Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2729/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 30/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2729/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 30 tháng 09 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN "5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 81/TTr-SGDĐT ngày 23 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
3 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
4 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
5 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
6 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
7 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
8 |
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục |
|
9 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục |
|
10 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
4 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
6 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
7 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
8 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
9 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
12 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
13 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
14 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
15 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
16 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
|
17 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
19 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
20 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
21 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
22 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
23 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
II. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
||
24 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
|
1. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
2. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
3. Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
4. Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
5. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
6. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
7. Phê duyệt liên kết giáo dục |
40 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ vá hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, các phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
8. Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, các phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
9. Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, các phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
10. Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
45 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Trung học, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
11. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Trung học, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền) |
10 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
|
1. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng ban liên quan |
17 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
2. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng ban liên quan |
17 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
3. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học và các phòng liên quan |
17 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
4. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học và các phòng liên quan |
17 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
5. Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
6. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
7. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
01 ngày |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
10 ngày |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
10 ngày |
|
3 |
04 ngày |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
8. Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
9. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
15 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
10. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
15 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
11. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
12. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
13. Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
14. Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
15. Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt giáo dục ngoài trời chính khóa |
05 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
03 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
16. Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
17. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng ban có liên quan |
24 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
18. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
5 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
03 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
19. Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
5 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
03 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
20. Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Trung học |
14 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
21. Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Trung học |
14 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
22. Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Trung học |
16 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
23. Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Trung học |
19 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|||||
24. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
01 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Khảo thí quản lý chất lượng giáo dục |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
|
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
25. Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Khảo thí quản lý chất lượng giáo dục |
12 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động về thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tạm thời tiêu chuẩn tài liệu lưu trữ quý, hiếm và quy trình đăng ký, công nhận tài liệu lưu trữ quý, hiếm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch thuỷ lợi tỉnh Bến Tre đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2010 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007