Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 2778/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 19/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2778/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 332/TTr-SNNPTNT ngày 19 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính sau đây:
- Thủ tục hành chính số 3, 4, 5 Mục 1. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế Lĩnh vực Lâm nghiệp, Lĩnh vực Thủy lợi, Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục XXVI. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45 Mục VIII. Lĩnh vực Lâm Nghiệp, Phụ lục 2. Danh mục các thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Các thủ tục hành chính Mục XII. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục XIII. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4 Mục XIV. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Các thủ tục hành chính Mục IX. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục X. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, thủ tục hành chính 56, 57, 58 Mục XI. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phụ lục 1. Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
1 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
12 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
||||
13 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015. |
III |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
14 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp bảo hiểm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp |
15 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp bảo hiểm |
Sở Nông nghiệp và PTNT nơi tiếp nhận hồ sơ đề nghị chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp |
Không |
Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính; Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp |
16 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
70 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn. |
IV |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
17 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Biểu phí theo Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Quyết định số 4307/QĐ-BNN ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||
1 |
BNN-AGI-288319 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
BNN-AGI-288320 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
3 |
BNN-AGI-288280 |
Khoán công việc và dịch vụ |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trạm Thủy lợi liên huyện |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trạm Thủy lợi liên huyện |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính Phủ; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trạm Thủy lợi liên huyện |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính Phủ; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trạm Thủy lợi liên huyện |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính Phủ; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
5 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
25 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Nông nghiệp cấp huyện tổ chức Hội đồng thẩm định và có tờ trình trình UBND cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt” |
UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
1 |
BNN-AGI-287729 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Hạt kiểm lâm cấp huyện |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||
1 |
B-BNN-287691-TT |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
B-BNN-287692-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
3 |
BNN-AGI-287713 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
4 |
BNN-288275 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
5 |
B-BNN-287715-TT |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
6 |
BNN-AGI-287730 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
7 |
BNN-AGI-287716 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
8 |
B-BNN-287986-TT |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
9 |
BNN-AGI-287987 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
10 |
BNN-AGI-287988 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
11 |
BNN-AGI-287727 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
12 |
B-BNN-287728-TT |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
13 |
BNN-AGI-288281 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
14 |
BNN-AGI-288282 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
15 |
BNN-288283 |
Khoán công việc và dịch vụ |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai |
UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
6 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp |
Không |
Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||
1 |
BNN-AGI-287701 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Quyết định số 4868/ QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
BNN-AGI-287722 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 4868/ QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2 |
B-BNN-287721-TT |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Quyết định số 4868/ QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
4 |
BNN-AGI-287707 |
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 07 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 |
BNN-AGI-287703 |
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
||
6 |
BNN-AGI-287826 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/2/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
III |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||
7 |
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 215/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tỉnh Hà Tĩnh đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2020-2025 và những năm tiếp theo Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Kom Tum ban hành Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 3499/QĐ-BNN-PCTT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 2688/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 678/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 257/QĐ-BNN-XD năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 đối với Hợp phần II: Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị định 58/2018/NĐ-CP về bảo hiểm nông nghiệp Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện biện pháp khẩn cấp để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu âu (EC) về chống khai thác hải sản bất hợp pháp (IUU), không khai báo và không theo quy định trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Kế hoạch thanh tra, kiểm tra, kiểm soát nghề cá theo hướng dẫn của Ủy ban Châu Âu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 371/QĐ-UBND về giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2018 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Y tế, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND công nhận xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình đạt danh hiệu “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” năm 2017 Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung tại địa phương Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của cơ quan, đơn vị tỉnh Nam Định Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông, thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 3656/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương Hà Giang Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng và dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Sơn La năm 2016 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Hà Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 05/10/2016
Thông tư 39/2015/TT-BNNPTNT quy định về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh vị trí và diện tích đất quy hoạch xây dựng mở rộng vườn du lịch sinh thái Cái Nai tại Quyết định 1237/QĐ-UBND Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình đến 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2014 quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt hồ sơ đấu thầu dự án đầu tư sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2688/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho dự án thuộc Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2013 Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2012 về Quản lý, điều hành ngân sách địa phương năm 2013 tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 07/01/2012
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 22/12/2011
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 06/10/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/08/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2011
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2009 về chuyển giao Trung tâm Giáo dục Thường xuyên cấp huyện về Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý Ban hành: 17/02/2009 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2008 ban hành bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 12/01/2010
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh miễn lệ phí hộ tịch tại Quyết định 1241/QĐ-UBND và 25/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quảng Nam ban hành Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2006 quy định chi trả bồi thường, hỗ trợ, di dân tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La Ban hành: 02/11/2006 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021