Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2013 về Đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 1152/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 21/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1152/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành Công tác xây lắp đường dây tải điện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 571/TTr-SCT ngày 04 tháng 6 năm 2013 về việc đề nghị ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành xây lắp đường dây điện hạ thế phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế” tại Phụ lục kèm theo.

- Mức giá quy định tại Phụ lục này bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 01 km đường dây hạ thế tương ứng với các loại cột, dây dẫn điện khác nhau và công tơ các loại.

- Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy định ở Phụ lục này thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng mắc thì trên cơ sở hai bên giao và nhận thỏa thuận, trường hợp không thống nhất được thì báo cáo với UBND tỉnh xem xét giải quyết.

- Bộ Đơn giá này chỉ áp dụng cho các tổ chức quản lý điện nông thôn có văn bản thỏa thuận thống nhất với ngành điện để bàn giao hệ thống điện hạ thế nông thôn.

Điều 2. Căn cứ vào tình hình thực tế về quản lý tài sản cố định (TSCĐ) của Bên giao, giá trị của tài sản lưới điện hạ áp bàn giao được xác định theo một trong hai cách sau:

a) Đối với các tài sản lưới điện hạ áp mà trong quá trình đầu tư xây dựng thực hiện theo đúng thủ tục về đầu tư xây dựng cơ bản và đến thời điểm bàn giao đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán công trình thì việc xác định giá trị của TSCĐ để giao nhận vẫn thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.

b) Đối với các tài sản lưới điện hạ áp mà đến thời điểm bàn giao chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán công trình thì được phép áp dụng đơn giá này làm cơ sở để xác định nguyên giá của TSCĐ phục vụ cho công tác giao nhận quản lý lưới điện hạ áp nông thôn trong phạm vi địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, trong đó:

Chất lượng còn lại của từng TSCĐ được tính bằng tỷ lệ (%).

Giá trị còn lại của TSCĐ bàn giao = Đơn giá x tỷ lệ chất lượng còn lại (%) của TSCĐ khi bàn giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ các văn bản trước đây có nội dung trái với Quyết định này.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Điện lực Thừa Thiên Huế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các Tổ chức quản lý điện nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Chủng loại đường dây

Đơn giá (đồng/km)

Ghi chú

1

2

3

4

I

Đường dây cáp vặn xoắn ABC, cột kết hợp trung thế

 

 

1

ABC 2x16

68,118,000

 

2

ABC 2x25

75,617,000

 

3

ABC 2x35

82,841,000

 

4

ABC 2x50

92,781,000

 

5

ABC 2x70

108,857,000

 

6

ABC 2x95

129,586,000

 

7

ABC 3x16

98,948,000

 

8

ABC 3x25

109,710,000

 

9

ABC 3x35

119,843,000

 

10

ABC 3x50

135,913,000

 

11

ABC 3x70

158,936,000

 

12

ABC 3x95

190,305,000

 

13

ABC 3x120

224,141,000

 

14

ABC 4x35

134,257,000

 

15

ABC 4x50

153,503,000

 

16

ABC 4x70

182,609,000

 

17

ABC 4x95

222,971,000

 

18

ABC 4x120

266,064,000

 

19

ABC 4x150

310,521,000

 

II

Đường dây cáp vặn xoắn ABC, cột BTLT 8.5

 

 

1

ABC 2x16

206,229,000

 

2

ABC 2x25

213,726,000

 

3

ABC 2x35

220,950,000

 

4

ABC 2x50

230,891,000

 

5

ABC 2x70

246,967,000

 

6

ABC 2x95

267,695,000

 

7

ABC 3x16

237,058,000

 

8

ABC 3x25

247,820,000

 

9

ABC 3x35

257,952,000

 

10

ABC 3x50

274,024,000

 

11

ABC 3x70

297,045,000

 

12

ABC 3x95

328,414,000

 

13

ABC 4x35

272,368,000

 

14

ABC 4x50

291,613,000

 

15

ABC 4x70

320,718,000

 

16

ABC 4x95

361,081,000

 

III

Đường dây cáp vặn xoắn ABC, cột BTLT 10.5

 

 

1

ABC 2x16

291,122,000

 

2

ABC 2x25

298,619,000

 

3

ABC 2x35

305,843,000

 

4

ABC 2x50

315,784,000

 

5

ABC 2x70

331,861,000

 

6

ABC 2x95

352,589,000

 

7

ABC 3x16

321,952,000

 

