Quyết định 2582/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 2582/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 11/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2582/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;

Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 23/6/2020 và Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 06/7/2020 (Kèm Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 và Văn bản số 123/HĐND ngày 06/7/2020 của HĐND thị xã Kỳ Anh; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh; Bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của thị xã Kỳ Anh);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2559/TTr- STNMT ngày 06/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh, với các nội dung như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện năm 2020:

ĐVT: Ha

 

Tên công trình, dự án

 

LUA

BHK

RSX

RPH

CLN

NTS

TMD

ODT

GT

TL

SON

MCD

BCS

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm dịch vụ thể thao Kỳ Anh

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ Trinh

II

Đất giao thông

0,38

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,01

 

1

Tuyến đường Nguyễn Tiến Liên kéo dài đi đường trục chính khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh

0,38

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,01

P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí

III

Đất thủy lợi

9,00

 

 

 

4,50

0,20

 

 

0,10

 

 

0,20

 

4,00

 

1

Xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh

8,50

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

Xã Kỳ Ninh

2

Kè chống sạt lở bờ Sông Trí đoạn qua phường Hưng Trí

0,50

 

 

 

 

0,2

 

 

0,1

 

 

0,2

 

 

P.Hưng Trí

IV

Đất trang trại

1,06

0,35

0,59

 

 

 

 

 

 

0,11

0,01

 

 

 

 

1

Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm tại Vùng Cồn Mã, thôn Vĩnh Thuận, xã Kỳ Ninh

1,06

0,35

0,59

 

 

 

 

 

 

0,11

0,01

 

 

 

Thôn Vĩnh Thuận, Kỳ Ninh

V

Đất năng lượng

28,87

0,04

11,00

0,05

17,73

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

1

Tuyến điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Phường Kỳ Trinh, xã Kỳ Hà

2

Xây dựng ĐZ 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương - TX Kỳ Anh

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, P. Sông Trí, P. Kỳ Trinh

3

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hà

4

Dự án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh

28,73

 

11,00

 

17,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Phương

VI

Đất giáo dục

0,90

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

1

XD trường mầm non

0,90

 

 

 

 

 

 

0,9

 

 

 

 

 

 

TDP Hưng Thịnh, phường Hưng Trí

VII

Đất chợ

0,30

0,17

0,11

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Tây Yên, phường Kỳ Thịnh

0,30

0,17

0,11

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Phưng Kỳ Thịnh

VIII

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,17

0,66

0,44

 

0,21

0,24

 

 

 

0,01

0,02

 

0,10

0,49

 

1

Cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu

0,21

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Kỳ Ninh

2

QH mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc

1,13

0,16

0,44

 

 

0,09

 

 

 

0,01

0,02

 

0,1

0,31

Xã Kỳ Nam

3

QH mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Nam

4

Mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo họ Hoành Sơn

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

Xã Kỳ Nam

6

Xây dựng trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hòa

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ Hà

IX

Đất ở đô thị

0,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến Khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng

0,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. Kỳ Trinh

Tổng (17 công trình, dự án)

44,61

2,48

13,14

0,05

22,44

0,46

 

0,90

0,10

0,21

0,03

0,20

0,10

4,50

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích theo điều chỉnh QHSD đất đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

28.220,88

28.220,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.281,41

14.243,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.054,39

1.051,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

367,89

365,41

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.624,67

1.611,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.310,70

1.310,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.001,08

5.978,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

USX

3.239,03

3.238,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

784,18

784,18

1.8

Đt làm muối

LMU

100,38

100,38

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

166,98

168,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.694,84

13.736,85

2.1

Đất quc phòng

CQP

1.003,83

1.003,83

2.2

Đất an ninh

CAN

15,74

15,74

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4.724,00

4.724,00

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,10

57,10

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

178,22

178,32

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

383,66

383,66

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,99

65,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh; cấp huyện, cấp xã

DHT

4.134,05

4.173,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

430

430

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

115,00

115,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

416,77

345,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

629,51

701,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,06

30,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,86

8,86

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,19

11,15

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

335,32

335,32

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

399,23

399,23

231

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,83

19,83

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

154,57

154,57

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,09

12,30

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

869,22

869,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

105,81

105,71

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

22,49

22,49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

244,63

240,13

3. Vị trí, diện tích các loại đất trong điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kỳ Anh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Lập điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014