Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
Số hiệu: 371/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành: 16/01/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 371/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) QUẬN HOÀNG MAI

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-TNMT-KHTH ngày 8 tháng 1 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hoàng Mai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 quận Hoàng Mai:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp TP phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

4.032,38

100,00

4.032,38

 

4.032,38

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.201,44

29,79

1.126,30

-599,19

527,11

13,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

300,69

7,46

277,50

-144,08

133,42

3,31

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

272,41

6,76

277,50

-170,36

107,14

2,66

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5,64

0,14

5,60

0,04

5,64

0,14

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

400,67

9,94

440,70

-226,08

214,62

5,32

1.4

Các loại đất nông nghiệp khác

494,44

12,26

 

173,43

173,43

4,30

2

Đất phi nông nghiệp

2.785,86

69,09

2.861,00

634,74

3.495,74

86,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

25,42

0,63

26,40

0,54

26,94

0,67

2.2

Đất quốc phòng

41,87

1,04

42,70

-0,75

41,95

1,04

2.3

Đất an ninh

4,67

0,12

13,60

0,00

13,60

0,34

2.4

Đất khu công nghiệp

15,97

0,40

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,33

0,01

0,30

0,03

0,33

0,01

2.6

Đất di tích danh thắng

11,11

0,28

11,50

 

11,50

0,29

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,17

 

0,20

-0,20

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

11,71

0,29

11,70

0,00

11,70

0,29

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

34,25

0,85

34,30

-9,94

24,36

0,60

2.10

Đất phát triển hạ tầng

873,23

21,66

1.091,30

259,74

1.351,04

33,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

181,97

 

205,50

69,38

274,88

6,82

 

- Đất cơ sở y tế

2,03

 

10,80

0,00

10,80

0,27

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

39,23

 

51,90

82,62

134,52

3,34

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

11,21

 

11,20

1,24

12,44

0,31

2.11

Đất ở tại đô thị

928,83

23,03

902,40

221,19

1.123,59

27,86

2.12

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

240,34

5,96

 

292,20

292,20

7,25

2.13

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

59,71

1,48

 

61,71

61,71

1,53

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp khác

538,24

13,35

 

536,82

536,82

13,31

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chưa sử dụng còn lại

45,08

1,12

45,10

-35,57

9,53

0,24

 

- Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

35,56

35,56

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

674,32

377,06

297,26

1.1

Đất lúa nước

167,27

100,14

67,13

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

186,04

116,45

69,59

1.4

Các loại đất nông nghiệp khác

321,01

160,47

160,54

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng cây hàng năm khác còn lại

 

 

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011-2020)

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

35,56

13,71

21,85

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

3,70

0,70

3,00

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.6

Đất di tích danh thắng

0,06

0,06

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

24,37

11,17

13,20

2.11

Đất ở tại đô thị

7,42

1,78

5,64

2.12

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hoàng Mai, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 8 tháng 1 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hoàng Mai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

4.032,38

4.032,38

4.032,38

4.032,38

4.032,38

4.032,38

1

Đất nông nghiệp

1.201,44

1.181,03

1.104,98

1.009,84

898,67

824,38

1.1

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

300,69

291,04

273,03

248,83

217,01

200,55

1.2

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

272,41

262,76

245,15

221,45

190,23

174,27

Đất trồng cây lâu năm

5,64

5,64

5,64

5,64

5,64

5,64

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

400,67

390,92

367,36

339,18

306,63

284,22

1.4

Các loại đất nông nghiệp khác

494,44

493,43

458,95

416,19

369,39

333,97

2

Đất phi nông nghiệp

2.785,86

2.806,44

2.884,58

2.983,09

3.097,55

3.176,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

25,42

25,41

25,55

24,75

24,91

25,02

2.2

Đất quốc phòng

41,87

41,87

40,00

39,64

39,26

38,95

2.3

Đất an ninh

4,67

4,67

6,54

7,79

7,79

7,79

2.4

Đất khu công nghiệp

15,97

15,97

15,97

15,97

15,97

15,97

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

2.6

Đất di tích danh thắng

11,11

11,14

11,14

11,42

11,42

11,42

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

11,71

11,71

11,71

11,70

11,70

11,70

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

34,25

34,25

33,21

31,88

30,21

29,14

2.10

Đất phát triển hạ tầng

873,23

878,64

926,69

987,12

1.066,78

1.131,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

181,97

185,18

194,74

206,32

217,14

229,78

 

- Đất cơ sở y tế

2,03

2,12

5,14

6,87

6,87

6,87

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

39,23

39,23

43,13

47,31

68,78

73,55

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

11,21

11,21

11,34

11,49

11,67

11,83

2.11

Đất ở tại đô thị

928,83

947,45

975,63

1.007,09

1.037,59

1.049,76

2.12

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

240,34

236,87

239,48

246,95

252,84

255,93

2.13

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

59,71

59,71

60,11

60,61

61,21

61,71

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp khác

538,24

538,24

538,04

537,66

537,36

536,98

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chưa sử dụng còn lại

45,08

44,91

42,82

39,45

36,16

31,37

 

- Diện tích đưa vào sử dụng

0,17

2,09

3,37

3,29

13,71

0,17

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

377,06

20,41

76,05

95,29

111,02

74,29

1.1

Đất lúa nước

100,14

9,65

18,01

24,20

31,82

16,46

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

116,45

9,75

23,56

28,18

32,55

22,41

1.4

Các loại đất nông nghiệp khác

160,47

1,01

34,48

42,91

46,65

35,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích kế hoạch đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

13,71

0,17

2,09

3,37

3,29

4,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

0,70

 

 

0,70

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất di tích danh thắng

0,06

 

 

0,06

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

11,17

 

1,75

2,19

2,75

4,48

2.11

Đất ở tại đô thị

1,78

0,17

0,34

0,42

0,54

0,31

2.12

Các loại đất PNN còn lại

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hoàng Mai, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày    tháng    năm 2014.

Điều 3. Trách nhiệm của UBND quận Hoàng Mai và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Đối UBND quận Hoàng Mai:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Uỷ ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- P.CVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012