Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014
Số hiệu: 08/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành: 10/07/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 10 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình;

Sau khi xem xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-KTNS ngày 06 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt nội dung Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng 4.764.501 m2 đất trồng lúa để thực hiện 371 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh.

(có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

DANH MỤC

371 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình )

TT

Tên dự án, công trình

Loại đất

Diện tích đất sử dụng (m2)

Trong đó: Đất trồng lúa (m2)

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

I

Đất an ninh

 

33,088

22,088

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hưng hà

CAN

2,943

2,943

TT Hưng Hà

Hưng Hà

2

Trụ sở đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy

CAN

7,565

7,565

TT Hưng Hà

Hưng Hà

3

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hưng Nhân

CAN

1,580

1,580

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

4

Dự án trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ

CAN

21,000

10,000

Trần Lãm

Thái Bình

II

Đất quốc phòng

 

20,653

20,653

 

 

1

Dự án sở chỉ huy biên phòng tỉnh Thái Bình

CQP

20,653

20,653

Hoàng Diệu

Thái Bình

III

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

 

99,900

98,900

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

3,500

2,500

Đông La

Đông Hưng

2

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

TSC

10,000

10,000

Chương Dương

Đông Hưng

3

Hội trường thôn

TSC

3,000

3,000

Minh Châu

Đông Hưng

4

Hội trường thôn

TSC

2,000

2,000

Dân Chủ

Hưng Hà

5

Hội trường thôn

TSC

2,000

2,000

Hồng An

Hưng Hà

6

Hội trường thôn

TSC

2,000

2,000

Bình Minh

Kiến Xương

7

Hội trường thôn

TSC

3,500

3,500

Hòa Bình

Kiến Xương

8

Hội trường thôn

TSC

500

500

Hồng Tiến

Kiến Xương

9

Hội trường thôn

TSC

8,500

8,500

Quốc Tuấn

Kiến Xương

10

Hội trường thôn

TSC

4,500

4,500

Vũ An

Kiến Xương

11

Hội trường thôn

TSC

1,000

1,000

Vũ Lễ

Kiến Xương

12

Hội trường thôn

TSC

500

500

 

Kiến Xương

13

Hội trường thôn

TSC

2,300

2,300

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

14

Hội trường thôn

TSC

5,900

5,900

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

15

Hội trường thôn

TSC

6,000

6,000

Các xã, phường

Thái Bình

16

Trụ sở UBND xã

TSC

4,000

4,000

Thái Hòa

Thái Thụy

17

Trụ sở UBND xã

TSC

5,500

5,500

Thái An

Thái Thụy

18

Trụ sở UBND xã

TSC

4,000

4,000

Thụy Hà

Thái Thụy

19

Hội trường thôn

TSC

600

600

Thái Hòa

Thái Thụy

20

Hội trường thôn

TSC

1,500

1,500

Thái An

Thái Thụy

21

Hội trường thôn

TSC

2,500

2,500

Thụy Trường

Thái Thụy

22

Hội trường thôn

TSC

1,500

1,500

Thụy Việt

Thái Thụy

23

Hội trường thôn

TSC

3,000

3,000

Thụy Hà

Thái Thụy

24

Hội trường thôn

TSC

300

300

Thái Xuyên

Thái Thụy

25

Hội trường thôn

TSC

500

500

Thụy Thanh

Thái Thụy

26

Hội trường thôn

TSC

8,400

8,400

Tây An

Tiền Hải

27

Hội trường thôn

TSC

200

200

Đông Lâm

Tiền Hải

28

Hội trường thôn

TSC

1,500

1,500

Đông Long

Tiền Hải

29

Hội trường thôn

TSC

300

300

Đông Minh

Tiền Hải

30

Hội trường thôn

TSC

3,600

3,600

Nam Hưng

Tiền Hải

31

Hội trường thôn

TSC

3,000

3,000

Vũ Lăng

Tiền Hải

32

Hội trường thôn

TSC

2,300

2,300

Song Lãng

Vũ Thư

33

Mở rộng UBND xã

TSC

2,000

2,000

Tam Quang

Vũ Thư

IV

Đất bưu chính viễn thông

 

500

500

 

 

1

Bưu điện văn hóa

DBV

500

500

Bạch Đằng

Đông Hưng

V

Đất chợ

 

4,400

4,400

 

 

1

Quy hoạch chợ đầu mối

CHO

4,400

4,400

Đông Sơn

Đông Hưng

VI

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

139,720

134,720

 

 

1

Trường mầm non

DGD

520

520

Đông Cường

Đông Hưng

2

Trường mầm non

DGD

3,000

3,000

Đông Các

Đông Hưng

3

Trường mầm non

DGD

3,500

3,500

Đông Huy

Đông Hưng

4

Trường mầm non

DGD

5,000

5,000

Đông Lĩnh

Đông Hưng

5

Mở rộng Trường Lê Danh Phương 2

DGD

15,000

10,000

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

6

Trường mầm non

DGD

2,000

2,000

Hồng Thái

Kiến Xương

7

Trường THCS An Lễ

DGD

5,000

5,000

An Lễ

Quỳnh Phụ

8

Trường THPT Quỳnh Côi

DGD

10,000

10,000

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

9

Trường THCS Quỳnh Trang

DGD

29,400

29,400

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

10

Trường mầm non

DGD

900

900

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

11

Trường Chuyên Thái Bình

DGD

38,700

38,700

Trần Lãm

Thái Bình

12

Trường THPT Tây Sơn

DGD

10,000

10,000

Kỳ Bá

Thái Bình

13

Trường mầm non

DGD

4,000

4,000

Thái Hưng

Thái Thụy

14

Trường mầm non

DGD

3,000

3,000

Thụy Dương

Thái Thụy

15

Trường mầm non

DGD

2,000

2,000

Thụy Dân

Thái Thụy

16

Trường THCS

DGD

7,700

7,700

Tây Tiến

Tiền Hải

VII

Đất giao thông

 

1,352,872

898,530

 

 

1

Đất giao thông (Hạ tầng khu dân cư)

DGT

13,000

13,000

Nguyên Xá

Đông Hưng

2

Giao thông trục xã

DGT

5,000

5,000

Chương Dương

Đông Hưng

3

Giao thông nông thôn

DGT

29,000

29,000

Chương Dương

Đông Hưng

4

Đất giao thông

DGT

46,000

46,000

Đông Phương

Đông Hưng

5

Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ K0+00 đến Km8+246,63

DGT

22,542

22,542

Đông Tân

Đông Hưng

6

Đường giao thông (Quốc lộ 39)

DGT

76,417

76,417

Hồng Lĩnh, Minh Khai, Hưng Hà, Phúc Khánh, Tân Hòa, Thái Phương, Liên Hiệp, Tân Lễ

Hưng Hà

7

Nâng cấp, mở rộng đường Kim Trung đi Thái Phương (bổ sung diện tích)

DGT

2,000

2,000

Kim Trung

Hưng Hà

8

Cầu Thái Hà vượt sông Hồng nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình

DGT

67,797

67,797

Tiến Đức

Hưng Hà

9

Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ K0+00 đến Km8+246,63

DGT

28,781

27,342

Trà Giang

Kiến Xương

10

Mở rộng đường Đình Phùng – Hòa Bình

DGT

2,500

1,000

Đình Phùng

Kiến Xương

11

Hòa Bình đi Quang lịch

DGT

2,080

2,080

Hòa Bình

Kiến Xương

12

Đường giao thông

DGT

6,000

6,000

Quang Minh

Kiến Xương

13

Mở rộng đường giao thông liên xã đi An Bồi

DGT

300

300

Thượng Hiền

Kiến Xương

14

Đê biển số 6

DGT

7,050

7,050

Trà Giang

Kiến Xương

15

Đường Trà Giang

DGT

53,000

53,000

Trà Giang

Kiến Xương

16

Dự án tu bổ đê điều thường xuyên

DGT

8,100

8,100

Trà Giang, Hồng Thái

Kiến Xương

17

Đường giao thông

DGT

500

500

Vũ Qúy

Kiến Xương

18

Cải tạo nâng cấp tuyến đường huyện từ xã Vũ Tây đi Vũ Lễ

DGT

31,900

5,350

Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Lễ

Kiến Xương

19

Đường cầu Vũ Trung - Vũ Quý

DGT

27,800

27,800

Vũ Trung+Vũ Quý

Kiến Xương

20

Đương huyện ĐH 72 từ ngã ba An Ninh đi Bến Dằm

DGT

30,000

30,000

An Ninh

Quỳnh Phụ

21

Đường ĐH 76 từ đập me đến ĐH 72

DGT

3,000

3,000

An Thái

Quỳnh Phụ

22

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216 cũ) đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10

DGT

282,000

96,144

Quỳnh Mỹ, TT Quỳnh Côi, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, An Ấp, An Quý, An Ninh, An Vũ

Quỳnh Phụ

23

Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ K0+00 đến Km8+246,63

DGT

72,998

69,348

Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn

Thái Thụy

24

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy (ĐT 461)

DGT

237,066

10,654

TT Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân

Thái Thụy

25

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình

DGT

99,280

90,345

TT Diên Điền, Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh

Thái Thụy

26

Đắp 2 tuyến đường trục thôn

DGT

7,800

7,800

Thái Xuyên

Thái Thụy

27

Đường từ cầu Trà Giang đến Thái Giang

DGT

36,000

36,000

Thái Sơn

Thái Thụy

28

Đường trục xã từ 39A đến cửa ông Lương (diện tích ảnh hưởng)

DGT

2,300

2,300

Thụy Hà

Thái Thụy

29

Đường từ Trung tâm xã Mỹ Lộc đi Thái Đô (Giai đoạn 3)

DGT

10,000

10,000

Mỹ Lộc, Thái Đô

Thái Thụy

30

Đường ĐH 87 đi QL. 37B

DGT

7,000

7,000

Thái Hưng, Thái Tân

Thái Thụy

31

Đường ĐT 459 đi Thái An

DGT

10,000

10,000

Thái Hưng, Thái An

Thái Thụy

32

Đường Thụy Trình - Thụy Liên

DGT

5,000

5,000

Thụy Trình, Thụy Liên

Thái Thụy

33

Đường Thụy Bình - Thụy Quỳnh ĐH 93A

DGT

7,000

7,000

Thụy Bình, Thụy Quỳnh

Thái Thụy

34

Đường ĐH 91 (giai đoạn 2)

