Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh định mức hỗ trợ lâm sinh, tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 1152/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Đàm Văn Bông |
Ngày ban hành: | 13/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BÂN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1152/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ LÂM SINH, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 9 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp & PTNT về hướng dẫn thực hiện một số Điều của Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang v/v ban hành định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh, tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Kết luận Phiên họp Thường trực UBND tỉnh ngày 12/6/2014;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 486/SNN-CCLN ngày 21/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung định mức hỗ trợ lâm sinh, tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Điều chỉnh mức hỗ trợ khoanh nuôi, bảo vệ rừng:
- Bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 các huyện vùng 30a: 361.000 đồng/ha/năm.
- Bảo vệ rừng tự nhiên từ năm 2 đến năm 7 các huyện vùng 30a: 304.000 đồng/ha/năm.
- Bảo vệ rừng tự nhiên phòng hộ năm 1 các huyện ngoài vùng 30a: 261.000 đồng/ha/năm.
- Khoanh nuôi phục hồi rừng năm 1 tại tất cả các huyện: 261.000 đồng/ha/năm.
- Bảo vệ rừng tự nhiên rừng đặc dụng năm 1: 161.000 đồng/ha/năm.
- Bảo vệ rừng tự nhiên rừng đặc dụng năm từ 2 đến năm 5: 104.000 đồng/ha/năm.
- Mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất áp dụng cho các xã ngoài vùng đặc biệt khó khăn.
(chi tiết tại các biểu số 01; 02; 03; 04 kèm theo)
Điều 2. Định mức hỗ trợ lâm sinh, tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn tại Điều 1 Quyết định này thay thế các nội dung có liên quan tại Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chi cục Lâm nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: MỨC HỖ TRỢ BẢO VỆ RỪNG TỰ NHIÊN TẠI CÁC HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung thực hiện |
Đơn giá hỗ trợ 01 ha/năm |
I |
Bảo vệ rừng năm 1 |
361.000,0 |
1 |
Chi phí phục vụ |
61.000,0 |
|
- Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1 |
50.000,0 |
|
- Thẩm định hiện trường |
4.000,0 |
|
- Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán |
3.000,0 |
|
- Nghiệm thu lần 1 và 2 (2.000đ/lần) |
4.000,0 |
2 |
Công lao động bảo vệ |
300.000,0 |
II |
Bảo vệ rừng chuyển tiếp: Từ năm 2 đến năm 7; bảo vệ rừng năm 1 chuyển từ khoanh nuôi sang |
304.000,0 |
1 |
Nghiệm thu lần 1 và 2 (2.000đ/lần) |
4.000,0 |
2 |
Công lao động bảo vệ |
300.000,0 |
Biểu 02: MỨC HỖ TRỢ BẢO VỆ RỪNG TỰ NHIÊN PHÒNG HỘ NGOÀI VÙNG NGHỊ QUYẾT 30A; KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG TẠI TẤT CẢ CÁC VÙNG
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung thực hiện |
Đơn giá hỗ trợ 01 ha/năm |
I |
Bảo vệ, khoanh nuôi phục hồi rừng năm 1 |
261.000,0 |
1 |
Chi phí phục vụ |
61.000,0 |
|
- Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1 |
50.000,0 |
|
- Thẩm định hiện trường |
4.000.0 |
|
- Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán |
3.000,0 |
|
- Nghiệm thu lần 1 và 2 (2.000đ/lần) |
4.000,0 |
2 |
Công lao động bảo vệ |
200.000,0 |
II |
Khoanh nuôi, bảo vệ rừng chuyển tiếp: Từ năm 2 đến năm 5; Khoanh nuôi PH rừng từ năm 2 đến năm 7 (đối với 4 huyện vùng cao núi đá), từ năm 2 đến năm 5 (đối với các huyện, thành phố còn lại). |
204.000,0 |
1 |
Nghiệm thu lần 1 và 2 (2.000đ/lần) |
4.000,0 |
2 |
Công lao động bảo vệ |
200.000,0 |
Biểu 03: MỨC HỖ TRỢ QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung thực hiện |
Đơn giá hỗ trợ 01 ha/năm |
I |
Bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 |
161.000,0 |
1 |
Chi phí phục vụ |
61.000,0 |
|
- Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1 |
50.000,0 |
|
- Thẩm định hiện trường |
4.000,0 |
|
- Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán |
3.000,0 |
|
- Nghiệm thu lần 1 và 2 (2.000đ/lần) |
4.000,0 |
2 |
Công lao động bảo vệ rừng, hỗ trợ lực lượng truy quét bảo vệ rừng, mua sắm trang thiết bị phục vụ quản lý bảo vệ rừng, Hỗ trợ chi phí quản lý phát triển cộng đồng vùng đệm.... |
100.000,0 |
II |
Bảo vệ rừng tự nhiên và rừng trồng các năm chuyển tiếp; bảo vệ rừng trồng năm 1 |
104.000,0 |
1 |
Nghiệm thu lần 1 và 2 (2.000đ/lần) |
4.000,0 |
2 |
Công lao động bảo vệ rừng, hỗ trợ lực lượng truy quét bảo vệ rừng, mua sắm trang thiết bị phục vụ quản lý bảo vệ rừng, Hỗ trợ chi phí quản lý phát triển cộng đồng vùng đệm.... |
100.000,0 |
Ghi chú: Mức hỗ trợ công lao động bảo vệ rừng, hỗ trợ lực lượng truy quét bảo vệ rừng, mua sắm trang thiết bị phục vụ quản lý bảo vệ rừng, Hỗ trợ chi phí quản lý phát triển cộng đồng vùng đệm...áp dụng tại điểm b, khoản 2, Điều 2 thông tư 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/ 7/ 2013 hướng dẫn một số điều của quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính Phủ về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020. Căn cứ Kế hoạch giao Ban quản lý rừng đặc dụng lập phương án cho từng nội dung chi quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 thông tư 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT xin ý kiến thẩm định của Sở Tài chính, báo cáo Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét phê duyệt. |
Biểu 04: MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG CHO CÁC XÃ NGOÀI XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM |
2.595.000 |
|
Trong đó: Năm 1 |
2.220.000 |
|
Năm 2 |
255.000 |
|
Năm 3 |
120.000 |
|
Cụ thể |
|
I |
Chi phí gián tiếp |
345.000 |
|
- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba |
75.000 |
|
- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3 |
45.000 |
II |
Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
2.250.000 |
1 |
Năm thứ nhất |
2.070.000 |
|
Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%), kinh phí còn lại hỗ trợ phân bón hoặc công lao động |
2.070.000 |
2 |
Năm thứ hai |
180.000 |
|
Cây trồng dặm 10% |
180.000 |
Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể. Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính. |
Biểu 05: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Loài cây |
Kích thước bầu |
Tiêu chuẩn xuất vườn |
Đơn giá cho 1 cây |
|||
Hvn (cm) |
Doo (mm) |
Tuổi cây (Tháng) |
Cây có bầu, gieo ươm từ hạt (đ/cây) |
Cây giâm hom (đ/cây) |
|||
1 |
Chè Shan |
9 x 13 |
30 - 40 |
4 - 6 |
8 - 10 |
1.100 |
1.300 |
2 |
Bạch đàn |
9 x 12 |
35 - 40 |
4 - 6 |
3 - 5 |
900 |
|
3 |
Bồ đề |
9 x 12 |
30 - 40 |
4 - 6 |
3 - 4 |
900 |
|
4 |
Hồi |
9 x 12 |
30 - 45 |
4 - 6 |
8 - 10 |
1,500 |
|
5 |
Trẩu |
10 x 15 |
30 - 45 |
4 - 6 |
6 - 7 |
1,100 |
|
Ghi chú: - Hvn là chiều cao vút ngọn của cây giống, D00 là đường kính gỗ (cổ rễ) của cây |
Quyết định 801/QĐ-UBND năm về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí lập Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hưng Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí thực hiện công nghệ thông tin năm 2014 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 2621/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Thông tư liên tịch 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Quyết định 24/2012/QĐ-TTg về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 – 2020 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Thông tư liên tịch 80/2013/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Chi nhánh Lưới điện Cao thế Sơn La Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh tên chủ đầu tư tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 3120/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (giai đoạn 1: 21,45 ha), phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-TTg về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác dân tộc giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt việc triển khai Tùy viên văn hóa tại một số địa bàn trọng điểm ở nước ngoài Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho 05 tập thể của các khối thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng Ban hành: 06/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 57/QĐ-TTg về đầu tư Dự án Trung tâm truyền máu khu vực Ban hành: 15/01/2002 | Cập nhật: 27/03/2013