Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2576/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2576/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
4. Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
5. Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
6. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
7. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
8. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
9. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian (giờ) |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Trong ngày |
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 về công bố 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án xã hội hóa hoạt động y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Đề án “Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động về sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh cục bộ bản đồ chồng ghép quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 và bản đồ giải thửa địa chính phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 27/10/2007