DGT

50,000

50,000

Thái Hà, Thái Phúc, Thái Dương

Thái Thụy

35

Đường Thái Thành - Thái Phúc

DGT

7,000

7,000

Thái Thành, Thái Phúc

Thái Thụy

36

Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng

DGT

5,000

5,000

Thụy Phúc, Thụy Hưng

Thái Thụy

37

Đường ĐH 87 (Giai đoạn 2) Từ Cầu Đen xã Thái Hòa đến UBND xã Thái Đô

DGT

7,000

7,000

Thái Hòa, Thái Đô, Mỹ Lộc

Thái Thụy

38

Xây dựng đường Bùi Sỹ Tiêm

DGT

296

296

Tiền Phong

Thành phố

39

Xây dựng đường Trần Lãm

DGT

9,365

9,365

Trần Lãm

Thành phố

40

Đất giao thông

DGT

3,000

3,000

Nam Hồng

Tiền Hải

41

Đường giao thông từ Cổ Rồng đi Tây Phong

DGT

13,000

13,000

Tây Giang
Tây Phong

Tiền Hải

42

Dự án đường giao thông khu công nghiệp Tiền Hải

DGT

16,000

16,000

Đông Lâm

Tiền Hải

43

Đường giao thông

DGT

3,000

3,000

Nam Hồng

Tiền Hải

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

360,047

355,653

 

 

1

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

10,000

10,000

Đông Động

Đông Hưng

2

Bãi xử lý rác thải tập trung, lò đốt rác

DRA

16,800

16,800

TT Hưng Hà

Hưng Hà

3

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

10,000

10,000

Văn Lang

Hưng Hà

4

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

10,000

10,000

Quyết Tiến

Kiến Xương

5

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

5,000

5,000

An Bồi

Kiến Xương

6

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

20,000

20,000

Hòa Bình

Kiến Xương

7

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

5,000

5,000

Quang Lịch

Kiến Xương

8

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

10,000

10,000

Quyết Tiến

Kiến Xương

9

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

6,000

6,000

Vũ Quý

Kiến Xương

10

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

4,000

4,000

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

11

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

10,000

10,000

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

12

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

84,647

80,253

Trần Lãm

Thái Bình

13

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

15,000

15,000

Thái Hưng

Thái Thụy

14

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

5,000

5,000

Thái Giang

Thái Thụy

15

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

8,000

8,000

Thụy Bình

Thái Thụy

16

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

9,500

9,500

Thụy Dân

Thái Thụy

17

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

8,000

8,000

Thụy Ninh

Thái Thụy

18

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

9,000

9,000

Thụy Liên

Thái Thụy

19

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

2,300

2,300

Thụy Việt

Thái Thụy

20

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

8,000

8,000

Nam Trung

Tiền Hải

21

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

10,000

10,000

Đông Long

Tiền Hải

22

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

10,000

10,000

Nam Chính

Tiền Hải

23

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

35,300

35,300

Nam Hà

Tiền Hải

24

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

4,000

4,000

Nam Hồng

Tiền Hải

25

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

10,800

10,800

Đông Minh

Tiền Hải

26

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

4,000

4,000

Nam Hưng

Tiền Hải

27

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

8,500

8,500

Nam Thịnh

Tiền Hải

28

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

12,000

12,000

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

29

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

9,200

9,200

Thái Tân, Thái Xuyên

 

XIX

Đất thủy lợi

 

378,830

365,439

 

 

1

Nhà máy xử lý nước sạch

DTL

10,000

10,000

Đông Cường

Đông Hưng

2

Nhà máy xử lý nước sạch

DTL

36,391

23,000

Canh Tân, Tân Tiến, Chí Hòa

Hưng Hà

3

Đào mới sông Hút

DTL

20,000

20,000

Bình Định

Kiến Xương

4

Dự án xử lý cấp bách một số tuyến kè sạt lở nghiêm trọng gồm kè Lão Khê, kè Phú Nha, kè Vũ Bình thuộc tuyến đê tả Hồng Hà, tỉnh Thái Bình

DTL

81,300

81,300

 

Kiến Xương, Hưng Hà

5

Nhà máy xử lý nước sạch

DTL

4,400

4,400

An Đồng

Quỳnh Phụ

6

Nhà máy xử lý nước sạch cấp nước cho 10 xã huyện Quỳnh Phụ của Công ty TNHH Xây Dựng Phú Đông Thành

DTL

10,233

10,233

An Lễ

Quỳnh Phụ

7

Trạm bơm tăng áp xã Quỳnh Xá thuộc Dự án nâng công suất và mở rộng địa bàn cấp nước sạch cho 5 xã huyện Quỳnh Phụ

DTL

1,543

1,543

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

8

Mở rộng phạm vi cấp nước sang xã Thụy Phúc và cho phép thuê thêm đất tại xã Thụy Ninh để mở rộng Trạm xử lý nước

DTL

3,000

3,000

Thụy Ninh

Thái Thụy

9

Đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa

DTL

90,260

90,260

 

Thái Thụy

10

Nâng cấp, hiện đại hóa hệ thống thủy lợi Trạm bơm Thái Học

DTL

12,010

12,010

Thái Học

Thái Thụy

11

Dự án củng cố, nâng cấp kè và đường cứu hộ, cứu nạn đê hữu sông Trà Lý từ Km 21+178 đến đoạn Km 31+200

DTL

67,093

67,093

Tiền Phong + Bồ Xuyên + Tân Bình

Thành phố

12

Nhà máy xử lý nước sạch

DTL

14,800

14,800

Đông Trung

Tiền Hải

13

Hệ thống thoát nước khu dân cư

DTL

2,000

2,000

Nam Hồng

Tiền Hải

14

Nhà máy xử lý nước sạch

DTL

2,500

2,500

Nam Hồng

Tiền Hải

15

Dự án nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông

DTL

15,000

15,000

Nam Hải

Tiền Hải

16

Dự án xử lý cấp bách một số đoạn sạt lở kè Hướng Điền, đê Tả Hồng Hà

DTL

8,300

8,300

Việt Hùng

Vũ Thư

X

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

158,900

158,900

 

 

1

Sân vận động

DTT

5,000

5,000

Hồng Giang

Đông Hưng

2

Sân thể thao

DTT

2,000

2,000

Bình Minh

Kiến Xương

3

Sân thể thao

DTT

2,000

2,000

Bình Nguyên

Kiến Xương

4

Sân thể thao

DTT

3,700

3,700

Hòa Bình

Kiến Xương

5

Sân thể thao

DTT

8,000

8,000

Lê Lợi

Kiến Xương

6

Sân thể thao

DTT

10,000

10,000

Quang Minh

Kiến Xương

7

Sân thể thao

DTT

5,100

5,100

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8

Sân vận động của xã

DTT

600

600

Thụy Hưng

Thái Thụy

9

Sân thể thao

DTT

7,600

7,600

Thụy Trường

Thái Thụy

10

Sân thể thao

DTT

4,000

4,000

Thụy Hà

Thái Thụy

11

Sân thể thao

DTT

8,700

8,700

Bắc Hải

Tiền Hải

12

Sân thể thao

DTT

4,800

4,800

Đông Long

Tiền Hải

13

Sân thể thao

DTT

12,400

12,400

Đông Minh

Tiền Hải

14

Sân thể thao

DTT

12,000

12,000

Nam Hà

Tiền Hải

15

Sân thể thao

DTT

4,000

4,000

Nam Hưng

Tiền Hải

16

Sân thể thao

DTT

10,000

10,000

Tây Lương

Tiền Hải

17

Sân thể thao

DTT

12,800

12,800

Tây Tiến

Tiền Hải

18

Sân thể thao

DTT

13,700

13,700

Vân Trường

Tiền Hải

19

Sân thể thao

DTT

20,500

20,500

Vũ Lăng

Tiền Hải

20

Sân thể thao

DTT

12,000

12,000

Tam Quang

Vũ Thư

XI

Đất cơ sở văn hóa

 

21,700

21,700

 

 

1

Quy hoạch văn chỉ

DVH

1,000

1,000

Thượng Hiền

Kiến Xương

2

Đài tưởng niệm

DVH

3,500

3,500

Thụy Văn

Thái Thụy

3

Khu lưu niệm Bác Hồ

DVH

7,400

7,400

Đông Lâm

Tiền Hải

4

Khu vui chơi giải trí

DVH

9,800

9,800

Tây Tiến

Tiền Hải

XII

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

60,000

60,000

 

 

1

Trung tâm dưỡng lão

DXH

60,000

60,000

Hoàng Diệu

Thái Bình

XIII

Đất cơ sở y tế

 

3,000

3,000

 

 

1

Trạm y tế

DYT

1,000

1,000

Tân Tiến

Hưng Hà

2

Trạm y tế

DYT

2,000

2,000

Đồng Thanh

Vũ Thư

XIV

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

112,300

112,300

 

 

1

Nghĩa trang

NTD

5,600

5,600

Bạch Đằng

Đông Hưng

2

Nghĩa trang

NTD

2,000

2,000

Minh Tân

Kiến Xương

3

Nghĩa trang

NTD

10,000

10,000

Quốc Tuấn

Kiến Xương

4

Nghĩa trang

NTD

6,500

6,500

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

5

Nghĩa trang

NTD

25,000

25,000

Hoàng Diệu

Thái Bình

6

Nghĩa trang

NTD

12,000

12,000

Thái Hà

Thái Thụy

7

Nghĩa trang

NTD

4,700

4,700

An Ninh

Tiền Hải

8

Nghĩa trang

NTD

15,000

15,000

Đông Minh

Tiền Hải

9

Nghĩa trang

NTD

10,000

10,000

Đông Quý

Tiền Hải

10

Nghĩa trang

NTD

10,000

10,000

Nam Hà

Tiền Hải

11

Nghĩa trang

NTD

2,000

2,000

Tây Lương

Tiền Hải

12

Nghĩa trang

NTD

2,000

2,000

Tây Tiến

Tiền Hải

13

Nghĩa trang

NTD

7,500

7,500

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

XV

Đất ở tại đô thị

 

301,800

301,800

 

 

1

Khu dân cư

ODT

60,500

60,500

TT Đông Hưng

Đông Hưng

2

Khu dân cư

ODT

15,000

15,000

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

3

Khu dân cư

ODT

20,000

20,000

TT Hưng Hà

Hưng Hà

4

Khu dân cư

ODT

4,300

4,300

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

5

Khu tái định cư

ODT

32,000

32,000

Hoàng Diệu

Thái Bình

6

Khu dân cư

ODT

22,000

22,000

Kỳ Bá

Thái Bình

7

Quy hoạch dân cư (cạnh khu quy hoạch HTX Sông Trà)

ODT

21,000

21,000

Kỳ Bá

Thái Bình

8

Quy hoạch dân cư (phía Nam sông 3/2)

ODT

52,000

52,000

Kỳ Bá

Thái Bình

9

Khu dân cư khu ao cá tổ 7

ODT

5,500

5,500

Trần Lãm

Thành phố

10

Khu dân cư ao Rọc Mành

ODT

14,800

14,800

Trần Lãm

Thành phố

11

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Văn Năng (thuộc khu dân cư, TĐC và CTCC)

ODT

1,000

1,000

Trần Lãm

Thành phố

12

Quy hoạch chia lô khu dân cư giáp trường Mầm non 2 Trần Lãm (Góc đường Ngô Thì Nhậm và đường Nguyễn Tông Quai)

ODT

23,100

23,100

Trần Lãm

Thành phố

13

Khu dân cư khu đất Hợp tác xã thủy tinh Trà Vinh (cũ)

ODT

2,300

2,300

Quang Trung

Thành phố

14

Khu dân cư thuộc quy hoạch khu trung tâm HC, VH, TT, DVTM

ODT

7,000

7,000

Kỳ Bá

Thành phố

15

Quy hoạch dân cư khu chợ Nề

ODT

1,800

1,800

Kỳ Bá

Thành phố

16

Khu dân cư khu ao Phe

ODT

19,500

19,500

Hoàng Diệu

Thành phố

XVI

Đất ở tại nông thôn

 

1,531,041

1,307,767

 

 

1

Khu dân cư

ONT

6,000

6,000

Lô Giang

Đông Hưng

2

Khu dân cư

ONT

14,000

14,000

Đông Sơn

Đông Hưng

3

Khu dân cư

ONT

39,000

39,000

Đông Phương

Đông Hưng

4

Khu dân cư

ONT

15,628

12,191

Đông La

Đông Hưng

5

Khu dân cư

ONT

8,000

8,000

Đông Xá

Đông Hưng

6

Khu dân cư

ONT

1,559

1,559

Thăng Long

Đông Hưng

7

Khu dân cư

ONT

13,000

13,000

Đông Các

Đông Hưng

8

Khu dân cư

ONT

14,866

14,866

Đông Hà

Đông Hưng

9

Khu dân cư

ONT

39,930

37,052

Đông Vinh

Đông Hưng

10

Khu dân cư

ONT

1,736

1,736

Đông Xuân

Đông Hưng

11

Khu dân cư

ONT

1,000

1,000

Đông Hoàng

Đông Hưng

12

Khu dân cư

ONT

26,000

26,000

Nguyên Xá

Đông Hưng

13

Khu dân cư

ONT

1,200

1,200

Phú Châu

Đông Hưng

14

Khu dân cư

ONT

1,198

1,198

Đông Phong

Đông Hưng

15

Khu dân cư

ONT

11,160

11,160

Đông Lĩnh

Đông Hưng

16

Khu dân cư

ONT

2,626

2,626

Đông Tân

Đông Hưng

17

Khu dân cư

ONT

8,000

8,000

Phú Lương

Đông Hưng

18

Khu dân cư

ONT

10,877

10,877

Hồng Châu

Đông Hưng

19

Khu dân cư

ONT

54,010

54,010

Minh Tân

Đông Hưng

20

Khu dân cư

ONT

46,200

46,200

Chương Dương

Đông Hưng

21

Khu dân cư

ONT

1,000

1,000

Minh Châu

Đông Hưng

22

Khu dân cư

ONT

10,000

10,000

Tây Đô

Hưng Hà

23

Khu dân cư

ONT

10,000

10,000

Thống Nhất

Hưng Hà

24

Khu dân cư

ONT

33,770

33,770

Vũ Sơn

Kiến Xương

25

Khu dân cư

ONT

10,000

10,000

Quang Lịch

Kiến Xương

26

Khu dân cư

ONT

35,000

35,000

Vũ Tây

Kiến Xương

27

Khu dân cư

ONT

9,000

9,000

Bình Nguyên

Kiến Xương

28

Khu dân cư

ONT

10,000

10,000

Bình Định

Kiến Xương

29

Khu dân cư

ONT

9,500

9,500

Bình Nguyên

Kiến Xương

30

Khu dân cư

ONT

3,000

3,000

Hồng Tiến

Kiến Xương

31

Khu dân cư

ONT

20,000

20,000

Lê Lợi

Kiến Xương

32

Khu dân cư

ONT

1,500

1,500

Minh Hưng

Kiến Xương

33

Khu dân cư

ONT

4,000

4,000

Minh Tân

Kiến Xương

34

Khu dân cư

ONT

3,000

3,000

Nam Bình

Kiến Xương

35

Khu dân cư

ONT

9,400

9,400

Quang Lịch

Kiến Xương

36

Khu dân cư

ONT

2,000

2,000

Quốc Tuấn

Kiến Xương

37

Khu dân cư

ONT

2,400

2,400

Thượng Hiền

Kiến Xương

38

Khu dân cư

ONT

3,920

3,920

Vũ Công

Kiến Xương

39

Khu dân cư

ONT

9,139

4,000

Vũ Lễ

Kiến Xương

40

Khu dân cư

ONT

17,000

17,000

Vũ Sơn

Kiến Xương

41

Khu dân cư

ONT

37,660

24,256

Vũ Tây

Kiến Xương

42

Khu dân cư

ONT

2,500

2,500

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

43

Khu dân cư

ONT

1,500

1,500

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

44

Khu dân cư

ONT

2,000

1,500

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

45

Khu dân cư

ONT

600

600

An Dục

Quỳnh Phụ

46

Khu dân cư

ONT

15,000

15,000

An Thái

Quỳnh Phụ

47

Khu dân cư

ONT

1,400

1,400

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

48

Khu dân cư

ONT

10,000

10,000

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

49

Dự án khu nhà ở cho cán bộ Công an tỉnh Thái Bình

ONT

91,345

91,345

Vũ Chính

Thái Bình

50

Dự án khu nhà ở cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

ONT

26,895

26,895

Vũ Chính

Thái Bình

51

Khu tái định cư Đông Mỹ

ONT

48,400

48,400

Đông Mỹ

Thái Bình

52

Dự án nhà ở xã hội (Chủ đầu tư: Công ty Đam San)

ONT

32,000

32,000

Phú Xuân

Thái Bình

53

Khu đất ở và dịch vụ thôn Tân Quán

ONT

23,025

23,025

Tân Bình

Thái Bình

54

Khu tái định cư Vũ Đông

ONT

70,153

70,153

Vũ Đông

Thái Bình

55

Quy hoạch dân cư (phía đông Chùa Phong Lẫm)

ONT

11,600

11,600

Thụy Phong

Thái Thụy

56

Khu dân cư

ONT

5,000

5,000

Thái Thịnh

Thái Thụy

57

Khu dân cư

ONT

3,600

3,600

Thái Dương

Thái Thụy

58

Khu dân cư

ONT

3,000

3,000

Thái Thành

Thái Thụy

59

Khu dân cư

ONT

5,000

5,000

Thái Hưng

Thái Thụy

60

Khu dân cư

ONT

10,000

10,000

Mỹ Lộc

Thái Thụy

61

Khu dân cư

ONT

10,000

10,000

Thái Đô

Thái Thụy

62

Khu dân cư

ONT

20,000

20,000

Thái Xuyên

Thái Thụy

63

Khu dân cư

ONT

6,000

6,000

Thái Hà

Thái Thụy

64

Khu dân cư

ONT

10,000

10,000

Thái Thượng

Thái Thụy

65

Khu dân cư

ONT

11,600

11,600

Thái Hòa

Thái Thụy

66

Khu dân cư

ONT

23,300

23,300

Thái Thọ

Thái Thụy

67

Khu dân cư

ONT

5,000

5,000

Thái Giang

Thái Thụy

68

Khu dân cư

ONT

7,200

7,200

Thái Sơn

Thái Thụy

69

Khu dân cư

ONT

6,600

6,600

Thái Thủy

Thái Thụy

70

Khu dân cư

ONT

11,400

11,400

Thụy Bình

Thái Thụy

71

Khu dân cư

ONT

9,000

9,000

Thụy Dương

Thái Thụy

72

Khu dân cư

ONT

1,200

1,200

Thụy Văn

Thái Thụy

73

Khu dân cư

ONT

3,700

3,700

Thụy Dân

Thái Thụy

74

Khu dân cư

ONT

6,000

6,000

Thụy Trường

Thái Thụy

75

Khu dân cư

ONT

6,000

6,000

Thụy Tân

Thái Thụy

76

Khu dân cư

ONT

6,000

6,000

Thụy Xuân

Thái Thụy

77

Khu dân cư

ONT

3,600

3,600

Thụy Thanh

Thái Thụy

78

Khu dân cư

ONT

5,000

5,000

Thụy Duyên

Thái Thụy

79

Khu dân cư

ONT

15,000

15,000

Thụy Liên

Thái Thụy

80

Khu dân cư

ONT

8,100

8,100

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

81

Khu dân cư

ONT

4,700

4,700

Thụy Việt

Thái Thụy

82

Khu dân cư

ONT

6,500

6,500

Thụy Sơn

Thái Thụy

83

Khu dân cư

ONT

4,000

4,000

Thụy Phúc

Thái Thụy

84

Khu dân cư

ONT

6,000

6,000

Thụy Hà

Thái Thụy

85

Khu dân cư

ONT

4,000

4,000

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

86

Nhà ở cho cán bộ công an

ONT

30,000

30,000

Thụy Hà

Thái Thụy

87

Khu dân cư

ONT

6,000

6,000

Đông Hải

Tiền Hải

88

Khu dân cư

ONT

22,000

22,000

Đông Lâm

Tiền Hải

89

Khu dân cư

ONT

6,000

6,000

Đông Trung

Tiền Hải

90

Khu dân cư

ONT

5,800

5,800

Nam Trung

Tiền Hải

91

Khu dân cư

ONT

4,000

4,000

Nam Cường

Tiền Hải

92

Khu dân cư

ONT

13,700

13,700

Nam Hưng

Tiền Hải

93

Khu dân cư

ONT

5,000

5,000

Tây An

Tiền Hải

94

Khu dân cư

ONT

3,300

3,300

Nam Hồng

Tiền Hải

95

Khu dân cư

ONT

12,000

12,000

Đông Quý

Tiền Hải

96

Khu dân cư

ONT

30,000

30,000

Vũ Lăng

Tiền Hải

97

Khu dân cư

ONT

12,000

8,000

Hiệp Hòa

Vũ Thư

98

Khu dân cư

ONT

10,500

2,200

Vũ Vinh

Vũ Thư

99

Khu dân cư

ONT

9,000

9,000

Minh Khai

Vũ Thư

100

Khu dân cư

ONT

25,500

4,050

Bách Thuận

Vũ Thư

101

Khu dân cư

ONT

25,500

4,500

Vũ Hội

Vũ Thư

102

Khu dân cư

ONT

915

915

Đồng Thanh

Vũ Thư

103

Khu dân cư

ONT

8,000

1,000

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

104

Khu dân cư

ONT

6,000

2,000

Tân Phong

Vũ Thư

105

Khu dân cư

ONT

1,500

1,500

Phúc Thành

Vũ Thư

106

Khu dân cư

ONT

24,130

19,213

Minh Lãng

Vũ Thư

107

Khu dân cư

ONT

7,500

2,250

Tân Lập

Vũ Thư

108

Khu dân cư

ONT

30,000

4,000

Việt Thuận

Vũ Thư

109

Khu dân cư

ONT

22,500

4,000

Song An

Vũ Thư

110

Khu dân cư

ONT

12,000

1,500

Vũ Vân

Vũ Thư

111

Khu dân cư

ONT

7,500

2,000

Duy Nhất

Vũ Thư

112

Khu dân cư

ONT

30,000

2,000

Nguyên Xá

Vũ Thư

113

Khu dân cư

ONT

22,500

3,000

Vũ Tiến

Vũ Thư

114

Khu dân cư

ONT

9,000

1,000

Hòa Bình

Vũ Thư

115

Khu dân cư

ONT

9,000

3,000

Vũ Đoài

Vũ Thư

XVII

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

408,501

408,501

 

 

1

Cơ sở SX vật liệu xây dựng của bà Huyền, ông Thoại, ông Cầu, bà Tâm, ông Hùng, ông Dũng

SKC

16,400

16,400

Đông Sơn

Đông Hưng

2

Đầu tư khu dịch vụ thương mại Đồng Đợi, cầu Hút ông Thọ

SKC

16,000

16,000

Đông Sơn

Đông Hưng

3

Mở rộng Cty may XK Đại Đồng

SKC

10,000

10,000

Đông Sơn

Đông Hưng

4

Khu SX kinh doanh làng nghề

SKC

6,300

6,300

Đông La

Đông Hưng

5

Dự án đầu tư cây xăng

SKC

1,000

1,000

Bạch Đằng

Đông Hưng

6

Khu tiểu thủ công nghiệp

SKC

16,677

16,677

Đông Vinh

Đông Hưng

7

Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu của Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thái Bình

SKC

5,000

5,000

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

8

Dự án khu sản xuất kinh doanh

SKC

2,000

2,000

An Bồi

Kiến Xương

9

Sản xuất kinh doanh

SKC

5,000

5,000

An Bồi

Kiến Xương

10

Sản xuất kinh doanh

SKC

30,000

30,000

Bình Định

Kiến Xương

11

Cơ sở Sản xuất kinh doanh gạch không nung An Hữu

SKC

10,000

10,000

Hòa Bình

Kiến Xương

12

Đất sản xuất kinh doanh sau CCN

SKC

14,000

14,000

Vũ Quý

Kiến Xương

13

Dự án Công ty xuất khẩu Đạt Vinh

SKC

12,000

12,000

An Hiệp

Quỳnh Phụ

14

Xưởng may (Công ty Sao Vàng)

SKC

15,000

15,000

An Hiệp

Quỳnh Phụ

15

Dự án sản xuất gạch không nung

SKC

10,000

10,000

An Tràng

Quỳnh Phụ

16

Dự án mở rộng Công ty TNHH Bình Lan

SKC

5,000

5,000

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

17

Nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu

SKC

50,000

50,000

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

18

Cơ sở kinh doanh máy kéo, máy nông nghiệp

SKC

1,200

1,200

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

19

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hoàng Hải Hương

SKC

2,000

2,000

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

20

Dự án Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí

SKC

2,000

2,000

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

21

Khu sản xuất kinh doanh

SKC

30,000

30,000

An Tràng

Quỳnh Phụ

22

QH cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Cty TNHH MTV xăng dầu Thái Bình

SKC

1,500

1,500

TT An Bài

Quỳnh Phụ

23

Mở rộng Công ty Minh Long

SKC

30,000

30,000

Hoàng Diệu

Thái Bình

24

Dự án cửa hàng kinh doanh văn phòng phẩm, thiết bị trường học (Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển công nghệ nano)

SKC

3,000

3,000

Vũ Phúc

Thái Bình

25

Khu thương mại dịch vụ kết hợp vui chơi giải trí phức hợp (Chủ đầu tư: Công ty cổ phần xây dựng 89)

SKC

11,025

11,025

Vũ Phúc

Thái Bình

26

Khu vui chơi giải trí đa chức năng (Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất thương mại Châu Giang)

SKC

5,000

5,000

Vũ Phúc

Thái Bình

27

Khu thương mại dịch vụ phía bắc đường 456

SKC

12,900

12,900

Thụy Phong

Thái Thụy

28

Khu tiểu thủ công nghiệp ven đường tỉnh lộ

SKC

2,000

2,000

Thụy Phong

Thái Thụy

29

Trung tâm giới thiệu và bán các sản phẩm đồ gỗ, sản phẩm thủ công mỹ nghệ làng nghề

SKC

3,090

3,090

Thụy Phong

Thái Thụy

30

Trung tâm giới thiệu và bán các sản phẩm máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp

SKC

4,130

4,130

Thụy Phong

Thái Thụy

31

Dịch vụ thương mại

SKC

24,000

24,000

Thụy Việt

Thụy Việt

32

Dự án của Công ty TNHH xây dựng Trường Tú

SKC

46,108

46,108

Đông Lâm

Tiền Hải

33

Hợp tác xã

SKC

1,000

1,000

Đông Long

Tiền Hải

34

Quỹ tín dụng nhân dân

SKC

300

300

Đông Trà

Tiền Hải

35

Cửa hàng xăng dầu và mở rộng hoạt động kinh doanh xăng dầu, bếp ga, khí dầu mỏ hóa lỏng

SKC

528

528

Đông Xuyên

Tiền Hải

36

Dự án Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí

SKC

4,343

4,343

Tây An

Tiền Hải

XVIII

Đất khu công nghiệp

 

145,000

145,000

 

 

1

Mở rộng công ty TNHH Hoa Việt

SKK

15,000

15,000

Nguyên Xá

Đông Hưng

2

Nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu

SKK

60,000

60,000

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

3

Dự án nhà máy khí nguyên liệu Gecman

SKK

20,000

20,000

KCN Tiền Hải

Tiền Hải

4

Mở rộng cụm công nghiệp Trà Lý

SKK

50,000

50,000

Tây Lương

Tiền Hải

XIX

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

41,823

41,823

 

 

1

Chùa Quan Âm

TTN

5,000

5,000

TT Thanh Nê

Kiến Xương

2

Chùa Đông

TTN

1,500

1,500

Vũ Thắng

Kiến Xương

3

Mở rộng Đình Từ

TTN

200

200

Thái Xuyên

Thái Thụy

4

Đất tôn giáo

TTN

5,400

5,400

Nam Hồng

Tiền Hải

5

Trung tâm mục vụ

TTN

29,723

29,723

Trung An

Vũ Thư

XX

Đất phi nông nghiệp khác

 

6,803

6,803

 

 

1

Khu nhà ở tạm cho chuyên gia, kỹ sư nước ngoài, công nhân xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2 của Công ty Cổ phần LILAMA 18

PNK

6,803

6,803

Thái Đô

Thái Thụy

XXI

Đất nông nghiệp khác

 

238,025

238,025

 

 

1

Quy hoạch khu chuyển đổi

NKH

14,000

14,000

Lô Giang

Đông Hưng

2

Quy hoạch khu chuyển đổi

NKH

32,000

32,000

Đông Sơn

Đông Hưng

3

Quy hoạch khu chuyển đổi

NKH

65,646

65,646

Đông Hợp

Đông Hưng

4

Quy hoạch khu chuyển đổi

NKH

6,379

6,379

Nguyên Xá

Đông Hưng

5

Dự án chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang trang trại chăn nuôi tại cánh đồng Kênh (diện tích xã Thái Xuyên xâm canh xã Thái Hồng)

NKH

95,000

95,000

Thái Hồng

Thái Thụy

6

Khu nông nghiệp chất lượng cao

NKH

25,000

25,000

Thụy Hà

Thái Thụy

XXII

Đất trồng cây lâu năm

 

15,000

15,000

 

 

1

Dự án trồng cây giống và cây ăn quả chất lượng cao

CLN

15,000

15,000

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

XXIII

Đất nuôi trồng thủy sản

 

43,000

43,000

 

 

1

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

TSN

10,000

10,000

Thái Thịnh

Thái Thụy

2

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

TSN

9,000

9,000

An Bồi

Kiến Xương

3

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

TSN

24,000

24,000

Vũ Bình

Kiến Xương