Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 1167/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 23/06/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1167/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 23 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hà Giang về tăng cường sự lãnh đạo của Đng đối với công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại văn bản số 285/STTTT-VP ngày 12/6/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Ki
m soát TTHC);
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực
HĐND tnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH;
- Văn phòng
HĐND tnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Hệ thống Vnptioffice;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú (tỷ lệ %)

I. Lĩnh vực: Báo chí, xuất bản

1

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày (33%)

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày

05 ngày

Cắt giảm 02 ngày (28,6%)

3

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày (30%)

4

Cấp phép hoạt động in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt gim 03 ngày (30%)

5

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày (28,6%)

6

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày (30%)

7

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh cho các tổ chức, cá nhân

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Ct giảm 03 ngày (30%)

II. Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông

8

Cấp Giấy phép Bưu chính

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày (17%)

9

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Bưu chính

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày (30%)

10

Cp lại Giấy phép Bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày (10%)

11

Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày (29%)

12

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động Bưu chính

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày (30%)

13

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động Bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày (29%)

14

Cấp, gia hạn, sa đi, bsung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây

40 ngày

30 ngày

Cắt giảm 10 ngày (25%)

15

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình

40 ngày

30 ngày

Cắt giảm 10 ngày (25%)

16

Cấp, gia hạn, sa đi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đối với tuyến truyền dẫn vi ba

40 ngày

30 ngày

Cắt giảm 10 ngày (25%)

17

Cấp, gia hạn, sa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động

40 ngày

30 ngày

Cắt giảm 10 ngày (25%)

Tổng số: 17 thủ tục hành chính

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010