Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 64/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 07/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3257/TTr-SXD ngày 29 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết 05 ngày (40 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Gia hạn giấy phép xây dựng; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc trên môi trường mạng. |
29 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Gia hạn giấy phép xây dựng. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét và phê duyệt Gia hạn giấy phép xây dựng. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quy hoạch kiến trúc (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị
1. Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết 15 ngày (120 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Văn bản góp ý; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật trên môi trường mạng. |
109 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản góp ý. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét và phê duyệt Văn bản góp ý. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
1. Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời hạn giải quyết 10 ngày (80 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Lập Chứng chỉ hành nghề; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trên môi trường mạng. |
69 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Chứng chỉ hành nghề. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ hành nghề |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quản lý xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời hạn giải quyết 10 ngày (80 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Lập Chứng chỉ hành nghề; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trên môi trường mạng. |
69 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Chứng chỉ hành nghề. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ hành nghề |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quản lý xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
1. Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
- Thời hạn giải quyết 15 ngày (120 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản trên môi trường mạng. |
109 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét và phê duyệt Quyết định công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
2. Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
- Thời hạn giải quyết 15 ngày (120 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản trên môi trường mạng. |
109 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét và phê duyệt Quyết định công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Lĩnh vực Phát triển đô thị
1. Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
- Thời hạn giải quyết 37 ngày (296 giờ) làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo công văn để UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đồng thời tiến hành soạn thảo văn bản gửi các sở, ban, ngành và địa phương liên quan để lấy ý kiến tham gia. |
56 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ Xây dựng |
Xem xét và cho ý kiến |
120 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổng hợp các ý kiến tham gia, căn cứ các quy định hiện hành để xem xét, thẩm định hồ sơ dự án; - Dự thảo Tờ trình (văn bản báo cáo thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật trên môi trường mạng. |
53 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng phê duyệt Tờ trình. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Xem xét và phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký số vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Văn thư của Sở Xây dựng |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng |
1/2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan (qua môi trường mạng). |
1/2 giờ làm việc |
Bước 9 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 10 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
47 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt Quyết định chấp thuận đầu tư dự án. |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quy hoạch kiến trúc (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
296 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
- Thời hạn giải quyết 20 ngày (160 giờ) làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung lâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục giám định xây dựng trên môi trường mạng. |
109 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục giám định xây dựng của Sở Xây dựng |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng duyệt Tờ trình. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Xem xét và duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký số vào dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng để trình UBND tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Sở Xây dựng |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
31 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Chuyển toàn bộ hồ sơ về Chi cục Giám định xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết 10 ngày (80 giờ) làm việc (trong đó Sở Xây dựng 07 ngày và UBND tỉnh 03 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Văn bản điều chỉnh của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng trên môi trường mạng. |
45 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng của Sở Xây dựng |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng phê Tờ trình. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Xem xét và phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký số vào dự thảo Văn bản điều chỉnh để trình UBND tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Sở Xây dựng |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
15 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt Văn bản điều chỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Chuyển toàn bộ hồ sơ về Chi cục Giám định xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết 30 ngày (240 giờ) làm việc (trong đó Sở Xây dựng 25 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Thông báo của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng trên môi trường mạng. |
189 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng của Sở Xây dựng |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng phê Tờ trình. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Xem xét và phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký số vào dự thảo Thông báo để trình UBND tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Sở Xây dựng |
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan trên môi trường mạng. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
31 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt Thông báo. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Chuyển toàn bộ hồ sơ về Chi cục Giám định xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Truyền thông Dân số đến năm 2030 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong việc quản lý một số hoạt động tại bán đảo Sơn Trà Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án phát triển cây bơ trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định 1854/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế đánh giá, công nhận hiệu quả, mức độ ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học của các cá nhân làm hồ sơ đề nghị tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp tỉnh, chiến sĩ thi đua toàn quốc, các hình thức khen thưởng cấp nhà nước Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 về Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án chỉnh trang khu chung cư Đống Đa, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị hủy bỏ trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh thủ tục cấp giấy phép xây dựng trang trại chăn nuôi và quản lý đất đai trong vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007