Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 38/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ III
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
(Có bảng chi tiết danh mục công trình, dự án kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2016 CHUYỂN QUA NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích sử dụng (m2) |
|
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất |
Sử dụng từ các loại đất (m2) |
Hình thức sử dụng đất |
Nguồn vốn đầu tư |
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) |
Dạng công trình được quy hoạch |
Công trình phát sinh mới không có trong quy hoạch |
Ghi chú |
|||||||||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) |
Giao đất |
Thuê đất |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Quy hoạch sử dụng đất |
Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới |
|||||||||||||
Phường, Xã, Thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng) |
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác (Phi chính phủ, Đài truyền hình, đất dân hiến, NN và nhân dân cùng làm,…) ghi rõ |
|||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
|||||||||||||||||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 CHUYỂN SANG |
1.642.012,7 |
|
|
|
1.042.634,0 |
239.375,6 |
799.258,4 |
599.378,7 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH |
1.519.817,5 |
|
|
|
959.760,7 |
221.773,1 |
734.387,6 |
560.056,8 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
487.500,0 |
|
|
|
440.800,0 |
147.300,0 |
293.500,0 |
46.700,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp TPVL |
487.500,0 |
Trường An |
TP Vĩnh Long |
Ban Quản lý DAXDCB TPVL |
440.800,0 |
147.300,0 |
293.500,0 |
46.700,0 |
|
x |
|
|
921.000 |
Tỉnh |
QĐ 1560/UBND -KT ngày 30/10/2015 của UBND TPVL |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
27.477,0 |
|
|
|
- |
- |
- |
27.477,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chợ và nhà phố thị xã Bình Minh |
27.477,0 |
P. Cái Vồn |
TX Bình Minh |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long |
- |
|
|
27.477,0 |
|
x |
|
|
219.218 |
Khác |
QĐ số 3811/UBND -KTTH ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
III |
Đất giao thông |
659.264,0 |
|
|
|
284.359,0 |
21.229,0 |
263.130,0 |
374.905,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp Đường Mậu Thân |
31.928,0 |
Phường 3 |
TP Vĩnh Long |
Sở Giao thông vận tải |
10.500,0 |
|
10.500,0 |
21.428,0 |
|
x |
|
|
165.127 |
Đài truyền hình |
Văn bản 2824/UBND -KTTH, 08/8/2016 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
4 |
Đường tỉnh 907 (Đoạn thị trấn Cái Nhum) |
33.400,0 |
Thị trấn Cái Nhum |
Mang Thít |
Sở Giao thông Vận tải |
23.800,0 |
8.500,0 |
15.300,0 |
9.600,0 |
|
x |
|
|
|
TW |
Quyết định số 1265/QĐ- TTg ngày 30/12/2002 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
5 |
Đường tỉnh 902 (đoạn từ cống Bản -Mỹ An đến Vũng Liêm) |
369.500,0 |
Mỹ An, Mỹ Phước, An Phước, Chánh An |
Mang Thít |
Sở Giao thông Vận tải |
174.400,0 |
7.000,0 |
167.400,0 |
195.100,0 |
|
x |
|
|
483.000 |
TW |
Văn bản số 3273/UBND -KTTH ngày 07/9/2016 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
6 |
Đường Tỉnh 907 ( Đoạn từ Trung Hiệp, Trung Chánh và Tân Quới Trung) |
184.436,0 |
Trung Hiệp, Trung Chánh |
Vũng Liêm |
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Long |
51.659,0 |
5.729,0 |
45.930,0 |
132.777,0 |
|
x |
|
|
1.009.4 56 |
TW |
Quyết định số 1265/QĐ-TTg , 30/12/2002 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
7 |
Đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường Mậu Thân đến đường Nguyễn Huệ) |
40.000,0 |
Phường 2, 3 |
TP Vĩnh Long |
Sở Giao thông vận tải |
24.000,0 |
|
24.000,0 |
16.000,0 |
|
x |
|
|
348.189 |
TW |
QĐ 1501/UBND ngày 04/8/2011 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
IV |
Đất thủy lợi |
122.500,0 |
|
|
|
59.260,0 |
3.500,0 |
52.160,0 |
63.240,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Mở rộng Nhà máy nước ấp Mỹ Hoà |
200,0 |
Hoà Lộc |
Tam Bình |
UBND xã đề nghị |
|
|
|
200,0 |
|
|
x |
|
|
Tỉnh |
2060/QĐ- UBND tỉnh, 23/9/2016 |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
9 |
Trạm cấp nước xã Bình Ninh |
200,0 |
Bình Ninh |
Tam Bình |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Vĩnh Long |
200,0 |
|
200,0 |
|
|
|
x |
|
|
Tỉnh |
QĐ số 632/QĐ- UBND, ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
x |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
10 |
Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm |
45.000,0 |
thị trấn Vũng Liêm, Trung Thành, Trung Thành Tây, Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Quới An |
Vũng Liêm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32.600,0 |
1.200,0 |
31.400,0 |
12.400,0 |
|
x |
|
|
30.000 |
Tỉnh |
Công văn số 2592/UBND -KTTH, ngày 21/7/2016 |
|
|
x |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
11 |
Đê bao chống ngập TP Vĩnh Long - khu vực sông Cái Cá |
20.000,0 |
Phường 1, phường 2, phường 3, phường 8 |
TP Vĩnh Long |
Sở NN & PTNT tỉnh Vĩnh Long |
12.000,0 |
|
12.000,0 |
8.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
CV 2592/UBND -KTTH, ngày 21/7/2016 |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
12 |
Kè chống sạt lở rạch Kinh Cụt |
43.100,0 |
Phường 1, 3 |
TP Vĩnh Long |
Ban Quản lý DAXDCB TPVL |
1.360,0 |
|
1.360,0 |
41.740,0 |
|
x |
|
|
89.887 |
Tỉnh |
QĐ 2100/QĐ- UBND ngày 25/10/2011 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
13 |
Dự án Xây hồ chứa nước thô Nhà máy nước Vũng Liêm |
14.000,0 |
Thị Trấn Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
Công ty cổ phần Cấp Nước Vĩnh Long |
13.100,0 |
2.300,0 |
7.200,0 |
900,0 |
|
|
x |
|
|
Tỉnh + Vốn công ty |
Quyết định số 2525/QĐ- UBND, 20/10/2016 |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
V |
Đất công trình năng lượng |
8.982,6 |
|
|
|
8.982,6 |
649,4 |
8.333,2 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú |
3.600,0 |
Phú Lộc, Song Phú, Tân Phú, Long Phú |
Tam Bình |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
3.600,0 |
|
3.600,0 |
|
|
x |
|
|
|
Doanh nghiệp |
Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày 08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày 16/09/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
|
x |
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
15 |
Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú |
4.000,0 |
Đông Thành, Đông Thạnh, Đông Bình |
TX Bình Minh |
Ban quản lý dự án điện Miền Nam |
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Doanh nghiệp |
Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày 08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày 16/9/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
16 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 110KV Vĩnh Long- Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
99,6 |
Long An, Long Phước |
Long Hồ |
Công ty lưới điện Cao thế Miền Nam |
99,6 |
66,4 |
33,2 |
|
|
x |
|
|
|
Doanh nghiệp |
QĐ số 840/QĐ-EVNSPC ngày 06/5/2011 |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
17 |
Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú |
1.200,0 |
Hoà Phú |
Long Hồ |
Ban quản lý dự án điện Miền Nam |
1.200,0 |
500,0 |
700,0 |
|
|
x |
|
|
|
Doanh nghiệp |
Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày 08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày 16/9/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
18 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 110kv Vĩnh Long - Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
83,0 |
Tân An Luông, Hiếu Phụng |
Vũng Liêm |
Công ty lưới điện cao thế Miền nam |
83,0 |
83,0 |
|
|
|
x |
|
|
|
TW |
QĐ số 840/QĐ-EVNSPC ngày 06/5/2011 |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
VI |
Đất cơ sở y tế |
30.000,0 |
|
|
|
29.100,0 |
28.015,0 |
1.085,0 |
900,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
30.000,0 |
Long Phước |
Long Hồ |
Sở Y Tế Tỉnh Vĩnh Long |
29.100,0 |
28.015,0 |
1.085,0 |
900,0 |
|
x |
|
|
282.000 |
Tỉnh |
Công văn số: 3578UBND -KTN ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
VII |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
65.690,0 |
|
|
|
19.065,2 |
11.100,0 |
7.965,2 |
46.624,8 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường THPT Đông Thành |
11.100,0 |
Đông Thành |
TX Bình Minh |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình dân dụng và CN tỉnh VL |
11.100,0 |
11.100,0 |
|
|
|
x |
|
|
70.117 |
Tỉnh |
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
21 |
Trường Trung học y tế Vĩnh Long |
54.590,0 |
Long Phước |
Long Hồ |
Sở Y Tế Tỉnh Vĩnh Long |
7.965,2 |
|
7.965,2 |
46.624,8 |
|
x |
|
|
80.000 |
Tỉnh |
Kết luận số 365-KL/TU, ngày 30/9/2015 |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
VIII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7.996,0 |
|
|
|
7.786,0 |
4.423,0 |
3.363,0 |
210,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Trà Ôn |
4.000,0 |
Thị trấn Trà Ôn |
Trà Ôn |
Cục thuế tỉnh |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
TW |
Quyết định số 623/QĐ- BTC, ngày 30/3/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
23 |
Chi cục thuế thị xã Bình Minh |
3.996,0 |
P. Thành Phước |
TX Bình Minh |
Cục thuế tỉnh Vĩnh Long |
3.786,0 |
423,0 |
3.363,0 |
210,0 |
|
x |
|
|
43.245 |
TW |
QĐ 623/QĐ- BTC ngày 30/3/2016 |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
IX |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2.500,0 |
|
|
|
2.500,0 |
1.500,0 |
1.000,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm kiểm dịch động vật Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long |
1.000,0 |
xã Tân Ngãi |
TP Vĩnh Long |
Sở NN & PTNT tỉnh Vĩnh Long |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
6.700 |
Tỉnh |
QĐ 2064/QĐ- UBNDT ngày 14/9/2016 (QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư) |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
25 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
1.500,0 |
Thị trấn Cái Nhum |
Mang Thít |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
x |
|
|
22.455 |
TW |
Công văn 345/UBND- KTN của UBND huyện |
x |
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
X |
Đất cơ sở tôn giáo |
7.907,9 |
|
|
|
7.907,9 |
4.056,7 |
3.851,2 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tổ đình Minh Đăng Quang |
7.907,9 |
Hậu Lộc |
Tam Bình |
Phòng TN&MT |
7.907,9 |
4.056,7 |
3.851,2 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Công văn số 532/UBND- KTN, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
XI |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
100.000,0 |
|
|
|
100.000,0 |
- |
100.000,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
100.000,0 |
Tân Hoà |
TP Vĩnh Long |
Sở Lao động - TB & XH tỉnh Vĩnh Long |
100.000,0 |
|
100.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Quyết định 1451/QĐ- UBND- KTN ngày 06/6/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long Văn bản số 440/UBND- KTN ngày 18/02/2016 về vị trí nghĩa trang nhân dân tại xã Tân Hoà, TP Vĩnh Long |
x |
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
A2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN |
122.195,2 |
|
|
|
82.873,3 |
17.602,5 |
64.870,8 |
39.321,9 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
55.190,8 |
|
|
|
37.014,8 |
2.400,0 |
34.214,8 |
18.176,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường nội bộ dẫn vào chợ Nhơn Phú (ấp Chợ) |
2.000,0 |
Nhơn Phú |
Mang Thít |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
- |
|
x |
|
|
4.000 |
Huyện |
Quyết định số 3539/QĐ- UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Mang Thít |
x |
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
29 |
Đường dân sinh khu 3 |
700,0 |
Thị trấn Trà Ôn |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
300 |
- |
300 |
400 |
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 5594a/QĐ- UBND 28/10/2015 |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
30 |
Đường theo mặt cắt 7-7 từ ngân hàng đến trường cấp 1 |
2.530,0 |
Hựu Thành |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
2.280 |
|
2.280 |
250 |
|
x |
|
|
|
huyện |
Nghị quyết 05/HĐND ngày 03/7/2015 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
31 |
Đường 6B |
7.900,0 |
Thị trấn Trà Ôn |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
7.500 |
2.400 |
4.700 |
400 |
|
x |
|
|
|
huyện |
CV số 2329/UBND -KTTH, ngày 05/7/2016 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
32 |
Cầu Ngã Hàn |
2.185,6 |
Tường Lộc, Hoà Lộc |
Tam Bình |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
2.185,6 |
|
2.185,6 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
QĐ số 1957/QĐ- UBND, ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
33 |
Đường Cộ lúa |
662,2 |
Phú Thịnh |
Tam Bình |
UBND xã đề nghị |
662,2 |
|
662,2 |
- |
|
x |
|
|
|
Huyện |
Văn bản số 1339/UBND -XDCB, ngày 21/7/2014 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
34 |
Đường vào trường Nguyễn Trãi khóm 3 Phường 3 TPVL; hạng mục Đường giao thông và hệ thống thoát nước |
3.587,0 |
Phường 3 |
TP Vĩnh Long |
Phòng quản lý đô thị TPVL |
3.587,0 |
|
3.587,0 |
|
|
x |
|
|
13 |
Thành phố |
CV số 1561/UBND -KT ngày 30/10/2016 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
35 |
Đường dẫn vào trụ sở UBND phường 5 |
426,0 |
Phường 5 |
TP Vĩnh Long |
Phòng quản lý đô thị TPVL |
|
|
|
426,0 |
|
x |
|
|
|
Thành phố |
Công văn số 412/UBND- NC ngày 01/4/2016 của UBND TPVL |
x |
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
36 |
Công trình đường giao thông phát triển hạ tầng du lịch 04 xã cù lao huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
35.200,0 |
An Bình, Đồng Phú, Bình Hoà Phước |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
18.500,0 |
|
18.500,0 |
16.700,0 |
|
x |
|
|
281.950 |
TW |
Công văn số: 4179/UBND -KTTH ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
II |
Đất thủy lợi |
18.716,0 |
|
|
|
8.216,0 |
- |
8.216,0 |
10.500,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tuyến kè chống sạt lở Khu 10B & Cù lao tròn |
9.800,0 |
Thị trấn Trà Ôn |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
900 |
- |
900 |
8.900 |
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 1596/QĐ- UBND, ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
38 |
Đập cống Chùa Phù ly 2 |
1.600,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
- |
|
|
1.600,0 |
|
x |
|
|
1.800 |
TW |
Quyết định số 2478/QĐ- UBND, ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
39 |
Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ |
7.316,0 |
Thị trấn Long Hồ |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
7.316,0 |
|
7.316,0 |
|
|
x |
|
|
118.440 |
TW + Tỉnh |
Công văn số 4113/UBND -KTTH ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
III |
Đất cơ sở văn hóa |
15.000,0 |
|
|
|
13.600,0 |
9.100,0 |
4.500,0 |
1.400,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Công viên văn hóa huyện Trà Ôn |
15.000,0 |
Thị trấn Trà Ôn |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
13.600 |
9.100 |
4.500 |
1.400 |
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 2577/QĐ- UBND, 25/10/2016 của UBND tỉnh |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
IV |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
18.895,0 |
|
|
|
13.449,1 |
449,1 |
13.000,0 |
5.445,9 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Mẫu giáo măng non 1 |
2.500,0 |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
x |
|
|
10.200 |
Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM |
Quyết định số 1712/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Mang Thít |
x |
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
42 |
Mở rộng trường THCS Tân Mỹ |
2.000,0 |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 2476/QĐ- UBND, 13/10/2016 của UBND tỉnh |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
43 |
Mở rộng trường Tiểu học Tân Mỹ C |
2.000,0 |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 2435/QĐ- UBND, 12/10/2016 của UBND tỉnh |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
44 |
Trường Mẫu giáo Thuận Thới (điểm Ông Lãnh - Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thới) |
2.000,0 |
Thuận Thới |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 2157/QĐ- UBND, 23/10/2015 của UBND tỉnh |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
45 |
Trường Mẫu giáo Thuận Thới (Cống Đá) |
3.000,0 |
Thuận Thới |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
1.500 |
- |
1.500 |
1.500 |
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 2157/QĐ- UBND, 23/10/2015 của UBND tỉnh |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
46 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca |
3.000,0 |
Hoà Thạnh |
Tam Bình |
Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định số 2067/QĐ- UBND ngày 15/10/2015, UBND tỉnh |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
47 |
Trường THCS Phú Đức |
4.395,0 |
Phú Đức |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
449,1 |
449,1 |
|
3.945,9 |
|
x |
|
|
4.800 |
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1916/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
V |
Đất chợ |
3.000,0 |
|
|
|
- |
- |
- |
3.000,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Chợ Cam Sành (Sử dụng đất trường học) |
3.000,0 |
Tường Lộc |
Tam Bình |
Phòng công thương huyện |
- |
- |
- |
3.000,0 |
- |
x |
|
|
|
Huyện |
CV 1904/UBND -XDCB, 14/10/2015, V/v chấp thuận chủ trương đầu tư |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
VI |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
400,0 |
|
|
|
400,0 |
- |
400,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trụ sở Ban CHQS xã Quới Thiện |
400,0 |
Quới Thiện |
Vũng Liêm |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Quyết định số 2567/QĐ- UBND, 25/10/2016 của UBND tỉnh |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
VII |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10.993,4 |
|
|
|
10.193,4 |
5.653,4 |
4.540,0 |
800,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Nhà văn hóa khu thể thao liên ấp Mỹ Điền - Cái Cạn 1 |
2.000,0 |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
x |
|
|
3.000 |
Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM |
Quyết định số 1714/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Mang Thít |
x |
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
51 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước |
2.500,0 |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
|
x |
|
|
6.000 |
Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM |
Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
52 |
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Mỹ Phú - Mỹ Yên - Cần Thay |
2.040,0 |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
2.040 |
- |
2.040 |
- |
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 2430/QĐ- UBND, ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh |
|
|
x |
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
53 |
Trụ sở Ban nhân dân khóm 1 |
200,0 |
P. Thành Phước |
TX Bình Minh |
UBND phường đề nghị |
- |
|
|
200,0 |
|
x |
|
|
150 |
Phường |
Văn bản số 1018/UBND -CN ngày 12/11/2014 của UBND TXBM |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
54 |
Trụ sở khóm 2 |
500,0 |
Thị Trấn Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
UBND thị trấn đề nghị |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
x |
|
|
|
Thị trấn |
Nghị quyết HĐND Huyện khóa X, kỳ họp lần 10, nhiệm kỳ 2011-2016 |
x |
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
55 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Bình, An Hiệp, Phước Hiệp |
1.400,0 |
Lộc Hòa |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
800,0 |
800,0 |
|
600,0 |
|
x |
|
|
3.600 |
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1755/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
56 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Đức |
2.353,4 |
Phú Đức |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
2.353,4 |
2.353,4 |
|
|
|
x |
|
|
7.450 |
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1751/QĐ- UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích sử dụng (m2) |
|
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất |
Sử dụng từ các Loại đất (m2) |
Hình thức sử dụng đất |
Nguồn vốn đầu tư |
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) |
Dạng công trình được quy hoạch |
Công trình phát sinh mới không có trong quy hoạch |
|||||||||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) |
Giao đất |
Thuê đất |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Quy hoạch sử dụng đất |
Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới |
||||||||||||
Phường, Xã, Thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng) |
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác (Phi chính phủ, Đài truyền hình, đất dân hiến, NN và nhân dân cùng làm,…) ghi rõ |
||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
||||||||||||||||||
|
TỔNG |
4.137.631,8 |
|
|
|
3.550.636,1 |
2.799.882,3 |
747.453,8 |
586.995,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2017 |
1.455.944,8 |
|
|
|
868.949,1 |
118.195,3 |
747.453,8 |
586.995,7 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH |
1.021.333,0 |
|
|
|
529.820,0 |
77.200,0 |
449.320,0 |
491.513,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
404.233,0 |
|
|
|
133.820,0 |
30.900,0 |
102.620,0 |
270.413,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ QL 53 đến đường Võ Văn Kiệt |
36.261,0 |
Phường 3 |
TP Vĩnh Long |
Sở Giao thông vận tải |
10.800,0 |
|
10.800,0 |
25.461,0 |
|
x |
|
|
330.022 |
Đài truyền hình |
Văn bản 2824/UBND-KTTH, 08/8/2016 |
x |
|
|
2 |
Dự án đường ô tô đến trung tâm xã Thành Trung |
37.000,0 |
Mỹ Thuận - Thành Trung |
Bình Tân |
Sở GTVT |
22.800,0 |
11.100,0 |
11.700,0 |
14.200,0 |
|
x |
|
|
|
Ngân sách trung ương hỗ trợ c mục tiêu |
Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long V/v phê duyệt dự án đầu tư |
x |
|
|
3 |
Đường vào khu công nghiệp Bình Minh (điều chỉnh vị trí nút giao đấu nối vào QL1) |
6.371,0 |
Mỹ Hoà |
TX Bình Minh |
Sở Giao thông Vận tải |
6.020,0 |
|
6.020,0 |
351,0 |
|
x |
|
|
75.896 |
Tỉnh |
QĐ số 1824/QĐ- UBND ngày 24/9/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
4 |
Cầu Lộ |
1.000,0 |
Phường 1, Phường 2 |
TP Vĩnh Long |
Sở Giao thông vận tải |
- |
|
|
1.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Văn bản 361/UBND- KTTH, 04/2/2016 |
x |
|
|
5 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Nhơn Bình |
74.470,0 |
Nhơn Bình, Trà Côn, Thới Hoà |
Trà Ôn |
Sở GTVT |
48.300 |
5.100 |
43.200 |
26.170 |
|
x |
|
|
|
TW |
QĐ 1034/UBND, 08/5/2009 |
|
x |
|
6 |
Đường Gom từ QL54 đến KCN Bình Minh |
66.931,0 |
Đông Bình, Mỹ Hoà |
TX Bình Minh |
Sở Giao thông Vận tải |
5.700,0 |
600,0 |
4.800,0 |
61.231,0 |
|
x |
|
|
60.351 |
TW |
Văn bản số 877/UBND-KTTH, ngày 22/3/2016 UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
7 |
Đường 902 (Đoạn từ Mỹ An đến Vũng Liêm) |
182.200,0 |
Quới An, Trung Thành Tây |
Vũng Liêm |
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Long |
40.200,0 |
14.100,0 |
26.100,0 |
142.000,0 |
|
x |
|
|
483.000 |
TW + Tỉnh |
Văn bản số 3273/UBND - KTTH, ngày 07/9/2016 |
|
|
x |
II |
Đất thủy lợi |
548.200,0 |
|
|
|
336.800,0 |
38.300,0 |
295.500,0 |
211.400,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống phục vụ sản xuất nông nghiệp (Đường trục nội đồng) |
6.500,0 |
Mỹ Thuận |
Bình Tân |
Sở NN&PTNN |
5.000,0 |
1.000,0 |
4.000,0 |
1.500,0 |
|
x |
|
|
|
NN và nhân dân cùng làm |
QĐ số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (Thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án) |
|
x |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh Hội |
200,0 |
Chánh Hội |
Mang Thít |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh MTNT |
200,0 |
|
200,0 |
|
|
x |
|
|
4.000 |
Tỉnh |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 14/9/2014 |
x |
|
|
10 |
Hệ thống thủy lợi cồn Lục Sỹ Thành |
100.000,0 |
Lục Sỹ Thành |
Trà Ôn |
Sở NN&PTNT |
56.000 |
|
56.000 |
44.000 |
|
x |
|
|
|
tỉnh |
QĐ số 1477/QĐ- UBNDT ngày 06/7/2016 (QĐ phê duyệt dự án) |
|
|
x |
11 |
Đê bao dọc Sông Hậu |
12.600,0 |
Tân An Thạnh, Tân Bình, Tân Quới, Thành Lợi |
Bình Tân |
Sở NN&PTNN |
9.600,0 |
2.600,0 |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Công văn số 2592/UBND-KTTH, ngày 21/7/2016 |
x |
|
|
12 |
Trạm Cấp Nước Tân Thành 2 |
1.000,0 |
Tân Thành |
Bình Tân |
UBND xã Tân Thành, Sở NN&PTNN và Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
QĐ số 2074/QĐ- UBND, 14/9/2016 |
|
x |
|
13 |
Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
20.000,0 |
Phú Thịnh |
Tam Bình |
Sở NN&PTNT |
10.000,0 |
3.000,0 |
7.000,0 |
10.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Văn bản số 39/HĐND, ngày 27/4/2016 (thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án) |
|
x |
|
14 |
Hạ tầng phục vụ sản xuất Nông nghiệp khu vực TX. Bình Minh và huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long (đường trục nội đồng rạch Mù U và cống hở) |
33.000,0 |
Phú Thịnh, Tân Phú |
Tam Bình |
Sở NN&PTNT |
17.000,0 |
4.000,0 |
13.000,0 |
16.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Văn bản số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án) |
|
x |
|
15 |
Kiên cố các cống đập xã Bình Ninh, huyện Tam Bình |
12.000,0 |
Bình Ninh, Loan Mỹ |
Tam Bình |
Sở NN&PTNT |
6.000,0 |
2.000,0 |
4.000,0 |
6.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
2424/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016 |
|
x |
|
16 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình. |
20.000,0 |
Bình Ninh, Loan Mỹ |
Tam Bình |
Sở NN&PTNT |
7.000,0 |
|
7.000,0 |
13.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
2425/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016 |
|
x |
|
17 |
HTTL các xã: Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hoà Lộc, Mỹ Lộc huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
50.000,0 |
Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hoà Lộc, Mỹ Lộc |
Tam Bình |
Sở NN&PTNT |
22.000,0 |
|
22.000,0 |
28.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
2592/UBND-KTTH, ngày 21/7/2016 |
|
x |
|
18 |
Đê bao kênh Ông Nam |
50.000,0 |
Hoà Thạnh |
Tam Bình |
Sở NN&PTNT |
24.000,0 |
|
24.000,0 |
26.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
2433/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016 |
x |
|
|
19 |
Nâng cấp bờ bao Phú Long - Phú Yên |
40.000,0 |
Tân Phú |
Tam Bình |
Sở NN&PTNT |
16.000,0 |
|
16.000,0 |
24.000,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
2423/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016 |
|
x |
|
20 |
Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm |
50.000,0 |
Các xã, thị trấn |
Vũng Liêm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36.200,0 |
1.300,0 |
34.900,0 |
13.800,0 |
|
x |
|
|
30.000 |
Tỉnh |
Công văn số 2592/UBND-KTTH, ngày 21/7/2016 |
|
|
x |
21 |
Hạ tầng phục vụ sản xuất Nông nghiệp (Đường trục nội đồng Rạch Múc + 1 cống hở) |
25.500,0 |
Thuận An |
TX Bình Minh |
Sở NN&PTNT |
16.900,0 |
300,0 |
16.600,0 |
8.600,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
NQ số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (Thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án) |
|
|
x |
22 |
Nâng cấp bờ bao sông Đông Thành |
10.000,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
Sở NN&PTNT |
6.300,0 |
|
6.300,0 |
3.700,0 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
QĐ số 2331/QĐ- UBND, ngày 04/10/2016 (phê duyệt chủ trương đầu tư) |
|
|
x |
23 |
Nâng cấp bờ bao kênh Ông Ó |
10.000,0 |
Thuận An |
TX Bình Minh |
Sở NN&PTNT |
8.000,0 |
3.000,0 |
5.000,0 |
2.000,0 |
|
x |
|
|
9.600 |
Tỉnh |
QĐ số 2332/QĐ- UBND, 04/10/2016 |
|
|
x |
24 |
Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Long Hồ |
70.000,0 |
Lộc Hoà, Phú Quới, Thạnh Quới |
Long Hồ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long |
70.000,0 |
21.000,0 |
49.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Văn bản số 39/HĐND, ngày 27/4/16 (thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án) |
|
x |
|
25 |
Đê bao dọc Sông Hậu + 4 cống hở (Cống hở Bang Chang, cống hở Rạch Tra, cống hở Mương Điều, cống hở Rạch Chiếc) |
25.900,0 |
Thị trấn Trà Ôn, Thiện Mỹ, Tích Thiện |
Trà Ôn |
Sở NN&PTNT |
16.400,0 |
|
16.400 |
9.500,0 |
|
x |
|
|
|
TW |
CV số 2592/UBND- KTTH, ngày 21/7/2016 |
|
|
x |
26 |
Đê bao dọc Sông Hậu, tỉnh Vĩnh Long |
11.500,0 |
Mỹ Hoà, P. Thành Phước |
TX Bình Minh |
Sở NN&PTNT |
9.200,0 |
100,0 |
9.100,0 |
2.300,0 |
|
x |
|
|
|
TW |
CV số 2592/UBND- KTTH, ngày 21/7/2016 |
|
|
x |
III |
Đất cơ sở y tế |
65.400,0 |
|
|
|
55.700,0 |
8.000,0 |
47.700,0 |
9.700,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Bệnh viện Triều An |
43.400,0 |
Xã Tân Ngãi |
TP Vĩnh Long |
Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa tư nhân Triều An Loan Trâm |
34.400,0 |
|
34.400,0 |
9.000,0 |
|
x |
|
|
|
Khác |
Văn bản số 2496/UBND-KTN ngày 14 tháng 7 năm 2016 |
x |
|
|
28 |
Bệnh viện đa khoa Mang Thít |
22.000,0 |
Thị trấn Cái Nhum |
Mang Thít |
Sở KHĐT tỉnh |
21.300,0 |
8.000,0 |
13.300,0 |
700,0 |
|
x |
|
|
234.845 |
Phi Chính phủ |
Công văn số 49/HĐND ngày 11/6/2016 của HĐND tỉnh |
x |
|
|
IV |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3.500,0 |
|
|
|
3.500,0 |
- |
3.500,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trụ sở làm việc các đơn vị Trạm chăn nuôi và thú Y; Trạm khuyến nông; Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, huyện Bình Tân |
1.000,0 |
Thành Đông |
Bình Tân |
Sở NN&PTNN |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
QĐ số 2063/QĐ- UBND, ngày 14/9/2016 (QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư) |
|
|
x |
30 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước huyện |
2.500,0 |
Thị trấn Cái Nhum |
Mang Thít |
Kho bạc huyện Mang Thít |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
x |
|
|
23.000 |
TW |
Quyết định 1956/QĐ-BTC ngày 13/9/2016 của Bộ Tài Chính |
|
|
x |
A2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN |
434.611,8 |
|
|
|
339.129,1 |
40.995,3 |
298.133,8 |
95.482,7 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
83.000,0 |
|
|
|
66.900,0 |
- |
66.900,0 |
16.100,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Khu trung tâm thương mại |
83.000,0 |
Thành Đông |
Bình Tân |
UBND huyện |
66.900,0 |
|
66.900,0 |
16.100,0 |
|
x |
|
|
|
Khác |
Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND huyện Bình Tân |
x |
|
|
II |
Đất giao thông |
226.650,0 |
|
|
|
182.061,0 |
27.628,8 |
154.432,2 |
44.589,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường lộ Hàng thôn (Hương lộ 26/3 - đường Thầy Cai) |
7.200,0 |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
Sở KHĐT tỉnh |
5.500,0 |
3.000,0 |
2.500,0 |
1.700,0 |
|
x |
|
|
11.000 |
Huyện |
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 04/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
33 |
Đường Thủy sản (đường tỉnh 902 - cống số 3) |
2.200,0 |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
Sở KHĐT tỉnh |
1.400,0 |
600,0 |
800,0 |
800,0 |
|
x |
|
|
9.500 |
Huyện |
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
34 |
Đường dẫn vào sân vận động xã Long Mỹ |
980,0 |
Long Mỹ |
Mang Thít |
Phòng TNMT huyện |
867,0 |
|
867,0 |
113,0 |
|
x |
|
|
|
Huyện |
Văn bản số 611/UBND-KTTH ngày 01/8/2011 của UBND huyện |
x |
|
|
35 |
Đường ấp giữa đến đường tỉnh 909 |
36.800,0 |
Loan Mỹ |
Tam Bình |
BQLDA Tam Bình |
36.800,0 |
1.200,0 |
35.600,0 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định 540/QĐ- UBND tỉnh |
|
x |
|
36 |
Đường Phú Yên - Phú Long |
37.104,0 |
Tân Phú |
Tam Bình |
BQLDA Tam Bình |
27.828,0 |
16.696,8 |
11.131,2 |
9.276,0 |
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định 1929/QĐ-UBND tỉnh |
|
x |
|
37 |
Đường Phú Yên - Phú Thành |
12.160,0 |
Tân Phú |
Tam Bình |
BQLDA Tam Bình |
12.160,0 |
2.432,0 |
9.728,0 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định 1931/QĐ-UBND tỉnh |
|
x |
|
38 |
Đường Hoà Phong, ấp 9, ấp 4, ấp 6 |
43.200,0 |
Hoà Hiệp |
Tam Bình |
BQLDA Tam Bình |
26.300,0 |
3.700,0 |
22.600,0 |
16.900,0 |
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định 2441/QĐ-UBND tỉnh |
x |
|
|
39 |
Đường từ Quốc Lộ 1A - cầu Cống Ranh ( đoạn từ Hai gieo đến Quốc Lộ 1A) |
1.300,0 |
Tân Hạnh |
Long Hồ |
UBND xã đề nghị |
600,0 |
|
600,0 |
700,0 |
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
x |
|
|
40 |
Đường Phong Thới |
30.600,0 |
Thị Trấn Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
15.600,0 |
|
15.600,0 |
15.000,0 |
|
x |
|
|
77.700 |
Tỉnh |
CV số 3942/UBND, ngày 18/10/2016 |
x |
|
|
41 |
Đường An Hậu (ĐT 907-Cầu Thầy Tiêm) |
3.876,0 |
Trung An |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
3.876,0 |
|
3.876,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1645/QĐ - UBND |
|
x |
|
42 |
Đường An Hậu ( từ cầu Thầy Liêm giáp ấp An Lạc Đông, xã Trung Hiếu) |
9.177,0 |
Trung An |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
9.177,0 |
|
9.177,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1650/QĐ - UBND |
|
x |
|
43 |
Đường ấp An Lạc 2 (từ ĐT.907 giáp ấp An Lạc Tây, xã Trung Hiếu) |
4.584,0 |
Trung An |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
4.584,0 |
|
4.584,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1622/QĐ - UBND |
|
x |
|
44 |
Đường ấp An Lạc 1 - Trung Hoà 1 |
8.937,0 |
Trung An |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
8.937,0 |
|
8.937,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1750/QĐ - UBND |
|
x |
|
45 |
Đường ấp 1 - ấp 2 (ấp kinh) |
10.050,0 |
Trung Ngãi |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
10.050,0 |
|
10.050,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1623/QĐ - UBND |
|
x |
|
46 |
Đường ấp Phú Nhuận - ấp 7 |
3.828,0 |
Trung Ngãi |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
3.828,0 |
|
3.828,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1825/QĐ - UBND |
|
x |
|
47 |
Đường liên ấp Xuân Minh 2 - Tân Xuân |
6.000,0 |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1308/QĐ - UBND |
|
x |
|
48 |
Đường liên ấp Lộ xã Dần - Xuân Lộc |
6.744,0 |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
6.744,0 |
|
6.744,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1309/QĐ - UBND |
|
|
x |
49 |
Đường dẫn vào cầu Út Đua |
1.000,0 |
Lộc Hoà |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1654/QĐ - UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
50 |
Xây mới cầu Chùa Pháp Độ dài |
270,0 |
Bình Hoà Phước |
Long Hồ |
UBND xã đề nghị |
270,0 |
|
270,0 |
|
|
x |
|
|
|
TW |
Công văn số: 4179/UBND-KTTH ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
51 |
Xây mới Cầu Cái Muối |
540,0 |
Bình Hoà Phước |
Long Hồ |
UBND xã đề nghị |
540,0 |
|
540,0 |
|
|
x |
|
|
|
TW |
Công văn số: 4179/UBND-KTTH ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
52 |
Cổng chào xã nông thôn mới |
100,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
UBND xã đề nghị |
- |
|
|
100,0 |
|
x |
|
|
|
Xã (Nông thôn mới) |
Quyết định số 2582/QĐ-UBND , ngày 25/10/2016 |
|
x |
|
III |
Đất thủy lợi |
266,5 |
|
|
|
266,5 |
266,5 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Kiên cố hóa Trạm bơm An Nhơn |
266,5 |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
266,5 |
266,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1826/QĐ - UBND |
|
|
x |
IV |
Đất cơ sở văn hóa |
29.800,0 |
|
|
|
28.300,0 |
- |
28.300,0 |
1.500,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Mở rộng công viên Vũng Liêm |
10.000,0 |
Thị Trấn Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
8.500,0 |
|
8.500,0 |
1.500,0 |
|
x |
|
|
58.200 |
Tỉnh |
Quyết định số 2576/QĐ-UBND , 25/10/2016 của UBND tỉnh |
x |
|
|
55 |
Trung tâm VH huyện Bình Tân |
19.800,0 |
xã Thành Đông |
Bình Tân |
Phòng VHTT đăng ký |
19.800,0 |
|
19.800,0 |
|
|
x |
|
|
51.495. 783 |
Huyện |
QĐ số: 1578/QĐ- UBND ngày 01/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
V |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
47.920,0 |
|
|
|
38.220,0 |
10.500,0 |
27.720,0 |
9.700,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trường mẫu giáo Mỹ Thuận - Điểm ấp Mỹ Tân |
500,0 |
xã Mỹ Thuận |
Bình Tân |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Tân |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
x |
|
|
1.922 |
Huyện |
QĐ số 1764/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của UBND huyện Bình Tân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
x |
57 |
Trường tiểu học Thành Trung A (Mở rộng) |
4.400,0 |
xã Thành Trung |
Bình Tân |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Tân |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
2.900,0 |
|
x |
|
|
15.430 |
Huyện |
QĐ số 1996/QĐ- UBND, ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương |
|
x |
|
58 |
Trường trung học cơ sở Thành Trung (Mở rộng) |
3.500,0 |
xã Thành Trung |
Bình Tân |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Tân |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
2.500,0 |
|
x |
|
|
10.470 |
Huyện |
QĐ số 1921/QĐ- UBND, ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương |
|
x |
|
59 |
Trường mẫu giáo Hoa Lan |
5.788,0 |
Tân Phú |
Tam Bình |
BQLDA Tam Bình |
5.788,0 |
|
5.788,0 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 15/10/2015, UBND tỉnh |
|
x |
|
60 |
Trường Tiểu học Tân Hưng |
3.100,0 |
xã Tân Hưng |
Bình Tân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Tân |
600,0 |
|
600,0 |
2.500,0 |
|
x |
|
|
5.039 |
Phi chính phủ + Ngân sách tỉnh |
Công văn số 3045/UBND- NVKTĐN ngày 14/9/2016 |
|
x |
|
61 |
Trường THCS Trung An |
4.309,0 |
Trung An |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
4.309,0 |
|
4.309,0 |
|
|
x |
|
|
13.000 |
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 2171/QĐ - UBND |
|
x |
|
62 |
Trường tiểu học Phú Quới A |
4.000,0 |
Phú Quới |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
Công văn số 837/UBND, ngày 23/6/2016 của UBND huyện |
|
x |
|
63 |
Trường Mẫu giáo Hòa Ninh |
4.700,0 |
Hoà Ninh |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
4.700,0 |
|
4.700,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1998/QĐ- UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
64 |
Trường THCS Hòa Ninh |
7.623,0 |
Hoà Ninh |
Long Hồ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ |
7.623,0 |
|
7.623,0 |
|
|
x |
|
|
29.000 |
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1923/QĐ - UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
65 |
Trường Tiểu học Phù Ly |
5.000,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
x |
|
|
23.000 |
TW |
QĐ số 1923/QĐ - UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
66 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
5.000,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
3.200,0 |
|
3.200,0 |
1.800,0 |
|
x |
|
|
21.270 |
TW |
Quyết định số 2441/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
VI |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
16.535,3 |
|
|
|
188,9 |
- |
188,9 |
16.346,4 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Cổng hàng rào Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao TPVL |
16.535,3 |
Phường 9 |
TP Vĩnh Long |
Ban Quản lý DAXDCB TPVL |
188,9 |
|
188,9 |
16.346,4 |
|
x |
|
|
13.602 |
Thành phố |
QĐ phê duyệt BCKTKT số 1619/QĐ.UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
VII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2.154,7 |
|
|
|
1.607,4 |
- |
1.607,4 |
547,3 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở Huyện ủy huyện Vũng Liêm |
1.000,0 |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
Phòng TN&MT |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
Văn bản số 792/UBND-KTTH, ngày 04/10/2016 của UBND huyện Vũng Liêm |
|
|
x |
69 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Hạnh (Xã Đội) |
607,4 |
Tân Hạnh |
Long Hồ |
UBND xã đề nghị |
607,4 |
|
607,4 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Quyết định số 2572/QĐ-UBND , 25/10/2016 của UBND tỉnh |
|
|
x |
70 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Phước Hậu (Xã Đội) |
547,3 |
Phước Hậu |
Long Hồ |
UBND xã đề nghị |
- |
|
|
547,3 |
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Quyết định số 2573/QĐ-UBND , 25/10/2016 của UBND tỉnh |
|
|
x |
VIII |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
10.176,3 |
|
|
|
10.176,3 |
- |
10.176,3 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Bình Hoà Phước, Đồng Phú, Hòa Ninh, An Bình (bao gồm đường vào) |
10.176,3 |
Bình Hoà Phước |
Long Hồ |
Phòng TN&MT |
10.176,3 |
|
10.176,3 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh + Huyện |
Công văn số 1691/UBND-KTTH, ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh |
|
x |
|
IX |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
18.109,0 |
|
|
|
11.409,0 |
2.600,0 |
8.809,0 |
6.700,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Mỹ |
5.300,0 |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
1.300 |
|
1.300 |
4.000 |
|
x |
|
|
|
huyện |
Quyết định số 2477/QĐ-UBND, ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh |
|
x |
|
73 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Xuân Hiệp |
3.000,0 |
Xuân Hiệp |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
x |
|
|
8.000 |
huyện |
Quyết định số 1841/QĐ-UBND, ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
|
x |
|
74 |
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Hồi Thọ - Hồi Lộc - Hồi Thành - Hồi Phước |
2.300,0 |
Xuân Hiệp |
Trà Ôn |
Ban QL Dự án ĐTXD |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
x |
|
|
2.500 |
huyện |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND, ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
|
x |
|
75 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Trung Hoà 1, Trung Hoà 2 |
3.709,0 |
Trung An |
Vũng Liêm |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm |
3.709,0 |
|
3.709,0 |
|
|
x |
|
|
1.500 |
Tỉnh + Huyện |
QĐ số 1914/QĐ - UBND |
|
x |
|
76 |
Nhà văn hóa - Thể thao cụm ấp Phù Ly 1, Phù Ly 2 xã Đông Bình |
1.200,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
- |
|
|
1.200,0 |
|
x |
|
|
3.100 |
TW |
Quyết định số 2429/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
77 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đông Bình |
2.500,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
2.500,0 |
1.100,0 |
1.400,0 |
|
|
x |
|
|
7.500 |
TW |
Quyết định số 2432/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
78 |
Trụ sở Ban nhân dân ấp Phù Ly 1 |
100,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
UBND xã đề nghị |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
x |
|
|
|
Xã (Nông thôn mới) |
Tờ trình số 85/TT- UBND xã ngày 22/9/2016 |
|
x |
|
B |
NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
2.681.687,0 |
|
|
|
2.681.687,0 |
2.681.687,0 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mang Thít |
294.780,0 |
|
Mang Thít |
Hộ gia đình cá nhân |
294.780,0 |
294.780,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trà Ôn |
583.376 |
|
Trà Ôn |
Phòng TN&MT |
583.376 |
583.376 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Bình Tân |
193.900,0 |
|
Bình Tân |
Phòng TN&MT |
193.900,0 |
193.900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Bình |
166.670,0 |
|
Tam Bình |
Phòng TN&MT |
166.670,0 |
166.670,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vũng Liêm |
961.000,0 |
|
Vũng Liêm |
Phòng TN&MT |
961.000,0 |
961.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị xã Bình Minh |
112.000,0 |
|
TX Bình Minh |
Phòng TN&MT |
112.000,0 |
112.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Long Hồ |
329.961,1 |
|
Long Hồ |
Phòng TN&MT |
329.961,1 |
329.961,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Vĩnh Long |
40.000,0 |
|
TP Vĩnh Long |
Phòng TN&MT |
40.000,0 |
40.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: điện) Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 10 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/11/2020 | Cập nhật: 08/12/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Nội quy kỳ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1929/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh trong năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND về thành lập Ban Chỉ đạo thi tốt nghiệp trung học phổ thông thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Xây dựng giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sản xuất nông nghiệp hữu cơ và theo hướng hữu cơ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 19/08/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh địa giới hành chính và sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về hỗ trợ cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư sau nhập đơn vị hành chính xã, thị trấn và sau khi bố trí, sắp xếp số lượng, chức danh theo Nghị quyết thực hiện Nghị định 34/2019/NĐ-CP Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập các phường Vĩnh Tân, Phú Chánh, Tân Vĩnh Hiệp, Hội Nghĩa thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2020 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020; phân khai chi tiết nguồn vốn còn lại và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức, năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2020 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 118/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với khoáng sản có đơn vị tính trong Giấy phép khai thác khoáng sản khác với đơn vị tính tại Bảng giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính hiệu lực thi hành 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 22/12/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức năm 2019 trong cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 21/03/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về phân cấp thẩm quyền quyết định bán đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với nhà đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ bảy Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 16/05/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thứ 4, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí, nhóm đường và danh mục tên để đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 (điều chỉnh) Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1058/QĐ-TTg và Chỉ thị 32/CT-TTg về cơ cấu lại và xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Đề án tổ chức, hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kênh tiêu úng Sông Mới, xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng dự án Kè bảo vệ khu đô thị cổ Hội An từ Chùa Cầu đến cầu Cẩm Nam, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2017 Quy định cụ thể Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 về Đánh giá, công nhận, xây dựng xã tiếp cận pháp luật; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân và Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục phân cấp quản lý nhà nước về cấp nước trên địa bàn thành phố theo Quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 1789/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chuyên đề trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 chia tách, thành lập bản thuộc huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Yên Châu, Sông Mã, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai, Thuận Châu và Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án “Quản lý thuế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng” Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm và phun tiêu độc khử trùng năm 2017 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Hộ tịch, Lý lịch tư pháp, Văn hóa và Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Điều 4 “Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực” tại Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc Ban chỉ đạo liên ngành về an toàn thực phẩm tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình hoạt động nhiệm kỳ 2016-2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch triển khai công tác hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Năm Du lịch quốc gia 2017 - Lào Cai - Tây Bắc do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch mở rộng và điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường Bình Thủy (kho 301), quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đo đạc bản đồ, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tài liệu bồi dưỡng cho công chức lãnh đạo, quản lý và công chức tham mưu công tác cải cách hành chính ở các cấp thuộc thành phố Cần Thơ - Dự án Tăng cường tác động của cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty vận tải Hà Nội Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông, tỉnh Nam Định, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương chi tiết nhiệm vụ “Xây dựng Kế hoạch bảo vệ tài nguyên và môi trường các nguồn nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 thích ứng với Biến đổi khí hậu” Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 13/04/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đồ án và quy định quản lý kèm theo đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch hồ Suối Cam Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định 1669/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Cổ phần Điện nước An Giang và Quyết định 392/QĐ-UBND áp dụng giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo, y tế công lập tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2015 về phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án công nhận Trung tâm huyện lỵ Pác Nặm (xã Bộc Bố), tỉnh Bắc Kạn đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua việc "Điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2014 thông qua kinh phí lập quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động tỉnh Thái Nguyên thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP tiếp tục thực hiện chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng trung tâm xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định theo hướng đạt chuẩn đô thị loại V Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND cho ý kiến Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Quy hoạch phát triển ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban Liên lạc Chiến sỹ Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2012 thực hiện Kết luận 04-KL/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân từ năm 2012 - 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 quy định tạm thời mức phụ cấp tăng thêm đối với Bí thư chi bộ đồng thời là Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND của HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2005 đến ngày 30/11/2012 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng mức giá đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về phương án phân bổ, sử dụng vốn đầu tư xây dựng năm 2013 từ nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 1155/QĐ-UBND phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường vào khu Trung tâm và khu Trung tâm hành chính huyện Hớn Quản do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình phước ban hành Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 26/12/2011
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2011 quy định đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 08/04/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ quy định chế độ hỗ trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm chức danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia bình đẳng giới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 13/06/2015
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 29/2006/HĐND quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2011 về Phương án đảm bảo an toàn cho người và tàu thuyền hoạt động thủy sản trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa tạm thời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 29/07/2011
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND14 về phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh sách hộ nghèo ở khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh được hỗ trợ về nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nhà kho, nhà luyện tập, gara ô tô, thành nhà làm việc đội Kiểm lâm cơ động, phòng chống cháy rừng và Ban quản lý rừng - Chi cục Kiểm lâm Bắc Ninh Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Công thương tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2009-2015 Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trưởng Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/06/2009 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ Quyết định 03/2006/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển bền vững ca cao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2008 về việc ủy quyền cho phép cán bộ, công chức, nhân viên đi nước ngoài về việc riêng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 25/06/2008
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 giao chỉ tiêu thu quỹ phòng, chống lụt, bão đối với các doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố năm 2008 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường kèm theo Quyết định 742/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2007 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 24/09/2007
Quyết định 1265/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 329/TTg năm 1997 về việc đầu tư Dự án xây dựng cầu Bính Ban hành: 25/09/2001 | Cập nhật: 11/04/2007
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1998 về đề án qui hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 1996-2010 Ban hành: 21/01/1998 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1992 về các đề án quản lý chuyên ngành Ban hành: 31/07/1992 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 1991 về ban hành Huy chương của tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/1991 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021