Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 335/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 18/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 335/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng;

Xét Tờ trình số 1662/TTr-SCT ngày 26 tháng 11 năm 2019 và Đề án số 1661/ĐA-SCT ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Sở Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 387/TTr-SNV ngày 06 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm của của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

Tổng số vị trí việc làm: 34 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí;

- Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn nghiệp vụ: 14 vị trí;

- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở trong việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức thuộc phạm vi quản lý theo đúng quy định.

Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm của Sở Công Thương và các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản Đt);
- Sở Công Thương (bản Đt);
- Các PCVP UBND tỉnh (bản Đt);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Mã VTVL

Tên đơn vị/VTVL

Ngạch công chức tối thiểu

 

9

Tổng cộng

34

I

9.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1

9.1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

2

9.1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

3

9.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

4

9.1.4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

5

9.1.5

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

6

9.1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

7

9.1.7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

8

9.1.8

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

II

9.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

14

1

9.2 1

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên

2

9.2.2

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

3

9.2.3

Quản lý công nghiệp

Chuyên viên

4

9.2.4

Quản lý tiểu thủ công nghiệp, làng nghề

Chuyên viên

5

9.2.5

Quản lý về khuyến công

Chuyên viên

6

9.2.6

Quản lý về năng lượng

Chuyên viên

7

9.2.7

Quản lý thương mại - dịch vụ

Chuyên viên

8

9.2.8

Quản lý về xuất nhập khẩu - hợp tác quốc tế

Chuyên viên

9

9.2.9

Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường

Chuyên viên

10

9.2.10

Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh

Chuyên viên

11

9.2.11

Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ

Chuyên viên

12

9.2.12

Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Chuyên viên

13

9.2.13

Thanh tra

Thanh tra viên

14

9.2.14

Pháp chế

Chuyên viên

III

9.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

12

1

9.3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

2

9.3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3

9.3.4

Quản trị công sở

Cán sự

4

9.3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên hoặc tương đương

5

9.3.6

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

6

9.3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

7

9.3.8

Văn thư

Nhân viên

8

9.3.9

Lưu trữ

Nhân viên hoặc tương đương

9

9.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

10

9.3.11

Lái xe

 

11

9.3.12

Phục vụ

 

12

9.3.13

Bảo vệ