Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của cơ quan, đơn vị tỉnh Nam Định
Số hiệu: 2688/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 23/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2688/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 23 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH NAM ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết s 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định s 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn một s điều ca Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ;

Căn cứ Kế hoạch số 47/UBND-VP8 ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đc Sở Nội vụ tại Tờ trình s 1191/TTr-SNV ngày 22/11/2016 về việc phê duyệt Đ án tinh giản biên chế, giai đoạn 2015 - 2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 -2021 ca các cơ quan, đơn vị tỉnh Nam Định (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (để b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội (để b/c);
- TT T
nh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Ban T
chức Tỉnh uỷ;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- Như Điều 2;
- C
ng thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VP1,VP8.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH SÁCH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH 108/2014/NĐ-CP GIAI ĐOẠN 2015 -2021(ĐỢT I)
(Kèm theo Quyết định số: 2688/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tnh Nam Định)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Đề án

Biên chế giao 2015

Công chc

Viên chức

S lượng tinh gin đến năm 2021

Số đề án

Ngày ký

A

KHI S, BAN, NGÀNH

 

 

9,933

1,094

8,839

991

1

S Kế hoạch và Đầu tư

589/ĐA-SKH&ĐT

25/7/2016

49

49

0

5

2

Sở Nội vụ

871/ĐA-SNV

29/8/2016

86

74

12

9

3

n phòng UBND

43/ĐA-VPUBND

25/7/2016

82

64

18

8

4

Văn phòng HĐND

01/ĐA-VP

16/8/2016

33

30

3

3

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

1036/QĐ-SGDĐT

19/8/2016

4053

67

3986

405

6

S Văn hoá, Thể thao và Du lịch

626/ĐA-SVHTTDL

26/8/2016

410

61

349

41

7

S Lao động, Thương binh và Xã hội

05/ĐA-SLĐTBXH

17/8/2016

398

73

325

40

8

S Nông nghiệp và Phát triển NT

536/ĐA-SNN

29/7/2016

662

252

410

67

9

S Giao thông vận tải

1655/SGTVT-VPS

17/8/2016

87

57

30

9

10

Sở Tài chính

147/ĐA-STC

17/8/2016

89

84

5

8

11

STư pháp

01/ĐA-STP

08/04/2016

70

37

33

7

12

Sở Thông tin và Truyền thông

393/ĐA-STTTT

25/7/2016

35

26

9

3

13

Thanh tra

12/ĐA-TTr

22/7/2016

45

45

0

5

14

SY tế

822/ĐA-SYT

26/7/2016

3548

74

3474

355

15

Sở Khoa học và Công nghệ

512/TTr-SKHCN

08/05/2016

77

48

29

7

16

S Xây dng

620/ĐA-SXD

27/7/2016

79

53

26

7

17

Đài Phát thanh và Truyền hình

308/ĐA-PTTH

23/7/2016

83

 

83

8

18

Trường Cao đẳng Văn hóa NT &DL

484/ĐA-TCĐ VHNT& DL

25/7/2016

47

 

47

4

B

KHI HUYỆN, THÀNH PH

 

 

13,290

598

12,692

1,330

1

Huyện Ý Yên

01/ĐA-UBND

06/9/2016

2552

107

2445

255

2

Huyện Nam Trực

06/ĐA-UBND

20/9/2016

2146

94

2052

215

3

Huyện Trực Ninh

05/ĐA-UBND

20/10/2016

1956

93

1863

196

4

Huyện Hải Hậu

61/ĐA-UBND

05/8/2016

2751

113

2638

275

5

Huyện Giao Thủy

762/ĐA-UBND

24/10/2016

2047

97

1950

205

6

Huyện Xuân Trường

01/ĐA-UBND

02/8/2016

1838

94

1744

184

 

Tổng

 

 

23,223

1,692

21,531

2,321