346/QĐ-CT 21/10/2011

143.000,0

143.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

143.000,0

143.000,0

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

500.000,0

500.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

7.000,0

7.000,0

 

 

 

4

Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

98.000,0

98.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

60.000,0

60.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

5

Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

200.000,0

200.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

200.000,0

200.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

6

Kè bảo vệ bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

4,31 km

 

2730/QĐ-CT; 31/12/2009

172.259,0

172.259,0

 

 

 

 

 

 

19.600,0

19.600,0

150.000,0

150.000,0

 

 

 

 

 

 

 

7

Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.2

KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1.331.688,0

413.000,0

11.800,0

11.000,0

 

 

11.800,0

11.000,0

263.824,0

85.000,0

651.000,0

651.000,0

 

 

10.400,0

10.400,0

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

320.000,0

320.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

320.000,0

320.000,0

 

 

400,0

400,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

320.000,0

320.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

320.000,0

320.000,0

 

 

400,0

400,0

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

1.011.688,0

93.000,0

11.800,0

11.000,0

 

 

11.800,0

11.000,0

263.824,0

85.000,0

331.000,0

331.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1.011.688,0

93.000,0

11.800,0

11.000,0

 

 

11.800,0

11.000,0

263.824,0

85.000,0

331.000,0

331.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.011.688,0

93.000,0

11.800,0

11.000,0

 

 

11.800,0

11.000,0

263.824,0

85.000,0

331.000,0

331.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang

 

 

 

1526a/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

61.591,0

30.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

3.000,0

3.000,0

25.000,0

22.000,0

8.000,0

8.000,0

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020

 

 

 

1468/QĐ-UBND 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND 13/11/2017

950.097,0

63.000,0

8.800,0

8.000,0

 

 

8.800,0

8.000,0

238.824,0

63.000,0

323.000,0

323.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

VII.3

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

13.028.681,9

11.684.345,4

791.668,0

766.468,0

88.513,4

71.670,7

744.171,0

719.471,0

1.148.751,0

1.069.251,0

7.895.000,0

6.895.000,0

 

 

584.600,0

584.600,0

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

3.861.000,0

3.861.000,0

1.000,0

 

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

3.166.000,0

3.166.000,0

 

 

1.400,0

1.400,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

3.861.000,0

3.861.000,0

1.000,0

 

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

3.166.000,0

3.166.000,0

 

 

1.400,0

1.400,0

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp trục phát triển vùng đường tỉnh ĐT 185 từ Km29+500 đến Km236

 

 

 

 

900.000

900.000

 

 

 

 

 

 

 

 

900.000

900.000

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).

 

 

 

 

240.000

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

240.000

240.000

 

 

200,0

200,0

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Đường Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05), đoạn Km0+00-Km18+200 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

90.000,0

90.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000,0

90.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

4

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba Năng Khả đường giao QL 279 đến xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

125.000,0

125.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

 

5

Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

153.000,0

153.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

153.000,0

153.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

6

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang).

 

 

 

 

285.000,0

285.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

285.000,0

285.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

7

Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

198.000,0

198.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

198.000,0

198.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

8

Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

160.000,0

160.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

160.000,0

160.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

120.000,0

120.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000,0

120.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

10

Đường mở mới từ Tổ dân phố 2 đến Tổ 5 và từ Quảng trường đi đến khu Ao Mon (Tổ dân phố 8), thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

150.000,0

150.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000,0

150.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

11

Dự án đường giao thông từ xã Tân Long - xã Tân Tiến - xã Trung Trực (Đỉnh Mười) - Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

160.000,0

160.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

160.000,0

160.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

12

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

1.100.000,0

1.100.000,0

500,0

 

 

 

500,0

 

500,0

 

530.000,0

530.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

13

Xây dựng Bến Thủy tại khu vực Nà Năm xã Thúy Loa (Cũ) huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

180.000,0

180.000,0

500,0

 

 

 

500,0

 

500,0

 

180.000,0

180.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

9.167.681,9

7.823.345,4

790.668,0

766.468,0

88.513,4

71.670,7

743.171,0

719.471,0

1.147.751,0

1.069.251,0

4.729.000,0

3.729.000,0

 

 

583.200,0

583.200,0

 

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

 

 

 

966.118,5

900.000,0

67.697,0

67.197,0

25.776,7

25.776,7

67.697,0

67.197,0

864.477,0

856.977,0

43.000,0

43.000,0

 

 

13.000,0

13.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

966.118,5

900.000,0

67.697,0

67.197,0

25.776,7

25.776,7

67.697,0

67.197,0

864.477,0

856.977,0

43.000,0

43.000,0

 

 

13.000,0

13.000,0

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình

 

 

 

379/QĐ-UBND 30/3/2016

113.899,0

100.000,0

20.200,0

20.200,0

20.200,0

20.200,0

20.200,0

20.200,0

97.000,0

90.000,0

10.000,0

10.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

2

Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

2017-2020

471/QĐ-UBND; 12/5/2017

852.219,5

800.000,0

47.497,0

46.997,0

5.576,7

5.576,7

47.497,0

46.997,0

767.477,0

766.977,0

33.000,0

33.000,0

 

 

8.000,0

8.000,0

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

852.219,5

800.000,0

547.497,0

546.997,0

6.076,7

500,0

500.000,0

500.000,0

 

 

300.000,0

300.000,0

 

 

200.000,0

200.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

852.219,5

800.000,0

547.497,0

546.997,0

6.076,7

500,0

500.000,0

500.000,0

 

 

300.000,0

300.000,0

 

 

200.000,0

200.000,0

 

 

 

1

Bồi thường giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức BOT

 

 

 

 

 

 

500.000,0

500.000,0

500,0

500,0

500.000,0

500.000,0

 

 

300.000,0

300.000,0

 

 

200.000,0

200.000,0

 

 

 

(3)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1.212.343,8

1.086.345,4

165.974,0

152.274,0

56.660,0

45.394,0

165.974,0

152.274,0

273.774,0

212.274,0

872.000,0

872.000,0

 

 

82.200,0

82.200,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.212.343,8

1.086.345,4

165.974,0

152.274,0

56.660,0

45.394,0

165.974,0

152.274,0

273.774,0

212.274,0

872.000,0

872.000,0

 

 

82.200,0

82.200,0

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

598.878,0

598.878,0

30.000,0

30.000,0

2.132,0

2.132,0

30.000,0

30.000,0

30.000,0

30.000,0

568.000,0

568.000,0

 

 

30.000,0

30.000,0

 

 

 

2

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

09/NQ-HĐND ngày 10/3/2020

200.000,0

185.000,0

92.508,0

92.508,0

13.556,0

13.556,0

92.508,0

92.508,0

128.008,0

117.508,0

67.000,0

67.000,0

 

 

30.000,0

30.000,0

 

 

 

3

Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài

 

 

 

1560 30/10/2016

413.465,8

302.467,4

43.466,0

29.766,0

40.972,0

29.706,0

43.466,0

29.766,0

115.766,0

64.766,0

237.000,0

237.000,0

 

 

22.200,0

22.200,0

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

6.137.000,0

5.037.000,0

9.500,0

 

 

 

9.500,0

 

9.500,0

 

3.514.000,0

2.514.000,0

 

 

288.000,0

288.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

6.137.000,0

5.037.000,0

9.500,0

 

 

 

9.500,0

 

9.500,0

 

3.514.000,0

2.514.000,0

 

 

288.000,0

288.000,0

 

 

 

1

Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

270.000,0

270.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

270.000,0

270.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

2

Hỗ trợ ĐTXD Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức BOT

 

 

 

 

1.000.000,0

1.000.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000,0

100.000,0

 

 

30.000,0

30.000,0

 

 

 

3

Xây dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)

 

 

 

 

1.600.000,0

1.600.000,0

500,0

 

 

 

500,0

 

500,0

 

530.000,0

530.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

4

Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

380.000,0

380.000,0

500,0

 

 

 

500,0

 

500,0

 

380.000,0

380.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

5

Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.

 

 

 

 

165.000,0

165.000,0

5.100,0

 

 

 

5.100,0

 

5.100,0

 

165.000,0

165.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

6

Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến nút giao giữa đường Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

 

 

 

 

230.000,0

130.000,0

400,0

 

 

 

400,0

 

400,0

 

130.000,0

130.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

7

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

105.000,0

105.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

105.000,0

105.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

8

Xây dựng bến thủy và đường từ Nà ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng xã Xuân Tiến (Cũ), nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

144.000,0

144.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

144.000,0

144.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

9

Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

295.000,0

295.000,0

500,0

 

 

 

500,0

 

500,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

10

Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

320.000,0

320.000,0

500,0

 

 

 

500,0

 

500,0

 

100.000,0

100.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

12

Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

160.000,0

160.000,0

300,0

 

 

 

300,0

 

300,0

 

50.000,0

50.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

13

Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

120.000,0

120.000,0

500,0

 

 

 

500,0

 

500,0

 

90.000,0

90.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

14

Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

150.000,0

150.000,0

400,0

 

 

 

400,0

 

400,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

8.000,0

8.000,0

 

 

 

15

Đề án bê tông hóa đường GTNT, hoàn thiện cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

1.000.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000.000,0

 

 

 

100.000,0

100.000,0

 

 

 

16

Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

198.000,0

198.000,0

400,0

 

 

 

400,0

 

400,0

 

150.000,0

150.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

VII.4

DU LỊCH

 

 

 

 

245.000,0

245.000,0

14.700,0

8.500,0

9.400,0

5.900,0

14.700,0

8.500,0

21.200,0

9.000,0

220.000,0

220.000,0

 

 

15.100,0

15.100,0

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

110.000,0

110.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

106.000,0

106.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

110.000,0

110.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

106.000,0

106.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn (giai đoạn 2), tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

128a 02/02/2016; 1423/QĐ-UBND

110.000,0

110.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

106.000,0

106.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

135.000,0

135.000,0

14.700,0

8.500,0

9.400,0

5.900,0

14.700,0

8.500,0

21.200,0

9.000,0

114.000,0

114.000,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

85.000,0

85.000,0

14.500,0

8.500,0

9.400,0

5.900,0

14.500,0

8.500,0

21.000,0

9.000,0

64.000,0

64.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

85.000,0

85.000,0

14.500,0

8.500,0

9.400,0

5.900,0

14.500,0

8.500,0

21.000,0

9.000,0

64.000,0

64.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

1

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

1871; 31/12/2015

85.000,0

85.000,0

14.500,0

8.500,0

9.400,0

5.900,0

14.500,0

8.500,0

21.000,0

9.000,0

64.000,0

64.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

50.000,0

50.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

50.000,0

50.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

1

Công trình hạ tầng du lịch sinh thái, xã Khuôn Hà (Đoạn từ trường tiểu học Khuôn Hà đến Thôn Nà Ráo), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

50.000,0

50.000,0

200,0

 

 

 

200,0

 

200,0

 

50.000,0

50.000,0

 

 

5.000,0

5.000,0

 

 

 

VIII

XÃ HỘI

 

 

 

 

448.556,8

442.558,0

18.000,0

18.000,0

 

 

18.000,0

18.000,0

18.000,0

18.000,0

223.600,0

223.600,0

 

 

15.100,0

15.100,0

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

300.000,0

300.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000,0

100.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

300.000,0

300.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000,0

100.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

300.000,0

300.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000,0

100.000,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

148.556,8

142.558,0

18.000,0

18.000,0

 

 

18.000,0

18.000,0

18.000,0

18.000,0

123.600,0

123.600,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

148.556,8

142.558,0

18.000,0

18.000,0

 

 

18.000,0

18.000,0

18.000,0

18.000,0

123.600,0

123.600,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

148.556,8

142.558,0

18.000,0

18.000,0

 

 

18.000,0

18.000,0

18.000,0

18.000,0

123.600,0

123.600,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020

148.556,8

142.558,0

18.000,0

18.000,0

 

 

18.000,0

18.000,0

18.000,0

18.000,0

123.600,0

123.600,0

 

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

IX

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

547.235,0

547.235,0

148.908,4

148.908,4

547.235,0

547.235,0

 

 

3.640.000,0

3.640.000,0

 

 

250.000,0

250.000,0

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

378.790,0

378.790,0

91.318,9

91.318,9

378.790,0

378.790,0

 

 

960.000,0

960.000,0

 

 

100.000,0

100.000,0

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

154.635,0

154.635,0

57.589,5

57.589,5

154.635,0

154.635,0

 

 

1.815.000,0

1.815.000,0

 

 

70.000,0

70.000,0

 

 

 

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

13.810,0

13.810,0

 

 

13.810,0

13.810,0

 

 

865.000,0

865.000,0

 

 

80.000,0

80.000,0

 

 

 

X

CÔNG TRÌNH DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192.600,0

192.600,0

 

 

200,0

200,0

 

 

 

 

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192.600,0

192.600,0

 

 

200,0

200,0

 

 

 

1

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.200,0

90.200,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102.400,0

102.400,0

 

 

100,0

100,0

 

 

 

XI

BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH TRƯỚC NGÀY 31/12/2015, DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG THEO QĐ SỐ 08/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000,0

25.000,0

 

 

Chi tiết Biểu số 03 (ODA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Dự kiến KH năm 2021

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 01/01/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 01/01/2020 đến 31/12/2020

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

4.441.747

590.730

237.351

146

3.851.017

3.768.566

82.451

410.090

32.290

 

377.800

46.052

31.670

 

14.382

214.247

32.290

 

181.957

772.987

79.000

 

693.987

275.000

25.000

 

250.000

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

2.063.043

374.980

237.351

58

1.688.063

1.605.612

82.451

366.090

32.290

 

333.800

37.671

31.670

 

6.000

170.247

32.290

 

137.957

661.691

79.000

 

582.691

245.000

25.000

 

220.000

 

I

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

918.950

111.257

 

26

807.694

772.290

35.404

95.831

 

 

95.831

6.000

 

 

6.000

95.831

 

 

95.831

386.848

 

 

386.848

130.000

 

 

130.000

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

918.950

111.257

 

26

807.694

772.290

35.404

95.831

 

 

95.831

6.000

 

 

6.000

95.831

 

 

95.831

386.848

 

 

386.848

130.000

 

 

130.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

918.950

111.257

 

26

807.694

772.290

35.404

95.831

 

 

95.831

6.000

 

 

6.000

95.831

 

 

95.831

386.848

 

 

386.848

130.000

 

 

130.000

 

(1)

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

 

WB

08/4/2016

30/6/2022

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

251.660

13.160

 

11

238.500

221.805

16.695

60.984

 

 

60.984

1.846

 

 

1.846

60.984

 

 

60.984

121.810

 

 

121.810

50.000

 

 

50.000

 

(2)

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Tỉnh Tuyên Quang

WB

10/3/2016

31/7/2021

3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

253.373

21.680

 

 

231.694

212.985

18.709

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

74.985

 

 

74.985

30.000

 

 

30.000

 

(3)

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

 

KOICA

 

 

85/QĐ-UBND 21/3/2019

413.917

76.417

 

15

337.500

337.500

 

4.847

 

 

4.847

4.155

 

 

4.155

4.847

 

 

4.847

190.053

 

 

190.053

50.000

 

 

50.000

 

II

Giao thông

 

 

 

 

 

300.806

92.534

83.281

 

208.271

208.271

 

2.290

2.290

 

 

2.290

2.290

 

 

2.290

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

300.806

92.534

83.281

 

208.271

208.271

 

2.290

2.290

 

 

2.290

2.290

 

 

2.290

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

300.806

92.534

83.281

 

208.271

208.271

 

2.290

2.290

 

 

2.290

2.290

 

 

2.290

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc - Vốn vay ADB

Hàm Yên, Chiêm Hóa

ADB

02/12/2011

30/6/2017

1762; 1763 22/12/2015

300.806

92.534

83.281

 

208.271

208.271

 

2.290

2.290

 

 

2.290

2.290

 

 

2.290

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hạ tầng đô thị

 

 

 

 

 

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

267.969

30.000

 

237.969

29.380

29.380

 

 

72.126

30.000

 

42.126

274.843

79.000

 

195.844

115.000

25.000

 

90.000

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

267.969

30.000

 

237.969

29.380

29.380

 

 

72.126

30.000

 

42.126

274.843

79.000

 

195.844

115.000

25.000

 

90.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

267.969

30.000

 

237.969

29.380

29.380

 

 

72.126

30.000

 

42.126

274.843

79.000

 

195.844

115.000

25.000

 

90.000

 

(1)

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)

TP Tuyên Quang

WB

07/7/2014

30/6/2021

1497 17/12/2014

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

267.969

30.000

 

237.969

29.380

29.380

 

 

72.126

30.000

 

42.126

274.843

79.000

 

195.844

115.000

25.000

 

90.000

 

B

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

2.378.704

215.750

 

89

2.162.954

2.162.954

 

44.000

 

 

44.000

8.382

 

 

8.382

44.000

 

 

44.000

111.296

 

 

111.296

30.000

 

 

30.000

 

I

Công nghiệp

 

 

 

 

 

164.561

24.561

 

 

140.000

140.000

 

40.000

 

 

40.000

8.382

 

 

8.382

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

164.561

24.561

 

 

140.000

140.000

 

40.000

 

 

40.000

8.382

 

 

8.382

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

164.561

24.561

 

 

140.000

140.000

 

40.000

 

 

40.000

8.382

 

 

8.382

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ

 

EU

 

 

 

164.561

24.561

 

 

140.000

140.000

 

40.000

 

 

40.000

8.382

 

 

8.382

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giáo dục

 

 

 

 

 

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2

 

 

 

 

1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

ADB

 

 

1555/QĐ-UBND 20/12/2018

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Y tế

 

 

 

 

 

2.201.609

190.655

 

89

2.010.954

2.010.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.296

 

 

111.296

30.000

 

 

30.000

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

2.201.609

190.655

 

89

2.010.954

2.010.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.296

 

 

111.296

30.000

 

 

30.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

2.201.609

190.655

 

89

2.010.954

2.010.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.296

 

 

111.296

30.000

 

 

30.000

 

(1)

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

 

ADB

08/6/2019

 

6689/QĐ-BYT 02/11/2018 3828/QĐ-BYT 28/6/2019

2.201.609

190.655

 

89

2.010.954

2.010.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.296

 

 

111.296

30.000

 

 

30.000

 

 

Trong đó: Tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

164.553

14.299

 

7

150.254

150.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.296

 

 

111.296

30.000

 

 

30.000

 

 





Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 06/04/2020