Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017
Số hiệu: 64/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 10/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 10 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Hồ Quốc Dũng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

1

2

3

4

II

1

 

 

2

 

 

4

5

III

1

2

3

4

5

6

IV

V

1

2

VI

 

1

a

b

c

2

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Thu nội địa

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

Thu vay bù đắp bội chi

Thu chuyển nguồn

Thu ngân sách địa phương:

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

- Bổ sung cân đối ổn định

- Bổ sung có mục tiêu

Thu chuyển nguồn

Thu vay bù đắp bội chi

Chi ngân sách địa phương:

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi, phí vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu

Bội chi ngân sách địa phương

Tổng mức vay của ngân sách địa phương

Vay trong nước

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương

Từ nguồn:

Bội thu ngân sách địa phương

Chi đầu tư tập trung ngân sách tỉnh

Tiền sử dụng đất

Ngân sách huyện, thị xã hoàn trả

Khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn vay

6.281.175

5.574.000

471.000

83.600

152.575

8.983.698

5.116.950

2.046.370

3.070.580

3.630.573

3.013.820

616.753

152.575

83.600

8.711.298

1.659.710

5.911.735

3.750

1.360

154.620

980.123

83.600

415.650

401.990

13.660

292.050

 

279.900

72.400

200.000

7.500

12.150

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

I

1

 

 


2

 

 

3

4

II

1


2

 

 

3

B


I

1

 

 


2

 

 

II

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

- Bổ sung cân đối ổn định

- Bổ sung có mục tiêu

Thu chuyển nguồn

Thu vay bù đắp bội chi

Chi ngân sách cấp tỉnh:

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Chi theo mục tiêu

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (KỂ CẢ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

7.018.593

3.151.845

967.470

2.184.375


3.630.573

3.013.820

616.753

152.575

83.600

7.018.593

3.987.584


2.435.980

1.954.086

481.894

595.029

 


4.401.085

1.965.105

1.078.900

886.205


2.435.980

1.954.086

481.894

4.401.085

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG THU

Dự toán

A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK

2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

II. THU NỘI ĐỊA

1. Thu từ DNNN Trung ương

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

- Thuế tài nguyên

- Thu hồi vốn và thu khác

2. Thu từ DNNN địa phương

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

- Thuế tài nguyên

- Thu hồi vốn và thu khác

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

- Thuế tài nguyên

- Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các khoản thu khác

4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

- Thuế tài nguyên

- Thu khác ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Thuế thu nhập cá nhân

8. Thuế bảo vệ môi trường

- Số thu ngân sách Trung ương hưởng 100%

- Số thu phân chia cho ngân sách địa phương

9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách

- Phí, lệ phí trung ương

- Phí, lệ phí địa phương

Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản

+ Lệ phí môn bài

+ Các loại phí, lệ phí còn lại

10. Tiền sử dụng đất

11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

12. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

- Trung ương cấp phép

- Địa phương cấp phép

13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã

14. Thu khác

- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

- Thu khác còn lại địa phương hưởng 100%

15. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

16. Thu xổ số kiến thiết

III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI

B. THU CHUYỂN NGUỒN

C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1. Bổ sung cân đối ổn định

2. Bổ sung có mục tiêu

* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. Các khoản thu cân đối NSĐP

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

3. Thu chuyển nguồn

II. Thu vay bù đắp bội chi

III. Ngân sách Trung ương bổ sung

1. Bổ sung cân đối ổn định

2. Bổ sung có mục tiêu

6.128.600

471.000

256.000

215.000

5.574.000

500.000

367.200

125.000

30

7.500

270

272.000

128.500

122.000

50

20.800

650

197.500

41.000

154.000

200

150

650

1.500

1.783.000

1.293.000

180.000

220.000

65.000

25.000

245.500

10.500

235.000

550.000

345.400

204.600

166.000

45.000

121.000

20.000

24.000

77.000

1.100.000

180.000

45.500

7.500

38.000

75.000

110.000

50.000

60.000

4.000

100.000

83.600

152.575

3.630.573

3.013.820

616.753

8.983.698

5.269.525

2.046.370

3.070.580

152.575

83.600

3.630.573

3.013.820

616.753

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I ->VI)

I. Chi đầu tư phát triển:

II. Chi thường xuyên

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục

- Chi sự nghiệp đào tạo

- Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

IV. Dự phòng

V. Chi trả nợ lãi, phí vay

VI. Chi theo mục tiêu

1. Chương trình mục tiêu

2. Bổ sung mục tiêu

8.711.298

1.659.710

5.911.735

 

2.640.989

90.389

56.702

34.416

1.360

154.620

3.750

980.123

287.429

692.694

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Dự toán

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (I ->VI)

I. Chi đầu tư phát triển:

1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước

2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Trong đó: Trích lập Quỹ Phát triển đất

3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

5. Chi từ nguồn khác

II. Chi thường xuyên

1. Chi sự nghiệp kinh tế

2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường

3. Chi sự nghiệp giáo dục

4. Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

5. Chi sự nghiệp y tế

6. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

7. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

9. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

10. Chi đảm bảo xã hội

11. Chi quản lý hành chính

12. Chi an ninh

13. Chi quốc phòng

14. Chi khác ngân sách

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

IV. Dự phòng

V. Chi trả nợ lãi, phí vay

VI. Chi theo mục tiêu

1. Chương trình mục tiêu

2. Bổ sung mục tiêu

4.310.213

1.105.960

327.360

500.000

35.000

100.000

83.600

95.000

2.528.614

312.422

8.309

423.337

79.004

854.886

53.662

72.746

13.595

37.135

177.899

370.402

13.610

69.687

41.920

1.360

75.500

3.750

595.029

287.429

307.600

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2017

Bao gồm:

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình

Chi đảm bảo xã hội

Chi hành chính

Chi an ninh

Chi quốc phòng

Chi khác

Cộng

Chi sự nghiệp giáo dục

Chi đào tạo

-

TỔNG CỘNG

2.528.614

312.422

8.309

502.341

423.337

79.004

53.662

72.746

13.595

37.135

846.804

8.082

177.899

370.402

13.610

69.687

41.920

1

Văn phòng Tỉnh ủy

89.472

 

 

700

 

700

 

13.228

 

 

2.750

 

 

72.794

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.104

 

 

 

3

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

10.805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.805

 

 

 

4

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

30.636

 

 

 

 

 

 

4.582

 

 

 

 

 

26.054

 

 

 

5

Sở Du lịch

3.972

3.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

6

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

6.801

 

 

326

 

326

 

 

 

 

 

 

 

6.475

 

 

 

7

Công an tỉnh

10.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

9.780

 

 

8

Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

9

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

53.181

 

 

3.144

 

3.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.037

 

10

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

6.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.050

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

130.530

71.081

 

5.153

 

5.153

 

 

 

 

 

 

 

54.296

 

 

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.462

3.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.465

 

 

 

13

Sở Tư pháp

14.245

6.634

 

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

7.521

 

 

 

14

Sở Công Thương

29.970

10.878

80

332

 

332

 

697

 

 

 

 

 

17.983

 

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

43.202

 

 

 

 

 

37.557

 

 

 

 

 

 

5.645

 

 

 

16

Sở Tài chính

12.843

 

 

196

 

196

3.480

 

 

 

 

 

 

9.167

 

 

 

17

Sở Xây dựng

10.857

4.257

 

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

6.575

 

 

 

18

Sở Giao thông vận tải

10.030

3.000

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

6.930

 

 

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

406.250

 

 

398.856

397.413

1.443

 

 

 

 

 

 

 

7.394

 

 

 

20

Sở Y tế

484.688

 

 

516

 

516

 

 

 

 

466.777

7.232

 

10.163

 

 

 

21

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

59.338

 

 

6.369

 

6.369

 

 

 

 

 

 

46.048

6.921

 

 

 

22

Sở Văn hóa và Thể thao

88.982

 

 

12.233

 

12.23 3

 

40.564

 

28.13 5

 

850

 

7.200

 

 

 

23

Sở Tài nguyên và Môi trường

36.835

17.907

5.532

85

 

85

 

1.884

 

 

 

 

 

11.427

 

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

10.938

 

 

142

 

142

 

7.331

 

 

 

 

 

3.465

 

 

 

