Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điểm đón, trả khách tuyến cố định trên quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2476/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Bùi Đức Hải |
Ngày ban hành: | 18/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2476/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỂM ĐÓN, TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN QUỐC LỘ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt quy hoạch kết cấu hạ tầng hỗ trợ vận tải đường bộ tỉnh Sơn La đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1187/SGTVT-KCHT ngày 11 tháng 9 năm 2014 và Công văn số 1598/SGTVT-KCHT ngày 11 tháng 9 năm 2014; Ý kiến thống nhất các vị trí đón, trả khách của Cục Quản lý đường bộ I tại Công văn số 1682/CQLĐBI-ATGT ngày 05 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điểm đón, trả khách tuyến cố định trên quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh Sơn La. Gồm 53 điểm và 106 vị trí cắm biển, cụ thể như sau:
TT |
Tuyến |
Địa danh |
Lý trình |
Vị trí |
I |
|
Huyện Vân Hồ |
|
|
1 |
QL.6 |
Ngã ba Lóng Luông |
Km163 + 200 |
Phải |
Km163 + 100 |
Trái |
|||
2 |
QL.6 |
Ngã ba rẽ huyện Vân Hồ |
Km171 + 150 |
Phải |
Km171 + 050 |
Trái |
|||
3 |
QL.43 |
Trung tâm xã Nà Mường |
Km43 + 420 |
Phải |
Km43 + 380 |
Trái |
|||
4 |
QL.43 |
Ngã ba rẽ đi Tô Múa |
Km61 + 950 |
Phải |
Km61 + 900 |
Trái |
|||
5 |
QL.43 |
Ngã ba Km64 (cũ) |
Km71 + 050 |
Phải |
Km71 + 100 |
Trái |
|||
II |
|
Huyện Mộc Châu |
|
|
6 |
QL.6 |
Ngã ba khách sạn Trường Giang |
Km183 + 700 |
Phải |
Km183 + 800 |
Trái |
|||
7 |
QL.6 |
Khách sạn Sao Xanh |
Km194 + 700 |
Phải |
Km194 + 750 |
Trái |
|||
8 |
QL.6 |
Trung tâm xã Chiềng Hặc |
Km201 + 900 |
Phải |
Km202 + 000 |
Trái |
|||
9 |
QL.6 |
Trung tâm xã Tà Liết |
Km206 + 100 |
Phải |
Km206 + 130 |
Trái |
|||
10 |
QL.43 |
Trung tâm Thị trấn nông trường |
Km76 + 000 |
Phải |
Km76 + 050 |
Trái |
|||
III |
|
Huyện Yên Châu |
|
|
11 |
QL.6 |
Ngã ba Tà Làng |
Km214 + 350 |
Trái |
Km214 + 250 |
Phải |
|||
12 |
QL.6 |
Cầu Huổi Hoi |
Km219 + 300 |
Trái |
Km219 + 200 |
Phải |
|||
13 |
QL.6 |
Trung tâm xã Chiềng Hặc |
Km230 + 000 |
Trái |
Km229 + 900 |
Phải |
|||
14 |
QL.6 |
Ngã Tư và UBND huyện Yên Châu |
Km240 + 300 |
Trái |
Km240 + 250 |
Phải |
|||
15 |
QL.6 |
Ngã ba rẽ ĐT.103 |
Km248 + 550 |
Trái |
Km248 + 450 |
Phải |
|||
16 |
QL.6 |
Cầu Chiềng Đông |
Km253 + 500 |
Trái |
Km253 + 400 |
Phải |
|||
IV |
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
17 |
QL.6 |
Ngã ba Cò Nòi |
Km261 + 000 |
Trái |
Km260 + 900 |
Phải |
|||
18 |
QL.6 |
Cổng nhà máy đường |
Km270 + 250 |
Trái |
Km270 + 150 |
Phải |
|||
19 |
QL.6 |
Hồ Tiền Phong |
Km281 + 000 |
Trái |
Km281 + 050 |
Phải |
|||
20 |
QL.6 |
Chợ Chiềng Mung |
Km287 + 000 |
Trái |
Km287 + 100 |
Phải |
|||
21 |
QL.4G |
Ngã ba Mai Sơn |
Km0 + 150 |
Trái |
Km0 + 200 |
Phải |
|||
22 |
QL.4G |
Trung tâm Chiềng Mai |
Km8 + 750 |
Trái |
Km8 + 850 |
Phải |
|||
23 |
QL.4G |
Đỉnh Trạm Cọ |
Km21 + 200 |
Trái |
Km21 + 300 |
Phải |
|||
24 |
QL.4G |
Trung tâm xã Nà Ớt |
Km35 + 050 |
Trái |
Km35 + 100 |
Phải |
|||
V |
|
Thành phố |
|
|
25 |
QL.6 |
Ngã 3 Mồ côi |
Km291 + 150 |
Phải |
Km291 + 100 |
Trái |
|||
26 |
QL.6 |
Trường Cao đẳng |
Km295 + 800 |
Phải |
Km295 + 750 |
Trái |
|||
27 |
QL.6 |
Ngã ba két nước |
Km303 + 700 |
Phải |
Km303 + 650 |
Trái |
|||
28 |
QL.6 |
Ngã ba đi Chiềng Đen |
Km308 + 900 |
Phải |
Km308 + 850 |
Trái |
|||
VI |
|
Huyện Thuận Châu |
|
|
29 |
QL.6 |
Trung tâm xã Ninh Thuận |
Km314 + 400 |
Phải |
Km314 + 500 |
Trái |
|||
30 |
QL.6 |
Ngã ba Chiềng Pấc |
Km328 + 150 |
Phải |
Km328 + 200 |
Trái |
|||
31 |
QL.6 |
Trung tâm huyện Thuận Châu |
Km336 + 300 |
Phải |
Km336 + 500 |
Trái |
|||
32 |
QL.6 |
Ngã ba Bình Thuận |
Km350 + 100 |
Phải |
Km350 +150 |
Trái |
|||
33 |
QL.6 |
Đỉnh đèo Pha Đin |
Km364 +400 |
Phải |
Km364 +350 |
Trái |
|||
VII |
|
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
34 |
QL.279 |
Trung tâm xã Mường Giôn |
Km244 +300 |
Trái |
Km244 +400 |
Phải |
|||
35 |
QL.279 |
Bến thuyền Quỳnh Nhai |
Km254 + 060 |
Trái |
Km254 + 040 |
Phải |
|||
VIII |
|
Huyện Sông Mã |
|
|
36 |
QL.4G |
Trung tâm xã Mường Sai |
Km41 + 800 |
Trái |
Km41 + 900 |
Phải |
|||
37 |
QL.4G |
Trung tâm xã Chiềng Khương |
Km58 + 900 |
Trái |
Km59 + 000 |
Phải |
|||
38 |
QL.4G |
Cầu treo Mường Hung |
Km69 + 700 |
Trái |
Km69 + 800 |
Phải |
|||
39 |
QL.4G |
Ngã ba bản Lướt |
Km82 + 050 |
Trái |
Km82 + 100 |
Phải |
|||
40 |
QL.4G |
Trung tâm xã Huổi Một |
Km97 + 200 |
Trái |
Km97 + 300 |
Phải |
|||
41 |
QL.4G |
Cầu Khua Họ |
Km106 + 400 |
Trái |
Km106 + 500 |
Phải |
|||
IX |
|
Huyện Bắc Yên |
|
|
42 |
QL.37 |
Đỉnh đèo Chẹn |
Km451 + 300 |
Trái |
Km451 + 350 |
Phải |
|||
43 |
QL.37 |
UBDN xã Mường Khoa |
Km438 + 250 |
Trái |
Km438 + 350 |
Phải |
|||
44 |
QL.37 |
Cầu Tạ Khoa |
Km426 + 050 |
Trái |
Km427 + 000 |
Phải |
|||
45 |
QL.37 |
Xã Song Pe |
Km422 + 300 |
Trái |
Km422 + 200 |
Phải |
|||
46 |
QL.37 |
Bản Mòn |
Km406 + 050 |
Trái |
Km406 + 000 |
Phải |
|||
X |
|
Huyện Phù Yên |
|
|
47 |
QL.37 |
Ngã ba Suối Bau |
Km400 + 160 |
Trái |
Km400 + 150 |
Phải |
|||
48 |
QL.37 |
Ngã ba Gia Phù |
Km391 + 000 |
Trái |
Km391 + 100 |
Phải |
|||
49 |
QL.37 |
Đèo Ba khổ |
Km388 + 700 |
Trái |
Km388 + 750 |
Phải |
|||
50 |
QL.37 |
Ngã ba Mường Thải |
Km372 + 700 |
Trái |
Km372 + 750 |
Phải |
|||
51 |
QL.37 |
Ngã ba Mường Cơi |
Km364 + 700 |
Trái |
Km364 + 800 |
Phải |
|||
52 |
QL.43 |
UBND xã Tường Hạ |
Km5 + 700 |
Trái |
Km5 + 770 |
Phải |
|||
53 |
QL.43 |
UBND xã Tường Tiến |
Km12 + 200 |
Trái |
Km12 + 300 |
Phải |
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện những chức năng nhiệm vụ được giao về điểm đón, trả khách tuyến cố định theo quy định tại Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt cơ chế chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án chợ, trung tâm thương mại, siêu thị để phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dân tộc được áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá Báo Quảng Ninh hàng ngày Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1041/QĐ-UBND và 1088/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1644/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh đợt III, năm 2014 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 11/05/2018
Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch kết cấu hạ tầng hỗ trợ vận tải đường bộ tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch thực hiện đề án quy hoạch mạng lưới Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước và Chi nhánh của Trung tâm giai đoạn 2008 - 2010, định hướng đến năm 2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013