Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
Số hiệu: 27/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Ngọc Trai
Ngày ban hành: 16/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thtướng Chính phủ v nguyên tc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính Phủ vviệc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, đnh mức phân bổ vn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đu tư công trung hạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 với các nội dung như sau:

1. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên phân b vn đầu tư công năm 2020

a) Bố trí trả nợ vay; tất toán các công trình đã quyết toán;

b) Bố trí đủ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020; các công trình chuyển tiếp (dự án nhóm C vn btrí không quá 3 năm; nhóm B vốn bố trí không quá 5 năm);

c) Bố trí vốn phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố (theo Nghị quyết s 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước);

d) Các dự án khởi công mới phải đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015, Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. Dự án có trong kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 và đến ngày 31 tháng 10 năm 2019 đã được phê duyệt dự án;

đ) Ưu tiên bố trí vốn cho hạ tầng giao thông; xây dựng nông thôn mới; giảm nghèo bền vững; vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án giai đoạn 2021 - 2025;

e) Các chủ đầu tư phải thực hiện đấu thầu qua mạng theo kế hoạch tổng thể và lộ trình được phê duyệt nhm đảm bảo tính công bằng, công khai, minh bạch và hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước; tăng cường công tác kim tra, giám sát và thanh tra trong hoạt động xây dựng góp phần đảm bảo, nâng cao cht lượng công trình xây dựng, hiệu quả của các dự án đu tư.

2. Nguồn vốn được phân bổ: 4.475 tỷ 167 triệu đồng (chi tiết tại biểu tổng hợp kế hoạch đầu tư công năm 2020), bao gm:

a) Vốn ngân sách địa phương: 3.850 tỷ 450 triệu đồng;

b) Vốn ngân sách trung ương: 624 tỷ 717 triệu đồng.

3. Phương án phân bổ

3.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.850 tỷ 450 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 1), bao gồm:

3.1.1. Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức: 546 tỷ 450 triệu đồng.

Bao gồm:

- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi giai đoạn 2011 - 2015: 31 tỷ đồng;

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 258 tỷ đồng;

- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia theo Quyết định số 160/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007: 7 tỷ 500 triệu đồng;

- Vốn thực hiện dự án: 223 tỷ 200 triệu đồng;

Trong đó:

+ Dự án chuyển tiếp: 104 tỷ đồng;

+ Dự án khởi công mới: 119 tỷ 200 triệu đồng.

- Vốn lập quy hoạch tỉnh theo Luật Quy hoạch: 13 tỷ 200 triệu đồng;

- Vốn tất toán các công trình đã quyết toán (chi tiết tại PL 1.1): 13 tỷ 550 triệu đồng.

3.1.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 2.667 tỷ đồng.

Bao gồm:

- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản lý: 1.268 tỷ đồng;

- Vốn tỉnh quản lý: 1.399 tỷ đồng;

Trong đó:

+ Chương trình giảm 1.000 hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số: 75 tỷ 200 triệu đồng;

+ Vốn thực hiện dự án: 724 tỷ 800 triệu đồng;

Bao gồm:

* Dự án chuyển tiếp: 278 tỷ 700 triệu đồng;

* Dự án khởi công mới: 446 tỷ 100 triệu đồng;

+ Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025: 20 tỷ đồng;

+ Tạm mượn tiền SDĐ năm 2020 để bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn thu cổ phần hóa và thoái vốn doanh nghiệp nhà nước (chi tiết tại phụ lục 1.2): 579 tỷ đồng.

3.1.3. Vốn xổ số kiến thiết: 637 tỷ đồng.

Trong đó:

- Dự án chuyn tiếp: 355 tỷ 700 triệu đồng;

- Dự án khởi công mới: 281 tỷ 300 triệu đồng.

3.2. Nguồn ngân sách trung ương: 624 tỷ 717 triệu đồng.

Bao gồm:

3.2.1. Vốn trong nước: 581 tỷ 017 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 2)

Trong đó:

a) Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 198 tỷ 986 triệu đồng.

Bao gồm:

- Chương trình giảm nghèo bền vững: 18 tỷ 756 triệu đồng;

- Chương trình nông thôn mới (chi tiết tại PL 2.1): 180 tỷ 230 triệu đồng.

b) Vốn hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ: 67 tỷ 931 triệu đồng;

c) Vốn các Chương trình mục tiêu bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 269 tỷ 100 triệu đồng;

(trong đó hoàn trả vốn ứng trước là 20 tỷ 830 triệu đồng)

d) Vốn sử dụng dự phòng chung kế hoạch trung hạn 2016-2020: 40 tỷ đồng;

đ) Vốn sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia: 5 tỷ đồng.

3.2.2. Vốn nước ngoài (ODA): 43 tỷ 700 triệu đồng (chi tiết tại biểu s 3)

Trong đó:

- Vốn vay lại của Chính phủ (đường Minh Lập - Lộc Hiệp): 23 tỷ 700 triệu đồng;

- Vốn cấp phát của chương trình điện nông thôn do EU tài trợ: 20 tỷ đồng.

Riêng bố trí vốn cho chương trình xây dựng nông thôn mới, xây dựng 1.000 km đường giao thông nông thôn và xóa 1.000 hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số năm 2020 là 987 tỷ 630 triệu đồng (chi tiết tại phụ lục 1.3).

(Kèm theo bảng tổng hợp, biểu s1,2,3; phụ lục s1.1, 1.2, 1.3 và 2.1)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, B
KH&ĐT;
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, U
BND, BTTUBMTTQVN tnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên m
ôn thuộc UBND tnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành ph
;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Tng s

Trong nưc

Ngoài nưc

 

TNG SỐ

4.475.167

4.431.467

43.700

 

I

Vn ngân sách địa phương

3.850.450

3.850.450

-

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ

546.450

546.450

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

2.667.000

2.667.000

 

 

 

Khối tỉnh

1.599.000

1.599.000

 

 

 

Khối huyện, th, thành ph

1.068.000

1.068.000

 

 

3

Xổ skiến thiết

637.000

637.000

 

 

II

Vn ngân sách trung ương

624.717

581.017

43.700

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

198.986

198.986

-

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

18.756

18.756

 

 

-

Chương trình nông thôn mới

180.230

180.230

 

 

2

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

67.931

67.931

 

 

3

Các chương trình mục tiêu

269.100

269.100

 

 

4

Vốn sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đon 2016-2020

40.000

40.000

 

 

5

Vốn sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia

5.000

5.000

 

 

6

Vốn nước ngoài

43.700

 

43.700

 

Ghi chú: Tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2020 là 2.020 tđồng, trong đó đlại 140 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đưng giao thông; 148 tỷ đồng chi sự nghiệp hạ tầng công nghệ thông tin; 100 tỷ đồng cho quỹ an sinh xã hội; đu tư sự nghiệp y tế 13 tđồng; đầu tư sự nghiệp văn hóa 20 tỷ đồng; còn lại bố trí đầu tư công năm 2020 là 1.599 tỷ đồng.

 

BIỂU SỐ 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mc dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 điều chỉnh

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2019

Kế hoch vốn năm 2020

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng cộng

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

 

TNG CỘNG

 

3.469.946

2.983.970

4.576.750

2.219.332

3.850.450

546.450

2.667.000

637.000

 

A

Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015

 

 

 

406.950

375.950

31.000

31.000

 

 

 

B

Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố

 

 

 

1.196.000

816.810

1.526.000

258.000

1.268.000

 

 

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

 

145.200

25.200

120.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Thành phđầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

 

36.000

 

36.000

 

 

II

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

106.800

22.800

84.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Thị xã đầu tư cho xây dựng nông thôn mi tối thiểu 30%

 

 

 

 

 

25.200

 

25.200

 

 

III

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

 

175.500

20.500

155.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Thị xã đầu tư cho xây dựng nông thôn mới ti thiểu 30%

 

 

 

 

 

46.500

 

46.500

 

 

IV

Huyn Đồng Phú

 

 

 

 

 

183.900

23.900

160.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

 

48.000

 

48.000

 

 

 

Tnh htrợ xây dựng h tng giao thông trung tâm huyện

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000

 

UBND huyện phải báo cáo xin chtrương của TTTU và UBND tnh tớc khi giao chi tiết KH vn

V

Huyn Bù Đăng

 

 

 

 

 

93.940

26.940

67.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

 

20.100

 

20.100

 

 

VI

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

53.420

23.420

30.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mi ti thiểu 30%

 

 

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

VII

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

 

366.000

23.000

343.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

 

102.900

 

102.900

 

 

 

Tỉnh hỗ trợ xây dựng hạ tầng giao thông để đưa huyện lên thị xã

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000

 

UBND huyện phi báo cáo xin ch trương ca TTTU và UBND tnh trước khi giao chi tiết KH vn

VIII

Huyện Hớn Qun

 

 

 

 

 

66.000

23.000

43.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

 

12.900

 

12.900

 

 

IX

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

87.800

25.800

62.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới ti thiểu 30%

 

 

 

 

 

18.600

 

18.600

 

 

X

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

99.230

21.230

78.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Huyện đầu tư cho xây dng nông thôn mới ti thiu 30%

 

 

 

 

 

23.400

 

23.400

 

 

XI

Huyn Phú Ring

 

 

 

 

 

148.210

22.210

126.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Huyện đầu tư cho xây dng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

 

37.800

 

37.800

 

 

C

Chương trình gim 1.000 hộ đồng bào DTTS nghèo

 

 

 

86.700

 

75.200

 

75.200

 

Giao Ban chỉ đạo tnh tham mưu UBND tnh bố trí chi tiết

D

Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)

 

 

 

37.500

30.000

7.500

7.500

 

 

Giao Ban ch đo tnh tham mưu UBND tnh bố trí chi tiết

E

Vốn thực hiện dự án

 

3.409.946

2.923.970

2.826.400

986.572

1.585.000

223.200

724.800

637.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

1.007.417

801.241

1.779.100

979.872

738.400

104.000

278.700

355.700

 

I

Nông nghiệp-nông thôn

 

-

-

1.039.000

627.200

411.800

-

141.800

270.000

 

1

Hạ tầng các xã nông thôn mới và trnợ mua xi măng ứng trước

 

 

 

756.000

486.000

270.000

 

 

270.000

Giao văn phòng điều phối CTMTQG XD NTM phối hợp Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết

1.1

Hỗ trợ các xã nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

1.2

Trả nợ mua xi măng ứng trước năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000

 

2

Hỗ trợ xây dựng 1.000 km đường giao thông nông thôn năm 2020

 

 

 

283.000

141.200

141.800

 

141.800

 

Giao Văn phòng điều phối CTMTQG XD NTM phối hợp Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết

II

Giao thông -vận tải & Hạ tầng đô thị

 

839.360

633.184

575.100

268.950

245.600

104.000

111.900

29.700

 

1

Kè và hệ thng đưng giao thông dc hai bên suối Đng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài

2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018

150.000

150.000

150.000

79.000

70.800

70.800

 

 

UBND TP Đồng Xoài

2

Đường trục chính tQL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tnh Bình Phưc

2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

40.000

40.000

40.000

25.000

15.000

 

 

15.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

3

Đường ĐT.760 ni dài t xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Cia Mập

2456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

98.000

98.000

84.600

43.000

41.600

 

41.600

 

UBND huyện Bù Gia Mập

4

Dự án Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn vi đm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên gii huyện Lộc Ninh (NSĐP đối ứng)

991/QĐ-UBND ngày 26/4/2017; 134/HĐND-KT ngày 1/7/2019

80.000

25.000

25.000

 

25.000

 

25.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

5

Nâng cp đưng ĐT 755 đon tthị trấn Đc Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng (NSĐP đối ứng)

994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017; 134/HĐND-KT ngày 1/7/2019

80.000

14.000

14.000

 

14.000

 

14.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dng tnh

6

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng (NSĐP đi ng)

1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; 134/HĐND-KT ngày 1/7/2019

80.000

3.000

3.000

 

3.000

 

3.000

 

UBND huyn Phú Riềng

7

Đường tránh QL 13 đoạn qua thtrấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh

2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

245.000

245.000

200.000

83.000

57.000

33.200

23.800

 

UBND huyện Lộc Ninh

8

Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau

2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

44.684

44.684

45.000

29.950

14.700

 

 

14.700

UBND huyện Bù Đăng

9

Xây dựng đường tTTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bc Đng Phú

2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016

21.676

13.500

13.500

9.000

4.500

 

4.500

 

UBND huyện Đng Phú

III

Giáo dục - Đào to

 

119.857

119.857

120.000

63.722

56.000

-

-

56.000

 

1

Dự án xây dng ký túc xá Trường chính tr tnh

2480/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

119.857

119.857

120.000

63.722

56.000

 

 

56.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

IV

Quốc phòng - An ninh

 

48.200

48.200

45.000

20.000

25.000

-

25.000

-

 

1

Nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và h bơi Trung đoàn 736 tnh Bình Phước

2725/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

48.200

48.200

45.000

20.000

25.000

 

25.000

 

Bộ Ch huy quân sự tnh

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

2.402.529

2.122.729

1.047.300

6.700

846.600

119.200

446.100

281.300

 

I

Công nghiệp

 

30.000

30.000

30.000

-

29.800

-

-

29.800

 

1

Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I

267/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

15.000

15.000

15.000

 

15.000

 

 