25

Sở Nội vụ

30.185

2.093

 

8.024

 

8.024

 

 

 

 

 

 

 

20.068

 

 

 

26

Sở Ngoại vụ

3.811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.811

 

 

 

27

Thanh tra tỉnh

9.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.245

 

 

 

28

Ban Dân tộc tỉnh

5.362

 

 

50

 

50

 

 

 

 

 

 

1.550

3.762

 

 

 

29

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

19.365

10.270

820

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

7.575

 

 

 

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

4.180

 

 

337

 

337

 

 

 

 

 

 

 

3.843

 

 

 

31

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

11.329

2.371

 

694

 

694

 

 

 

 

 

 

 

8.264

 

 

 

32

Hội Nông dân tỉnh

4.821

 

 

533

 

533

 

 

 

 

 

 

 

4.288

 

 

 

33

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.130

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Bình Định

13.131

 

 

13.131

 

13.13 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

9.791

 

 

9.791

 

9.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn

76

 

 

76

 

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Chính trị tỉnh

3.009

 

 

3.009

 

3.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

3.477

3.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Đài Phát thanh Truyền hình

13.095

 

 

 

 

 

 

 

13.095

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

877

 

877

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

3.793

3.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

278

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Ban An toàn giao thông tỉnh

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Liên minh các Hợp tác xã

2.381

 

 

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

2.161

 

 

 

45

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh

1.886

 

 

 

 

 

720

 

 

 

 

 

 

1.166

 

 

 

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

518

 

 

 

47

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

2.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.905

 

 

 

48

Hội Nhà báo tỉnh

1.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.293

 

 

 

49

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.845

 

 

 

50

Hội Luật gia tỉnh

368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

 

 

 

51

Hội Người mù tỉnh

404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404

 

 

 

52

Hội Đông y tỉnh

416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

 

 

 

53

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh

325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

 

 

 

54

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

 

 

 

55

Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

 

 

 

56

Hội Khuyến học tỉnh

427

 

 

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

377

 

 

 

57

Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

 

 

 

58

Hội Người cao tuổi tỉnh

364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364

 

 

 

59

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh

597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

597

 

 

 

60

Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

61

Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

62

Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

267

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

 

 

 

63

Chi thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế

367.277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367.277

 

 

 

 

 

 

64

Chi cấp bù thủy lợi phí

53.364

53.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội

119.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119.351

 

 

 

 

66

Chi hỗ trợ để bảo vệ. phát triển đất trồng lúa

11.460

11.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

7.405

 

 

 

 

 

7.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Chi trích các Quỹ:

33.500

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

 

- Trích hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

+ Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

69

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Chi khác ngân sách

41.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.920

 

- Mua dịch vụ xe buýt

10.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.457

 

- Hỗ trợ Cục Thống kê

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

 

- Hỗ trợ Trung đoàn 925

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

-  Hỗ trợ giá nước máy vùng khó khăn

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

- Chi lại từ nguồn thu xử phạt. tịch thu. thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg ; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (2)

28.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.303

71

Các khoản chi chờ phân bổ:

132.849

34.000

1.000

37.459

25.924

11.53 5

4.500

4.460

500

9.000

10.000

 

2.000

14.500

1.830

13.600

 

 

- Chi sự nghiệp kinh tế

34.000

34.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

25.924

 

 

25.924

25.924

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp đào tạo

11.535

 

 

11.535

 

11.53 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.460

 

 

 

 

 

 

4.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phát thanh truyền hình

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp y tế

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đảm bảo xã hội

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.500

 

 

 

 

- Chi an ninh

1.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.830

 

 

 

- Chi quốc phòng

13.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.600

 

*

Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2017

55.182

7.325

540

11.308

8.725

2.583

1.192

3.427

650

1.116

10.332

320

2.732

14.629

600

1.011

 

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Kế hoạch 2017

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

 

2.052.260

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

 

517.260

 

A.1

Giao huyện, thành phố bố trí

 

153.750

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

39.290

 

2

Thị xã An Nhơn

 

12.240

 

3

Huyện Tuy Phước

 

11.770

 

4

Huyện Tây Sơn

 

10.590

 

5

Huyện Phù Cát

 

12.420

 

6

Huyện Phù Mỹ

 

12.240

 

7

Huyện Hoài Nhơn

 

13.440

 

8

Huyện Hoài Ân

 

10.130

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

 

10.570

 

10

Huyện Vân Canh

 

10.250

 

11

Huyện An Lão

 

10.810

 

A.2

Trả nợ vay ngân sách

 

76.150

 

A.3

Chuẩn bị đầu tư

 

10.000

 

A.4

Bố trí cho công trình

 

277.360

 

I

Ngành, lĩnh vực Giao thông

 

77.219

 

a

Các dự án hoàn thành

 

60.312

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.632 (Km0+500 - Km7)

Phù Mỹ

1.500

 

2

Nâng cấp tuyến đường ĐT.636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước)

Tuy Phước

130

 

3

Tuyến đường BTXM từ thôn Gia Lạc đi thôn Trung Chánh, xã Cát Minh

Phù Cát

500

 

4

Đường GTNT xã Hoài Tân (Đường bê tông GTNT từ nhà Phương đến nhà Lai, xã Hoài Tân)

Hoài Nhơn

1.600

 

5

Cầu Bến Trâu

Hoài Nhơn

510

 

6

Đường BTXM xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

2.500

 

7

Cầu Nhị Hà

Vân Canh

1.650

 

8

Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1

Hoài Nhơn

1.260

 

9

Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn

Hoài Nhơn

1.260

 

10

Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười

Hoài Ân

934

 

11

Nâng cấp tuyến đường ĐT.639 đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Hương

Hoài Nhơn

2.840

 

12

Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh

Tây Sơn

1.800

 

13

Tuyến đường ĐT.639 thuộc địa phận xã Hoài Hương (đoạn từ cầu Lại Giang đi UBND xã Hoài Hương)

Hoài Nhơn

2.100

 

14

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT.632 (đoạn Km24+00 - Km33+00)

Phù Mỹ

3.650

 

15

Tuyến đường BTXM vào nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), đoạn từ nhà máy may Nhà Bè đến đường tỉnh lộ ĐT.635 cũ

Phù Cát

1.100

 

16

Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm)

Tây Sơn

1.300

 

17

Đường BTXM liên xã từ xã Cát Tân, huyện Phù Cát đến xã Bình Thuận huyện Tây Sơn

PC, TS

620

 

18

Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa

Phù Mỹ

1.978

 

19

Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân

Phù Cát

380

 

20

Cầu Lồ Ồ, xã Cát Tường

Phù Cát

3.000

 

21

Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Tài Tuyến từ đường Cạnh tranh nông nghiệp đến nghĩa địa thôn Thái Phú

Phù Cát

1.200

 

22

Đường từ ngã ba Cát Tiến đến khu du lịch tâm linh Linh Phong

Phù Cát

2.500

 

23

Đường BTXM liên xã Cát Lâm - Cát Hiệp (Tuyến từ đường ĐT.634 đến giáp đường Tây tỉnh)

Phù Cát

2.000

 

24

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đinh Công - Mỹ Khánh, xã Hoài Mỹ

Hoài Nhơn

3.000

 

25

Nâng cấp, mở rộng đường vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao

Hoài Ân

2.000

 

26

Đường BTXM tuyến Vạn Lộc (xã Mỹ Hiệp) đi Trung Thành (xã Mỹ Quang)

Phù Mỹ

2.500

 

27

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1A thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh

Phù Mỹ

2.500

 

28

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào Nhà máy may Hoài Ân

Hoài Ân

2.500

 

29

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù Cát)

An Nhơn

1.800

 

30

Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp

Phù Cát

1.500

 

31

Cầu Tân Hòa, xã Cát Tân

Phù Cát

2.000

 

32

Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT632 xã Mỹ Lợi

Phù Mỹ

1.500

 

33

Đường từ làng M2 đến làng M3 xã Vĩnh Thịnh

Vĩnh Thạnh

1.000

 

34

Bê tông giao thông nông thôn xã Hoài Phú

Hoài Nhơn

1.200

 

35

Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng (tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn)

Phù Cát

1.500

 

36

Cầu giao thông nông thôn tuyến từ ngã ba Chợ Gồm đi Khánh Phước, xã Cát Hanh

Phù Cát

1.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

16.907

 

1

Cầu bến Bằng Lăng

Hoài Ân

4.553

 

2

BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát

Tây Sơn

1.000

 

3

Cầu tràn Mương Cát thuộc tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT.635 đến cầu Thầu Đâu xã Cát Nhơn

Phù Cát

2.500

 

4

Đường Thanh Niên nối dài (thị trấn Phù Mỹ) đi xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

2.500

 

5

Tuyến đường giao thông từ Cụm công nghiệp Hoài Hảo - Đập Ân, xã Hoài Hảo

Hoài Nhơn

1.000

 

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mộc Bài - Mỹ Thành

Hoài Ân

2.500

 

7

BTXM tuyến cầu Phong Thạnh đến khu di tích lịch sử Núi Chéo

Hoài Ân

1.854

 

8

Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ Suối Cạn - đường ĐT.637)

Vĩnh Thạnh

1.000

 

II

Thủy lợi

 

93.211

 

a

Các dự án hoàn thành

 

78.311

 

1

Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

570

 

2

Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)

Tuy Phước

2.802

 

3

Kè Canh Thành

Vân Canh

237

 

4

Đê sông Cạn (Đoạn thượng lưu cầu Bờ Mun thôn Đông An, xã Mỹ Chánh)

Phù Mỹ

700

 

5

Kè thôn Kinh tế mới xã Canh Vinh

Vân Canh

1.294

 

6

Đê và đập dâng Bộ Tồn

Phù Cát

2.500

 

7

Sửa chữa đê Đá Han, xã Cát Tường

Phù Cát

650

 

8

Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu

Tuy Phước

3.000

 

9

Kiên cố hóa kênh tưới thuộc hồ chứa nước Hố Giang, xã Hoài Châu

Hoài Nhơn

2.500

 

10

Đê đội 5 khu vực Bằng Châu

An Nhơn

400

 

11

Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

An Nhơn

1.565

 

12

Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

4.000

 

13

Kè chống xói lở thôn Công Thạnh (gđ 2)

Hoài Nhơn

4.000

 

14

Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân

Tây Sơn

3.077

 

15

Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đoạn từ bến Đập Bình đến bến đò ông Cảnh), thị xã An Nhơn

An Nhơn

700

 

16

Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

2.000

 

17

Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã

Tuy Phước

4.000

 

18

Kè Đá Huê, xã Canh Thuận

Vân Canh

555

 

19

Kè chống xói lở đê hạ lưu Cầu Vạn

Tuy Phước

2.916

 

20

Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả, hạ lưu cầu bến Tranh), thị xã An Nhơn

An Nhơn

2.000

 

21

Đập dâng Đập Trị

Phù Mỹ

562

 

22

Đập dâng Cây Mít

Phù Cát

3.516

 

23

Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá)

Phù Mỹ

1.846

 

24

Bê tông kênh mương xã Canh Vinh

Vân Canh

894

 

25

BTXM kênh tưới xã Vĩnh Quang

Vĩnh Thạnh

2.848

 

26

Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi

Phù Cát

2.500

 

27

Bê tông kênh mương xã Hoài Thanh

Hoài Nhơn

1.369

 

28

Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa (đoạn phía Bắc hạ lưu cầu Trường Úc)

Tuy Phước

560

 

29

Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo

Hoài Nhơn

1.495

 

30

Đê sông Tân An - Đoạn Phước Quang, Phước Hiệp

Tuy Phước

1.500

 

31

Gia cố đê sông Hà Thanh - Tuy Phước (đoạn Vũng Lở - đội 3, thị trấn Diêu Trì)

Tuy Phước

1.746

 

32

Bảo vệ mái đê suối Cầu Đu, huyện Phù Cát

Phù Cát

4.538

 

33

Kè chống xói lở suối Tà Dợi xã Vĩnh Quang

Vĩnh Thạnh

943

 

34

Dự án Hồ chứa nước Cẩn Hậu

Hoài Nhơn

190

 

35

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Ông Lành

Vân Canh

32

 

36

Dự án Hồ chứa nước Trong Thượng

An Lão

299

 

37

Kè Suối Mây

Vân Canh

1.007

 

38

Sửa chữa, nâng cấp hồ Hóc Xeo

Phù Cát

5.000

 

39

Kè tả ngạn bờ sông cầu Đỏ, xã Phước Hiệp

Tuy Phước

1.000

 

40

Kè đê sông Hà Thanh đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao

Vân Canh

3.500

 

41

Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2)

Tuy Phước

3.500

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

14.900

 

1

Kiên cố hóa kênh mương thị trấn Diêu Trì

Tuy Phước

2.000

 

2

Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch

Phù Mỹ

2.500

 

3

Sửa chữa công trình đập dâng Đập Cát - Hệ thống tưới Thạnh Hòa

Tuy Phước

1.400

 

4

Kè soi ông Thức, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn

An Nhơn

2.500

 

5

Đập dâng đập Mới, huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

1.000

 

6

Kè sông Kôn đoạn Trường Cửu và đoạn kè thôn Đông Lâm, xã Nhơn Lộc

An Nhơn

2.500

 

7

Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Diêm Tiêu

Phù Mỹ

2.000

 

8

Kè sông Gò Chàm, khu vực Phò An, P Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

An Nhơn

1.000

 

III

Cấp nước

 

2.000

 

a

Các dự án hoàn thành

 

2.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh

Phù Cát

2.000

 

IV

Khu tái định cư vùng thiên tai

 

3.000

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

3.000

 

1

Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải (mở rộng)

Quy Nhơn

3.000

 

V

Thương mại

 

1.500

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

1.500

 

1

Chợ Định Bình

Vĩnh Thạnh

1.500

 

VI

Ngành Thông tin và truyền thông

 

4.122

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.122

 

1

Nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng tại Trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định

Quy Nhơn

722

 

2

Đầu tư nâng cấp Hệ thống Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Văn phòng UBND tỉnh năm 2016

Quy Nhơn

400

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

3.000

 

1

Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020

Quy Nhơn

3.000

 

VII

Ngành Lao động Thương binh và Xã hội

 

2.500

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

2.500

 

1

Đền thờ liệt sỹ huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1.500

 

2

Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hiệp (thực hiện giai đoạn 1)

Tuy Phước

300

 

3

Nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Tân huyện Tây Sơn

Tây Sơn

300

 

4

Nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

400

 

VIII

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

5.636

 

a

Các dự án hoàn thành

 

5.636

 

1

Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hoài Thanh

Hoài Nhơn

466

 

2

Sửa chữa Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh

Quy Nhơn

2.500

 

3

Xây dựng Nhà Văn hóa xã Phước Hưng

Tuy Phước

670

 

4

Xây dựng lại nhà bia tưởng niệm và một số hạng mục khác của tượng đài liệt sĩ Trung tâm thị xã An Nhơn

An Nhơn

2.000

 

IX

Phát thanh - Truyền hình

 

5.137

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

5.137

 

1

Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và truyền hình Bình Định

Quy Nhơn

5.137

 

X

Ngành Khoa học và Công nghệ

 

5.800

 

a

Các dự án hoàn thành

 

5.800

 

1

Dự án: Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2015 - 2020

Quy Nhơn

2.000

 

2

Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014

Quy Nhơn

2.000

 

3

Dự án Tuyến đường nội bộ phía Nam ven chân đồi và san lấp mặt bằng XD Nhà suy ngẫm thuộc Trung tâm Quốc tế khoa học và GD liên ngành

TP.Quy Nhơn

1.800

 

XI

Ngành Giáo dục và Đào tạo

 

17.429

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

17.429

 

1

Trường THCS Nhơn An

An Nhơn

650

 

2

Trường mẫu giáo Mỹ Trinh

Phù Mỹ

1.500

 

3

Trường tiểu học Nhơn Hội

Quy Nhơn

1.000

 

4

Sửa chữa Trường Quốc Học, Quy Nhơn

Quy Nhơn

500

 

5

Trường mẫu giáo Cát Nhơn (thôn Liên Trì Đông)

Phù Cát

124

 

6

Trường mẫu giáo Ân Tường Tây; Hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng thôn Hà Tây; Nhà lớp học 2 Phòng thôn Phú Hữu)

Hoài Ân

800

 

7

Trường TH Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

1.000

 

8

Trường mầm non Ân Tín

Hoài Ân

1.000

 

9

Trường Mần non xã Ân Phong

Hoài Ân

1.000

 

10

Trường Tiểu học số 2 Cát Tài (điểm trường Chánh Danh)

Phù Cát

1.300

 

11

Trường THCS Tây Phú (nhà lớp học bộ môn 2 tầng)

Tây Sơn

1.300

 

12

Mầm non Vĩnh Thạnh (HM: Nhà hiệu bộ, nhà ăn, nhà bếp)

Vĩnh Thạnh

1.500

 

13

Trường TH số 1 Nhơn Mỹ (thôn Thiết Tràng)

An Nhơn

255

 

14

Trường TH số 1 thị trấn Vân Canh

Vân Canh

750

 

15

Trường THCS Phước Hưng

Tuy Phước

700

 

16

Trường TH số 2 thị trấn Diêu Trì, hạng mục 8 phòng

Tuy Phước

550

 

17

Trường THCS Phước Quang

Tuy Phước

300

 

18

Trường mầm non Phước Hòa

Tuy Phước

1.200

 

19

Trường TH Hoài Hải

Hoài Nhơn

500

 

20

Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ (2 tầng, 8 phòng)

Hoài Nhơn

500

 

21

Trường Mẫu giáo Hoài Sơn

Hoài Nhơn

500

 

22

Trường THCS Mỹ Thành

Phù Mỹ

500

 

XII

LĨNH VỰC QLNN - ANQP

 

49.807

 

a

Các dự án hoàn thành

 

29.790

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Hạt kiểm lâm huyện Hoài Ân

Hoài Ân

350

 

2

Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy Nhơn

1.736

 

3

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn

Tây Sơn

1.857

 

4

Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1.500

 

6

Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội

Quy Nhơn

1.966

 

7

Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Quy Nhơn

1.110

 

8

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú

Tây Sơn

1.465

 

9

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa

Tuy Phước

2.685

 

10

Cải tạo nâng cấp Nhà ăn, bếp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Quy Nhơn

2.300

 

11

Trụ sở UBND xã Phước Thuận

Tuy Phước

550

 

12

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

3.000

 

13

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Canh Vinh

Vân Canh

3.000

 

14

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2.903

 

15

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp

Quy Nhơn

689

 

16

Cải tạo,sửa chữa để bố trí phòng làm việc lãnh đạo UBND tỉnh và phòng họp của UBND tỉnh

Quy Nhơn

1.548

 

17

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Nhà khách Thanh Bình

Quy Nhơn

2.000

 

18

Dự án Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh

TP Quy Nhơn

1.131

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

20.017

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Thanh Tây

Hoài Nhơn

3.000

 

2

Công trình quốc phòng

Quy Nhơn

4.000

 

3

Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn

Quy Nhơn

2.993

 

4

Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp

Quy Nhơn

2.534

 

5

Nhà làm việc thanh tra tỉnh

Quy Nhơn

1.990

 

6

Trường Quân sự tỉnh Bình Định

Phù Cát

4.000

 

7

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định

toàn tỉnh

1.500

 

XIII

Trả nợ các công trình quyết toán

 

10.000

 

B

NGUỒN VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1.040.000

 

B.1

Giao huyện, thành phố bố trí

 

400.000

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

150.000

 

2

Thị xã An Nhơn

 

55.000

 

3

Huyện Tuy Phước

 

50.000

 

4

Huyện Tây Sơn

 

20.000

 

5

Huyện Phù Cát

 

30.000

 

6

Huyện Phù Mỹ

 

35.000

 

7

Huyện Hoài Nhơn

 

50.000

 

8

Huyện Hoài Ân

 

5.000

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

 

2.000

 

10

Huyện Vân Canh

 

1.000

 

11

Huyện An Lão

 

2.000

 

B.2

Trả nợ ngân sách

 

200.000

 

B.3

Quỹ phát triển đất

 

35.000

 

B.4

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

 

1.500

 

B.5

Bố trí cho công trình

 

403.500

 

I

Xây dựng nông thôn mới

 

10.000

 

II

Đối ứng ODA

 

25.000

 

III

Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành

 

3.000

 

IV

Hoàn trả NST đã tạm ứng trả TW thu hồi theo NQ11

 

4.000

 

V

Hỗ trợ đầu tư các công trình phúc lợi cho tỉnh Hà Tĩnh

 

5.000

 

VI

Bồi thường GPMB các dự án trên địa bàn tỉnh

 

85.000

 

VII

Ngành Giao thông

 

120.430

 

a

Các dự án hoàn thành

 

12.430

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay)

Phù Cát

1.454

 

2

Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến ĐT.640)

Tuy Phước

1.476

 

3

Mua sắm, lắp đặt camera và cân tải trọng phục vụ công tác quản lý và bảo vệ cầu Thị Nại

Quy Nhơn

1.000

 

4

Cầu Sở Bắc, xã Cát Tường

Phù Cát

2.000

 

5

Đường phía Tây tỉnh Bình Định (An Nhơn - Hoài Nhơn) HM S/C mặt đường đoạn Km 49 - Km55

Hoài Ân

2.000

 

6

Thay thế 22 bó cáp dự ứng lực ngoài và 12 khe co giãn của cầu Thị Nại

Quy Nhơn

2.500

 

7

Nâng cấp tuyến đường ĐT.630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi)

Hoài Ân

2.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

108.000

 

1

Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai)

Vĩnh Thạnh

2.000

 

2

Đường GTNT phía Nam xã Cát Minh, huyện Phù Cát

Phù Cát

2.000

 

3

Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)

Hoài Nhơn

2.000

 

4

Xây dựng tuyến đường ĐT.630 (đoạn Truông Sỏi Kim Sơn)

Hoài Ân

2.000

 

5

Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)

VC-QN

50.000

 

6

Đường trục Khu kinh tế nối dài (gđ 1)

KKT Nhơn Hội

50.000

 

VIII

Thủy lợi

 

33.697

 

a

Các dự án hoàn thành

 

15.693

 

1

Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐăkMang

Hoài Ân

414

 

2

Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)

Vĩnh Thạnh

919

 

3

Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ 2)

Hoài Nhơn

1.594

 

4

Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Quang

Vĩnh Thạnh

600

 

5

Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản xã Phước Thắng, Phước Hòa

Tuy Phước

2.190

 

6

Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

2.500

 

7

Kè xã Hoài Xuân đoạn từ Km0+774,69 đến Km

Hoài Nhơn

2.000

 

8

Kè bờ sông Văn Lãng đoạn thôn Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến gò Ứng xã Phước Thắng

An Nhơn

2.135

 

9

Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.341

 

10

Kênh chính và công trình trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn

Phù Mỹ

2.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

18.004

 

1

Kiên cố hóa bê tông kênh mương xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát

Phù Cát

2.500

 

2

Hệ thống kênh mương 3 bàu Thiện Đức, xã Hoài Hương

Hoài Nhơn

2.104

 

3

Đê sông Cây Me (đoạn thượng, hạ lưu cầu Đội Thông)

Tuy Phước

2.500

 

4

Kè chống sạt lở Nam sông Lại Giang (đoạn từ kè cũ đến Cầu Phao)

Hoài Nhơn

2.000

 

5

Đường giao thông liên xã từ xã Cát Tường đi xã Cát trinh

Phù Cát

1.500

 

6

Kè chống xói lở thôn thạnh Xuân Đông (giai đoạn 3)

Hoài Nhơn

1.100

 

7

Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ Châu

Phù Mỹ

1.500

 

8

Đê thượng hạ lưu đập Thanh Quang, xã Phước Thắng

Tuy Phước

1.300

 

9

Kè đá phía hạ lưu, thượng lưu đập dâng bộ tồn, xã Cát Khánh (giai đoạn 1)

Phù Cát

2.000

 

10

Kiên cố hệ thống kênh tưới N1-2C - Hệ thống tưới Cây Gai

Tuy Phước

500

 

11

Dự án Tu bổ đê điều năm 2017 tỉnh Bình Định

Quy Nhơn, Tuy Phước

1.000

 

IX

Hạ tầng giống

 

3.741

 

a

Các dự án hoàn thành

 

3.741

 

1

Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, mùa An Nhơn

An Nhơn

2.241

 

2

Vườn ươm giống cây ngập mặn

Tuy Phước

1.500

 

X

Nước sạch nông thôn

 

12.988

 

a

Các dự án hoàn thành

 

10.488

 

1

Mở rộng hệ thống cấp nước sạch xã Nhơn Hải

Quy Nhơn

1.500

 

2

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Mỹ Phong

Phù Mỹ

1.995

 

3

Mở rộng đường ống cấp nước công trình Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu

Phù Mỹ

2.000

 

4

Cấp nước Sinh hoạt xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp

Vân Canh

2.000

 

5

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân

Hoài Ân

493

 

6

Cấp nước sinh hoạt xã Canh Thuận

Vân Canh

2.500

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

2.500

 

1

Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn

An Nhơn

2.500

 

XI

Công - Thương mại

 

2.500

 

a

Các dự án hoàn thành

 

2.000

 

1

Chợ Hoài Hương

Hoài Nhơn

2.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

500

 

1

Chợ Gồm, xã Cát Hanh

Phù Cát

500

 

XII

Khu kinh tế, khu công nghiệp

 

9.670

 

a

Các dự án hoàn thành

 

9.670

 

1

Khu tái định cư Cát Tiến (mới)

KKT

1.019

 

2

Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội

KKT

335

 

3

Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu tái định cư Nhơn Phước

KKT

618

 

4

HTKT Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội

KKT

1.318

 

5

Khu nghĩa địa, cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng

KKT

167

 

6

Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội

KKT

695

 

7

Trồng rừng phòng hộ và cảnh quan trong KKT Nhơn Hội

KKT

132

 

8

Đường dẫn ra Cảng tổng hợp KKT Nhơn Hội

KKT

1.337

 

9

HTKT Khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ

TP Quy Nhơn

227

 

10

HTKT Khu TĐC phường BTX gđ 2, 3

TP Quy Nhơn

2.103

 

11

Thảm nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước (gđ 1)

KKT

52

 

12

Mương thoát nước mưa phía Bắc Khu TĐC p. Trần Quang Diệu

TPQN

14

 

13

Hệ thống điện chiếu sáng từ cầu Thị Nại đến Nhơn Lý

KKT Nhơn Hội

1.653

 

XIII

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

4.228

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.728

 

1

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh

Quy Nhơn

1.728

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

2.500

 

1

Khu tưởng niệm liệt sỹ Thuận Ninh

Tây sơn

500

 

2

Khu di tích lịch sử Núi Chéo

Hoài Ân

2.000

 

XIV

Hạ tầng kỹ thuật

 

5.700

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.900

 

1

Hạ tầng khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến (2,7ha), huyện Phù Cát

Phù Cát

1.900

 

b

Các dự án chuyển tiếp sang năm 2017

 

3.800

 

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đất dọc đường Hoa Lư

Quy Nhơn

3.800

 

XV

LĨNH VỰC QLNN - ANQP

 

29.936

 

a

Các dự án hoàn thành

 

23.636

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển

Vân Canh

323

 

2

Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.467

 

3

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

770

 

4

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Canh

Vân Canh

1.400

 

5

Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Hảo

Vĩnh

1.890

 

 

 

Thạnh

 

 

6

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây An

Tây Sơn

2.540

 

7

Mua sắm sửa chữa hội trường phục vụ đại hội Đảng bộ tỉnh

Quy Nhơn

360

 

9

Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

889

 

10

XD trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định

Quy Nhơn

3.381

 

11

Sửa chữa trụ sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh

Quy Nhơn

22

 

12

Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng An Toàn

An Lão

1.000

 

13

Công trình quốc phòng

Quy Nhơn

873

 

14

Công trình quốc phòng

toàn tỉnh

1.101

 

15

Hạt kiểm lâm Tây Sơn

Tây Sơn

180

 

16

Kho lưu trữ của VPUBND tỉnh

Quy Nhơn

507

 

17

Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải

Quy Nhơn

4.000

 

18

Trung tâm quy hoạch và Kiểm định xây dựng

Quy Nhơn

100

 

19

Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

607

 

20

Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định

Hoài Nhơn

204

 

21

Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, trụ sở khối Dân vận - Mặt trận huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

450

 

22

Đầu tư trang thiết bị số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ gđ 1903-2007

Quy Nhơn

772

 

23

Trụ sở xã Hoài Mỹ

Hoài Nhơn

800

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

6.300

 

1

Công trình quốc phòng

Hoài Nhơn

2.000

 

2

Công trình quốc phòng

Quy Nhơn

2.500

 

3

Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 1, thị trấn Bồng Sơn

Hoài Nhơn

1.800

 

XVI

CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017

 

48.610

 

1

Cầu Bù Nú - Hoài Ân

Hoài Ân

2.000

 

2

Tuyến đường từ QL 1A cũ đến đến Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến

Hoài Nhơn

4.000

 

3

TT cá Koi Bình Định

Phù Mỹ

4.000

 

4

Cầu Đập Đá cũ, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

An Nhơn

2.000

 

5

Xây dựng nhà công vụ Huyện ủy Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

500

 

6

SC trụ sở Sở Du Lịch

Quy Nhơn

1.000

 

7

Tuyến đường vào trụ sở Phòng Cảnh sát đường thủy

Quy Nhơn

1.000

 

8

DA hệ thống điện phục vụ trạm bơm nước sạch Suối Phướng và khu dãn dân làng Đắc Đâm, huyện Vân Canh

Vân Canh

860

 

9

Bến cập tàu và kè chắn sóng Trạm kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.000

 

10

Trụ sở xã đội (14 xã trọng điểm quốc phòng an ninh)

toàn tỉnh

2.450

 

11

SC NLV chi cục kiểm lâm tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

400

 

12

SC trạm kiểm lâm An Trường

An Nhơn

600

 

13

Trang bị máy thông tin liên lạc phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ Chỉ huy Bộ độ Biên phòng

Quy Nhơn

400

 

14

Công trình quốc phòng

Hoài Nhơn

1.500

 

15

Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tường

Phù Cát

2.000

 

16

Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Nghĩa

Hoài Ân

1.400

 

17

Nhà làm việc khối dân vận - Mặt trận huyện Vân Canh

Vân Canh

500

 

18

Lắp đặt mới trạm biến áp 400kVA - 22/0,4kV Cấp điện cho khu Trung tâm hành chính thị trấn An Lão

An Lão

500

 

19

Đường dây 22kv và TBA 400kVA- 22/0,4Kv cấp điện khu dãn dân Gò Đất Đạo và Soi SX Vạn Xuân

An Lão

700

 

20

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến QL19 (đoạn từ thôn Phú An đến siêu thị Vinatext và đoạn từ cầu Phú Phong đến khối Hòa Lạc, thị trấn Phú Phong), huyện Tây Sơn

Tây Sơn

1.000

 

21

Trụ sở UBND xã Ân Mỹ (HM: Nhà làm việc)

Hoài Ân

1.500

 

22

Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến đến thôn Kim Giao Bắc (gđ 1)

Hoài Nhơn

2.500

 

23

Sửa chữa văn phòng làm việc HĐND

Quy Nhơn

500

 

 

tỉnh

 

 

 

24

Nhà văn hóa xã Phước Thuận

Tuy Phước

800

 

25

Đê sông An lão (đoạn An Hòa - giai đoạn 2)

An Lão

5.000

 

26

Đê Thiết Trụ, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

An Nhơn

500

 

27

Đường chuyên dụng phía Tây (giai đoạn 2)

Quy Nhơn

10.000

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

100.000

 

I

Ngành Y tế

 

13.785

 

a

Các dự án hoàn thành

 

11.385

 

1

Sửa chữa trụ sở Sở Y tế

Quy Nhơn

610

 

2

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế cho Nhà mổ

Quy Nhơn

300

 

4

Sửa chữa, cải tạo Khoa Hồi sức cấp cứu nội

Quy Nhơn

125

 

5

Trạm y tế xã Mỹ Lộc

Phù Mỹ

1.000

 

6

Bệnh viện Y học Cổ truyền Bình Định

Quy Nhơn

4.500

 

7

Sữa chữa trụ Sở làm việc Hội Chữ thập đỏ

Quy Nhơn

350

 

8

Trạm y tế xã Ân Mỹ

Hoài Ân

500

 

9

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường

Quy Nhơn

2.000

 

c

Các dự án chuyển tiếp

 

2.400

 

1

Trạm Y tế xã Hoài Hảo

Hoài Nhơn

1.000

 

2

Trạm Y tế xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

500

 

3

Trạm Y tế xã Tam Quan Nam

Hoài Nhơn

500

 

4

Trạm Y tế xã Phước Hiệp

Tuy Phước

400

 

II

Ngành Giáo dục và Đào tạo

 

38.104

 

a

Các dự án hoàn thành

 

28.204

 

1

Nhà ký túc xá số 5&6, trường cao đẳng Bình Định

Quy Nhơn

483

 

2

Trường THPT Quang Trung, huyện Tây Sơn

Tây Sơn

1.000

 

3

Trường THPT Nguyễn Diêu, huyện Tuy Phước (HM: San nền, tường rào; Nhà vệ sinh; Nhà lớp học bộ môn)

Tuy Phước

1.000

 

4

Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn )

Tây Sơn

120

 

5

Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn )

Quy Nhơn

750

 

6

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, thị xã An Nhơn (HM: Nhà lớp học 06 phòng + Nhà bộ môn 03 phòng)

An Nhơn

1.000

 

7

Trường TH KT-KT An Nhơn Nhà lớp học chức năng

An nhơn

600

 

8

Trường Trung học KT - KT An Nhơn Nhà thi đấu đa năng

An nhơn

600

 

9

Trường Chính trị tỉnh

Quy Nhơn

500

 

10

Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1)

Hoài Nhơn

1.500

 

11

Trường mẫu giáo số 1 Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3)

Hoài Nhơn

1.500

 

12

Trường mầm non Tây Giang

Tây Giang

400

 

13

Trường TH số 2 Tam Quan Bắc

Tam Quan Bắc

1.100

 

14

Trường TH Bồng Sơn

Bồng Sơn

1.100

 

15

Trường TH số 2 Phước Hiệp

Phước Hiệp

13

 

16

Trường THCS Phước An

Phước An

160

 

17

Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)

Phước Hiệp

160

 

18

Trường THCS Ân Mỹ

Hoài Ân

300

 

19

Trường TH số 2 TT Vân Canh

TT Vân Canh

500

 

20

Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thị Đào ( HM: XD mới 04 phòng nhà bộ môn; sửa chữa chuyển đổi các phòng học cấp 4 thành nhà hiệu bộ)

Vĩnh Quang

350

 

21

Trường TH và THCS Vĩnh Hòa (HM: XD 04 phòng học và 04 phòng bộ môn)

Vĩnh Thạnh

1.500

 

22

Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm trường khu Thanh niên)

An nhơn

500

 

23

Trường Tiểu học Nhơn Tân (Điểm Nam Tượng 3)

Nhơn Tân

350

 

24

Trường tiểu học số 2 Cát Khánh (điểm trường An Phú)

Phù Cát

416

 

25

Trường TH số 1 Nhơn Thành

An Nhơn

250

 

26

Trường TH Ngô Mây

Quy Nhơn

500

 

27

Trường TH Số 2 Mỹ Thắng

Phù Mỹ

350

 

28

Trường Tiểu học số 1 Cát Tài

Cát Tài

700

 

29

Trường Mẫu giáo Vĩnh Quang (Nhà hiệu bộ, nhà ăn)

Vĩnh Thạnh

1.000

 

30

Các Công trình phổ cập giáo dục - mầm non trẻ 5 tuổi (dự kiến hoàn thành trong năm 2016)

 

9.501

 

30.1

UBND huyện An Lão

 

1.250

 

30.1.1

Mẫu giáo xã An Hòa (3p TXPB+1T vạn long)

An Hòa

400

 

30.1.2

Mẫu giáo xã An Tân (2p T Tân An)

An Tân

300

 

30.1.3

Mẫu giáo xã An Hưng (1p T4+1p T5)

An Hưng

450

 

30.1.4

Mẫu giáo xã An Trung (1p T3+1p T5)

An Trung

100

 

30.2

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

650

 

30.2.1

Mẫu giáo Vĩnh Sơn (Suối đá)

Vĩnh Sơn

250

 

30.2.2

Mẫu giáo Vĩnh Kim (Làng O3, O5)

Vĩnh Kim

400

 

30.3

UBND huyện Vân Canh

 

600

 

30.3.1

Trường MG Canh Thuận (Làng Kà Te)

Canh Thuận

300

 

30.3.2

Trường MG Canh Hòa (Làng Canh Lãnh)

Canh Hòa

300

 

30.4

An Nhơn

 

24

 

 

MG Nhơn An (Thái Thuận)

Nhơn An

24

 

30.5

Hoài Nhơn

 

6.742

 

30.5.1

Trường Mẫu giáo TT Tam Quan

Tam Quan

400

 

30.5.2

Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc

Hoài Châu Bắc

242

 

30.5.3

Trường Mẫu giáo Hoài Hải

Hoài Hải

1.000

 

30.5.4

Trường MN Hoài Hương (thôn Nhuận An)

Hoài Hương

1.100

 

30.5.5

Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây

Hoài Thanh Tây

1.400

 

30.5.6

Trường MN Hoài Phú

Hoài Phú

500

 

30.5.7

Trường MN Tam Quan Nam

Tam Quan Nam

1.000

 

30.5.8

Trường MG Hoài Thanh

Hoài Thanh

1.100

 

30.9

Vĩnh Thạnh

 

235

 

 

Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh

TT Vĩnh Thạnh

235

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

9.900

 

1

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (nhà lớp học bộ môn)

Quy Nhơn

2.300

 

2

Trường PT dân tộc bán trú Canh Liên

Vân Canh

1.200

 

3

Trường TH số 2 Ân Tín

Hoài Ân

1.000

 

4

Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Lộc Thuận)

An Nhơn

500

 

5

Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Nhơn Thiện)

An Nhơn

600

 

6

Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Thái Xuân)

An Nhơn

500

 

7

Trường THCS Cát Hải

Phù Cát

1.500

 

8

Nhà thực hành nghề thuộc trường Cao Đẳng Bình Định

Quy Nhơn

2.300

 

III

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

17.511

 

a

Các dự án hoàn thành

 

12.511

 

1

Tượng đài chiến thắng An Lão

An Lão

2.636

 

2

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.775

 

3

Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích tháp Bình Lâm

Tuy Phước

1.100

 

4

Lăng mộ Mai Xuân Thưởng

Tây Sơn

1.100

 

5

Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài

An Nhơn

1.100

 

6

Cụm di tích Tháp Bánh Ít

Tuy Phước

1.100

 

7

Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao vàng

An Nhơn

1.100

 

8

Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn

Tuy Phước

800

 

9

Di tích lịch sử vụ thảm sát Nho Lâm

Tuy Phước

800

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

5.000

 

1

Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của đch trên địa bàn tỉnh

Toàn tỉnh

1.000

 

2

Khu di tích nhà tù Phú Tài

Quy Nhơn

4.000

 

IV

Ngành khoa học và công nghệ

 

900

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành

 

900

 

1

Cải tạo môi trường cảnh quan thuộc Trung tâm Quốc tế KH và GD liên ngành

Quy Nhơn

900

 

V

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

29.700

 

1

Trường THPT chuyên phía Bắc tỉnh (HM: Sửa chữa các dãy nhà, xây tường rào, TTB đồ gỗ)

Hoài Nhơn

2.500

 

2

Trường THPT Hùng Vương

Quy Nhơn

1.000

 

3

Trường Chuyên Lê Quý Đôn (gđ 1: SVĐ, đường chạy; nhà để xe học sinh)

Quy Nhơn

600

 

4

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên TP Quy Nhơn (HM: Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng)

Quy Nhơn

600

 

5

Trường mầm non Phước Hưng (cụm An Cửu)

Tuy Phước

400

 

6

Trường TH số 2 Phước Quang

Tuy Phước

500

 

7

Trường MN phường Bình Định (Kim Châu)

An Nhơn

500

 

8

Trường THCS Cát Tiến

Phù Cát

500

 

9

Trường TH An Toàn (3P nhà công vụ)

An Lão

400

 

10

Trường THPT Ngô Lê Tân

Phù Cát

1.000

 

11

Trạm Y tế xã Cát Tường

Phù Cát

700

 

12

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa Ngoại thần kinh cột sống và khoa ngoại ung bướu (cũ)

Quy Nhơn

2.700

 

13

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn

Hoài Nhơn

10.000

 

14

Trường TH Võ Xán 2

Tây Sơn

800

 

15

Khu di tích và Tượng đài chiến thắng Đèo Nhông - Dương Liễu

Phù Mỹ

5.000

 

16

Khu di tích cây số 7 Tài Lương

Hoài Nhơn

2.000

 

17

Trung tâm Bảo trợ Xã hội Bình Định

An Nhơn

500

 

D

NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH

 

95.000

 

a

Các dự án hoàn thành

 

5.000

 

1

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê

Tây Sơn

5.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

80.000

 

1

Tượng đài Nguyễn Sinh Sắc - Nguyễn Tất Thành

Quy Nhơn

80.000

 

c

Dự án khởi công mới

 

10.000

 

1

Mở rộng đường Xuân Diệu, TP.QN

Quy Nhơn

10.000

 

E

VỐN VAY NH PTVN

 

100.000

 

I

Chương trình bê tông giao thông nông thôn và KCH kênh mương, hỗ trợ làng nghề

 

70.000

 

II

Bố trí cho các công trình

 

30.000

 

G

VỐN VAY TỒN NGÂN KBNN

 

200.000

 

a

Các dự án hoàn thành

 

41.600

 

1

Mở rộng đường Trần Phú (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ)

Quy Nhơn

5.000

 

2

Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến đường đến đường Ngô Gia Tự

Quy Nhơn

5.000

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát

Phù Cát

2.000

 

4

Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)

Vân Canh

5.000

 

5

Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

2.600

 

6

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

5.000

 

7

Đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương, xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). Hạng mục bổ sung: Đoạn đê từ nhà ông Thái đến nhà ông Lắm

Quy Nhơn

3.000

 

8

Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan (giai đoạn 2)

Hoài Nhơn

14.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

130.400

 

1

Trung tâm hội nghị của tỉnh

Quy Nhơn

20.000

 

2

Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu

Phù Mỹ

1.400

 

3

Đường từ cầu trường thi đi QL 19 (thực hiện GĐ1)

An Nhơn

5.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

4.000

 

5

Dự án Cầu Hoa Lư (nối đường Hoa Lư với khu dân cư Đông Điện Biên Phủ)

Quy Nhơn

15.000

 

6

Công trình quốc phòng

Quy Nhơn

5.000

 

7

Nhà làm việc 2A Trần Phú

Quy Nhơn

5.000

 

8

Xây dựng mới Bệnh viện khu vực (Tiểu dự án: San nền Mặt bằng)

Quy Nhơn

5.000

 

9

Tuyến đường QL.19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A)

Quy Nhơn, Tuy Phước

10.000

 

10

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh)

Quy Nhơn

10.000

 

11

Đường phía Tây tỉnh (ĐT 639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)

VC-QN

50.000

 

c

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

28.000

 

1

Dự án triển khai kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2017 - 2020

Toàn tỉnh

8.000

 

2

Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học

Quy Nhơn

20.000

 

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số thứ tự

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CỘNG

595.029

I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

287.429

II

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

307.600

1

Bổ sung thực hiện các dự án, công trình vốn đầu tư

293.000

a

Bổ sung từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

40.270

b

Bổ sung từ nguồn vốn trong nước

252.730

2

Bổ sung có mục tiêu (chi thường xuyên) vốn ngoài nước

14.600

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố

Thu ngân sách nhà nước huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp

Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

 

Tổng số

2.934.570

1.965.103

4.401.085

2.435.982

1.954.088

481.894

1

Quy Nhơn

1.670.320

738.955

785.543

46.588

 

46.588

2

An Nhơn

292.180

287.247

468.371

181.124

116.944

64.180

3

Tuy Phước

204.440

187.477

439.780

252.303

194.946

57.357

4

Tây Sơn

135.020

130.960

350.648

219.688

175.546

44.142

5

Phù Cát

124.710

121.379

495.831

374.452

318.246

56.206

6

Phù Mỹ

109.730

107.569

490.300

382.731

321.423

61.308

7

Hoài Ân

34.550

33.439

288.062

254.623

208.667

45.956

8

Hoài Nhơn

257.220

253.730

519.904

266.174

202.946

63.228

9

Vân Canh

44.860

44.099

167.490

123.391

110.625

12.766

10

Vĩnh Thạnh

46.230

45.462

197.131

151.669

137.850

13.819

11

An Lão

15.310

14.786

198.025

183.239

166.895

16.344

 

Mẫu số 19A/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Phần trăm (%)

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh

vực ngoài quốc

doanh

Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Quy Nhơn

An Nhơn

Tuy Phước

Tây Sơn

Phù Cát

Phù Mỹ

Hoài Ân

Hoài Nhơn

Vân Canh

Vĩnh Thạnh

An Lão

19

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

19

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

 

Mẫu số 19B/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Phần trăm (%)

Số thứ tự

Xã, phường, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)

Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)

Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

I

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

1

Phường Trần Quang Diệu

5

5

5

5

5

 

2

Phường Bùi Thị Xuân

5

5

5

5

5

 

3

Phường Đống Đa

5

5

5

5

5

 

4

Phường Thị Nại

5

5

5

5

5

 

5

Phường Quang Trung

5

5

5

5

5

 

6

Phường Ghềnh Ráng

5

5

5

5

5

 

7

Phường Ngô Mây

5

5

5

5

5

 

8

Phường Nguyễn Văn Cừ

5

5

5

5

5

 

9

Phường Trần Hưng Đạo

5

5

5

5

5

 

10

Phường Lê Hồng Phong

5

5

5

5

5

 

11

Phường Lý Thường Kiệt

5

5

5

5

5

 

12

Phường Trần Phú

5

5

5

5

5

 

13

Phường Lê Lợi

5

5

5

5

5

 

14

Phường Hải Cảng

5

5

5

5

5

 

15

Phường Nhơn Bình

5

5

5

5

5

 

16

Phường Nhơn Phú

5

5

5

5

5

 

17

Xã Nhơn Lý

10

10

100

100

100

100

18

Xã Nhơn Hải

10

10

100

100

100

100

19

Xã Nhơn Hội

10

10

100

100

100

100

20

Xã Nhơn Châu

10

10

100

100

100

100

21

Xã Phước Mỹ

10

10

100

100

100

100

II

An Nhơn

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bình Định

5

5

100

100

100

100

2

Phường Đập Đá

5

5

100

100

100

100

3

Phường Nhơn Thành

10

10

100

100

100

100

4

Xã Nhơn Mỹ

10

10

100

100

100

100

5

Xã Nhơn Hạnh

10

10

100

100

100

100

6

Xã Nhơn Phong

10

10

100

100

100

100

7

Xã Nhơn Hậu

10

10

100

100

100

100

8

Xã Nhơn An

10

10

100

100

100

100

9

Phường Nhơn Hưng

10

10

100

100

100

100

10

Xã Nhơn Phúc

10

10

100

100

100

100

11

Xã Nhơn Khánh

10

10

100

100

100

100

12

Xã Nhơn Lộc

10

10

100

100

100

100

13

Phường Nhơn Hòa

10

10

100

100

100

100

14

Xã Nhơn Thọ

10

10

100

100

100

100

15

Xã Nhơn Tân

10

10

100

100

100

100

III

Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

1

TT Tuy Phước

5

5

100

100

100

100

2

TT Diêu Trì

5

5

100

100

100

100

3

Xã Phước Thắng

10

10

100

100

100

100

4

Xã Phước Hưng

10

10

100

100

100

100

5

Xã Phước Hòa

10

10

100

100

100

100

6

Xã Phước Quang

10

10

100

100

100

100

7

Xã Phước Sơn

10

10

100

100

100

100

8

Xã Phước Hiệp

10

10

100

100

100

100

9

Xã Phước Lộc

10

10

100

100

100

100

10

Xã Phước Thuận

10

10

100

100

100

100

11

Xã Phước Nghĩa

10

10

100

100

100

100

12

Xã Phước An

10

10

100

100

100

100

13

Xã Phước Thành

10

10

100

100

100

100

IV

Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

1

TT Phú Phong

5

5

100

100

100

100

2

Xã Bình Tân

10

10

100

100

100

100

3

Xã Tây Thuận

10

10

100

100

100

100

4

Xã Bình Thuận

10

10

100

100

100

100

5

Xã Tây Giang

10

10

100

100

100

100

6

Xã Bình Thành

10

10

100

100

100

100

7

Xã Tây An

10

10

100

100

100

100

8

Xã Bình Hòa

10

10

100

100

100

100

9

Xã Bình Tường

10

10

100

100

100

100

10

Xã Tây Vinh

10

10

100

100

100

100

11

Xã Tây Bình

10

10

100

100

100

100

12

Xã Vĩnh An

10

10

100

100

100

100

13

Xã Tây Xuân

10

10

100

100

100

100

14

Xã Tây Phú

10

10

100

100

100

100

15

Xã Bình Nghi

10

10

100

100

100

100

V

Phù Cát

 

 

 

 

 

 

1

TT Ngô Mây

5

5

100

100

100

100

2

Xã Cát Sơn

10

10

100

100

100

100

3

Xã Cát Minh

10

10

100

100

100

100

4

Xã Cát Tài

10

10

100

100

100

100

5

Xã Cát Khánh

10

10

100

100

100

100

6

Xã Cát Lâm

10

10

100

100

100

100

7

Xã Cát Hanh

10

10

100

100

100

100

8

Xã Cát Thành

10

10

100

100

100

100

9

Xã Cát Hải

10

10

100

100

100

100

10

Xã Cát Hiệp

10

10

100

100

100

100

11

Xã  Cát Trinh

10

10

100

100

100

100

12

Xã Cát Nhơn

10

10

100

100

100

100

13

Xã Cát Hưng

10

10

100

100

100

100

14

Xã Cát Tường

10

10

100

100

100

100

15

Xã Cát Tân

10

10

100

100

100

100

16

Xã Cát Tiến

10

10

100

100

100

100

17

Xã Cát Thắng

10

10

100

100

100

100

18

Xã Cát Chánh

10

10

100

100

100

100

VI

Phù Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

TT Phù Mỹ

5

5

100

100

100

100

2

TT Bình Dương

5

5

100

100

100

100

3

Xã Mỹ Đức

10

10

100

100

100

100

4

Xã Mỹ Châu

10

10

100

100

100

100

5

Xã Mỹ Thắng

10

10

100

100

100

100

6

Xã Mỹ Lộc

10

10

100

100

100

100

7

Xã Mỹ Lợi

10

10

100

100

100

100

8

Xã Mỹ An

10

10

100

100

100

100

9

Xã Mỹ Phong

10

10

100

100

100

100

10

Xã Mỹ Trinh

10

10

100

100

100

100

11

Xã Mỹ Thọ

10

10

100

100

100

100

12

Xã Mỹ Hòa

10

10

100

100

100

100

13

Xã Mỹ Thành

10

10

100

100

100

100

14

Xã Mỹ Chánh

10

10

100

100

100

100

15

Xã Mỹ Chánh Tây

10

10

100

100

100

100

16

Xã Mỹ Quang

10

10

100

100

100

100

17

Xã Mỹ Hiệp

10

10

100

100

100

100

18

Xã Mỹ Tài

10

10

100

100

100

100

19

Xã Mỹ Cát

10

10

100

100

100

100

VII

Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

1

TT Tăng Bạt Hổ

5

5

100

100

100

100

2

Xã Ân Hảo Đông

10

10

100

100

100

100

3

Xã Ân Hảo Tây

10

10

100

100

100

100

4

Xã Ân Mỹ

10

10

100

100

100

100

5

Xã Ân Sơn

10

10

100

100

100

100

6

Xã Dak Mang

10

10

100

100

100

100

7

Xã Ân Tín

10

10

100

100

100

100

8

Xã Ân Thạnh

10

10

100

100

100

100

9

Xã Ân Phong

10

10

100

100

100

100

10

Xã Ân Đức

10

10

100

100

100

100

11

Xã Ân Hữu

10

10

100

100

100

100

12

Xã Bok Tới

10

10

100

100

100

100

13

Xã Ân Tường Tây

10

10

100

100

100

100

14

Xã Ân Tường Đông

10

10

100

100

100

100

15

Xã Ân Nghĩa

10

10

100

100

100

100

VIII

Hoài Nhơn

 

 

 

 

 

 

1

TT Bồng Sơn

5

5

100

100

100

100

2

TT Tam Quan

5

5

100

100

100

100

3

Xã Hoài Sơn

10

10

100

100

100

100

4

Xã Hoài Châu

10

10

100

100

100

100

5

Xã Hoài Châu Bắc

10

10

100

100

100

100

6

Xã Hoài Phú

10

10

100

100

100

100

7

Xã Tam Quan Bắc

10

10

100

100

100

100

8

Xã Tam Quan Nam

10

10

100

100

100

100

9

Xã Hoài Hảo

10

10

100

100

100

100

10

Xã Hoài Thanh

10

10

100

100

100

100

11

Xã Hoài Thanh Tây

10

10

100

100

100

100

12

Xã Hoài Hương

10

10

100

100

100

100

13

Xã Hoài Tân

10

10

100

100

100

100

14

Xã Hoài Hải

10

10

100

100

100

100

15

Xã Hoài Xuân

10

10

100

100

100

100

16

Xã Hoài Mỹ

10

10

100

100

100

100

17

Xã Hoài Đức

10

10

100

100

100

100

IX

Vân Canh

 

 

 

 

 

 

1

TT Vân Canh

20

20

100

100

100

100

2

Xã Canh Hiệp

20

20

100

100

100

100

3

Xã Canh Liên

20

20

100

100

100

100

4

Xã Canh Vinh

20

20

100

100

100

100

5

Xã Canh Hiển

20

20

100

100

100

100

6

Xã Canh Thuận

20

20

100

100

100

100

7

Xã Canh Hòa

20

20

100

100

100

100

X

Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Vĩnh Thạnh

20

20

100

100

100

100

2

Xã Vĩnh Sơn

20

20

100

100

100

100

3

Xã Vĩnh Kim

20

20

100

100

100

100

4

Xã Vĩnh Hòa

20

20

100

100

100

100

5

Xã Vĩnh Hiệp

20

20

100

100

100

100

6

Xã Vĩnh Hảo

20

20

100

100

100

100

7

Xã Vĩnh Quang

20

20

100

100

100

100

8

Xã Vĩnh Thịnh

20

20

100

100

100

100

9

Xã Vĩnh Thuận

20

20

100

100

100

100

XI

An Lão

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn An Lão

20

20

100

100

100

100

2

Xã An Hưng

20

20

100

100

100

100

3

Xã An Trung

20

20

100

100

100

100

4

Xã An Dũng

20

20

100

100

100

100

5

Xã An Vinh

20

20

100

100

100

100

6

Xã An Toàn

20

20

100

100

100

100

7

Xã An Tân

20

20

100

100

100

100

8

Xã An Hòa

20

20

100

100

100

100

9

Xã An Quang

20

20

100

100

100

100

10

Xã An Nghĩa

20

20

100

100

100

100

 

PHƯƠNG ÁN BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Kế hoạch năm 2017

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

943.390

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)

83.600

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

 

I

TỔNG DƯ NỢ ĐẦU NĂM

618.310

1

Vay trong nước (2)

537.250

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước b

81.060

II

TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM

415.650

1

Vay trong nước (2)

401.990

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

13.660

III

TRẢ NỢ GỐC VAY TRONG NĂM

292.050

1

Theo nguồn vốn vay

292.050

a

Vay trong nước

278.750

b

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

13.300

2

Theo nguồn trả nợ

292.050

a

Bội thu ngân sách địa phương

279.900

b

Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay

12.150

IV

TỔNG DƯ NỢ CUỐI NĂM

741.910

1

Vay trong nước (2)

660.490

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

81.420

D

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ VAY TRONG NĂM

3.750

1

Vay trong nước

2.700

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.050

Ghi chú:

(1): Bội chi ngân sách địa phương bằng tổng mức vay trong năm trừ đi trả nợ gốc vay trong năm.

2): Bao gồm vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước, vay tín dụng ưu đãi Ngân hàng Phát triển và vay từ nguồn vốn trong nước khác.