Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: 2714/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lê Quang Trung
Ngày ban hành: 22/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2714/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các Đoàn thể, các Hội, chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 (các biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Đoàn thể, các Hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Đoàn thể, các Hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung thu

Dự toán 2016

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

I

Thu nội địa

3.010.000

2.314.030

695.970

1

Thu DNNN TW quản lý

172.000

172.000

 

2

Thu DNNN ĐP quản lý

945.000

945.000

 

3

Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài

245.000

245.000

 

4

Thu thuế CTN ngoài quốc doanh

671.000

276.000

395.000

5

Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.530

 

8.530

6

Lệ phí trước bạ

87.000

 

87.000

7

Thu tiền sử dụng đất

63.470

11.770

51.700

8

Thu tiền thuê đất

43.000

41.560

1.440

9

Thuế thu nhập cá nhân

265.000

177.500

87.500

10

Thu phí, lệ phí

56.000

36.050

19.950

 

Trong đó: phí, lệ phí TW

40.000

28.550

11.450

11

Thu thuế bảo vệ môi trường

320.000

320.000

 

12

Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

2.000

1.970

30

13

Thu khác ngân sách

84.000

63.800

20.200

14

Thu phạt ATGT

44.000

20.700

23.300

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

4.000

2.680

1.320

II

Ghi thu nguồn XSKT

900.000

900.000

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.170.000

1.170.000

 

 

Tổng cộng

5.080.000

4.384.030

695.970

 

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2016

Tổng DT

Trong đó

Tỉnh

Huyện

A. Tổng chi cân đối NSĐP

5.339.117

2.719.211

2.619.906

1. Chi đầu tư phát triển

1.529.724

1.346.024

183.700

1.1 Chi đầu tư XDCB

1.491.736

1.319.816

171.920

- Từ nguồn NS tập trung

352.660

222.100

130.560

- Từ nguồn thu tiền SDĐ

50.776

9.416

41.360

- TW bổ sung có MT

211.300

211.300

 

- Vốn nước ngoài (ODA)

44.000

44.000

 

- Nguồn Đài PTTH tài trợ

633.000

633.000

 

- Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

200.000

200.000

 

1.2 Chi đầu tư phát triển khác

37.988

26.208

11.780

- Từ nguồn NS tập trung

25.294

23.854

1.440

- Từ nguồn thu tiền SDĐ

12.694

2.354

10.340

2. Chi thường xuyên

3.729.683

1.324.541

2.405.142

Trong đó:

 

 

 

SN Giáo dục - ĐT

1.628.962

387.831

1.241.131

SN khoa học công nghệ

30.635

28.945

1.690

SN Môi trường

72.131

16.164

55.967

Các khoản chi TX khác

1.997.955

891.601

1.106.354

3. Trích Quỹ Dự trữ TC

1.000

1.000

 

4. Dự phòng ngân sách

78.710

47.646

31.064

B. Chi CTMT quốc gia

28.405

28.405

 

C. Chi từ nguồn thu XSKT

900.000

860.000

40.000

- Chi đầu tư XDCB

780.000

780.000

 

- Chi đầu tư phát triển khác

40.000

40.000

 

- Chi duy tu, sửa chữa

80.000

40.000

40.000

D. Nguồn vượt thu XSKT 2014

50.000

50.000

 

Tổng chi NSĐP

6.317.522

3.657.616

2.659.906

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2016

Tổng chi NSĐP quản lý (A + B)

2.747.616

A. Tổng chi cân đối NSĐP

2.719.211

I. Chi đầu tư phát triển

1.346.024

- Chi XDCB

1.319.816

+ Từ nguồn NS tập trung

222.100

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

9.416

+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

211.300

+ Vốn nước ngoài (ODA)

44.000

+ Nguồn Đài PTTH tài trợ

633.000

+ Nguồn vốn khác

 

+ Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

200.000

- Chi đầu tư phát triển khác

26.208

+ Từ nguồn NS tập trung

23.854

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.354

II. Chi thường xuyên

1.324.541

- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại

4.943

- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

8.821

- Chi sự nghiệp kinh tế

132.486

+ Sự nghiệp nông nghiệp

42.638

+ Sự nghiệp thuỷ lợi

11.390

+ Sự nghiệp giao thông

16.228

+ Kiến thiết thị chính

7.585

+ Sự nghiệp kinh tế khác

54.645

- Chi sự nghiệp môi trường

16.164

- Chi sự nghiệp văn xã

865.773

+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề

387.831

+ Sự nghiệp y tế

361.631

+ Sự nghiệp văn hoá thông tin

24.836

+ Sự nghiệp thông tin truyền thông

3.000

+ Sự nghiệp thể dục thể thao

17.837

+ Sự nghiệp khoa học công nghệ

28.945

+ Sự nghiệp xã hội

41.693

- Chi quản lý hành chính

222.126

+ Quản lý Nhà nước

138.717

+ Khối Đảng

47.512

+ Khối Đoàn thể

33.897

+ Khác

2.000

- Chi an ninh - quốc phòng

33.024

+ An ninh

11.870

+ Quốc phòng

21.154

- Chi khác ngân sách

29.804

- Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu

11.400

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV. Dự phòng ngân sách

47.646

V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

B. Chi CTMT quốc gia

28.405

C. Chi từ nguồn thu XSKT

860.000

- Chi đầu tư XDCB

780.000

- Chi đầu tư phát triển khác

40.000

- Chi duy tu sửa chữa công trình y tế, giáo dục, phúc lợi

40.000

D. Chi từ nguồn vượt thu XSKT năm 2014

50.000

Đ. Bổ sung ngân sách cấp dưới

1.991.696

- Bổ sung cân đối

884.977

- Bổ sung tiền lương tăng thêm

810.818

- Bổ sung có mục tiêu

295.901

Cộng (A+B+C+D+Đ)

5.649.312

 


TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2016 (CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Chi ĐTPT khác

Cộng chi thường xuyên

Sự nghiệp kinh tế

XTTM Đầu tư Du lịch

Sự nghiệp văn xã

QLHC

AN - QP

Chi khác NS

TW bổ sung có mục tiêu

Mua sắm, sửa chữa

SN môi trường

Cộng

Vốn quy hoạch

20% tiền sử dụng đất

SNNN

SNTL

SNGT

KTTC

SNKT khác

GD - ĐT và dạy nghề

Y tế

VHTT

TTTT

TDTT

SNXH

SNKH

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

80.225

 

 

 

80.225

42.372

11.390

 

490

 

350

580

 

 

 

 

 

269

24.774

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

5.571

 

 

 

5.571

1.000

 

 

90

 

 

35

 

 

 

 

 

17

4.429

 

 

 

 

 

 

Chi cục HTX và PTNT

2.087

 

 

 

2.087

500

 

 

 

 

 

85

 

 

 

 

 

 

1.502

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

945

 

 

 

945

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

17

878

 

 

 

 

 

 

Chi cục QL chất lượng NLS&TS

1.839

 

 

 

1.839

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

1.492

 

 

 

 

 

 

VP BCĐ nông thôn mới

843

 

 

 

843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

843

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thú y

13.136

 

 

 

13.136

6.430

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

17

6.619

 

 

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

5.741

 

 

 

5.741

1.030

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

17

4.394

 

 

 

 

 

 

Trung tân Khuyến nông

6.885

 

 

 

6.885

6.705

 

 

100

 

 

70

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ sản

3.171

 

 

 

3.171

530

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

17

2.554

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ lợi

2.575

 

 

 

2.575

 

390

 

 

 

 

105

 

 

 

 

 

17

2.063

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giống NN

3.621

 

 

 

3.621

3.571

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Thông tin NN

2.811

 

 

 

2.811

2.276

 

 

 

 

350

45

 

 

 

 

 

140

 

 

 

 

 

 

 

Duy tu SC các công trình TL

11.000

 

 

 

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các DA ngành NN

20.000

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Giao thông vận tải

28.239

2.112

935

1.177

26.127

 

 

16.228

236

 

 

176

 

 

 

 

 

20

7.927

 

1.540

 

 

 

 

Văn phòng Sở

12.469

2.112

935

1.177

10.357

 

 

7.000

86

 

 

10

 

 

 

 

 

20

3.241

 

 

 

 

 

 

Thanh tra giao thông

7.326

 

 

 

7.326

 

 

1.000

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

4.686

 

1.540

 

 

 

 

Cảng vụ đường thuỷ

938

 

 

 

938

 

 

938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tung tâm Quản lý & SC CTGT

7.506

 

 

 

7.506

 

 

7.290

150

 

 

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

42.181

12.177

11.000

1.177

30.004

 

 

 

70

19.601

 

100

 

 

 

 

 

59

5.635

 

 

 

 

4.539

 

Văn phòng Sở

32.748

12.177

11.000

1.177

20.571

 

 

 

70

12.869

 

30

 

 

 

 

 

50

4.322

 

 

 

 

3.230

 

Chi cục Môi trường

2.636

 

 

 

2.636

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

9

1.313

 

 

 

 

1.309

 

Trung tâm Công nghệ thông tin

1.552

 

 

 

1.552

 

 

 

 

1.542

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Đăng ký đất đai

2.347

 

 

 

2.347

 

 

 

 

2.297

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

2.898

 

 

 

2.898

 

 

 

 

2.893

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

9.618

 

 

 

9.618

 

 

 

250

1.060

 

380

 

 

 

 

 

59

7.869

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

8.899

 

 

 

8.899

 

 

 

250

341

 

380

 

 

 

 

 

59

7.869

 

 

 

 

 

 

Trung tâm TT tư vấn và DVTC

719

 

 

 

719

 

 

 

 

719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

28.264

2.500

2.500

 

25.764

 

 

 

315

8.061

1.600

500

 

 

 

 

 

141

12.114

 

2.963

 

 

70

 

Văn phòng Sở

11.659

2.500

2.500

 

9.159

 

 

 

200

3.085

 

115

 

 

 

 

 

37

5.520

 

132

 

 

70

 

Chi cục Quản lý thị trường

9.872

 

 

 

9.872

 

 

 

115

 

 

315

 

 

 

 

 

17

6.594

 

2.831

 

 

 

 

TT Khuyến công và TVPTCN

3.901

 

 

 

3.901

 

 

 

 

3.794

 

50

 

 

 

 

 

57

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm XTTM

2.832

 

 

 

2.832

 

 

 

 

1.182

1.600

20

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng

16.818

6.500

6.500

 

10.318

 

 

 

1.510

2.483

 

80

 

 

 

 

 

47

6.148

 

50

 

 

 

 

Văn phòng Sở

11.657

6.500

6.500

 

5.157

 

 

 

350

300

 

55

 

 

 

 

 

47

4.405

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Quản lý và PT nhà ở

3.283

 

 

 

3.283

 

 

 

1.100

2.183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh tra Xây dựng

1.878

 

 

 

1.878

 

 

 

60

 

 

25

 

 

 

 

 

 

1.743

 

50

 

 

 

7

Sở Tư pháp

8.341

 

 

 

8.341

 

 

 

 

3.641

 

190

 

 

 

 

 

25

4.485

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

5.465

 

 

 

5.465

 

 

 

 

850

 

105

 

 

 

 

 

25

4.485

 

 

 

 

 

 

Phòng Công chứng NN số 1

438

 

 

 

438

 

 

 

 

438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Công chứng NN số 2

420

 

 

 

420

 

 

 

 

415

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2.018

 

 

 

2.018

 

 

 

 

1.938

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.621

600

600

 

9.021

 

 

 

300

1.843

2.073

120

 

 

 

 

 

72

4.613

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

6.435

600

600

 

5.835

 

 

 

300

750

 

100

 

 

 

 

 

72

4.613

 

 

 

 

 

 

TT XT đầu tư và hỗ trợ DN

3.186

 

 

 

3.186

 

 

 

 

1.093

2.073

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hoá, Thể thao và DL

75.720

599

599

 

75.121

 

 

 

50

786

800

28.906

 

20.844

 

17.837

 

148

5.750

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

12.863

599

599

 

12.264

 

 

 

50

120

 

70

 

5.113

 

1.114

 

47

5.750

 

 

 

 

 

 

Thư viện

3.514

 

 

 

3.514

 

 

 

 

 

 

43

 

3.439

 

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

Bảo tàng

2.450

 

 

 

2.450

 

 

 

 

 

 

54

 

2.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Quản lý di tích

4.934

 

 

 

4.934

 

 

 

 

 

 

74

 

4.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm XT du lịch

1.536

 

 

 

1.536

 

 

 

 

666

800

20

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm VHTT

5.042

 

 

 

5.042

 

 

 

 

 

 

6

 

5.036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm TDTT

16.723

 

 

 

16.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường năng khiếu TDTT

26.766

 

 

 

26.766

 

 

 

 

 

 

26.747

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

Trường VHNT

1.892

 

 

 

1.892

 

 

 

 

 

 

1.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

6.868

 

 

 

6.868

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

 

190

30

6.593

 

 

 

 

 

11

Thanh tra tỉnh

6.092

 

 

 

6.092

 

 

 

95

300

 

220

 

 

 

 

 

45

5.432

 

 

 

 

 

12

Sở Nội vụ

30.998

 

 

 

30.998

 

 

 

 

8.013

 

780

 

 

 

 

1.100

56

6.364

100

14.585

 

 

 

 

Văn phòng Sở

10.143

 

 

 

10.143

 

 

 

 

5.366

 

585

 

 

 

 

 

56

4.136

 

 

 

 

 

 

Ban Thi đua khen thưởng

15.742

 

 

 

15.742

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

1.067

 

14.585

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

2.431

 

 

 

2.431

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

1.100

 

1.161

100

 

 

 

 

 

Chi cục văn thư lưu trữ

2.682

 

 

 

2.682

 

 

 

 

2.647

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

9.640

720

720

 

8.920

 

 

 

155

 

 

330

 

430

 

 

 

3.478

4.437

 

90

 

 

 

 

Văn phòng Sở

6.119

720

720

 

5.399

 

 

 

115

 

 

240

 

430

 

 

 

87

4.437

 

90

 

 

 

 

Trung tâm CN TT và TT

3.521

 

 

 

3.521

 

 

 

40

 

 

90

 

 

 

 

 

3.391

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động - TB và XH

42.516

 

 

 

42.516

 

 

 

906

1.350

 

5.122

 

 

 

 

28.302

37

6.799

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

16.361

 

 

 

16.361

 

 

 

256

 

 

223

 

 

 

 

9.831

37

6.014

 

 

 

 

 

 

Đề án dạy nghề nông thôn

4.800

 

 

 

4.800

 

 

 

 

 

 

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giới thiệu việc làm

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

50

1.350

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT chữa bệnh - lao động XH

7.797

 

 

 

7.797

 

 

 

100

 

 

10

 

 

 

 

7.687

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục PCTNXH

824

 

 

 

824

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

20

 

785

 

 

 

 

 

 

TT công tác xã hội

11.284

 

 

 

11.284

 

 

 

500

 

 

20

 

 

 

 

10.764

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

23.191

 

 

 

23.191

 

 

 

 

 

 

98

 

 

 

 

 

18.149

4.944

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

16.109

 

 

 

16.109

 

 

 

 

 

 

98

 

 

 

 

 

12.700

3.311

 

 

 

 

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

2.048

 

 

 

2.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

1.633

 

 

 

 

 

 

TT ứng dụng tiến bộ KH&CN

2.059

 

 

 

2.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.059

 

 

 

 

 

 

 

TT KTTC ĐLCL

916

 

 

 

916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

916

 

 

 

 

 

 

 

TT Tin học và TT KH CN

2.059

 

 

 

2.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.059

 

 

 

 

 

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

294.023

 

 

 

294.023

 

 

 

200

 

 

287.417

 

 

 

 

 

 

6.406

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

6.606

 

 

 

6.606

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.406

 

 

 

 

 

 

Mua sắm ngành

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SNGD ngành

278.378

 

 

 

278.378

 

 

 

 

 

 

278.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp đào tạo

1.585

 

 

 

1.585

 

 

 

 

 

 

1.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng sư phạm

5.454

 

 

 

5.454

 

 

 

 

 

 

5.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Y tế

299.169

 

 

 

299.169

 

 

 

 

699

 

30

290.415

 

 

 

 

368

6.432

 

 

 

 

1.225

 

Văn phòng Sở

4.270

 

 

 

4.270

 

 

 

 

699

 

 

 

 

 

 

 

 

3.571

 

 

 

 

 

 

SNYT ngành

120.315

 

 

 

120.315

 

 

 

 

 

 

 

120.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SNKH của các đơn vị

368

 

 

 

368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

 

 

 

 

 

 

 

SNMT của các đơn vị

1.225

 

 

 

1.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.225

 

Chi cục Dân số

1.751

 

 

 

1.751

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

1.661

 

 

 

 

 

 

Chi cục VSATTP

1.230

 

 

 

1.230

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

Khối chữa bệnh (tỉnh)

45.600

 

 

 

45.600

 

 

 

 

 

 

 

45.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối phòng bệnh (tỉnh)

11.660

 

 

 

11.660

 

 

 

 

 

 

 

11.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối chữa bệnh (huyện)

53.550

 

 

 

53.550

 

 

 

 

 

 

 

53.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối phòng bệnh (huyện)

13.200

 

 

 

13.200

 

 

 

 

 

 

 

13.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các trạm y tế xã

43.600

 

 

 

43.600

 

 

 

 

 

 

 

43.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT dân số các huyện, TX, TP

2.400

 

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban Bảo vệ sức khoẻ

6.774

 

 

 

6.774

 

 

 

156

 

 

30

6.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

UBND tỉnh

17.893

 

 

 

17.893

 

 

 

100

1.493

 

278

 

 

 

 

600

1.697

13.725

 

 

 

 

 

 

VP UBND tỉnh

14.700

 

 

 

14.700

 

 

 

100

 

 

275

 

 

 

 

600

 

13.725

 

 

 

 

 

 

Trung tâm công báo

1.493

 

 

 

1.493

 

 

 

 

1.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm tin học

1.700

 

 

 

1.700

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

1.697

 

 

 

 

 

 

20

Ban Dân tộc

2.175

 

 

 

2.175

 

 

 

 

 

 

36

 

 

 

 

145

20

1.974

 

 

 

 

 

21

BQL các khu công nghiệp

2.955

 

 

 

2.955

 

 

 

88

 

 

100

 

 

 

 

 

40

2.697

 

 

 

 

30

22

Liên minh HTX

1.667

 

 

 

1.667

 

 

 

 

1.515

 

132

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

23

Liên hiệp các Hội KH và KT

1.048

 

 

 

1.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.048

 

 

 

 

 

 

24

Ban Dân vận

3.200

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

186

 

 

 

 

 

 

3.014

 

 

 

 

 

25

Khối Đoàn thể

25.935

 

 

 

25.935

266

 

 

193

2.000

120

990

869

561

 

 

1.569

85

19.282

 

 

 

 

 

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.449

 

 

 

2.449

 

 

 

 

 

 

248

 

 

 

 

 

 

2.201

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Đoàn

3.859

 

 

 

3.859

 

 

 

 

 

 

149

 

 

 

 

816

20

2.874

 

 

 

 

 

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

5.093

 

 

 

5.093

 

 

 

 

 

 

334

 

70

 

 

753

25

3.911

 

 

 

 

 

 

Hội Nông dân

3.240

 

 

 

3.240

149

 

 

 

 

70

125

 

 

 

 

 

 

2.896

 

 

 

 

 

 

Hội Nhà báo

480

 

 

 

480

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

 

415

 

 

 

 

 

 

Hội Cựu Chiến binh

2.091

 

 

 

2.091

 

 

 

176

 

 

77

 

 

 

 

 

 

1.838

 

 

 

 

 

 

Hội Văn học Nghệ thuật

1.540

 

 

 

1.540

 

 

 

 

 

 

 

 

426

 

 

 

20

1.094

 

 

 

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

1.717

 

 

 

1.717

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

 

20

1.592

 

 

 

 

 

 

Hội Đông y

741

 

 

 

741

 

 

 

17

 

 

 

724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3.042

 

 

 

3.042

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.042

 

 

 

 

 

 

Ban vận động hiến máu

572

 

 

 

572

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

532

 

 

 

 

 

 

Hội Người mù

573

 

 

 

573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

573

 

 

 

 

 

 

Hội Làm vườn

538

 

 

 

538

117

 

 

 

 

50

57

 

 

 

 

 

 

314

 

 

 

 

 

26

Trung tâm hoạt động TTN

2.514

 

 

 

2.514

 

 

 

800

 

 

133

 

1.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Khối trường

40.255

 

 

 

40.255

 

 

 

 

 

 

40.223

 

 

 

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chính trị Phạm Hùng

11.196

 

 

 

11.196

 

 

 

 

 

 

11.181

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Kinh tế TC

4.795

 

 

 

4.795

 

 

 

 

 

 

4.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng cộng đồng

12.291

 

 

 

12.291

 

 

 

 

 

 

12.274

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Y tế

2.374

 

 

 

2.374

 

 

 

 

 

 

2.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường cao đẳng nghể

9.599

 

 

 

9.599

 

 

 

 

 

 

9.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đề tài CS cấp cho các ngành

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

29

Các Hội khác

4.400

 

 

 

4.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.400

 

 

 

 

 

30

Ban An toàn giao thông

3.888

 

 

 

3.888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.888

 

 

 

31

Công an tỉnh

19.037

 

 

 

19.037

 

 

 

 

 

 

1.510

 

800

 

 

 

1.000

 

6.120

1.927

1.630

5.750

300

32

BCH Quân sự tỉnh

33.218

 

 

 

33.218

 

 

 

 

 

 

5.044

 

 

 

 

 

 

 

16.054

 

9.320

2.800

 

33

Văn phòng Tỉnh Uỷ

60.531

 

 

 

60.531

 

 

 

1.671

 

 

3.300

 

 

 

 

1.787

 

47.512

 

4.261

 

2.000

 

34

Báo Vĩnh Long

8.821

 

 

 

8.821

 

 

 

 

 

 

 

 

8.821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ hỗ trợ nông dân

1.800

 

 

 

1.800

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Quà tết đối tượng chính sách

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

37

Đề án VL 100

6.122

 

 

 

6.122

 

 

 

 

 

 

6.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

KCB người nghèo

30.852

 

 

 

30.852

 

 

 

 

 

 

 

30.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

KCB trẻ em dưới 6 tuổi

32.907

 

 

 

32.907

 

 

 

 

 

 

 

32.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Các nhiệm vụ về QL tài nguyên, đất, môi trường

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

41

KP thực hiện đề án TTTT

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

TW bổ sung có mục tiêu

1.733

 

 

 

1.733

 

 

 

 

 

 

663

 

620

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

43

KP đào tạo các ngành

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Công ty TNHHMTV Cấp nước

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Ctác quan hệ đối ngoại…

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

2.200

 

 

 

 

46

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

Tổng cộng

1.350.749

26.208

23.854

2.354

1.324.541

42.638

11.390

16.228

7.585

54.645

4.943

387.831

361.631

33.657

3.000

17.837

41.693

28.945

220.126

24.474

29.804

11.400

10.550

16.164

 


DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 THÀNH PHỐ VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Số tiền

I. Tổng thu NSNN

293.900

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

166.000

- Thuế môn bài

5.900

- Thuế GTGT

139.940

- Thuế TNDN

15.000

- Thuế TTĐB

1.800

- Thuế tài nguyên

360

- Thu khác

3.000

2. Lệ phí trước bạ

51.000

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.300

4. Thuế thu nhập cá nhân

37.500

5. Tiền thuê đất

350

6. Thu tiền sử dụng đất

14.000

7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

750

10. Phí, lệ phí

5.500

Trong đó: Phí, lệ phí TW

3.000

11. Thu khác ngân sách

6.500

12. Thu phạt ATGT

8.000

II. Thu NSĐP được hưởng

285.300

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

91.060

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

194.240

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

97.653

- Thu bổ sung cân đối ổn định

30.750

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ

15.412

- Bổ sung mục tiêu

51.491

IV. Tổng chi cân đối NSĐP

382.953

1. Chi đầu tư phát triển

39.300

- Chi XDCB tập trung

24.950

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

11.200

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

2.800

- Chi từ nguồn tiền thuê đất

350

2. Chi thường xuyên

334.931

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

149.667

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

35.192

3. Chi dự phòng

6.321

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

2.400

V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu

51.491

- KP chi trả tiền điện Quốc lộ

4.800

- KP thực hiện quyết định 99

1.121

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

942

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

145

- BS KP thu gom, vận chuyển, xử lý rác

34.250

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

650

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

348

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

32

- KP Đề án phòng chống bạo lực gia đình

35

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

1.028

- KP Đội tình nguyện xã hội

156

- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng

137

- KP tiền ăn xã trọng điểm

1.437

- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp

410

- KP diễn tập khu vực phòng thủ huyện

2.000

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

4.000

Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016

6

 

DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 THỊ XÃ BÌNH MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Số tiền

I. Tổng thu NSNN

51.100

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

27.000

- Thuế môn bài

1.250

- Thuế GTGT

21.500

- Thuế TNDN

3.500

- Thuế TTĐB

150

- Thuế tài nguyên

 

- Thu khác

600

2. Lệ phí trước bạ

7.200

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

440

4. Thuế thu nhập cá nhân

8.200

5. Tiền thuê đất

60

6. Thu tiền sử dụng đất

3.700

7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

10. Phí, lệ phí

2.000

Trong đó: Phí, lệ phí TW

1.400

11. Thu khác ngân sách

1.500

12. Thu phạt ATGT

1.000

II. Thu NSĐP được hưởng

49.000

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

15.650

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

33.350

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

204.155

- Thu bổ sung cân đối ổn định

84.538

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ

83.661

- Bổ sung mục tiêu

35.956

IV. Tổng chi cân đối NSĐP

253.155

1. Chi đầu tư phát triển

19.100

- Chi XDCB tập trung

15.340

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.960

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

740

- Chi từ nguồn tiền thuê đất

60

2. Chi thường xuyên

231.084

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

107.772

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

7.009

3. Chi dự phòng

2.671

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

300

V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu

35.956

- KP chi trả tiền điện Quốc lộ

3.480

- KP thực hiện quyết định 99

2.200

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

1.092

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

138

- BS KP thu gom, vận chuyển, xử lý rác

5.917

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

1.600

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

336

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

26

- KP đặc thù HĐND

1.689

- KP xã phường mới chia tách

7.365

- Tăng nhà văn hoá

60

- Kinh phí SNKT

2.203

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

4.256

- KP Đội tình nguyện xã hội

415

- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng

63

- KP tiền ăn xã trọng điểm

643

- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp

173

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

4.300

Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016

6

 

DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN LONG HỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Số tiền

I. Tổng thu NSNN

78.340

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

52.000

- Thuế môn bài

2.400

- Thuế GTGT

37.500

- Thuế TNDN

10.000

- Thuế TTĐB

300

- Thuế tài nguyên

300

- Thu khác

1.500

2. Lệ phí trước bạ

4.300

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

800

4. Thuế thu nhập cá nhân

8.900

5. Tiền thuê đất

140

6. Thu tiền sử dụng đất

6.000

7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

10. Phí, lệ phí

2.200

Trong đó: Phí, lệ phí TW

1.200

11. Thu khác ngân sách

1.200

12. Thu phạt ATGT

2.800

II. Thu NSĐP được hưởng

75.180

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

18.480

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

56.700

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

284.176

- Thu bổ sung cân đối ổn định

128.746

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ

129.424

- Bổ sung mục tiêu

26.006

IV. Tổng chi cân đối NSĐP

359.356

1. Chi đầu tư phát triển

18.100

- Chi XDCB tập trung

11.960

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.800

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

1.200

- Chi từ nguồn tiền thuê đất

140

2. Chi thường xuyên

336.337

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

190.318

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

2.963

3. Chi dự phòng

4.079

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

840

V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu

26.006

- KP chi trả tiền điện Quốc lộ

4.817

- KP thực hiện quyết định 99

1.604

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

1.597

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

292

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

3.250

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

702

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

40

- KP đặc thù HĐND

1.362

- Tăng nhà văn hoá

60

- Kinh phí SNKT

3.936

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

628

- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng

47

- KP tiền ăn xã trọng điểm

1.012

- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp

159

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

6.500

Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016

276

 

DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN MANG THÍT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Số tiền

I. Tổng thu NSNN

54.440

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

36.000

- Thuế môn bài

1.700

- Thuế GTGT

31.000

- Thuế TNDN

2.500

- Thuế TTĐB

50

- Thuế tài nguyên

250

- Thu khác

500

2. Lệ phí trước bạ

3.300

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

760

4. Thuế thu nhập cá nhân

4.500

5. Tiền thuê đất

150

6. Thu tiền sử dụng đất

3.000

7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

30

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

10. Phí, lệ phí

1.700

Trong đó: Phí, lệ phí TW

900

11. Thu khác ngân sách

2.500

12. Thu phạt ATGT

2.500

II. Thu NSĐP được hưởng

51.790

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

13.740

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

38.050

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

208.474

- Thu bổ sung cân đối ổn định

93.631

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ

99.123

- Bổ sung mục tiêu

15.720

IV. Tổng chi cân đối NSĐP

260.264

1. Chi đầu tư phát triển

16.200

- Chi XDCB tập trung

13.050

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.400

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

600

- Chi từ nguồn tiền thuê đất

150

2. Chi thường xuyên

240.406

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

135.296

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

1.590

3. Chi dự phòng

2.908

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

750

V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu

15.720

- KP thực hiện quyết định 99

1.336

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

724

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

275

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

2.800

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

660

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

36

- KP đặc thù HĐND

1.247

- Tăng nhà văn hoá

100

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

1.483

- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng

57

- KP tiền ăn xã trọng điểm

1.223

- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp

1.079

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

4.700

Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016

9

 

DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN TAM BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Số tiền

I. Tổng thu NSNN

58.630

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

31.000

- Thuế môn bài

2.100

- Thuế GTGT

23.150

- Thuế TNDN

4.400

- Thuế TTĐB

150

- Thuế tài nguyên

 

- Thu khác

1.200

2. Lệ phí trước bạ

5.800

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

780

4. Thuế thu nhập cá nhân

7.300

5. Tiền thuê đất

300

6. Thu tiền sử dụng đất

6.000

7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

10. Phí, lệ phí

2.450

Trong đó: Phí, lệ phí TW

1.450

11. Thu khác ngân sách

3.000

12. Thu phạt ATGT

2.000

II. Thu NSĐP được hưởng

55.780

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

20.780

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

35.000

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

296.282

- Thu bổ sung cân đối ổn định

139.296

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ

133.915

- Bổ sung mục tiêu

23.071

IV. Tổng chi cân đối NSĐP

352.062

1. Chi đầu tư phát triển

22.500

- Chi XDCB tập trung

16.200

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.800

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

1.200

- Chi từ nguồn tiền thuê đất

300

2. Chi thường xuyên

325.060

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

167.066

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

2.614

3. Chi dự phòng

3.902

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

600

V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu

23.071

- KP chi trả tiền điện Quốc lộ

795

- KP thực hiện quyết định 99

2.500

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

1.283

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

330

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

5.300

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

792

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

44

- KP đặc thù HĐND

1.963

- Tăng nhà văn hoá

160

- Kinh phí SNKT

800

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

1.265

- KP Đội tình nguyện xã hội

450

- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng

86

- KP tiền ăn xã trọng điểm

1.928

- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp

375

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.000

Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016

24

 

DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 KHỐI HUYỆN VŨNG LIÊM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Số tiền

I. Tổng thu NSNN

66.650

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

37.500

- Thuế môn bài

2.090

- Thuế GTGT

31.860

- Thuế TNDN

2.500

- Thuế TTĐB

150

- Thuế tài nguyên

250

- Thu khác

650

2. Lệ phí trước bạ

7.000

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

870

4. Thuế thu nhập cá nhân

8.000

5. Tiền thuê đất

280

6. Thu tiền sử dụng đất

6.000

7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

10. Phí, lệ phí

2.800

Trong đó: Phí, lệ phí TW

1.800

11. Thu khác ngân sách

1.700

12. Thu phạt ATGT

2.500

II. Thu NSĐP được hưởng

63.100

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

20.590

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

42.510

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

324.800

- Thu bổ sung cân đối ổn định

164.335

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ

135.642

- Bổ sung mục tiêu

24.823

IV. Tổng chi cân đối NSĐP

387.900

1. Chi đầu tư phát triển

23.600

- Chi XDCB tập trung

17.320

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.800

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

1.200

- Chi từ nguồn tiền thuê đất

280

2. Chi thường xuyên

359.001

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

198.374

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

3.388

3. Chi dự phòng

4.549

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

750

V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu

24.823

- KP chi trả tiền điện Quốc lộ

45

- KP thực hiện quyết định 99

1.785

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

2.020

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

420

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

5.300

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

1.008

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

50

- KP đặc thù HĐND

2.800

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

2.374

- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng

191

- KP tiền ăn xã trọng điểm

2.913

- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp

417

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.500

Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016

15

 

DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN TRÀ ÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Số tiền

I. Tổng thu NSNN

54.590

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

26.000

- Thuế môn bài

2.000

- Thuế GTGT

20.400

- Thuế TNDN

2.200

- Thuế TTĐB

180

- Thuế tài nguyên

220

- Thu khác

1.000

2. Lệ phí trước bạ

5.700

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

320

4. Thuế thu nhập cá nhân

8.000

5. Tiền thuê đất

100

6. Thu tiền sử dụng đất

7.000

7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

570

10. Phí, lệ phí

2.100

Trong đó: Phí, lệ phí TW

1.100

11. Thu khác ngân sách

2.800

12. Thu phạt ATGT

2.000

II. Thu NSĐP được hưởng

52.090

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

21.310

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

30.780

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

279.628

- Thu bổ sung cân đối ổn định

141.543

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ

117.533

- Bổ sung mục tiêu

20.552

IV. Tổng chi cân đối NSĐP

331.718

1. Chi đầu tư phát triển

23.500

- Chi XDCB tập trung

16.400

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.600

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

1.400

- Chi từ nguồn tiền thuê đất

100

2. Chi thường xuyên

303.744

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

176.910

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

2.419

3. Chi dự phòng

3.873

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

600

V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu

20.552

- KP chi trả tiền điện Quốc lộ

402

- KP thực hiện quyết định 99

2.176

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

1.242

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

500

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

5.000

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

750

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

38

- KP đặc thù HĐND

1.347

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

1.692

- KP Đội tình nguyện xã hội

663

- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng

225

- KP tiền ăn xã trọng điểm

1.344

- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp

173

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.000

Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016

10

 

DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN BÌNH TÂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Số tiền

I. Tổng thu NSNN

38.320

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

19.500

- Thuế môn bài

950

- Thuế GTGT

16.550

- Thuế TNDN

1.500

- Thuế TTĐB

80

- Thuế tài nguyên

20

- Thu khác

400

2. Lệ phí trước bạ

2.700

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

260

4. Thuế thu nhập cá nhân

5.100

5. Tiền thuê đất

60

6. Thu tiền sử dụng đất

6.000

7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

10. Phí, lệ phí

1.200

Trong đó: Phí, lệ phí TW

600

11. Thu khác ngân sách

1.000

12. Thu phạt ATGT

2.500

II. Thu NSĐP được hưởng

35.970

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

12.740

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

23.230

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

212.460

- Thu bổ sung cân đối ổn định

102.138

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ

96.108

- Bổ sung mục tiêu

14.214

IV. Tổng chi cân đối NSĐP

248.430

1. Chi đầu tư phát triển

21.400

- Chi XDCB tập trung

15.340

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.800

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

1.200

- Chi từ nguồn tiền thuê đất

60

2. Chi thường xuyên

223.518

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

115.728

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

220

- Chi sự nghiệp môi trường

792

3. Chi dự phòng

2.762

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

750

V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu

14.214

- KP chi trả tiền điện Quốc lộ

850

- KP thực hiện quyết định 99

905

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

792

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

202

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

2.302

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

486

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

32

- KP đặc thù HĐND

1.061

- Tăng nhà văn hoá

20

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

323

- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng

8

- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp

233

- KP diễn tập khu vực phòng thủ huyện

2.000

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.000

Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016

210