15.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

2

Xây dựng hệ thng xử lý nước thải KCN Chơn Thành 2

2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

15.000

15.000

15.000

 

14.800

 

 

14.800

Ban QLDA đầu tư xây dng tnh

II

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

1.626.429

1.424.629

562.100

4.700

463.600

74.200

370.800

18.600

 

2

y dựng đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến Khu công nghiệp Đồng Xoài III, th xã Đồng Xoài:

2262/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

34.100

34.100

27.000

500

26.500

 

26.500

 

UBND TP Đồng Xoài

3

Đường và cầu tĐT 759 đến trung tâm xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập

1250/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

15.000

15.000

13.500

 

13.500

13.500

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

4

Xây dựng va hè, cây xanh và hệ thng thoát nước thải đường Nguyễn Huthành phố Đồng Xoài

2263/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

23.488

23.488

20.000

 

20.000

20.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

5

Nâng cấp mrộng ĐT 753B kết ni đường Đồng Phú - Bình Dương

2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

180.000

150.000

1.200

105.000

 

105.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dng tnh

6

Xây dựng đưng Võ Văn Tn (đoạn từ đưng Hùng Vương đến đường Tôn Đức Thắng) TP. Đồng Xoài

2296/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

52.200

22.200

18.600

 

18.600

 

 

18.600

UBND TP Đồng Xoài

7

Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản

2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

100.000

100.000

30.000

1.000

29.000

 

29.000

 

UBND huyện Phú Ring

8

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

965.000

965.00

220.000

1.500

168.500

40.700

127.800

 

Ban QLDA đầu xây dựng tnh Bình Phước

9

Đường kết ni các KCN phía Tây Nam thành phĐồng Xoài (NSĐP đi ứng)

2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

220.000

48.200

48.000

 

48.000

 

48.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dng tnh nh Phước

10

Nâng cấp đường xã Đồng Tâm đi xã Thuận phú huyện Đồng Phú

2809/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

36.641

36.641

35.000

500

34.500

 

34.500

 

UBND huyện Đồng Phú

III

Y tế

 

55.900

55.900

55.900

-

55.900

-

-

55.900

 

1

Xây dựng khu điều dưỡng và phục hồi chc năng ca Ban bảo v chăm sóc sc khỏe cán bộ Tnh ủy

2358/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

5.500

5.500

5.500

 

5.500

 

 

5.500

Ban QLDA đầu tư xây dng tỉnh

2

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú

2816/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

25.200

25.200

25.200

 

25.200

 

 

25.200

Giao Ban QLDA đu tư xây dựng tnh phối hợp vi SY tế và huyện Đồng Phú tham mưu điều chnh mục tiêu dự án theo hướng nâng cao chất lượng bệnh viện, không tăng quy mô giường bệnh

3

Nâng cấp bệnh viện huyện Chơn Thành

2778/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

25.200

25.200

25.200

 

25.200

 

 

25.200

Giao Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh phi hợp vi Sở Y tế và huyện Chơn Thành tham mưu điều chnh mục tiêu dự án theo hướng nâng cao cht lượng bệnh viện, không tăng quy mô giường bnh

IV

Giáo dục - Đào to

 

358.000

358.000

187.000

1.000

138.000

-

-

138.000

 

1

Đầu tư trang thiết b ký túc xá và 6 phòng học trường chính tr tnh

2275/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

68.000

68.000

60.000

 

12.000

 

 

12.000

Ban QLDA đầu tư xây dng tnh

2

Trường mầm non thtrấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành

2796/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

20.000

20.000

20.000

 

20.000

 

 

20.000

UBND huyện Chơn Thành

3

Trường MN Long Phú, huyện Phú Riềng

2245/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

40.000

40.000

32.000

 

32.000

 

 

32.000

UBND huyện Phú Riềng

4

Xây dựng trường ngh ti khu công nghiệp Becamex Bình Phước

2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

150.000

150.000

40.000

1.000

39.000

 

 

39.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

5

Trường cấp II, III Long Phú, huyện Phú Riềng

2246/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

80.000

80.000

35.000

 

35.000

 

 

35.000

UBND huyện Phú Riềng

V

Văn hóa - Xã hội

 

222.800

144.800

107.800

1.000

84.800

-

63.800

21.000

 

1

Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Hớn Quản

2487/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

22.000

22.000

22.000

 

11.000

 

 

11.000

Giao UBND huyện Hớn Qun tham mưu UBND tnh điều chnh nguồn vốn tnh hỗ trợ 50%, vốn xã hội hóa 50%

2

Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Phú Riềng

2821/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

29.000

29.000

22.000

1.000

10.000

 

 

10.000

Giao UBND huyện Phú Riềng tham mưu UBND tnh điều chnh nguồn vốn tnh hỗ trợ 50%, vốn xã hội hóa 50%

3

Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập

2264/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

22.000

22.000

22.000

 

22.000

 

22.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

4

Dự án xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng

2317/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

120.000

60.000

30.000

 

30.000

 

30.000

 

UBND huyện Phú Riềng

5

Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy

2323/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

29.800

11.800

11.800

 

11.800

 

11.800

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

VI

Khoa học - công nghệ

 

32.400

32.400

29.500

-

29.500

-

11.500

18.000

 

1

Trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

2276/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

19.800

19.800

18.000

 

18.000

 

 

18.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

2

Nhà trưng bày và phòng chức năng tại vườn sưu tập thực vật tỉnh Bình Phước

2277/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

12.600

12.600

11.500

 

11.500

 

11.500

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

VII

Quốc phòng - An ninh

 

77.000

77.000

75.000

-

45.000

45.000

-

-

 

1

Xây dựng phòng Cảnh sát PCCC & CNCH Công an tỉnh

2312/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

52.000

52.000

50.000

 

30.000

30.000

 

 

Công an tỉnh

2

Đội cảnh sát PCCC & CNCH khu vực huyện Bù Đăng

2261/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

25.000

25.000

25.000

 

15.000

15.000

 

 

Công an tỉnh

F

Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

Sở KHĐT báo cáo 3 thường trực và phân bổ chi tiết sau

G

Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch

 

60.000

60.000

23.200

10.000

13.200

13.200

 

 

Sở KHĐT

H

Tất toán các công trình đã quyết toán

 

 

 

 

 

13.550

13.550

 

 

Kèm theo chi tiết tại phụ lục 1.1

I

Tạm mượn tiền SDĐ năm 2020 để bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn thu cổ phần hóa và thoái vốn DNNN

 

 

 

 

 

579.000

 

579.000

 

Kèm theo chi tiết tại phụ lục 1.2

 

Phụ lục 1.1

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vn 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

13.550

 

 

1

Hệ thống thoát nước, va hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương, tx Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua, huyện Lộc Ninh, Gói 03 + Gói 02

1146/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2019

185

BQLDA đầu tư xây dựng tnh

Không vượt tổng mức đầu tư

2

Cụm công trình tưi, cấp nước Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

1153/QĐ-UBND ngày 03/6/2019

878

BQLDA đầu tư xây dựng tnh

Đã kim toán; Không vượt tng mức đầu tư

3

Trại giống Thủy sản nước ngọt cấp 1 tnh Bình Phước

1157/QĐ-UBND ngày 03/6/2019

229

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Đã kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư

4

Hồ chứa nước Tân Lợi, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

1158/QĐ-UBND ngày 03/6/2019

270

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

5

Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn (giai đoạn 2)

1159/QĐ-UBND ngày 03/6/2019

615

BQLDA đầu tư xây dựng tnh

Đã kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư

6

Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn (giai đoạn 1)

1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2019

999

BQLDA đầu tư xây dựng tnh

Đã kiểm toán; Không vượt tổng mc đầu tư

7

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759 đoạn từ xã Phưc Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp kết hợp kè chống sạt lở cấp bách hạ lưu Thủy điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp, Gói 1B + Gói 1A + Gói 3A + Gói 3

1232/QĐ-UBND ngày 11/6/2019; 1233/QĐ-UBND ngày 11/6/2019; 1260/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 1261/QĐ-UBND ngày 17/6/2019

1.328

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

8

Xây dựng các tuyến đường trong khu Lâm viên Tp. Đồng Xoài. Đường sỏi đỏ và ủi quang, san lắp mặt bằng

1276/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

730

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

9

Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đc Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tnh Bình Phước. Gói 1: Km22+569 - Km29+000

1558/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

344

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tng mc đầu tư

10

Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tnh

1574/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

103

BQLDA đầu tư xây dựng tnh

Không vượt tổng mức đầu tư

11

Hthống hạ tầng sân vườn, đường nội bộ và hệ thống điện, nước thuộc khu di tích lịch sử và khu du lịch sinh thái Bộ Chhuy Miền Tà Thiết (B2)

1575/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

213

BQLDA đầu tư xây dng tnh

Không vượt tổng mức đầu tư

12

Trường Dân tộc nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mập

1576/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

2.366

Sở Giáo dục và Đào tạo tnh

Không vượt tổng mức đầu tư

13

Xây dựng cầu Long Tân đi Phú Riềng, huyện Phú Riềng, tnh Bình Phước

1838/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

370

BQLDA đầu tư xây dựng tnh

Không vượt tổng mc đầu tư

14

Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập

1874/QĐ-UBND ngày 9/9/2019

213

BQLDA đu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

15

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (2017)

1978/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

89

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Không vượt tổng mức đầu tư

16

Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh y, HĐND, UBND tỉnh Bình Phước

2323/TTr-VP.UBND ngày 3/10/2019

516

Văn phòng UBND tnh

Không vượt tổng mức đầu tư

17

Đầu tư trang thiết bphục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật Đo lường và Thử nghiệm

2114/QĐ-UBND ngày 11/10/2019

75

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

18

XD QL 13 vào trường cao đẳng nghề Bình Phước

81/QĐ-STC ngày 3/6/2019

3.991

BQLDA đầu tư xây dựng tnh

Không vượt tổng mc đầu tư

19

XD đường vào xã Tân Hòa (phần phát sinh)

858/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

36

BQLDA đầu tư xây dng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

 

Phụ lục 1.2

CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN THU CỔ PHẦN HÓA VÀ THOÁI VỐN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn 2016- 2020

Kế hoạch vn năm 2020

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các ngun vn)

Trong đó NSĐP

 

Tổng số

 

1.642.834

1.642.834

905.250

579.000

 

I

Giao thông - vận tải & Htầng đô th

 

1.574.834

1.574.834

845.250

531.000

 

1

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

180.000

140.000

140.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

2

Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C

1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

89.834

89.834

80.000

80.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

3

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu

1647/QĐ-UBND ngày 8/8/2019

140.000

140.000

100.000

100.000

UBND huyện Bù Đốp

4

Nâng cấp mở rộng đường Minh Hưng - Minh Thạnh, huyện Chơn Thành

2289/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

60.000

60.000

54.000

54.000

UBND huyện Chơn Thành

5

Các tuyến đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành

2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

140.000

140.000

121.250

107.000

UBND huyện Chơn Thành

6

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

965.000

965.000

350.000

50.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước

II

Giáo dục - Đào to

 

68.000

68.000

60.000

48.000

 

1

Đầu tư trang thiết bị ký túc xá và 6 phòng học trưng chính trị tỉnh

2275/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

68.000

68.000

60.000

48.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

Phụ lục 1.3

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH XDNTM, LÀM 1.000KM ĐƯỜNG GTNT VÀ XÓA 1.000 HỘ NGHÈO ĐBDTTS NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

Tng số

751.500

987.630

 

1

Nguồn ngân sách trung ương

92.400

180.230

 

2

Nguồn ngân sách tỉnh

362.900

487.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Trả nợ mua xi măng

75.000

120.000

 

 

- Hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông thôn mới

130.000

150.000

 

 

- Hỗ trợ xây dựng 1.000 km đường GTNT

141.200

141.800

 

 

- Hỗ trợ giảm 1.000 hộ đồng bào DTTS nghèo

16.700

75.200

 

3

Nguồn ngân sách huyện, thị, thành phố

296.200

320.400

 

Ghi chú: Năm 2019 số xã về đích NTM là 13 xã; năm 2020 dự kiến là 12 xã

 

BIỂU SỐ 2

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Chủ đầu tư

Số quyết định đầu tư; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

 

TỔNG CỘNG

-

2.326.166

2.110.957

1.947.176

1.895.376

20.830

843.568

843.568

-

581.017

20.830

 

A

Chương trình mc tiêu quốc gia

 

 

 

532.856

532.856

-

330.500

330.500

-

198.986

-

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vng

 

 

 

102.256

102.256

 

83.500

83.500

 

18.756

 

Giao Ban chỉ đạo tnh tham mưu UBND tnh bố trí chi tiết

II

Chương trình mục tiêu quc gia xây dựng nông thôn mi

 

 

 

430.600

430.600

 

247.000

247.000

 

180.230

 

Chi tiết PL 2.1

B

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.931

 

Giao Ban chỉ đạo tnh tham mưu UBND tnh bố trí chi tiết

C

Các chương trình mục tiêu

 

1.828.166

1.685.957

966.320

937.520

20.830

498.068

498.068

-

269.100

20.830

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

578.930

550.930

525.000

508.000

-

309.810

309.810

-

168.400

-

 

 

Dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

578.930

550.930

525.000

508.000

-

309.810

309.810

-

168.000

-

 

1

Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;

988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

100.000

100.000

90.000

90.000

 

70.000

70.000

 

15.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

2

Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đc Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng

994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

80.000

66.000

74.000

60.000

 

25.000

25.000

 

20.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

3

Đường trục chính khu trung tâm nh chính huyện Phú Riềng

1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017

80.000

77.000

73.000

70.000

 

39.000

39.000

 

31.000

 

UBND huyện Phú Riềng

4

Trsở huyện y, trụ sở HĐND-UBND hội trường và trụ sở khi đoàn thhuyện Phú Ring

1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

77.000

77.000

70.000

70.000

 

37.000

37.000

 

33.000

 

UBND huyn Phú Riềng

5

Kho lưu tr chuyên dùng tnh Bình Phước

1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017

45.000

45.000

40.000

40.000

 

13.000

13.000

 

17.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

6

Các tuyến đường ni QL 14 vi khu dân cư p 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tnh Bình Phước

2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

116.930

105.930

106.000

106.000

 

75.810

75.810

 

30.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

7

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết ni vi QL 13 huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phưc

2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

80.000

80.000

72.000

72.000

 

50.000

50.000

 

22.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

II

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

110.000

110.000

100.000

100.000

-

52.258

52.258

-

5.440

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

110.000

110.000

100.000

100.000

 

52.258

52.258

-

5.440

-

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016;

989/QĐ-UBND ngày 26/4/2012

110.000

110.000

100.000

100.000

 

52.258

52.258

 

5.440

 

Ban QLDA đầu tư xây dng tnh

III

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo

 

676.725

575.216

99.000

99.000

-

45.000

45.000

-

20.000

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

676.725

575.216

99.000

99.000

-

45.000

45.000

-

20.000

-

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đon 2013-2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

575.216

99.000

99.000

 

45.000

45.000

 

20.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

IV

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tng khu kinh tế ven bin, khu kinh tế cửa khu, khu ng nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ng dụng công nghệ cao

 

110.000

110.000

101.690

101.690

-

28.000

28.000

-

10.000

-

 

 

Dán chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

110.000

110.000

101.690

101.690

 

20.000

28.000

-

10.000

-

 

1

Xây dựng h tng khu kinh tế ca khu Hoa Lư

1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017

110.000

110.000

101.690

101.690

 

28.000

28.000

 

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

V

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

45.000

44.100

40.000

40.000

 

23.000

23.000

-

16.830

-

 

 

Dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

45.000

44.100

40.000

40.000

 

23.000

23.000

-

16.830

-

 

1

Trường ph thông dân tộc nội trú THCS Đốp

1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017

45.000

44.100

40.000

40.000

 

23.000

23.000

 

16.830

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

VI

Chương trình mc tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

55.000

55.000

50.000

50.000

 

40.000

40.000

-

10.000

-

 

 

D án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

55.0000

55.000

50.000

50.000

 

40.000

40.000

-

10.000

-

 

1

Đường nha vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập

2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;

990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

55.000

55.000

50.000

50.000

 

40.000

40.000

 

10.000

 

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

VII

Chương trình mục tiêu phát trin hệ thng tr giúp xã hội

 

29.800

18.000

29.800

18.000

-

-

-

-

18.000

 

 

1

Dự án cải tạo, ng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tnh

2323/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

29.800

18.000

29.800

18.000

 

 

 

 

18.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

VIII

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

222.711

222.711

20.830

20.830

20.830

-

-

-

20.830

20.830

 

1

Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú (đoạn từ ngã 3 Cây điệp đến cầu Cứ)

1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013

97.900

97.900

3.830

3.830

3.830

 

 

 

3.830

3.830

Ban QLDA đầu tư xây dng tnh

2

Dự án bo vệ và phát trin rừng Vườn Quốc gia Gia Mập

2055/QĐ-UBND- 09/10/2012

53.766

53.766

7.000

7.000

7.000

 

 

 

7.000

7.000

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

3

Dự án hỗ trợ di dân thực hin ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiu s trên địa bàn thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010

13.228

13.228

4.000

4.000

4.000

 

 

 

4.000

4.000

UBND huyện Bù Đăng

4

Tiu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc DA đầu tư b trí hợp lý dân cư VQG Cát Tiên

2554/QĐ-UBND ngày 11/9/2010;

977/QĐ-UBND ngày 10/6/2013

57.817

57.817

6.000

6.000

6.000

 

 

 

6.000

6.000

SNN&PTNT

D

Dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hn giai đon 2016-2020

 

450.000

400.000

400.000

400.000

-

-

-

-

40.000

-

 

1

Nâng cp, mrộng QL 13 đon từ ngã ba Lộc Tn đến cửa khu Hoa Lư

208/HĐND- KT ngày 21/9/2018

450.000

400.000

400.000

400.000

 

 

 

 

40.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dng tnh

E

Dự án sử dng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chnh gim nguồn vn dự kiến b trí cho các dự án quan trọng quốc gia

 

48.000

25.000

48.000

25.000

-

15.000

15.000

-

5.000

-

 

1

Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đng bào DTTS  xã Đk Ơ (hng mục đường từ thôn cây Da, xã Phú Văn đến thôn Đắk Á, xã Bù Gia Mập)

1759/QĐ-UBND ngày 22/8/2019

48.000

25.000

48.000

25.000

 

15.000

15.000

 

5.000

 

UBND huyện Bù Gia Mp

 

Phụ lục 2.1

KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XD NTM NGUỒN NSTW NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch vốn giao đầu năm 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

180.230

 

 

I

Huyện Lộc Ninh

39.600

 

 

1

Xã Lộc Thiện

9.000

 

Về đích 2020

2

Xã Lộc An

9.000

 

Về đích 2020

3

Xã Lộc Thành

9.600

 

Xã ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg

4

Xã Lộc Quang

6.000

 

Xã ĐBKK

5

Xã Lộc Phú

6.000

 

Xã ĐBKK

II

Huyện Đồng Phú

18.000

 

 

1

Xã Đồng Tâm

9.000

 

Về đích 2020

2

Xã Thuận Lợi

9.000

 

Về đích 2020

III

Huyện Chơn Thành

18.000

 

 

1

Xã Quang Minh

9.000

 

Về đích 2020

2

Xã Nha Bích

9.000

 

Về đích 2020

IV

Huyện Hn Qun

18.000

 

 

1

Xã Phước An

9.000

 

Về đích 2020

2

Xã Tân Quan

9.000

 

Về đích 2020

V

Huyện Bù Đăng

24.000

 

 

1

Xã Bình Minh

9.000

 

Về đích 2020

2

Xã Nghĩa Trung

9.000

 

Về đích 2020

3

Xã Đường 10

6.000

 

Xã ĐBKK

VI

Huyện Bù Đốp

24.330

 

 

1

Xã Thanh Hòa

8.730

 

Về đích 2020

2

Xã Hưng Phước

6.000

 

Xã ĐBKK

3

Xã Phước Thiện

9.600

 

Xã ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg

VII

Huyện Phú Riềng

8.700

 

 

1

Xã Bình Tân

8.700

 

Về đích 2020

VIII

Huyện Bù Gia Mập

21.600

 

 

1

Xã Đk Ơ

9.600

 

Xã ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg

3

Xã Bù Gia Mập

6.000

 

Xã ĐBKK

4

Xã Phú Văn

6.000

 

Xã ĐBKK

IX

Hỗ trĐề án v mô hình bo vệ môi trường

4.000

UBND huyện Lc Ninh

HĐND đã có Nghị quyết tại kỳ họp giữa năm 2019

X

Hỗ trphát triển Hp tác xã

4.000

Liên minh HTX

HĐND đã có Nghị quyết tại kỳ họp giữa năm 2019

*Ghi chú: Giao Ủy ban nhân dân các huyện giao kế hoạch vốn chi tiết cho các dự án đến từng chủ đầu tư theo quy định.

 

BIỂU SỐ 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2106 - 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Chủ đầu tư

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vón)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng (NSĐP)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng (NSĐP)

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng (NSĐP)

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tính bằng nguyên tệ (ngàn USD)

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

556.146

54.215

20.338

511.931

376.351

135.579

142.953

35.500

107.453

60.000

47.453

99.130

35.404

63.726

40.000

23.726

43.700

43.700

20.000

23.700

 

I

Dự án đã ký hiệp định vay với nhà tài trợ đề nghị bổ sung vốn vào kế hoạch trung hạn và vốn năm 2020

 

556.146

54.215

20.338

511.931

376.351

135.579

142.953

35.500

107.453

60.000

47.453

99.130

35.404

63.726

40.000

23.726

43.700

43.700

20.000

23.700

 

1

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 và số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017

495.558

43.627

20.338

451.931

316.351

135.579

72.453

25.000

47.453

 

47.453

48.630

24.904

23.726

 

23.726

23.700

23.700

 

23.700

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020, vốn ODA do EU tài trợ

2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018

70.588

10.588

 

60.000

60.000

 

70.500

10.500

60.000

60.000

 

50.500

10.500

40.000

40.000

 

20.000

20.000

20.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh