Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bát Xát do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 2021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 02/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2021/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 02 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÁT XÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 314/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng đất năm 2015 có 78.053,52 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là 90.881,03 ha, chiếm 86,1% diện tích tự nhiên; tăng 12.827,51 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng đất năm 2015 có 4.563,21 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là 8.026,36 ha, chiếm 7,6% diện tích tự nhiên; tăng 3.463,15 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng đất năm 2015 có 23.045,63 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là 6.754,97 ha, chiếm 6,39% diện tích tự nhiên; giảm 16.290,66 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp là 2.648,16 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 10.297,55 ha.
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Trong kỳ điều chỉnh quy hoạch năm 2016-2020 diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 16.290,66 ha. Trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp là 15.473,99 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp là 816,67 ha.
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
2. Chi tiết các nội dung tại điểm 1 Điều 1 và vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bát Xát.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bát Xát theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được duyệt, trường hợp chưa phù hợp với quy hoạch thì UBND huyện có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét quyết định theo quy định.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định, xác định |
Tổng số |
||||
Diện tích |
Cơ Cấu |
|||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
105662,36 |
100,00 |
105662,36 |
|
105662,36 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78052,52 |
73,87 |
86960,61 |
3920,42 |
90881,03 |
86,01 |
1,1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
6459,77 |
6,11 |
6128,16 |
18,28 |
6146,44 |
5,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1618,90 |
1,53 |
1385,16 |
-259,43 |
1125,73 |
1,07 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9547,54 |
9,04 |
5693,28 |
3162,44 |
8855,72 |
8,38 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2142,41 |
2,03 |
2277,85 |
700,53 |
2978,38 |
2,82 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19666,61 |
18,61 |
30310,00 |
|
30310,00 |
28,69 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
15285,10 |
14,47 |
18637,00 |
|
18637,00 |
17,64 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
24612,52 |
23,29 |
23590,00 |
0,30 |
23590,30 |
22,33 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
336,64 |
0,32 |
321,33 |
18,86 |
340,19 |
0,32 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,93 |
0,00 |
2,99 |
20,01 |
23,00 |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4563,21 |
4,32 |
7757,31 |
269,05 |
8026,36 |
7,60 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
164,76 |
0,16 |
278,02 |
|
278,02 |
0,26 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,63 |
0,00 |
7,69 |
|
7,69 |
0,01 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
156,00 |
|
156,00 |
0,15 |
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
26,97 |
-16,27 |
10,70 |
0,01 |
2,6 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
24,85 |
0,02 |
513,41 |
-234,45 |
278,96 |
0,26 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi N nghiệp |
SKC |
94,28 |
0,09 |
602,91 |
2,87 |
605,78 |
0,57 |
2,8 |
Đất khai thác khoáng sản |
SKS |
735,08 |
0,70 |
1324,05 |
106,79 |
1430,84 |
1,35 |
2,9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, cấp huyện |
DHT |
1242,75 |
1,18 |
1881,41 |
204,05 |
2085,46 |
1,97 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
0,00 |
2,11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
70,00 |
15,00 |
85,00 |
0,08 |
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
68,06 |
0,06 |
168,47 |
|
168,47 |
0,16 |
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
701,77 |
0,66 |
708,99 |
196,96 |
905,95 |
0,86 |
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
47,06 |
0,04 |
56,50 |
|
56,50 |
0,05 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,68 |
0,01 |
12,27 |
3,94 |
16,21 |
0,02 |
2,16 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,32 |
0,00 |
17,30 |
4,61 |
21,91 |
0,02 |
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
0,43 |
0,43 |
0,00 |
2,19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,nhà tang lễ |
NTD |
25,32 |
0,02 |
59,36 |
41,49 |
100,85 |
0,10 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
50,10 |
0,05 |
167,82 |
5,49 |
173,31 |
0,16 |
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,44 |
0,01 |
19,86 |
|
19,86 |
0,02 |
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,28 |
0,00 |
298,47 |
-64,79 |
233,68 |
0,22 |
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,19 |
0,00 |
0,18 |
0,01 |
0,19 |
0,00 |
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1364,59 |
29 |
1353,47 |
1,91 |
1355,38 |
1,28 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
16,27 |
0,02 |
27,68 |
0,01 |
27,69 |
0,03 |
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,78 |
0,00 |
5,48 |
|
5,48 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
23045,63 |
21,81 |
10944,45 |
-4189,48 |
6754,97 |
6,39 |
(Kèm theo Quyết định số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Thị trấn Bát Xát |
Xã A Mú Sung |
Xã Nậm Chạc |
Xã A Lù |
Xã Trịnh Tường |
Xã Ngải Thầu |
Xã Y Tý |
Xã Cốc Mỳ |
Xã Dền Sáng |
Xã Bản Vược |
Xã Sàng Ma Sáo |
Xã Bản Qua |
Xã Dền Thàng |
Xã Bản Xéo |
Xã Mường Vi |
Xã Mường Hum |
Xã Trung Lèng Hồ |
Xã Quang Kim |
Xã Pa Cheo |
Xã Nậm Pung |
Xã Phìn Ngan |
Xã Cốc San |
Xã Tòng Sành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2648,16 |
41,07 |
24,69 |
194,81 |
40,08 |
59,24 |
15,28 |
21,55 |
134,47 |
32,26 |
30,37 |
14,68 |
91,35 |
36,42 |
46,70 |
120,04 |
877,22 |
220,17 |
104,69 |
96,73 |
276,12 |
67,96 |
84,52 |
17,74 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
206,06 |
7,66 |
2,03 |
1,30 |
17,40 |
20,69 |
0,16 |
0,22 |
2,65 |
1,18 |
0,69 |
0,33 |
5,00 |
4,26 |
2,20 |
12,70 |
82,82 |
9,08 |
1,00 |
0,87 |
22,34 |
7,00 |
4,08 |
0,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
98,36 |
7,66 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
3,60 |
|
|
8,50 |
45,27 |
8,88 |
|
0,87 |
19,34 |
|
4,08 |
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1103,48 |
10,83 |
16,17 |
139,00 |
16,73 |
31,00 |
11,32 |
18,21 |
42,30 |
20,57 |
23,10 |
9,35 |
40,71 |
24,53 |
33,34 |
38,61 |
196,83 |
104,34 |
95,07 |
74,89 |
77,49 |
25,57 |
38,38 |
15,14 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
217,36 |
5,73 |
4,10 |
29,66 |
2,35 |
5,35 |
2,80 |
2,62 |
3,30 |
3,71 |
3,05 |
5,00 |
9,13 |
4,10 |
5,90 |
24,14 |
50,01 |
16,73 |
7,67 |
10,66 |
3,34 |
5,58 |
10,43 |
2,00 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
108,78 |
|
|
4,20 |
|
|
1,00 |
|
15,50 |
1,30 |
|
|
4,72 |
2,53 |
0,73 |
4,13 |
48,94 |
10,36 |
0,45 |
1,80 |
2,42 |
8,00 |
2,50 |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
960,28 |
16,55 |
2,39 |
20,45 |
3,60 |
2,20 |
|
0,50 |
70,72 |
5,30 |
3,53 |
|
31,79 |
1,00 |
4,53 |
39,86 |
453,18 |
77,16 |
0,50 |
8,51 |
169,61 |
21,81 |
26,89 |
0,20 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
52,20 |
0,30 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
45,44 |
2,50 |
|
|
0,92 |
|
2,24 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất N nghiệp |
|
10297,55 |
0,17 |
30,00 |
420,89 |
90,32 |
274,90 |
1232,39 |
1172,71 |
1186,98 |
354,75 |
897,10 |
935,00 |
154,12 |
155,50 |
127,55 |
319,32 |
1327,79 |
279,25 |
608,38 |
66,54 |
249,87 |
132,45 |
204,98 |
76,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
79,64 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
10,00 |
|
|
10,00 |
|
|
30,00 |
|
|
10,00 |
2,44 |
|
|
16,60 |
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
12,17 |
|
|
|
|
0,62 |
0,30 |
0,10 |
0,30 |
|
|
|
|
0,05 |
0,50 |
2,00 |
2,00 |
0,30 |
|
4,50 |
|
1,50 |
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng thủy sản |
HNK/NTS |
30,78 |
|
|
0,50 |
|
4,00 |
3,89 |
4,40 |
0,50 |
5,05 |
|
|
|
|
0,50 |
|
1,50 |
3,00 |
0,50 |
|
3,44 |
|
3,50 |
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang ĐNN không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang ĐNN không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang ĐNN không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
88,66 |
|
|
88,17 |
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Thị trấn Bát Xát |
Xã A Mú Sung |
Xã Nậm Chạc |
Xã A Lù |
Xã Trịnh Tường |
Xã Ngải Thầu |
Xã Y Tý |
Xã Cốc Mỳ |
Xã Dền Sáng |
Xã Bản Vược |
Xã Sàng Ma Sáo |
Xã Bản Qua |
Xã Dền Thàng |
Xã Bản Xéo |
Xã Mường Vi |
Xã Mường Hum |
Xã Trung Lèng Hồ |
Xã Quang Kim |
Xã Pa Cheo |
Xã Nậm Pung |
Xã Phìn Ngan |
Xã Cốc San |
Xã Tòng Sành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15473,99 |
0,75 |
497,92 |
1721,99 |
70,50 |
1091,16 |
265,57 |
1493,01 |
2177,00 |
744,02 |
160,92 |
153,51 |
336,02 |
252,25 |
1417,98 |
381,24 |
207,72 |
1512,35 |
605,56 |
1362,58 |
238,69 |
532,72 |
101,12 |
149,41 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
151,40 |
|
|
8,00 |
|
29,20 |
8,50 |
7,50 |
|
6,00 |
4,00 |
0,50 |
7,00 |
3,00 |
2,50 |
1,20 |
3,00 |
6,50 |
12,50 |
8,50 |
1,00 |
40,00 |
2,50 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
3004,38 |
0,75 |
39,20 |
256,19 |
14,00 |
241,80 |
82,72 |
146,10 |
113,50 |
250,00 |
40,00 |
31,54 |
17,00 |
75,64 |
177,75 |
144,54 |
38,90 |
427,85 |
211,50 |
498,33 |
67,57 |
63,50 |
47,00 |
19,00 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
741,04 |
|
10,00 |
199,67 |
4,50 |
83,00 |
15,50 |
62,50 |
32,60 |
62,40 |
13,50 |
14,00 |
9,00 |
8,00 |
66,50 |
12,37 |
16,50 |
8,00 |
13,50 |
71,00 |
11,00 |
13,00 |
13,00 |
1,50 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4174,47 |
|
143,73 |
392,12 |
|
353,76 |
24,30 |
187,63 |
473,12 |
246,55 |
100,42 |
63,33 |
260,02 |
|
379,27 |
|
132,82 |
022,50 |
69,39 |
389,31 |
20,09 |
|
|
115,91 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2854,90 |
|
|
|
|
250,00 |
20,30 |
1005,25 |
1503,78 |
75,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4531,95 |
|
304,99 |
865,01 |
52,00 |
131,20 |
113,73 |
83,50 |
53,00 |
103,00 |
3,00 |
44,14 |
43,00 |
165,61 |
790,46 |
221,53 |
16,00 |
245,50 |
297,47 |
395,44 |
137,53 |
416,22 |
36,62 |
13,00 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,82 |
|
|
1,00 |
|
2,20 |
0,52 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
|
|
|
|
1,50 |
1,60 |
0,50 |
2,00 |
1,00 |
|
1,50 |
|
2,00 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
FNN |
816,67 |
0,12 |
6,85 |
97,64 |
4,00 |
24,70 |
2,01 |
6,03 |
65,60 |
9,71 |
29,56 |
4,54 |
46,65 |
4,88 |
15,52 |
33,21 |
115,13 |
57,34 |
60,19 |
115,44 |
51,91 |
2,96 |
56,82 |
5,86 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,60 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,40 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
26,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,43 |
|
|
|
5,75 |
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
71,17 |
|
|
26,70 |
0,70 |
8,96 |
|
|
0,90 |
|
|
|
1,15 |
0,60 |
0,37 |
12,71 |
2,31 |
1,00 |
5,20 |
9,40 |
0,15 |
0,50 |
0,50 |
0,02 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
66,70 |
|
|
0,50 |
0,06 |
0,10 |
0,39 |
0,04 |
|
0,77 |
3,81 |
0,04 |
0,25 |
|
0,48 |
0,50 |
55,51 |
0,05 |
1,00 |
0,05 |
2,74 |
0,08 |
0,15 |
0,18 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
266,31 |
|
|
31,50 |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
|
|
|
|
2,00 |
3,80 |
22,90 |
17,50 |
84,98 |
37,50 |
|
50,13 |
|
2,9 |
Đất PTHT cấp Quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
DHT |
191,26 |
0,12 |
4,55 |
25,98 |
2,16 |
9,31 |
0,79 |
1,11 |
62,60 |
7,46 |
3,11 |
2,59 |
2,04 |
1,38 |
7,98 |
1,14 |
7,94 |
6,31 |
31,03 |
4,88 |
2,42 |
1,37 |
3,04 |
1,95 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
41,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,75 |
|
|
3,50 |
|
1,00 |
0,20 |
0,80 |
0,20 |
|
0,70 |
|
0,40 |
0,40 |
1,20 |
13,90 |
1,80 |
18,00 |
2,05 |
10,30 |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
0,50 |
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,28 |
|
0,10 |
3,40 |
0,80 |
3,12 |
0,40 |
1,20 |
0,10 |
0,50 |
0,30 |
|
|
1,00 |
1,50 |
1,08 |
2,16 |
1,10 |
1,00 |
2,60 |
0,26 |
0,30 |
1,36 |
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,10 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
0,03 |
0,09 |
|
|
|
|
1,18 |
|
|
0,36 |
0,15 |
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất NT, NĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
24,55 |
|
2,00 |
4,50 |
|
1,10 |
0,20 |
1,50 |
0,80 |
0,80 |
2,00 |
0,40 |
0,70 |
1,00 |
1,40 |
|
|
2,00 |
0,65 |
2,00 |
|
0,50 |
1,20 |
1,80 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
21,52 |
|
0,2 |
1,5 |
0,2 |
|
|
1,3 |
1 |
|
2 |
0,5 |
1 |
0,5 |
2,4 |
|
|
5,82 |
1 |
0,5 |
2,6 |
|
|
1 |
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,49 |
|
|
0,06 |
0,08 |
0,22 |
0,03 |
0,08 |
|
0,15 |
0,25 |
0,11 |
0,11 |
|
0,19 |
|
0,32 |
0,16 |
|
0,28 |
0,09 |
0,01 |
0,24 |
0,11 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
21,06 |
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014