Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
Số hiệu: 670/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Tráng Thị Xuân
Ngày ban hành: 21/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 670/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 21 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 236/TTr-STTTT ngày 06 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.

(có Danh mục ban hành kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.

(có Danh mục ban hành kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thc hin

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 02 thủ tục hành chính

1

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.

- Phí thẩm định trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Phí thẩm định trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

2

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh)

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.

Phí thẩm định: 10.750.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH: 01 thủ tục hành chính

1

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La.

Không

- Luật xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

III. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

- Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thẩm định hồ sơ của các Cơ quan báo chí địa phương, đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép: 05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La.

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2021/QĐ-UBND NGÀY 21/8/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Điều 2 Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ

1

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh)

2

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh)

3

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

4

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

5

Phát hành thông cáo báo chí

 





Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014

Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010