8

ABC 3x25

332,713,000

 

9

ABC 3x35

342,845,000

 

10

ABC 3x50

358,916,000

 

11

ABC 3x70

381,939,000

 

12

ABC 3x95

413,308,000

 

13

ABC 3x120

447,143,000

 

14

ABC 4x35

357,261,000

 

15

ABC 4x50

376,506,000

 

16

ABC 4x70

405,611,000

 

17

ABC 4x95

445,974,000

 

18

ABC 4x120

489,067,000

 

19

ABC 4x150

533,525,000

 

IV

Công tơ

 

 

1

Loại hộp 1 công tơ 1 pha (1 công tơ)

779,000

Điện kế EMIC 5/20A

2

Loại hộp 2 công tơ 1 pha (2 công tơ)

1,416,000

Điện kế EMIC 5/20A

3

Loại hộp 4 công tơ 1 pha (3 công tơ)

2,235,000

Điện kế EMIC 5/20A

4

Loại hộp 4 công tơ 1 pha (4 công tơ)

2,597,000

Điện kế EMIC 5/20A

5

Loại hộp 1 công tơ 3 pha (1 công tơ)

2,427,000

Điện kế EMIC 10/40A

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Chủng loại đường dây

Đơn giá (đồng/km)

Ghi chú

1

2

3

4

I

Đường dây A-AC kết hợp trung thế

 

 

1

2A16

 46,912,000

 

2

2A25

 53,556,000

 

3

2A35

 61,217,000

 

4

2A50

 72,292,000

 

5

2A70

 87,428,000

 

6

2A95

 107,091,000

 

7

2A120

 129,585,000

 

8

A16+AC16

 48,937,000

 

9

A25+AC25

 56,521,000

 

10

A35+AC35

 64,440,000

 

11

A50+AC50

 75,514,000

 

12

A70+AC70

 92,036,000

 

13

A95+AC95

 114,150,000

 

14

A120+AC120

 133,918,000

 

15

2A16+AC16

 74,128,000

 

16

2A25+AC25

 85,035,000

 

17

2A35+AC35

 96,784,000

 

18

2A50+AC50

 113,395,000

 

19

2A70+AC70

 137,487,000

 

20

2A95+AC95

 169,432,000

 

21

2A120+AC120

 200,446,000

 

22

3A16+AC16

 80,811,000

 

23

3A25+AC25

 95,040,000

 

24

3A35+AC35

 110,620,000

 

25

3A70+AC70

 164,428,000

 

26

3A95+AC95

 206,205,000

 

27

3A25+AC16

 90,777,000

 

28

3A35+AC25

 106,532,000

 

29

3A50+AC35

 127,232,000

 

30

3A70+AC50

 155,474,000

 

31

3A95+AC70

 193,924,000

 

32

3A120+AC95

 239,944,000

 

II

Đường dây trần A-AC cột BTLT các loại

 

 

II.1

Đường dây trần A-AC, cột BTLT 6.5

 

 

1

2A16

 186,303,000

 

2

2A25

 192,947,000

 

3

2A35

 200,609,000

 

4

2A50

 211,683,000

 

5

2A70

 226,821,000

 

6

2A95

 246,484,000

 

7

A16+AC16

 188,328,000

 

8

A25+AC25

 195,913,000

 

9

A35+AC35

 203,832,000

 

10

A50+AC50

 214,906,000

 

11

A70+AC70

 231,429,000

 

12

A95+AC95

 253,542,000

 

13

2A16+AC16

 200,832,000

 

14

2A25+AC25

 211,739,000

 

15

2A35+AC35

 223,489,000

 

16

2A50+AC50

 240,100,000

 

17

2A70+AC70

 264,190,000

 

18

2A95+AC95

 296,137,000

 

19

3A16+AC16

 209,009,000

 

20

3A25+AC25

 223,238,000

 

21

3A35+AC35

 238,818,000

 

22

3A70+AC70

 292,626,000

 

23

3A95+AC95

 334,404,000

 

24

3A25+AC16

 218,976,000

 

25

3A35+AC25

 234,730,000

 

26

3A50+AC35

 255,430,000

 

27

3A70+AC50

 283,672,000

 

28

3A95+AC70

 322,122,000

 

II.2

Đường dây trần A-AC, cột BTLT 7.5

 

 

1

2A16

 197,060,000

 

2

2A25

 203,705,000

 

3

2A35

 211,366,000

 

4

2A50

 222,441,000

 

5

2A70

 237,577,000

 

6

2A95

 257,240,000

 

7

A16+AC16

 199,085,000

 

8

A25+AC25

 206,670,000

 

9

A35+AC35

 214,589,000

 

10

A50+AC50

 225,663,000

 

11

A70+AC70

 242,185,000

 

12

A95+AC95

 264,299,000

 

13

2A16+AC16

 211,589,000

 

14

2A25+AC25

 222,496,000

 

15

2A35+AC35

 234,245,000

 

16

2A50+AC50

 250,858,000

 

17

2A70+AC70

 274,948,000

 

18

2A95+AC95

 306,893,000

 

19

3A16+AC16

 219,765,000

 

20

3A25+AC25

 233,995,000

 

21

3A35+AC35

 249,575,000

 

22

3A70+AC70

 303,384,000

 

23

3A95+AC95

 345,160,000

 

24

3A25+AC16

 229,733,000

 

25

3A35+AC25

 245,487,000

 

26

3A50+AC35

 266,187,000

 

27

3A70+AC50

 294,430,000

 

28

3A95+AC70

 332,878,000

 

II.3

Đường dây trần A-AC, cột BTLT 8.4

 

 

1

2A16

 210,537,000

 

2

2A25

 217,182,000

 

3

2A35

 224,844,000

 

4

2A50

 235,918,000

 

5

2A70

 251,054,000

 

6

2A95

 270,718,000

 

7

A16+AC16

 212,563,000

 

8

A25+AC25

 220,148,000

 

9

A35+AC35

 228,066,000

 

10

A50+AC50

 239,140,000

 

11

A70+AC70

 255,662,000

 

12

A95+AC95

 277,777,000

 

13

2A16+AC16

 235,474,000

 

14

2A25+AC25

 246,381,000

 

15

2A35+AC35

 258,131,000

 

16

2A50+AC50

 274,742,000

 

17

2A70+AC70

 298,832,000

 

18

2A95+AC95

 330,779,000

 

19

3A16+AC16

 244,780,000

 

20

3A25+AC25

 259,010,000

 

21

3A35+AC35

 274,590,000

 

22

3A70+AC70

 328,398,000

 

23

3A95+AC95

 370,174,000

 

24

3A25+AC16

 254,747,000

 

25

3A35+AC25

 270,502,000

 

26

3A50+AC35

 291,202,000

 

27

3A70+AC50

 319,444,000

 

28

3A95+AC70

 357,892,000

 

II.4

Đường dây trần A-AC, cột BTLT 10.5

 

 

1

2A16

 286,498,000

 

2

2A25

 293,142,000

 

3

2A35

 300,804,000

 

4

2A50

 311,878,000

 

5

2A70

 327,014,000

 

6

2A95

 346,678,000

 

7

2A120

 369,171,000

 

8

A16+AC16

 288,523,000

 

9

A25+AC25

 296,108,000

 

10

A35+AC35

 304,026,000

 

11

A50+AC50

 315,101,000

 

12

A70+AC70

 331,623,000

 

13

A95+AC95

 353,737,000

 

14

A120+AC120

 373,505,000

 

15

2A16+AC16

 318,965,000

 

16

2A25+AC25

 329,872,000

 

17

2A35+AC35

 341,622,000

 

18

2A50+AC50

 358,234,000

 

19

2A70+AC70

 382,324,000

 

20

2A95+AC95

 414,269,000

 

21

2A120+AC120

 445,284,000

 

22

3A16+AC16

 327,069,000

 

23

3A25+AC25

 341,298,000

 

24

3A35+AC35

 356,879,000

 

25

3A70+AC70

 410,686,000

 

26

3A95+AC95

 452,464,000

 

27

3A25+AC16

 337,036,000

 

28

3A35+AC25

 352,790,000

 

29

3A50+AC35

 373,490,000

 

30

3A70+AC50

 401,733,000

 

31

3A95+AC70

 440,182,000

 

32

3A120+AC95

 486,203,000

 

III

Đường dây trần A-AC cột bê tông CH các loại

 

 

III.1

Đường dây trần A-AC cột bê tông vuông CH 6.5

 

 

1

2A16

 183,455,000

 

2

2A25

 190,101,000

 

3

2A35

 197,762,000

 

4

2A50

 208,836,000

 

5

2A70

 223,973,000

 

6

2A95

 243,636,000

 

7

A16+AC16

 184,528,000

 

8

A25+AC25

 192,113,000

 

9

A35+AC35

 200,033,000

 

10

A50+AC50

 211,107,000

 

11

A70+AC70

 227,629,000

 

12

A95+AC95

 249,742,000

 

13

2A16+AC16

 200,245,000

 

14

2A25+AC25

 211,153,000

 

15

2A35+AC35

 222,902,000

 

16

2A50+AC50

 239,514,000

 

17

2A70+AC70

 263,604,000

 

18

2A95+AC95

 295,550,000

 

19

3A16+AC16

 216,746,000

 

20

3A25+AC25

 230,976,000

 

21

3A35+AC35

 246,556,000

 

22

3A70+AC70

 300,363,000

 

23

3A95+AC95

 342,141,000

 

24

3A25+AC16

 226,713,000

 

25

3A35+AC25

 242,468,000

 

26

3A50+AC35

 263,167,000

 

27

3A70+AC50

 291,411,000

 

28

3A95+AC70

 329,859,000

 

III.2

Đường dây trần A-AC cột bê tông CH 7

 

 

1

2A16

 188,382,000

 

2

2A25

 195,028,000

 

3

2A35

 202,688,000

 

4

2A50

 213,764,000

 

5

2A70

 228,900,000

 

6

2A95

 248,563,000

 

7

A16+AC16

 190,409,000

 

8

A25+AC25

 197,993,000

 

9

A35+AC35

 205,912,000

 

10

A50+AC50

 216,986,000

 

11

A70+AC70

 233,508,000

 

12

A95+AC95

 255,622,000

 

13

2A16+AC16

 202,912,000

 

14

2A25+AC25

 213,819,000

 

15

2A35+AC35

 225,569,000

 

16

2A50+AC50

 242,180,000

 

17

2A70+AC70

 266,271,000

 

18

2A95+AC95

 298,216,000

 

19

3A16+AC16

 211,088,000

 

20

3A25+AC25

 225,318,000

 

21

3A35+AC35

 240,899,000

 

22

3A70+AC70

 294,706,000

 

23

3A95+AC95

 336,483,000

 

24

3A25+AC16

 221,055,000

 

25

3A35+AC25

 236,810,000

 

26

3A50+AC35

 257,509,000

 

27

3A70+AC50

 285,752,000

 

28

3A95+AC70

 324,201,000

 

III.3

Đường dây trần A-AC cột bê tông CH 8

 

 

1

2A16

 203,553,000

 

2

2A25

 210,199,000

 

3

2A35

 217,859,000

 

4

2A50

 228,935,000

 

5

2A70

 244,071,000

 

6

2A95

 263,734,000

 

7

A16+AC16

 205,579,000

 

8

A25+AC25

 213,163,000

 

9

A35+AC35

 221,083,000

 

10

A50+AC50

 232,157,000

 

11

A70+AC70

 248,679,000

 

12

A95+AC95

 270,793,000

 

13

2A16+AC16

 229,620,000

 

14

2A25+AC25

 240,527,000

 

15

2A35+AC35

 252,276,000

 

16

2A50+AC50

 268,888,000

 

17

2A70+AC70

 292,979,000

 

18

2A95+AC95

 324,924,000

 

19

3A16+AC16

 244,465,000

 

20

3A25+AC25

 258,694,000

 

21

3A35+AC35

 274,274,000

 

22

3A70+AC70

 328,082,000

 

23

3A95+AC95

 369,858,000

 

24

3A25+AC16

 254,431,000

 

25

3A35+AC25

 270,186,000

 

26

3A50+AC35

 290,886,000

 

27

3A70+AC50

 319,128,000

 

28

3A95+AC70

 357,576,000

 

III.4

Đường dây trần A-AC cột bê tông CH 10

 

 

1

2A16

 278,321,000

 

2

2A25

 284,967,000

 

3

2A35

 292,627,000

 

4

2A50

 303,702,000

 

5

2A70

 318,839,000

 

6

2A95

 338,502,000

 

7

2A120

 360,995,000

 

8

A16+AC16

 278,031,000

 

9

A25+AC25

 285,616,000

 

10

A35+AC35

 293,535,000

 

11

A50+AC50

 304,609,000

 

12

A70+AC70

 321,131,000

 

13

A95+AC95

 343,245,000

 

14

A120+AC120

 363,013,000

 

15

2A16+AC16

 301,801,000

 

16

2A25+AC25

 312,709,000

 

17

2A35+AC35

 324,458,000

 

18

2A50+AC50

 341,070,000

 

19

2A70+AC70

 365,160,000

 

20

2A95+AC95

 397,106,000

 

21

2A120+AC120

 428,120,000

 

22

3A16+AC16

 316,573,000

 

23

3A25+AC25

 330,803,000

 

24

3A35+AC35

 346,383,000

 

25

3A70+AC70

 400,190,000

 

26

3A95+AC95

 441,968,000

 

27

3A25+AC16

 326,540,000

 

28

3A35+AC25

 342,294,000

 

29

3A50+AC35

 362,994,000

 

30

3A70+AC50

 391,238,000

 

31

3A95+AC70

 429,686,000

 

32

3A120+AC95

 475,707,000

 

 

PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐỊNH GIÁ, BÀN GIAO TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Chủng loại đường dây

Đơn giá (đồng/km)

Ghi chú

1

2

3

4

I

Đường dây bọc AV, cột kết hợp trung thế

 

 

1

2AV16

 70,738,000

 

2

2AV25

 79,917,000

 

3

2AV35

 87,109,000

 

4

2AV50

 100,343,000

 

5

2AV70

 120,253,000

 

6

2AV95

 145,245,000

 

7

2AV120

 163,671,000

 

8

2AV150

 192,211,000

 

9

3AV16

 103,297,000

 

10

3AV25

 117,064,000

 

11

3AV35

 127,852,000

 

12

3AV50

 147,705,000

 

13

3AV70

 177,569,000

 

14

3AV95

 215,057,000

 

15

3AV120

 242,695,000

 

16

3AV150

 285,506,000

 

17

4AV16

 115,294,000

 

18

4AV25

 133,650,000

 

19

4AV35

 148,035,000

 

20

4AV50

 174,504,000

 

21

4AV70

 214,324,000

 

22

4AV95

 264,308,000

 

23

4AV120

 301,160,000

 

24

4AV150

 358,240,000

 

II

Đường dây bọc AV, cột BTLT các loại

 

 

II.1

Đường dây bọc AV, cột BTLT 6.5

 

 

1

2AV16

 197,854,000

 

2

2AV25

 207,033,000

 

3

2AV35

 214,225,000

 

4

2AV50

 227,459,000

 

5

2AV70

 247,369,000

 

6

2AV95

 272,361,000

 

7

3AV16

 229,802,000

 

8

3AV25

 243,570,000

 

9

3AV35

 254,358,000

 

10

3AV50

 274,209,000

 

11

3AV70

 304,074,000

 

12

3AV95

 341,563,000

 

13

4AV16

 240,762,000

 

14

4AV25

 259,117,000

 

15

4AV35

 273,502,000

 

16

4AV50

 299,971,000

 

17

4AV70

 339,791,000

 

18

4AV95

 389,775,000

 

II.2

Đường dây bọc AV, cột BTLT 7.5

 

 

1

2AV16

 200,788,000

 

2

2AV25

 209,966,000

 

3

2AV35

 217,157,000

 

4

2AV50

 230,392,000

 

5

2AV70

 250,303,000

 

6

2AV95

 275,295,000

 

7

3AV16

 235,390,000

 

8

3AV25

 249,156,000

 

9

3AV35

 259,945,000

 

10

3AV50

279,797,000

 

11

3AV70

309,662,000

 

12

3AV95

347,150,000

 

13

4AV16

247,459,000

 

14

4AV25

265,816,000

 

15

4AV35

280,201,000

 

16

4AV50

306,669,000

 

17

4AV70

346,489,000

 

18

4AV95

396,473,000

 

II.3

Đường dây bọc AV, cột BTLT 8.4

 

 

1

2AV16

 214,265,000

 

2

2AV25

 223,442,000

 

3

2AV35

 230,635,000

 

4

2AV50

 243,870,000

 

5

2AV70

 263,780,000

 

6

2AV95

 288,772,000

 

7

3AV16

 248,867,000

 

8

3AV25

 262,633,000

 

9

3AV35

 273,422,000

 

10

3AV50

 293,274,000

 

11

3AV70

 323,139,000

 

12

3AV95

 360,627,000

 

13

4AV16

 260,937,000

 

14

4AV25

 279,293,000

 

15

4AV35

 293,677,000

 

16

4AV50

 320,147,000

 

17

4AV70

 359,966,000

 

18

4AV95

 409,950,000

 

II.4

Đường dây bọc AV, cột BTLT 10.5

 

 

1

2AV16

 294,284,000

 

2

2AV25

 303,462,000

 

3

2AV35

 310,655,000

 

4

2AV50

 323,889,000

 

5

2AV70

 343,799,000

 

6

2AV95

 368,791,000

 

7

2AV120

 387,217,000

 

8

2AV150

 415,757,000

 

9

3AV16

 326,299,000

 

10

3AV25

 340,067,000

 

11

3AV35

 350,856,000

 

12

3AV50

 370,707,000

 

13

3AV70

 400,573,000

 

14

3AV95

 438,060,000

 

15

3AV120

 465,699,000

 

16

3AV150

 508,509,000

 

17

4AV16

 337,259,000

 

18

4AV25

355,615,000

 

19

4AV35

 370,000,000

 

20

4AV50

 396,468,000

 

21

4AV70

 436,289,000

 

22

4AV95

 486,273,000

 

23

4AV120

 523,124,000

 

24

4AV150

 580,205,000

 

III

Đường dây bọc AV, cột CH các loại

 

 

III.1

Đường dây bọc AV, cột CH6

 

 

1

2AV16

 190,290,000

 

2

2AV25

 199,468,000

 

3

2AV35

 206,660,000

 

4

2AV50

 219,895,000

 

5

2AV70

 239,805,000

 

6

2AV95

 264,797,000

 

7

3AV16

 224,891,000

 

8

3AV25

 238,659,000

 

9

3AV35

 249,447,000

 

10

3AV50

 269,299,000

 

11

3AV70

 299,165,000

 

12

3AV95

 336,652,000

 

13

4AV16

 240,175,000

 

14

4AV25

 258,531,000

 

15

4AV35

 272,916,000

 

16

4AV50

 299,385,000

 

17

4AV70

 339,204,000

 

18

4AV95

 389,188,000

 

III.2

Đường dây bọc AV, cột CH7

 

 

1

2AV16

 192,110,000

 

2

2AV25

 201,288,000

 

3

2AV35

 208,481,000

 

4

2AV50

 221,716,000

 

5

2AV70

 241,626,000

 

6

2AV95

 266,618,000

 

7

3AV16

 226,713,000

 

8

3AV25

 240,479,000

 

9

3AV35

 251,268,000

 

10

3AV50

 271,120,000

 

11

3AV70

 300,985,000

 

12

3AV95

 338,472,000

 

13

4AV16

 238,782,000

 

14

4AV25

 257,138,000

 

15

4AV35

 271,523,000

 

16

4AV50

 297,993,000

 

17

4AV70

 337,812,000

 

18

4AV95

 387,796,000

 

III.3

Đường dây bọc AV, cột CH8

 

 

1

2AV16

 207,281,000

 

2

2AV25

 216,459,000

 

3

2AV35

 223,652,000

 

4

2AV50

 236,886,000

 

5

2AV70

 256,797,000

 

6

2AV95

 281,789,000

 

7

3AV16

 241,884,000

 

8

3AV25

 255,650,000

 

9

3AV35

 266,439,000

 

10

3AV50

 286,291,000

 

11

3AV70

 316,156,000

 

12

3AV95

 353,643,000

 

13

4AV16

 253,953,000

 

14

4AV25

 272,309,000

 

15

4AV35

 286,694,000

 

16

4AV50

 313,164,000

 

17

4AV70

 352,983,000

 

18

4AV95

 402,967,000

 

III.4

Đường dây bọc AV, cột CH10

 

 

1

2AV16

 283,792,000

 

2

2AV25

 292,971,000

 

3

2AV35

 300,163,000

 

4

2AV50

 313,397,000

 

5

2AV70

 333,307,000

 

6

2AV95

 358,299,000

 

7

2AV120

 376,725,000

 

8

2AV150

 405,265,000

 

9

3AV16

 318,124,000

 

10

3AV25

 331,891,000

 

11

3AV35

 342,679,000

 

12

3AV50

 362,531,000

 

13

3AV70

 392,396,000

 

14

3AV95

 429,885,000

 

15

3AV120

 457,522,000

 

16

3AV150

 500,333,000

 

17

4AV16

 330,121,000

 

18

4AV25

 348,477,000

 

19

4AV35

 362,862,000

 

20

4AV50

 389,330,000

 

21

4AV70

 429,151,000

 

22

4AV95

 479,135,000

 

23

4AV120

 515,986,000

 

24

4AV150

 573,067,000