Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 27/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Vũ Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 10/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 1815/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 498/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thành phố để thực hiện 144 dự án, diện tích 422,61 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 267,85 ha; đất phi nông nghiệp 86,71 ha; đất chưa sử dụng 68,05 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 87 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 146.837 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 72 công trình, dự án, diện tích 80,37 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 59,34 ha; đất rừng phòng hộ 21,03 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định.
2. Đối với các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) |
Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng) |
|||
Tổng cộng |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thành phố Lai Châu |
|
68,03 |
44,95 |
11,70 |
11,38 |
54.842 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
67,57 |
44,61 |
11,58 |
11,38 |
54.842 |
1 |
Trụ sở xã San Thàng (điều chỉnh, bổ sung diện tích) |
X. San Thàng |
0,04 |
0,04 |
|
|
222 |
2 |
Trường THCS Quyết Tiến (điều chỉnh diện tích) |
P. Quyết Tiến |
0,50 |
0,20 |
0,30 |
|
2.500 |
3 |
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu |
P. Đông Phong |
0,46 |
0,19 |
0,05 |
0,22 |
500 |
4 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh (bổ sung diện tích, địa điểm, loại đất) |
Các phường: Tân Phong, Đông Phong |
10,18 |
8,80 |
1,26 |
0,12 |
7.000 |
5 |
Tuyến đường nối từ cuối Đại lộ Lê Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu |
Các phường: Tân Phong, Đông Phong |
14,00 |
11,00 |
2,50 |
0,50 |
14.500 |
6 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến bản Tả Xin Chải |
X. San Thàng |
0,34 |
0,31 |
0,02 |
0,01 |
1.000 |
7 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường QL4D đi Phan Lin nối với đường San Thàng - Đông Pao, thành phố Lai Châu |
X. San Thàng |
1,63 |
0,33 |
0,60 |
0,70 |
3.500 |
8 |
Cải tạo tuyến đường bản Gia Khâu xã Nậm Loỏng |
X. Nậm Loỏng |
1,53 |
0,33 |
0,60 |
0,60 |
2.000 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ khu dân cư số 2 đi xã Nùng Nàng |
P. Tân Phong |
0,01 |
0,01 |
|
|
300 |
10 |
Đường vành đai thành phố |
Các phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Tân Phong; X. Nậm Loỏng |
20,00 |
15,00 |
|
5,00 |
11.100 |
11 |
Đường số 3 (nối QL4D với đường 58m) |
P. Quyết Thắng |
0,61 |
0,40 |
0,20 |
0,01 |
900 |
12 |
Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ 11, phường Đoàn Kết, lý trình KM0+297 đến KM0+620 (điều chỉnh vị trí, diện tích, loại đất) |
P. Quyết Tiến |
0,59 |
0,42 |
0,16 |
0,01 |
720 |
13 |
San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) lô 2, lô 3 |
P. Quyết Tiến |
2,00 |
1,93 |
0,07 |
|
1.800 |
14 |
San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) lô 4, lô 5 |
P. Quyết Tiến |
2,00 |
1,93 |
0,07 |
|
1.500 |
15 |
Khắc phục, sữa chữa kênh mương từ trường Cao đẳng Cộng Đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, bán Lủng Thảng, xã Nậm Loỏng |
X. Nậm Lỏong |
0,13 |
0,07 |
0,05 |
0,01 |
300 |
16 |
Nhà văn hóa tổ 9 |
P. Quyết Thắng |
0,05 |
0,05 |
|
|
Hiến đất |
17 |
Khu lâm viên thành phố Lai Châu (bổ sung diện tích) |
P. Tân Phong |
13,50 |
3,60 |
5,70 |
4,20 |
7.000 |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,46 |
0,34 |
0,12 |
|
|
18 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Số 4.3, San Thảng 2, Số 3, Số 4, Số 4.4, TĐC 1.1, và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông, 4.2, Khu 2D, số 6 GĐ1, Phan Lìn, thành phố Lai Châu năm 2019 |
Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong |
0,23 |
0,17 |
0,06 |
|
Ngoài NSNN |
19 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: KDC số 2, Tả Xin Chải, TĐC 1.2, KDC số 2 GDD2, KDC số 1 MR và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông I, Lao Tỷ Phùng, Bản Mới, Chợ Nậm Loỏng, thành phố Lai Châu năm 2019 |
Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong |
0,23 |
0,17 |
0,06 |
|
Ngoài NSNN |
II |
Huyện Tam Đường |
|
25,32 |
24,51 |
0,77 |
0,04 |
18.020 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
25,03 |
24,28 |
0,71 |
0,04 |
18.020 |
1 |
Xây dựng phát triển điểm du lịch cọn nước bản Nà Khương (điều chỉnh diện tích, loại đất) |
X. Bản Bo |
2,07 |
2,05 |
0,02 |
|
700 |
2 |
Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm, huyện Tam Đường |
X. Nà Tăm |
0,41 |
0,41 |
|
|
500 |
3 |
Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phài và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin, huyện Tam Đường |
Các xã: Sùng Phài, Thèn Sin |
3,53 |
3,44 |
0,05 |
0,04 |
800 |
4 |
Đường Hồ Thầu - Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất) |
TT. Tam Đường |
8,29 |
7,69 |
0,60 |
|
12.970 |
5 |
Đường nội đồng Trung Chải |
X. Sùng Phài |
0,04 |
0,04 |
|
|
Hiến đất |
6 |
Đường ngõ bản Suối Thầu A - Suối Thầu B |
X. Sùng Phài |
0,09 |
0,09 |
|
|
Hiến đất |
7 |
Đường nội đồng Tả Chải |
X. Sùng Phài |
0,14 |
0,14 |
|
|
Hiến đất |
8 |
Nhà Văn hóa bản Phìn Chải |
X. Giang Ma |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hiến đất |
9 |
Nhà Văn hóa bản Ngài Trù |
X. Giang Ma |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hiến đất |
10 |
Nhà văn hóa bản Đội 4 |
X. Hồ Thầu |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hiến đất |
11 |
Nhà văn hóa bản Tả Chải |
X. Hồ Thầu |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hiến đất |
12 |
Nhà văn hóa bản Phô |
X. Hồ Thầu |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hiến đất |
13 |
Nhà Văn hóa bản Nà Bỏ |
X. Bản Giang |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hiến đất |
14 |
Nhà Văn hóa bản Tẩn Phù Nhiêu |
X. Bản Giang |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hiến đất |
15 |
Nhà Văn hóa bản Sin Chải |
X. Bản Giang |
0,02 |
0,02 |
|
|
Hiến đất |
16 |
Nhà văn hóa bản San Cha Mông |
X. Tả Lèng |
0,02 |
|
0,02 |
|
Hiến đất |
17 |
Nhà văn hóa bản Háng Là |
X. Tả Lèng |
0,05 |
0,05 |
|
|
Hiến đất |
18 |
Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng, xã Nùng Nàng |
X. Nùng Nàng |
9,30 |
9,30 |
|
|
2.000 |
19 |
Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ mầm non trung tâm xã Khun Há |
X. Khun Há |
0,16 |
0,16 |
|
|
450 |
20 |
Nhà lớp học trường tiểu học xã Sơn Bình |
X. Sơn Bình |
0,63 |
0,63 |
|
|
600 |
21 |
Nhà văn hóa bản Phìn Ngan Lao Chải |
X. Tả Lèng |
0,02 |
|
0,02 |
|
Hiến đất |
22 |
Nhà văn hóa bản Rừng Ổi |
X. Hồ Thầu |
0,05 |
0,05 |
|
|
Hiến đất |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,29 |
0,23 |
0,06 |
|
|
23 |
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Bản Hon, Khun Há, Bản Giang - Điện lực Tam Đường - Công ty Điện lực Lai Châu. |
X. Bản Hon |
0,01 |
|
0,01 |
|
Ngoài NSNN |
24 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện Tam Đường |
Các xã: Bản Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường |
0,28 |
0,23 |
0,05 |
|
Ngoài NSNN |
III |
Huyện Than Uyên |
|
5,54 |
2,38 |
2,16 |
1,00 |
2.080 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
5,06 |
1,97 |
2,09 |
1,00 |
2.080 |
1 |
Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều chỉnh diện tích, loại đất) |
X. Tà Mung |
0,50 |
0,50 |
|
|
600 |
2 |
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DAĐT1) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP (bổ sung) |
Các xã: Mường Than, Mường Mít, Tà Mung, Tà Gia |
0,96 |
0,47 |
0,49 |
|
880 |
3 |
Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On huyện Than Uyên (bổ sung) |
X. Khoen On |
3,60 |
1,00 |
1,60 |
1,00 |
600 |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,48 |
0,41 |
0,07 |
|
|
4 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bản Đông, Hua Nà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Than Uyên năm 2019 |
TT. Than Uyên; Các xã: Hua Nà, Mường Than |
0,24 |
0,20 |
0,04 |
|
Ngoài NSNN |
5 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Sam Sẩu, bản Khoang, Bản Vè, Kẽm Quang, Én Nọi Than Uyên năm 2019 |
Các xã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than |
0,24 |
0,21 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
IV |
Huyện Tân Uyên |
|
80,26 |
54,91 |
25,35 |
|
28.900 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
80,26 |
54,91 |
25,35 |
|
28.900 |
1 |
Trường Mầm non Nà Lào xã Nậm Sỏ |
X. Nậm Sỏ |
0,52 |
0,52 |
|
|
300 |
2 |
Trường Tiểu học Tát Xôm, xã Trung Đồng |
X. Trung Đồng |
0,14 |
0,14 |
|
|
200 |
3 |
Đường QL 32 đi Tổ Dân Phố 7 thị trấn Tân Uyên |
TT. Tân Uyên |
1,78 |
1,53 |
0,25 |
|
1.000 |
4 |
Đường QL32 nối Tổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên |
TT.Tân Uyên |
2,04 |
0,51 |
1,53 |
|
300 |
5 |
Điều chỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32- Than thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Nong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng |
Các xã: Thân Thuộc, Nậm Cần |
74,21 |
50,79 |
23,42 |
|
25.000 |
6 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên |
X. Hố Mít |
1,55 |
1,40 |
0,15 |
|
2.000 |
7 |
Cột phát sóng anten Đài truyền thanh - truyền hình huyện Tân Uyên |
TT. Tân Uyên |
0,02 |
0,02 |
|
|
100 |
V |
Huyện Sìn Hồ |
|
10,95 |
9,32 |
0,13 |
1,50 |
2.975 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
10,15 |
8,62 |
0,03 |
1,50 |
2.975 |
1 |
Đầu tư 14 phòng học các trường mầm non huyện Sìn Hồ |
Các xã: Pu Sam Cáp, Căn Co, Hồng Thu, Nậm Cuổi, Tả Ngảo, Nậm Cha, Ma Quai |
0,47 |
0,47 |
|
|
250 |
2 |
Nhà lớp học Mầm non Trung tâm xã Nậm Mạ |
X. Nậm Mạ |
0,33 |
0,30 |
0,03 |
|
150 |
3 |
Đường Can Tỷ 1 - Can Tỷ 2 |
X. Ma Quai |
4,50 |
3,00 |
|
1,50 |
1.000 |
4 |
Sửa chữa tuyến đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dạo - Nậm Mạ Thái - Lùng Củ - trung tâm xã Ma Quai |
Các xã: Phìn Hồ, Ma Quai |
1,12 |
1,12 |
|
|
115 |
5 |
Đường vào bản Co Sản |
X. Nậm Hăn |
1,20 |
1,20 |
|
|
100 |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Nậm Lốt - Nậm Kha |
X. Nậm Hăn |
0,90 |
0,90 |
|
|
200 |
7 |
Thủy lợi Vá Chảo - Ná Đoạn |
X. Nậm Cuổi |
0,20 |
0,20 |
|
|
50 |
8 |
Thủy lợi Nà Luông |
X. Ma Quai |
0,11 |
0,11 |
|
|
250 |
9 |
Nâng cấp thủy lợi Tìa Tê |
X. Pu Sam Cáp |
0,15 |
0,15 |
|
|
100 |
10 |
Thủy lợi Phiêng Phai - Phiêng Én |
X. Pa Khóa |
0,08 |
0,08 |
|
|
50 |
11 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Làng Mô |
X. Làng Mô |
0,03 |
0,03 |
|
|
50 |
12 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Pá Khôm 1, 2 |
X. Nậm Tăm |
0,25 |
0,25 |
|
|
150 |
13 |
Thủy lợi Can Tỷ 3 |
X. Ma Quai |
0,21 |
0,21 |
|
|
150 |
14 |
Thủy lợi Tà Pả 2 |
X. Noong Hẻo |
0,60 |
0,60 |
|
|
360 |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,80 |
0,70 |
0,10 |
|
|
15 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Nậm Cuổi, UB xã Noong Hẻo, UB xã Nậm Tăm, Nậm Mạ 1, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Tà Cù Nhè, huyện Sìn Hồ Năm 2019 |
Các xã: Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Nậm Mạ, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp |
0,48 |
0,42 |
0,06 |
|
Ngoài NSNN |
16 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tổ Cù Phìn, Nhiều Sáng, Sù Tống, UB xã Phìn Hồ, Hồng Thu, Sà Dề Phin, huyện Sìn Hồ Năm 2019 |
Các xã: Làng Mô, Phìn Hồ, Hồng Thu, Sà Dề Phìn |
0,32 |
0,28 |
0,04 |
|
Ngoài NSNN |
VI |
Huyện Phong Thổ |
|
104,74 |
55,86 |
42,84 |
6,04 |
10.891 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
104,36 |
55,56 |
42,80 |
6,00 |
10.891 |
1 |
Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km5, quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ |
X. Ma Ly Pho |
2,03 |
1,30 |
0,52 |
0,21 |
2.638 |
2 |
Trường THCS xã Bản Lang |
X. Bản Lang |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
|
70 |
3 |
Trường Mầm non trung tâm xã Dào San |
X. Dào San |
0,20 |
0,05 |
|
0,15 |
60 |
4 |
Điểm trường tiểu học bản U Ra |
X. Huổi Luông |
0,20 |
0,20 |
|
|
170 |
5 |
Điểm trường tiểu học trung tâm xã Dào San |
X. Dào San |
0,18 |
0,10 |
0,08 |
|
450 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Ma Ly Pho (bổ sung) |
X. Ma Ly Pho |
0,76 |
0,41 |
0,35 |
|
400 |
7 |
Trường PTDTBT tiểu học và THCS Pa Vây Sử, huyện Phong Thổ (bổ sung) |
X. Pa Vây Sử |
0,16 |
0,08 |
0,08 |
|
300 |
8 |
Đường GTNT bản Sín Chải - bản Hoang Thèn |
X. Hoang Thèn |
4,05 |
1,35 |
2,25 |
0,45 |
Hiến đất |
9 |
Đường liên bản Dền Thàng - Van Hồ 1 - Van Hồ 2 (giai đoạn 1) |
Các xã: Nậm Xe, Sin Suối Hồ |
4,60 |
1,85 |
2,30 |
0,45 |
Hiến đất |
10 |
Nâng cấp đường GTNT ngã ba bản Sàng Giang - Nậm Lùng (giai đoạn 1) |
X. Bản Lang |
3,60 |
1,35 |
2,00 |
0,25 |
Hiến đất |
11 |
Đường GTNT Tả Phìn - Kin Chù Chung |
X. Ma Ly Pho |
4,50 |
1,70 |
2,50 |
0,30 |
Hiến đất |
12 |
Sửa chữa, nâng cấp đường GTNT trung tâm xã Nậm Xe đi bản Hoàng Liên Sơn 1 - Bản Hoàng Liên Sơn 2 |
Các xã: Mường So, Nậm Xe |
6,30 |
2,40 |
3,50 |
0,40 |
Hiến đất |
13 |
Thủy lợi Po Chà 1 |
X. Nậm Xe |
1,64 |
1,23 |
0,41 |
|
Hiến đất |
14 |
Thủy lợi Tà Páo bản Phố Vây |
X. Sì Lờ Lầu |
0,98 |
0,63 |
0,35 |
|
Hiến đất |
15 |
Thủy lợi Lao Chải |
X. Sì Lở Lầu |
1,75 |
1,09 |
0,56 |
0,10 |
Hiến đất |
16 |
Thủy lợi trung tâm xã Pa Vây Sử |
X. Pa Vây Sử |
0,78 |
0,47 |
0,31 |
|
Hiến đất |
17 |
Di chuyển trạm phát sóng FM xã Huổi Luông |
X. Huổi Luông |
0,05 |
0,05 |
|
|
30 |
18 |
Hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ: Hạng mục: Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô (bổ sung) |
X. Huổi Luông |
2,59 |
0,47 |
2,01 |
0,11 |
650 |
19 |
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ (bổ sung) |
X. Huổi Luông |
11,92 |
11,75 |
0,16 |
0,01 |
1.888 |
20 |
Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Chải |
Các xã: Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử |
7,00 |
6,32 |
0,68 |
|
211 |
21 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường PTDTBT Tiểu học số 1 Huổi Luông |
X. Huổi Luông |
0,15 |
0,15 |
|
|
150 |
22 |
Trường THCS Lản Nhỉ Thàng (giai đoạn 2) |
X. Lản Nhỉ Thàng |
0,01 |
0,01 |
|
|
Hiến đất |
23 |
Trường Mầm Non Sin Suối Hồ |
X. Sin Suối Hồ |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
|
534 |
24 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTBT Tiểu học Hoang Thèn |
X. Hoang Thèn |
0,70 |
0,60 |
0,10 |
|
872 |
25 |
Đường Pa Nậm Cúm - Thèn Thấu - La Vân |
X. Huổi Luông |
5,60 |
2,10 |
3,25 |
0,25 |
Hiến đất |
26 |
Nâng cấp đường bản Chí Sáng, Chung Hồ, Chảng Phảng, Sàng Ma Pho, Dền Sung |
X. Sin Suối Hồ |
10,00 |
3,10 |
6,40 |
0,50 |
Hiến đất |
27 |
Đường GTNT trung tâm xã - Ngài Trồ - Hoàng Liên Sơn II |
X. Nậm Xe |
12,00 |
5,25 |
6,00 |
0,75 |
Hiến đất |
28 |
Đường liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1) |
X. Huổi Luông |
9,60 |
3,60 |
4,80 |
1,20 |
Hiến đất |
29 |
Đường liên bản Huổi Luông 3 - Huổi Luông 2 |
X. Huổi Luông |
4,00 |
1,50 |
2,00 |
0,50 |
Hiến đất |
30 |
Đường liên thôn bản tái định cư (Cột mốc 70 giai đoạn 2), xã Ma Li Chải |
X. Ma Ly Chải |
4,50 |
2,00 |
2,15 |
0,35 |
Hiến đất |
31 |
Đường điện sinh hoạt bản Mấn 2 (khu di dân tái định cư) |
X. Nậm Xe |
0,02 |
|
|
0,02 |
Hiến đất |
32 |
Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Mù Sang |
X. Mù Sang |
1,50 |
1,50 |
|
|
888 |
33 |
Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Lản Nhì Thàng |
X. Lản Nhì Thàng |
2,90 |
2,90 |
|
|
1.580 |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,38 |
0,30 |
0,04 |
0,04 |
|
34 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: ĐBP Vàng Ma Chải, Vàng Bó, Hoang Thèn 1, Huổi Én huyện Phong Thổ năm 2019 |
TT. Phong Thổ; Các xã: Vàng Ma Chải, Hoang Thèn, Mường So |
0,38 |
0,30 |
0,04 |
0,04 |
Ngoài NSNN |
VII |
Huyện Nậm Nhùn |
|
19,52 |
14,79 |
0,23 |
4,50 |
13.304 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
18,49 |
13,87 |
0,12 |
4,50 |
13.304 |
1 |
Tòa án nhân dân huyện Nậm Nhùn |
TT. Nậm Nhùn |
0,53 |
0,53 |
|
|
510 |
2 |
Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn |
X. Nậm Ban |
0,51 |
0,51 |
|
|
550 |
3 |
Hạ tầng khu trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn (hỗ trợ đợt 2) |
TT. Nậm Nhùn |
1,00 |
1,00 |
|
|
3.000 |
4 |
Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu y tế, giáo dục, thương mại- dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn (Hạng mục đường quảng trường) |
TT. Nậm Nhùn |
2,50 |
2,38 |
0,12 |
|
3.000 |
5 |
Dự án Cầu treo Nậm Pồ khu TDC Huổi Mắn |
X. Nậm Chà |
3,00 |
2,50 |
|
0,50 |
300 |
6 |
Đường điện 35 kV tránh ngập đoạn Nậm Nhùn - Can Hồ |
TT. Nậm Nhùn; Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô |
0,25 |
0,25 |
|
|
2.000 |
7 |
Đường Ma Sang - Nậm Sập |
X. Nậm Pì |
2,00 |
2,00 |
|
|
1.040 |
8 |
Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2 |
X. Nậm Ban |
2,00 |
2,00 |
|
|
1.040 |
9 |
Thủy lợi Ma Sang |
X. Nậm Pì |
0,70 |
0,70 |
|
|
364 |
10 |
Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh |
X. Nậm Manh |
0,70 |
0,70 |
|
|
500 |
11 |
Bố trí Sắp xếp dân cư bản Táng Ngá, xã Nậm Chà |
X. Nậm Chà |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
12 |
Kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Nậm Nhùn |
TT. Nậm Nhùn |
1,30 |
1,30 |
|
|
1.000 |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
1,03 |
0,92 |
0,11 |
|
|
13 |
Xây dựng phòng giao dịch Ngân Hàng chính sách xã hội huyện Nậm Nhùn |
TT. Nậm Nhùn |
0,30 |
0,30 |
|
|
Ngoài NSNN |
14 |
Trường PTDT bán trú THCS Nậm Chà |
X. Nậm Chà |
0,14 |
0,12 |
0,02 |
|
Ngoài NSNN |
15 |
Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn (Giai đoạn 1) |
TT. Nậm Nhùn, X. Nậm Hàng |
0,13 |
0,10 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
16 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: TĐC Nậm Nhùn, Phiêng Luông, Pa Kéo, Nậm Ty, Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn năm 2019 |
TT. Nậm Nhùn; X. Nậm Hàng |
0,13 |
0,10 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
17 |
Xuất tuyến ĐZ dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban |
X. Nậm Ban |
0,13 |
0,12 |
0,01 |
|
Ngoài NSNN |
18 |
Xây dựng và cải tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Biên và cấp điện cho các hộ dân tại xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn |
Các xã: Nậm Chà, Nậm Manh |
0,20 |
0,18 |
0,02 |
|
Ngoài NSNN |
VIII |
Huyện Mường Tè |
|
80,24 |
54,47 |
3,44 |
22,33 |
13.325 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
79,10 |
53,41 |
3,39 |
22,30 |
13.325 |
1 |
Trường mầm non số 2 Tà Tổng, xã Tà Tổng |
X. Tà Tổng |
0,50 |
0,20 |
|
0,30 |
50 |
2 |
Đường nội đồng điểm TĐC Nậm Củm, khu TĐC Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè |
X. Mường Tè |
5,06 |
3,56 |
|
1,50 |
650 |
3 |
Mặt thoát nước đường giao thông đến bản Nậm Xuổng, Nậm Sẻ, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
X. Vàng San |
1,06 |
0,56 |
|
0,50 |
100 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Huổi Y Mâu, xã Bum Tở |
X. Bum Tở |
4,00 |
0,10 |
|
3,90 |
15 |
5 |
San gạt mặt bằng nhà ở + thoát nước môi trường điểm ĐCĐC Xé Ma, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè |
X. Tà Tổng |
2,00 |
0,80 |
|
1,20 |
2.500 |
6 |
Mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Cao Chải, xã Tà Tổng huyện Mường Tè |
X. Tà Tổng |
4,50 |
3,00 |
|
1,50 |
50 |
7 |
Trụ sở thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè |
TT. Mường Tè |
0,26 |
0,21 |
|
0,05 |
Hiến đất |
8 |
Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sử đến đồn Biên phòng 307 tỉnh Lai Châu |
X. Pa Vệ Sử |
7,66 |
2,39 |
2,97 |
2,30 |
6.000 |
9 |
Nâng cos đường và mặt bằng khu phố 10 thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
TT. Mường Tè |
0,05 |
|
0,05 |
|
Hiến đất |
10 |
Đường xuống bến đò điểm TĐC Xám Láng, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
X. Nậm Khao |
7,50 |
5,50 |
|
2,00 |
300 |
11 |
Đường giao thông nội đồng bản Nậm Khao, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
X. Nậm Khao |
13,00 |
11,00 |
|
2,00 |
2.000 |
12 |
Đường giao thông nội đồng bản Nậm Pục, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
X. Nậm Khao |
19,00 |
17,00 |
|
2,00 |
600 |
13 |
Cụm thủy lợi Nà Cấu (bổ sung) |
X. Mường Tè |
4,18 |
2,55 |
|
1,63 |
700 |
14 |
Di chuyển dân tái định cư Nà Phẩy, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
X. Vàng San |
2,00 |
1,30 |
0,30 |
0,40 |
Hiến đất |
15 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tập trung sát biên giới điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè |
X. Ka Lăng |
8,00 |
5,00 |
|
3,00 |
Hiến đất |
16 |
Cầu dân sinh Nả Hử 2 (bổ sung) |
X. Bum Nưa |
0,33 |
0,24 |
0,07 |
0,02 |
360 |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
1,14 |
1,06 |
0,05 |
0,03 |
|
17 |
Đường giao thông nội khu TĐC thị trấn Mường Tè- Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Lai Châu |
TT. Mường Tè |
0,14 |
0,09 |
0,05 |
|
Ngoài NSNN |
18 |
Dự án ĐZ 220 kV Mường Tè Lai Châu |
TT. Mường Tè; các xã: Vàng San. Bum Nưa, Can Hồ |
1,00 |
0,97 |
|
0,03 |
Ngoài NSNN |
IX |
Dự án có sử dụng đất trên địa bàn hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên |
|
28,01 |
6,66 |
0,09 |
21,26 |
2.500 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
25,51 |
4,23 |
0,05 |
21,23 |
2.500 |
1 |
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười |
X. Hua Bum, H. Nậm Nhùn |
21,93 |
2,88 |
|
19,05 |
2.000 |
X. Vàng San, H. Mường Tè |
3,58 |
1,35 |
0,05 |
2,18 |
500 |
||
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
2,50 |
2,43 |
0,04 |
0,03 |
|
2 |
Xây dựng mạch vòng trung áp giữa lộ 474 TBA 110 kV Phong Thổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA 110 kV Mường So E29.4 |
X. Lản Nhì Thàng, H. Phong Thổ |
0,09 |
0,07 |
0,01 |
0,01 |
Ngoài NSNN |
X. Mường So, H. Phong Thổ |
0,10 |
0,08 |
0,01 |
0,01 |
Ngoài NSNN |
||
X. Nậm Loỏng, TP. Lai Châu |
0,25 |
0,25 |
|
|
Ngoài NSNN |
||
3 |
Đường dây 110 kV Phong Thổ -Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220 kV Than Uyên (bổ sung) |
X. San Thàng, P. Đông Phong, TP. Lai Châu |
0,15 |
0,15 |
|
|
Ngoài NSNN |
TT. Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Hồ Thầu,Giang Ma, Tả Lèng, Bản Bo, Sơn Bình, H. Tam Đường |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
||
X. Phúc Than, H. Than Uyên |
0,20 |
0,17 |
0,02 |
0,01 |
|
||
144 |
Tổng cộng |
|
422,61 |
267,85 |
86,71 |
68,05 |
146.837 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điển thực hiện dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) |
||
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Thành phố Lai Châu |
|
2,27 |
2,27 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
2,17 |
2,17 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu |
P. Đông Phong |
0,10 |
0,10 |
|
2 |
Tuyến đường nối từ cuối Đại lộ Lê Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu |
Các phường: Tân Phong, Đông Phong |
2,00 |
2,00 |
|
3 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến bản Tả Xin Chải |
X. San Thàng |
0,01 |
0,01 |
|
4 |
Khắc phục, sửa chữa kênh mương từ trường cao đẳng cộng đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, bản Lùng Thàng, xã Nậm Loỏng |
X. Nậm Loỏng |
0,06 |
0,06 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,10 |
0,10 |
|
5 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Số 4.3, San Thàng 2, Số 3, Số 4, Số 4.4, TĐC 1.1, và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông, 4.2, Khu 2D, số 6 GĐ1, Phan Lìn, thành phố Lai Châu năm 2019 |
Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng và các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong |
0,05 |
0,05 |
|
6 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện choc các TBA: KDC số 2, Tả Xin Chải, TĐC 1.2, KDC số 2 GDD2, KDC số 1 MR và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông 1, Lao Tỷ Phùng, Bản Mới, Chợ Nậm Loỏng, thành phố Lai Châu năm 2019 |
Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng; các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong |
0,05 |
0,05 |
|
II |
Huyện Tam Đường |
|
12,47 |
12,02 |
0,45 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
4,84 |
4,84 |
|
1 |
Xây dựng phát triển điểm du lịch cọn nước bản Nà Khương (điều chỉnh diện tích, loại đất) |
X. Bản Bo |
0,40 |
0,40 |
|
2 |
Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm, huyện Tam Đường |
X. Nà Tăm |
0,41 |
0,41 |
|
3 |
Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phải và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin, huyện Tam Đường |
Các xã: Sùng Phải, Thèn Sin |
0,65 |
0,65 |
|
4 |
Đường Hồ Thầu - Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất) |
TT. Tam Đường |
1,62 |
1,62 |
|
5 |
Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng, xã Nâ Nùng Nàng |
X. Nùng Nảng |
1,70 |
1,70 |
|
6 |
Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ mầm non trung tâm xã Khun Há |
X. Khun Há |
0,06 |
0,06 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
7,63 |
7,18 |
0,45 |
7 |
Thủy điện Nậm So 1 |
X. Thèn Sin |
3,60 |
3,60 |
|
8 |
Thủy điện Nậm Đích 1 |
X. Khun Há |
0,90 |
0,45 |
0,45 |
9 |
Thủy điện Chu Va 2 (bổ sung và điều chỉnh loại đất của dự án) |
X. Sơn Bình |
3,06 |
3,06 |
|
10 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện Tam Đường |
Các xã: Bản Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường |
0,07 |
0,07 |
|
III |
Huyện Than Uyên |
|
0,75 |
0,75 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
0,58 |
0,58 |
|
1 |
Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều chỉnh diện tích, loại đất) |
X. Tà Mung |
0,33 |
0,33 |
|
2 |
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DAĐT1) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP (bổ sung) |
X. Mường Mít |
0,25 |
0,25 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,17 |
0,17 |
|
3 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bản Đông, Hua Nà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Than Uyên năm 2019 |
TT.Than Uyên, các xã: Hua Nà, Mường Than |
0,08 |
0,08 |
|
4 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Sam Sầu, bản Khoang, Bản Vè, Kẽm Quang, Én Nọi Than Uyên năm 2019 |
Các xã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than |
0,09 |
0,09 |
|
IV |
Huyện Tân Uyên |
|
2,19 |
2,19 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
2,19 |
2,19 |
|
1 |
Trường Mầm non Nà Lào xã Nậm Sỏ |
X. Nậm Sỏ |
0,25 |
0,25 |
|
2 |
Đường QL32 nối Tổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên |
TT. Tân Uyên |
0,01 |
0,01 |
|
3 |
Điều chỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32- Than thuộc - Nậm Cần - Nâm Sỏ - Nong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng |
Các xã: Thân Thuộc, Nậm Cần |
1,83 |
1,83 |
|
4 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên |
X. Hố Mít |
0,10 |
0,10 |
|
V |
Huyện Sìn Hồ |
|
4,98 |
4,98 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
4,89 |
4,89 |
|
1 |
Đường Can Tỷ 1 - Can Tỷ 2 |
X. Ma Quai |
2,30 |
2,30 |
|
2 |
Sửa chữa tuyến đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dạo - Nậm Mạ Thái - Lủng Cù - trung tâm xã Ma Quai |
Các xã: Phìn Hồ, Ma Quai |
0,82 |
0,82 |
|
3 |
Đường vào bản Co Sản |
X Nậm Hăn |
0,40 |
0,40 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Nậm Lốt - Nậm Kha |
X. Nậm Hăn |
0,50 |
0,50 |
|
5 |
Thủy lợi Vá Chảo - Ná Đoạn bản Cuổi Nưa |
X.Nậm Cuổi |
0,20 |
0,20 |
|
6 |
Thủy lợi Nà Luông |
X. Nậm Cuổi |
0,06 |
0,06 |
|
7 |
Nâng cấp thủy lợi Tìa tê |
X. Ma Quai |
0,05 |
0,05 |
|
8 |
Thủy lợi Phiêng Phai - Phiêng Én |
X. Pa Khỏa |
0,05 |
0,05 |
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Pá Khôm 1, 2 |
X.Nậm Tăm |
0,10 |
0,10 |
|
10 |
Thủy lợi Can Tỷ 3 |
X. Ma Quai |
0,01 |
0,01 |
|
11 |
Thủy lợi Tà Pả 2 |
X. Noong Hẻo |
0,40 |
0,40 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,09 |
0,09 |
|
12 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Nậm Cuổi, UB xã Noong Hẻo, UB xã Nậm Tăm, Nậm Mạ 1, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Tà Cù Nhè, huyện Sìn Hồ Năm 2019 |
Các xã: Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm tăm, Nậm mạ, Nậm Hắn, Pu Sam Cáp |
0,09 |
0,09 |
|
VI |
Huyện Phong Thổ |
|
23,81 |
17,81 |
6,00 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
6,41 |
0,41 |
6,00 |
1 |
Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km5, quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ |
X. Ma Li Pho |
0,41 |
0,41 |
|
2 |
Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Chải |
Các xã: Vàng Ma Chải, Pa Vệ Sử |
6,00 |
|
6,00 |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
17,40 |
17,40 |
|
3 |
Đường dây 110 kV đấu nối dự án thủy điện Nậm Na 1 |
TT. Phong Thổ |
0,08 |
0,08 |
|
4 |
Thủy điện Nậm Lụm 2 |
Các xã: Bản Lang, Dào San |
4,90 |
4,90 |
|
5 |
Thủy điện Nậm So 2 |
Các xã: Mường So, Nậm Xe |
6,19 |
6,19 |
|
6 |
Thủy điện Nậm Pạc 1 (bổ sung) |
Các xã: Nậm Xe, Sin Suối Hồ |
3,69 |
3,69 |
|
7 |
Thủy điện Nậm Pạc 2 (bổ sung) |
X. Nậm Xe |
2,49 |
2,49 |
|
8 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: ĐBP Vàng Ma Chải, Vàng Bó, Hoang Thèn 1, Huổi Én huyện Phong Thổ năm 2019 |
TT. Phong Thổ, các xã: Vàng Ma Chải, Hoang Thèn, Mưởng So |
0,05 |
0,05 |
|
VII |
Huyện Nậm Nhùn |
|
13,07 |
13,07 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
12,93 |
12,93 |
|
1 |
Tòa án nhân dân huyện Nậm Nhùn |
TT. Nậm Nhùn |
0,02 |
0,02 |
|
2 |
Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn |
X. Nậm Ban |
0,51 |
0,51 |
|
3 |
Hạ tầng khu trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn (hỗ trợ đợt 2) |
TT. Nậm Nhùn |
0,30 |
0,30 |
|
4 |
Dự án Cầu treo Nậm Pồ khu TĐC Huổi Măn |
X. Nậm Chà |
1,00 |
1,00 |
|
5 |
Dự án Đường vào điểm TĐC Hát Me |
X. Mường Mô |
2,00 |
2,00 |
|
6 |
Dự án Đường xuống bến đò điểm TĐC Nậm khao |
X. Mường Mô |
6,00 |
6,00 |
|
7 |
Đường Ma Sang - Nập Sập |
X. Nậm Pì |
1,00 |
1,00 |
|
B |
Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2 |
X. Nậm Ban |
1,00 |
1,00 |
|
9 |
Thủy lợi Ma Sang |
X. Nậm Pì |
0,70 |
0,70 |
|
10 |
Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ |
X. Nậm Manh |
0,40 |
0,40 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,14 |
0,14 |
|
11 |
Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn (giai đoạn I) |
X. Nậm Hàng |
0,01 |
0,01 |
|
12 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: TĐC Nậm Nhùn, Phiêng Luông, Pa Kéo, Nậm Ty, Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn năm 2019 |
TT. Nậm Nhùn, X. Nậm Hàng |
0,01 |
0,01 |
|
13 |
Xuất tuyến ĐZ dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban |
X. Nậm Ban |
0,06 |
0,06 |
|
14 |
Xây dựng và cải tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Biên và cấp điện cho các hộ dân tại xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn |
Các xã: Nậm Chà, Nậm Manh |
0,06 |
0,06 |
|
VIII |
Huyện Mường Tè |
|
18,41 |
3,83 |
14,58 |
a |
Dự án đầu tư công |
|
2,53 |
2,50 |
0,03 |
1 |
Đường nội đồng điểm TĐC Nậm Củm, khu TĐC Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè |
X. Mường Tè |
1,10 |
1,10 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Huổi Y Mâu, xã Bum Tở |
X. Bum Tở |
0,10 |
0,10 |
|
3 |
Trụ sở thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè |
TT. Mường Tè |
0,17 |
0,17 |
|
4 |
Di chuyển dân tái định cư Nà Phầy, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
X. Vàng San |
1,00 |
1,00 |
|
5 |
Cầu dân sinh Nà Hừ 2 (bổ sung) |
X. Bum Nưa |
0,13 |
0,13 |
|
6 |
Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sử đến đồn Biên phòng 307 tỉnh Lai Châu |
X. Pa Vệ Sử |
0,03 |
|
0,03 |
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
15,88 |
1,33 |
14,55 |
7 |
Đường giao thông nối khu TĐC thị trấn với thị trấn Mường Tè - Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Lai Châu |
TT. Mường Tè |
0,05 |
0,05 |
|
8 |
Dự án Thủy điện Nậm Lằn |
X. Ka Lăng |
1,20 |
1,20 |
|
9 |
Dự án Thủy điện Nậm Hản 1 |
X. Mường Tè |
14,55 |
|
14,55 |
10 |
Dự án ĐZ 220 kV Mường Tè Lai Châu |
TT. Mường Tè; các xã: Vàng San, Bum Nưa, Can Hồ |
0,08 |
0,08 |
|
IX |
Dự án có sử dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên |
|
2,42 |
2,42 |
|
a |
Dự án đầu tư công |
|
0,20 |
0,20 |
|
1 |
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười |
X. Vàng San |
0,20 |
0,20 |
|
b |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
2,22 |
2,22 |
|
2 |
Thủy điện Nậm Han |
X. Thèn Sin, H. Tam Đường |
0,80 |
0,80 |
|
X. Sin Suối Hố, H. Phong Thổ |
0,45 |
0,45 |
|
||
3 |
Xây dựng mạch vòng trung áp giữa lộ 474 TBA 110 kV Phong Thổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA 110 kV Mường So E29.4 |
X, Lản Nhì Thàng, H. Phong Thổ |
0,01 |
0,01 |
|
X. Mường So, H. Phong Thổ |
0,01 |
0,01 |
|
||
X. Nậm Loỏng, TP. Lai Châu |
0,05 |
0,05 |
|
||
4 |
Đường dây 110 kV Phong Thổ -Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220 kV Than Uyên, trong đó: |
TT Tam Đường, các xã: Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma, Tả Lèng, Bản Bo, Sơn Bình, H. Tam Đường |
0,80 |
0,80 |
|
X. Phúc Than, H. Than Uyên |
0,10 |
0,10 |
|
||
72 |
Tổng cộng |
|
80,37 |
59,34 |
21,03 |
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2020 về xuất khẩu khẩu trang y tế trong giai đoạn phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 60/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2014 về ký Nghị định thư thứ nhất sửa đổi Hiệp định thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân (AANZFTA) Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2013 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cao Bằng thuộc tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 31/12/2010
Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2009 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2008 – 2010 của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009