Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 1996/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1996/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Bảy về Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của y ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 07/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các đơn vị, hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Phòng KT (Đ12.14);
- Lưu: VT, M.A38/12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




L
âm Văn Bi

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

DỰ TOÁN NĂM 2019 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.390.000 triệu đồng)

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xhội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.595.510

389.737

20.360

50.876

13.929

614.597

43.893

10.135

14.070

43.945

901.208

164.880

327.769

360.805

104.843

27.112

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

7.101

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.353

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư

615

0

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí Ban chđạo

216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

1.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.457

 

 

2

Sở Công thương

18.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.118

 

 

8.030

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.701

 

 

5.181

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Phạt hành chính

292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

292

 

 

 

- Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công

8.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.417

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hoạt động Ban chđạo 389/CM

840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

840

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

1.652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.652

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

177.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166.636

 

166.636

10.439

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

123.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114.338

 

114.338

8.739

 

 

 

- Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở

52.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.298

 

52.298

 

 

 

 

- Phạt hành chính

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

57.584

 

 

 

 

484

32.669

0

12.933

1.017

3.091

 

 

7.390

 

0

 

- Kinh phí thường xuyên

27.260

 

 

 

 

 

16.804

 

3.587

 

 

 

 

6.869

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

27.048

 

 

 

 

484

15.865

 

9.346

1.017

 

 

 

336

 

 

 

- Phạt hành chính

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

- Chương trình xúc tiến du lịch

2.091

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.091

 

 

 

 

 

 

- Vốn quy hoạch

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

345.392

330.218

 

 

 

7.000

 

 

 

 

0

 

 

8.174

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

308.456

300.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.099

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Bảo hiểm y tế học sinh

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt

14.440

14.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý

6.420

6.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

67.980

17.382

 

 

 

0

 

 

 

 

900

 

 

8.107

41.591

 

 

- Kinh phí thường xuyên

32.829

7.382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.727

17.721

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Kinh phí ca Trung tâm Dịch vụ việc làm

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn (hoàn ứng)

10.000

10.000

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt hành chính, trang phục thanh tra

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở

24.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239

23.870

 

7

Sở Nội vụ

76.811

34.454

 

 

 

 

 

 

 

 

6.564

 

 

35.792

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.031

 

 

8.359

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tnh

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.600

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ

9.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.160

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

3.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.362

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)

2.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.171

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên

609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

609

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

34.454

34.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

7.175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.175

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.417

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, ISO

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

613

 

 

9

Sở Tài chính

19.259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.227

 

 

12.032

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.544

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công)

7.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.227

 

 

 

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

2.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.073

 

 

10

Sở Tư pháp

14.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.586

 

 

9.797

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.786

 

 

5.030

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Hoạt động tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

3.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.502

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

2.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

1.190

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

41.819

 

 

 

 

 

 

 

 

21.626

11.105

 

 

9.088

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.865

 

 

 

 

 

 

 

 

1.372

 

 

 

8.493

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

31.874

 

 

 

 

 

 

 

 

20.254

11.105

 

 

515

 

 

12

Sở Xây dựng

17.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.473

 

 

5.875

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.599

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Xử phạt vi phạm hành chính và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng

211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

211

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

11.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.473

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

15.919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.710

4.710

 

11.209

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

10.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

10.904

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Trang phục thanh tra

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

 

 

- Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

4.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.710

4.710

 

 

 

 

14

Sở Y tế

276.889

 

 

 

 

268.116

 

 

 

 

0

 

 

8.773

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

269.669

 

 

 

 

261.116

 

 

 

 

 

 

 

8.553

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

90

 

 

 

- Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

29.342

 

16.999

 

 

 

 

 

 

1.962

5.036

 

 

5.345

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

10.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.036

 

 

5.105

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

 

 

- Lắp đặt hệ thống kiểm soát số lượng rác đầu vào và đầu ra của Nhà máy Xử lý rác thải thành phố Cà Mau

1.962

 

 

 

 

 

 

 

 

1.962

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học

16.999

 

16.999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

35.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.452

 

 

5.064

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.601

 

 

3.810

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

 

 

 

- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin

28.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.850

 

 

 

 

 

 

- Một số hot động theo nhiệm vụ được giao

979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

979

 

 

17

Ban Qun lý Khu kinh tế

10.580

 

 

 

 

 

 

 

 

0

7.139

 

 

3.441

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.291

 

 

3.048

 

 

 

- Trang web, ISO

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

- Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường và hoàn tạm ứng

5.848

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5.848

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

 

 

18

Ban An toàn giao thông

463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

463

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463

 

 

 

- Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

16.272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.272

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

4.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.548

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị ca Hội đồng nhân dân tnh

11.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.144

 

 

20

Văn phòng UBND tỉnh

44.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.824

 

 

29.624

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng y ban nhân dân tnh)

9.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.278

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)

756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

756

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng y ban nhân dân tnh)

9.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.278

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)

756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

756

 

 

 

- Kinh phí duy trtrang web, tiếp dân, XD VB QPPL, hoàn ứng kinh phí mua sắm trang thiết bị ca Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

15.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.500

 

 

5.590

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chnh trị của y ban nhân dân tnh

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

 

 

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

5.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.324

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

7.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.936

 

 

2.867

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.642

 

 

 

- Trang web, ISO và kinh phí đối ngoại

225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225

 

 

 

- Chương trình xúc tiến nước ngoài

4.936

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4.936

 

 

 

 

 

22

Tnh Đoàn Cà Mau

8.231

 

 

 

 

 

527

 

 

 

 

 

 

7.704

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.672

 

 

 

 

 

527

 

 

 

 

 

 

4.145

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên

3.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.519

 

 

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

4.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.400

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.478

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới và kinh phthực hiện 2 đề án

438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

 

24

Hội Nông dân tnh Cà Mau

6.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

4.304

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.653

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân

2.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

50

 

 

 

- Kinh phí phong trào

601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

601

 

 

25

Hội Cựu chiến binh tnh Cà Mau

2.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.074

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.773

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

 

 

 

- Đại hội thi đua yêu nước CCB gương mẫu (2014-2019)

116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

26

Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị

2.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.035

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.772

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website

263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

 

 

27

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.590

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

976

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy tr trang web

614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

614

 

 

28

Hội Chữ thập đỏ tnh Cà Mau

1.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.611

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.281

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

 

 

29

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

991

 

 

30

Hội Văn học - Nghệ thuật

2.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.346

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.729

 

 

 

- Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web

617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

617

 

 

31

Liên minh Hợp tác xã

4.364

2.009

 

 

 

 

 

 

 

 

734

 

 

1.621

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329

 

 

1.551

 

 

 

- Ban Chđạo kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới

2.484

2.009

 

 

 

 

 

 

 

 

405

 

 

70

 

 

32

Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.350

 

1.325

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.025

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

995

 

 

 

- Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi

1.355

 

1.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

33

Ban Dân tộc

7.618

531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.641

3.446

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.747

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên k

203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

 

 

 

- Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL

1.222

531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

691

 

 

 

- Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc

3.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.446

 

34

y ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau

6.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.112

0

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.325

 

 

 

- Kinh phí hoạt động ca Ban Thường vụ và hoạt động hội đồng

2.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.037

 

 

 

- Kinh phí đại hội UB MTTQ nhiệm kỳ 2019 - 2024

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

- Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

35

Văn phòng Tỉnh ủy

90.164

0

 

 

 

0

 

 

 

 

11.097

 

 

79.067

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

48.839

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

48.839

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tnh y

24.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.676

 

 

 

- Chi trợ giá

11.097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.097

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa tài sản

4.052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.052

 

 

36

Bộ Chhuy Quân sự tỉnh Cà Mau

41.090

 

 

41.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bộ Chhuy Bộ đội Biên phòng tnh Cà Mau

9.786

 

 

9.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Công an tỉnh Cà Mau

13.929

 

 

 

13.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban Chhuy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

41

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

 

42

Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

43

Các khon chi khác

16.262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.262

44

Mua sắm, sửa chữa tài sản

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

20.000

 

 

45

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

11.270

 

 

 

 

 

 

 

 

6.870

4.400

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.870

 

 

 

 

 

 

 

 

6.870

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phPCCR, quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng

4.400

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4.400

 

 

 

 

 

46

ờn Quốc gia Mũi Cà Mau

14.118

 

 

 

 

 

 

 

 

9.193

4.925

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.886

 

 

 

 

 

 

 

 

8.886

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ

307

 

 

 

 

 

 

 

 

307

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí quản lý bảo vệ rừng

4.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.925

 

 

 

 

 

47

Ban Quản lý Khu sinh quyển Mi Cà Mau

596

 

 

 

 

 

 

 

 

596

 

 

 

 

 

 

48

Báo nh Đất Mi

5.424

 

 

 

 

 

5.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.873

 

 

 

 

 

2.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính

2.550

 

 

 

 

 

2.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đài Phát thanh - Truyền hnh

10.070

 

 

 

 

 

 

10.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.840

 

 

 

 

 

 

7.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh

2.230

 

 

 

 

 

 

2.230

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

3.274

 

 

 

 

 

3.274

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.942

 

 

 

 

 

1.942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhuận bút trang web

1.332

 

 

 

 

 

1.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

335.648

 

 

 

 

335.648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi chế độ chính sách theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP và chế độ chính sách đối với người có công

11.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.260

 

53

Tết Nguyên đán

33.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.000

 

54

Hỗ trợ làng trSOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

1.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.921

 

55

Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG

1.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.144

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

964

 

 

 

- Kinh phí Ban Chđạo xây dựng nông thôn mới

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

56

Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020

110

 

 

 

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Ban QLDA Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS

131

 

 

 

 

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

59

Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

60

Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

61

Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.712

 

 

 

 

 

62

Kiến thiết th chính (cây xanh)

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

63

Kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155.374

 

155.374

 

 

 

64

Vốn duy tu công trình giao thông

144.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144.000

144.000

 

 

 

 

65

Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bo

103.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103.076

 

 

 

 

 

 

- Trang bị hệ thống nước sạch các trường

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm thiết bngoại ngữ các cấp học trên địa bàn tỉnh

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo giáo viên tiếng Anh Khung năng lực Châu Âu

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm trang thiết bị y tế

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện một số nhiệm vụ được giao

11.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.376

 

 

 

 

 

 

- Phần mềm quản lý giá - công sn, quyết toán ngân sách, quản lý tiền lương

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.700

 

 

 

 

 

66

Tiết kiệm 10%

51.830

5.144

2.036

 

 

3.109

2.000

65

1.137

2.682

28.154

16.170

5.760

5.879

1.626

0