Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt đề cương quy hoạch phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 1265/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 14/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1265/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 08/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương quy hoạch phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Quy hoạch phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
2. Chủ đầu tư: Sở Công Thương Bình Định.
3. Nội dung quy hoạch: Bao gồm 4 phần
- Phần I: Tình hình phát triển làng nghề trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch trước (giai đoạn 2006 - 2010).
- Phần II: Quy hoạch phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Phần III: Các giải pháp, cơ chế chính sách chủ yếu.
- Phần IV: Tổ chức thực hiện
4. Thời gian thực hiện: Hoàn thành vào cuối quý III năm 2013.
5. Đơn vị thực hiện: Sở Công Thương Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Công Thương tổ chức lập quy hoạch theo đúng quy định hiện hành; Sở Tài chính thẩm định dự toán chi phí lập quy hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Công Thương, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |