Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bát Xát do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: 2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 02/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2021/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 02 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÁT XÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 314/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bát Xát với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng đất năm 2015 có 78.053,52 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là 90.881,03 ha, chiếm 86,1% diện tích tự nhiên; tăng 12.827,51 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng đất năm 2015 có 4.563,21 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là 8.026,36 ha, chiếm 7,6% diện tích tự nhiên; tăng 3.463,15 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng đất năm 2015 có 23.045,63 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là 6.754,97 ha, chiếm 6,39% diện tích tự nhiên; giảm 16.290,66 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp là 2.648,16 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 10.297,55 ha.

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Trong kỳ điều chỉnh quy hoạch năm 2016-2020 diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 16.290,66 ha. Trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp là 15.473,99 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp là 816,67 ha.

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

2. Chi tiết các nội dung tại điểm 1 Điều 1 và vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bát Xát.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bát Xát theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được duyệt, trường hợp chưa phù hợp với quy hoạch thì UBND huyện có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét quyết định theo quy định.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT (10 bản);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, QLĐT4, BBT1, TNMT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

Phụ biểu số 01

DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định

Tổng số

Diện tích

Cơ Cấu

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

105662,36

100,00

105662,36

 

105662,36

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

78052,52

73,87

86960,61

3920,42

90881,03

86,01

1,1

Đất trồng lúa nước

LUA

6459,77

6,11

6128,16

18,28

6146,44

5,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1618,90

1,53

1385,16

-259,43

1125,73

1,07

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9547,54

9,04

5693,28

3162,44

8855,72

8,38

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2142,41

2,03

2277,85

700,53

2978,38

2,82

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19666,61

18,61

30310,00

 

30310,00

28,69

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

15285,10

14,47

18637,00

 

18637,00

17,64

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

24612,52

23,29

23590,00

0,30

23590,30

22,33

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

336,64

0,32

321,33

18,86

340,19

0,32

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,93

0,00

2,99

20,01

23,00

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4563,21

4,32

7757,31

269,05

8026,36

7,60

2,1

Đất quốc phòng

CQP

164,76

0,16

278,02

 

278,02

0,26

2,2

Đất an ninh

CAN

0,63

0,00

7,69

 

7,69

0,01

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

156,00

 

156,00

0,15

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

26,97

-16,27

10,70

0,01

2,6

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

24,85

0,02

513,41

-234,45

278,96

0,26

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi N nghiệp

SKC

94,28

0,09

602,91

2,87

605,78

0,57

2,8

Đất khai thác khoáng sản

SKS

735,08

0,70

1324,05

106,79

1430,84

1,35

2,9

Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, cấp huyện

DHT

1242,75

1,18

1881,41

204,05

2085,46

1,97

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

2,00

2,00

0,00

2,11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

70,00

15,00

85,00

0,08

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

68,06

0,06

168,47

 

168,47

0,16

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

701,77

0,66

708,99

196,96

905,95

0,86

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,06

0,04

56,50

 

56,50

0,05

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,68

0,01

12,27

3,94

16,21

0,02

2,16

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,32

0,00

17,30

4,61

21,91

0,02

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,43

0,43

0,00

2,19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa,nhà tang lễ

NTD

25,32

0,02

59,36

41,49

100,85

0,10

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

50,10

0,05

167,82

5,49

173,31

0,16

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,44

0,01

19,86

 

19,86

0,02

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,28

0,00

298,47

-64,79

233,68

0,22

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,19

0,00

0,18

0,01

0,19

0,00

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1364,59

29

1353,47

1,91

1355,38

1,28

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,27

0,02

27,68

0,01

27,69

0,03

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,78

0,00

5,48

 

5,48

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

23045,63

21,81

10944,45

-4189,48

6754,97

6,39

 

Phụ biểu số 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NĂM 2016-2020 CỦA HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bát Xát

Xã A Mú Sung

Xã Nậm Chạc

Xã A Lù

Xã Trịnh Tường

Xã Ngải Thầu

Xã Y Tý

Xã Cốc Mỳ

Xã Dền Sáng

Xã Bản Vược

Xã Sàng Ma Sáo

Xã Bản Qua

Xã Dền Thàng

Xã Bản Xéo

Xã Mường Vi

Xã Mường Hum

Xã Trung Lèng Hồ

Xã Quang Kim

Xã Pa Cheo

Xã Nậm Pung

Xã Phìn Ngan

Xã Cốc San

Xã Tòng Sành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2648,16

41,07

24,69

194,81

40,08

59,24

15,28

21,55

134,47

32,26

30,37

14,68

91,35

36,42

46,70

120,04

877,22

220,17

104,69

96,73

276,12

67,96

84,52

17,74

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

206,06

7,66

2,03

1,30

17,40

20,69

0,16

0,22

2,65

1,18

0,69

0,33

5,00

4,26

2,20

12,70

82,82

9,08

1,00

0,87

22,34

7,00

4,08

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

98,36

7,66

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

3,60

 

 

8,50

45,27

8,88

 

0,87

19,34

 

4,08

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1103,48

10,83

16,17

139,00

16,73

31,00

11,32

18,21

42,30

20,57

23,10

9,35

40,71

24,53

33,34

38,61

196,83

104,34

95,07

74,89

77,49

25,57

38,38

15,14

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

217,36

5,73

4,10

29,66

2,35

5,35

2,80

2,62

3,30

3,71

3,05

5,00

9,13

4,10

5,90

24,14

50,01

16,73

7,67

10,66

3,34

5,58

10,43

2,00

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

108,78

 

 

4,20

 

 

1,00

 

15,50

1,30

 

 

4,72

2,53

0,73

4,13

48,94

10,36

0,45

1,80

2,42

8,00

2,50

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

960,28

16,55

2,39

20,45

3,60

2,20

 

0,50

70,72

5,30

3,53

 

31,79

1,00

4,53

39,86

453,18

77,16

0,50

8,51

169,61

21,81

26,89

0,20

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

52,20

0,30

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

45,44

2,50

 

 

0,92

 

2,24

 

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất N nghiệp

 

10297,55

0,17

30,00

420,89

90,32

274,90

1232,39

1172,71

1186,98

354,75

897,10

935,00

154,12

155,50

127,55

319,32

1327,79

279,25

608,38

66,54

249,87

132,45

204,98

76,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

79,64

 

 

 

 

0,60

 

 

10,00

 

 

10,00

 

 

30,00

 

 

10,00

2,44

 

 

16,60

 

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

12,17

 

 

 

 

0,62

0,30

0,10

0,30

 

 

 

 

0,05

0,50

2,00

2,00

0,30

 

4,50

 

1,50

 

2,4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng thủy sản

HNK/NTS

30,78

 

 

0,50

 

4,00

3,89

4,40

0,50

5,05

 

 

 

 

0,50

 

1,50

3,00

0,50

 

3,44

 

3,50

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang ĐNN không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang ĐNN không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang ĐNN không phải là rừng

RSX/NKR(a)

88,66

 

 

88,17

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NĂM 2016-2020 HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bát Xát

Xã A Mú Sung

Xã Nậm Chạc

Xã A Lù

Xã Trịnh Tường

Xã Ngải Thầu

Xã Y Tý

Xã Cốc Mỳ

Xã Dền Sáng

Xã Bản Vược

Xã Sàng Ma Sáo

Xã Bản Qua

Xã Dền Thàng

Xã Bản Xéo

Xã Mường Vi

Xã Mường Hum

Xã Trung Lèng Hồ

Xã Quang Kim

Xã Pa Cheo

Xã Nậm Pung

Xã Phìn Ngan

Xã Cốc San

Xã Tòng Sành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15473,99

0,75

497,92

1721,99

70,50

1091,16

265,57

1493,01

2177,00

744,02

160,92

153,51

336,02

252,25

1417,98

381,24

207,72

1512,35

605,56

1362,58

238,69

532,72

101,12

149,41

1,1

Đất trồng lúa

LUA

151,40

 

 

8,00

 

29,20

8,50

7,50

 

6,00

4,00

0,50

7,00

3,00

2,50

1,20

3,00

6,50

12,50

8,50

1,00

40,00

2,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3004,38

0,75

39,20

256,19

14,00

241,80

82,72

146,10

113,50

250,00

40,00

31,54

17,00

75,64

177,75

144,54

38,90

427,85

211,50

498,33

67,57

63,50

47,00

19,00

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

741,04

 

10,00

199,67

4,50

83,00

15,50

62,50

32,60

62,40

13,50

14,00

9,00

8,00

66,50

12,37

16,50

8,00

13,50

71,00

11,00

13,00

13,00

1,50

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4174,47

 

143,73

392,12

 

353,76

24,30

187,63

473,12

246,55

100,42

63,33

260,02

 

379,27

 

132,82

022,50

69,39

389,31

20,09

 

 

115,91

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2854,90

 

 

 

 

250,00

20,30

1005,25

1503,78

75,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

4531,95

 

304,99

865,01

52,00

131,20

113,73

83,50

53,00

103,00

3,00

44,14

43,00

165,61

790,46

221,53

16,00

245,50

297,47

395,44

137,53

416,22

36,62

13,00

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,82

 

 

1,00

 

2,20

0,52

0,50

1,00

0,50

 

 

 

 

1,50

1,60

0,50

2,00

1,00

 

1,50

 

2,00

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

FNN

816,67

0,12

6,85

97,64

4,00

24,70

2,01

6,03

65,60

9,71

29,56

4,54

46,65

4,88

15,52

33,21

115,13

57,34

60,19

115,44

51,91

2,96

56,82

5,86

2,1

Đất quốc phòng

CQP

2,60

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

0,40

0,90

 

 

 

 

 

 

0,40

0,30

 

 

 

0,30

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,43

 

 

 

5,75

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

71,17

 

 

26,70

0,70

8,96

 

 

0,90

 

 

 

1,15

0,60

0,37

12,71

2,31

1,00

5,20

9,40

0,15

0,50

0,50

0,02

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,70

 

 

0,50

0,06

0,10

0,39

0,04

 

0,77

3,81

0,04

0,25

 

0,48

0,50

55,51

0,05

1,00

0,05

2,74

0,08

0,15

0,18

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

266,31

 

 

31,50

 

 

 

 

 

 

16,00

 

 

 

 

2,00

3,80

22,90

17,50

84,98

37,50

 

50,13

 

2,9

Đất PTHT cấp Quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

191,26

0,12

4,55

25,98

2,16

9,31

0,79

1,11

62,60

7,46

3,11

2,59

2,04

1,38

7,98

1,14

7,94

6,31

31,03

4,88

2,42

1,37

3,04

1,95

2,10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

41,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,75

 

 

3,50

 

1,00

0,20

0,80

0,20

 

0,70

 

0,40

0,40

1,20

13,90

1,80

18,00

2,05

10,30

0,40

0,20

0,20

0,50

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,28

 

0,10

3,40

0,80

3,12

0,40

1,20

0,10

0,50

0,30

 

 

1,00

1,50

1,08

2,16

1,10

1,00

2,60

0,26

0,30

1,36

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,10

 

 

 

 

0,29

 

 

 

0,03

0,09

 

 

 

 

1,18

 

 

0,36

0,15

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất NT, NĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

24,55

 

2,00

4,50

 

1,10

0,20

1,50

0,80

0,80

2,00

0,40

0,70

1,00

1,40

 

 

2,00

0,65

2,00

 

0,50

1,20

1,80

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

21,52

 

0,2

1,5

0,2

 

 

1,3

1

 

2

0,5

1

0,5

2,4

 

 

5,82

1

0,5

2,6

 

 

1

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,49

 

 

0,06

0,08

0,22

0,03

0,08

 

0,15

0,25

0,11

0,11

 

0,19

 

0,32

0,16

 

0,28

0,09

0,01

0,24

0,11

2,22

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

21,06

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,86

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK