Quyết định 335/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2018
Số hiệu: | 335/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 24/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 18/8/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 18/8/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 189/KH-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng và phát triển mô hình chuỗi cung ứng thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn, giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng các mô hình thí điểm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh đến hết năm 2018;
Xét đề nghị của Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết đính kèm)
Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai xây dựng chu cung ứng thực phẩm an toàn; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm đáp ứng các quy định về điều kiện an toàn thực phẩm; xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí an toàn thực phẩm.
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai xây dựng chợ an toàn thực phẩm, cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn.
Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai xây dựng Bếp ăn tập thể an toàn thực phẩm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Công Thương; Chánh Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CHUỖI CUNG ỨNG THỰC PHẨM AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên đơn vị |
Số lượng chuỗi cung ứng lúa, gạo an toàn |
Số lượng chuỗi cung ứng rau, quả an toàn |
Số lượng chuỗi cung ứng thịt gia súc, gia cầm an toàn |
Số lượng chuỗi cung ứng thủy sản an toàn |
|
Toàn tỉnh |
56 |
112 |
171 |
68 |
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
6 |
6 |
3 |
II |
UBND cấp huyện thực hiện |
53 |
106 |
165 |
65 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1 |
3 |
9 |
- |
2 |
TP Sầm Sơn |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
- |
1 |
4 |
- |
4 |
Đông Sơn |
2 |
2 |
4 |
1 |
5 |
Quảng Xương |
1 |
3 |
5 |
3 |
6 |
Hoằng Hóa |
2 |
6 |
8 |
30 |
7 |
Hậu Lộc |
3 |
12 |
22 |
15 |
8 |
Hà Trung |
1 |
2 |
2 |
- |
9 |
Nga Sơn |
6 |
8 |
8 |
3 |
10 |
Thiệu Hóa |
1 |
2 |
2 |
1 |
11 |
Triệu Sơn |
2 |
3 |
12 |
- |
12 |
Yên Định |
6 |
7 |
6 |
1 |
13 |
Tĩnh Gia |
1 |
2 |
3 |
3 |
14 |
Nông Cống |
3 |
3 |
- |
1 |
15 |
Ngọc Lặc |
- |
4 |
2 |
- |
16 |
Cẩm Thủy |
- |
1 |
2 |
- |
17 |
Thạch Thành |
- |
2 |
1 |
- |
18 |
Vĩnh Lộc |
8 |
10 |
3 |
1 |
19 |
Thọ Xuân |
3 |
6 |
12 |
- |
20 |
Như Thanh |
- |
3 |
9 |
- |
21 |
Như Xuân |
3 |
8 |
5 |
2 |
22 |
Thường Xuân |
8 |
7 |
12 |
1 |
23 |
Lang Chánh |
1 |
1 |
1 |
- |
24 |
Bá Thước |
- |
1 |
28 |
- |
25 |
Quan Hóa |
- |
2 |
1 |
- |
26 |
Quan Sơn |
- |
6 |
- |
- |
27 |
Mường Lát |
- |
- |
1 |
- |
CHỈ TIÊU THỰC PHẨM TIÊU DÙNG CHỦ YẾU THÔNG QUA CÁC CHUỖI CUNG ỨNG THỰC PHẨM AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Gạo |
Rau, quả |
Thịt gia súc, gia cầm |
Thuỷ sản (tôm,cá) |
|
Toàn tỉnh |
143.783,4 |
75.194,1 |
33.532,5 |
24.895,4 |
1 |
TP. Thanh Hoá |
14.304,2 |
7.480,6 |
3.336,0 |
2.476,7 |
2 |
TP. Sầm Sơn |
3.911,0 |
2.045,3 |
912,1 |
677,2 |
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
2.357,2 |
1.232,8 |
549,7 |
408,1 |
4 |
Huyện Thọ Xuân |
8.852,2 |
4.629,4 |
2.064,5 |
1.532,7 |
5 |
Huyện Đông Sơn |
3.128,2 |
1.635,9 |
729,5 |
541,6 |
6 |
Huyện Nông Cống |
7.489,8 |
3.916,9 |
1.746,7 |
1.296,8 |
7 |
Huyện Triệu Sơn |
8.187,4 |
4.281,8 |
1.909,4 |
1.417,6 |
8 |
Huyện Quảng Xương |
7.573,6 |
3.960,7 |
1.766,3 |
1.311,3 |
9 |
Huyện Hà Trung |
4.517,6 |
2.362,6 |
1.053,6 |
782,2 |
10 |
Huyện Nga Sơn |
5.590,9 |
2.923,9 |
1.303,9 |
968,0 |
11 |
Huyện Yên Định |
6.602,8 |
3.453,0 |
1.539,9 |
1.143,2 |
12 |
Huyện Thiệu Hoá |
6.419,3 |
3.357,1 |
1.497,1 |
1.111,5 |
13 |
Huyện Hoằng Hoá |
9.165,5 |
4.793,3 |
2.137,5 |
1.587,0 |
14 |
Huyện Hậu Lộc |
6.858,2 |
3.586,6 |
1.599,4 |
1.187,5 |
15 |
Huyện Tĩnh Gia |
9.192,2 |
4.807,2 |
2.143,8 |
1.591,6 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
3.373,5 |
1.764,2 |
786,8 |
584,1 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
5.734,5 |
2.999,0 |
1.337,4 |
992,9 |
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
4.275,1 |
2.235,7 |
997,0 |
740,2 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
5.450,9 |
2.850,7 |
1.271,2 |
943,8 |
20 |
Huyện Lang Chánh |
1.942,5 |
1.015,9 |
453,0 |
336,3 |
21 |
Huyện Như Xuân |
2.718,0 |
1.421,4 |
633,9 |
470,6 |
22 |
Huyện Như Thanh |
3.602,4 |
1.883,9 |
840,1 |
623,7 |
23 |
Huyện Thường Xuân |
3.545,3 |
1.854,1 |
826,8 |
613,8 |
24 |
Huyện Bá Thước |
4.095,0 |
2.141,5 |
955,0 |
709,0 |
25 |
Huyện Quan Hoá |
1.901,0 |
994,2 |
443,3 |
329,1 |
26 |
Huyện Quan Sơn |
1.524,1 |
797,0 |
355,4 |
263,9 |
27 |
Huyện Mường Lát |
1.471,1 |
769,3 |
343,1 |
254,7 |
CHỈ TIÊU CƠ SỞ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM ĐÁP ỨNG CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng cơ sở |
|
Toàn tỉnh |
1.546 |
1 |
TP. Thanh Hoá |
84 |
2 |
TP. Sầm Sơn |
17 |
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
14 |
4 |
Huyện Thọ Xuân |
52 |
5 |
Huyện Đông Sơn |
36 |
6 |
Huyện Nông Cống |
121 |
7 |
Huyện Triệu Sơn |
167 |
8 |
Huyện Quảng Xương |
71 |
9 |
Huyện Hà Trung |
73 |
10 |
Huyện Nga Sơn |
20 |
11 |
Huyện Yên Định |
98 |
12 |
Huyện Thiệu Hoá |
71 |
13 |
Huyện Hoằng Hoá |
157 |
14 |
Huyện Hậu Lộc |
85 |
15 |
Huyện Tĩnh Gia |
74 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
22 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
123 |
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
30 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
29 |
20 |
Huyện Lang Chánh |
11 |
21 |
Huyện Như Xuân |
20 |
22 |
Huyện Như Thanh |
23 |
23 |
Huyện Thường Xuân |
9 |
24 |
Huyện Bá Thước |
78 |
25 |
Huyện Quan Hoá |
15 |
26 |
Huyện Quan Sơn |
25 |
27 |
Huyện Mường Lát |
21 |
CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CHỢ AN TOÀN THỰC PHẨM, CỬA HÀNG KINH DOANH THỰC PHẨM AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng chợ an toàn thực phẩm |
Số lượng cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn |
|
Toàn tỉnh |
38 |
138 |
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
- |
II |
Sở Công Thương |
05 |
- |
III |
UBND cấp huyện |
32 |
138 |
1 |
TP Thanh Hóa |
3 |
20 |
2 |
TP Sầm Sơn |
1 |
10 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
1 |
10 |
4 |
Đông Sơn |
2 |
5 |
5 |
Quảng Xương |
2 |
5 |
6 |
Hoằng Hóa |
2 |
5 |
7 |
Hậu Lộc |
1 |
5 |
8 |
Hà Trung |
1 |
5 |
9 |
Nga Sơn |
1 |
5 |
10 |
Thiệu Hóa |
1 |
5 |
11 |
Triệu Sơn |
1 |
5 |
12 |
Yên Định |
1 |
5 |
13 |
Tĩnh Gia |
1 |
5 |
14 |
Nông Cống |
1 |
5 |
15 |
Ngọc Lặc |
1 |
3 |
16 |
Cẩm Thủy |
1 |
3 |
17 |
Thạch Thành |
1 |
3 |
18 |
Vĩnh Lộc |
1 |
5 |
19 |
Thọ Xuân |
1 |
5 |
20 |
Như Thanh |
1 |
3 |
21 |
Như Xuân |
1 |
3 |
22 |
Thường Xuân |
1 |
3 |
23 |
Lang Chánh |
1 |
3 |
24 |
Bá Thước |
1 |
3 |
25 |
Quan Hóa |
1 |
3 |
26 |
Quan Sơn |
1 |
3 |
27 |
Mường Lát |
1 |
3 |
CHỈ TIÊU XÂY DỰNG BẾP ĂN TẬP THỂ AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Huyện/thị xã/thành phố |
Tổng số Bếp ăn tập thể đáp ứng quy định về điều kiện VSATTP |
Theo phân cấp quản lý |
Số lượng Bếp ăn tập thể được công nhận ATTP |
||||
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
|||
1 |
Thanh Hoá |
156 |
35 |
27 |
94 |
10 |
5 |
10 |
2 |
Bỉm Sơn |
25 |
- |
6 |
19 |
- |
1 |
2 |
3 |
Sầm Sơn |
18 |
6 |
6 |
6 |
3 |
1 |
1 |
4 |
Quan Hoá |
25 |
- |
23 |
2 |
- |
4 |
1 |
5 |
Quan Sơn |
21 |
- |
21 |
0 |
- |
4 |
- |
6 |
Mường Lát |
14 |
- |
13 |
1 |
- |
2 |
1 |
7 |
Bá Thước |
25 |
- |
21 |
4 |
- |
4 |
1 |
8 |
Thường Xuân |
27 |
- |
23 |
4 |
- |
4 |
1 |
9 |
Như Xuân |
9 |
- |
7 |
2 |
- |
2 |
1 |
10 |
Như Thanh |
24 |
5 |
14 |
5 |
2 |
2 |
1 |
11 |
Lang Chánh |
22 |
- |
22 |
0 |
- |
4 |
- |
12 |
Ngọc Lặc |
25 |
- |
11 |
14 |
- |
2 |
2 |
13 |
Cẩm Thủy |
33 |
1 |
2 |
30 |
1 |
1 |
3 |
14 |
Thạch Thành |
39 |
- |
15 |
24 |
- |
2 |
3 |
15 |
Thọ Xuân |
46 |
- |
20 |
26 |
- |
3 |
3 |
16 |
Vĩnh Lộc |
21 |
- |
4 |
17 |
- |
1 |
2 |
17 |
Thiệu Hoá |
27 |
- |
13 |
14 |
- |
2 |
2 |
18 |
Triệu Sơn |
38 |
- |
7 |
31 |
- |
2 |
3 |
19 |
Nông Cống |
34 |
- |
9 |
25 |
- |
2 |
3 |
20 |
Đông Sơn |
23 |
4 |
6 |
13 |
2 |
1 |
2 |
21 |
Hà Trung |
26 |
- |
12 |
14 |
- |
2 |
2 |
22 |
Hoằng Hoá |
47 |
- |
2 |
45 |
- |
1 |
5 |
23 |
Nga Sơn |
27 |
- |
4 |
23 |
- |
1 |
3 |
24 |
Hậu Lộc |
27 |
- |
14 |
13 |
- |
2 |
2 |
25 |
Quảng Xương |
35 |
- |
4 |
31 |
- |
1 |
3 |
26 |
Tĩnh Gia |
95 |
- |
22 |
73 |
- |
3 |
5 |
27 |
Yên Định |
30 |
1 |
7 |
22 |
1 |
2 |
2 |
28 |
Tổng cộng |
939 |
52 |
335 |
552 |
19 |
61 |
64 |
CHỈ TIÊU XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT TIÊU CHÍ ATTP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí ATTP |
Trong đó |
||
Xã đạt tiêu chí ATTP |
Phường đạt tiêu chí ATTP |
Thị trấn đạt tiêu chí ATTP |
|||
|
Toàn tỉnh |
305 |
247 |
30 |
28 |
1 |
TP. Thanh Hoá |
28 |
8 |
20 |
- |
2 |
TP. Sầm Sơn |
8 |
4 |
4 |
- |
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
7 |
1 |
6 |
- |
4 |
Huyện Thọ Xuân |
31 |
28 |
- |
3 |
5 |
Huyện Đông Sơn |
13 |
12 |
- |
1 |
6 |
Huyện Nông Cống |
14 |
13 |
- |
1 |
7 |
Huyện Triệu Sơn |
13 |
12 |
- |
1 |
8 |
Huyện Quảng Xương |
28 |
27 |
- |
1 |
9 |
Huyện Hà Trung |
10 |
9 |
- |
1 |
10 |
Huyện Nga Sơn |
16 |
15 |
- |
1 |
11 |
Huyện Yên Định |
29 |
27 |
- |
2 |
12 |
Huyện Thiệu Hoá |
13 |
12 |
- |
1 |
13 |
Huyện Hoằng Hoá |
26 |
25 |
- |
1 |
14 |
Huyện Hậu Lộc |
9 |
8 |
- |
1 |
15 |
Huyện Tĩnh Gia |
7 |
6 |
- |
1 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
6 |
5 |
- |
1 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
10 |
8 |
- |
2 |
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
8 |
7 |
- |
1 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
4 |
3 |
- |
1 |
20 |
Huyện Lang Chánh |
2 |
1 |
- |
1 |
21 |
Huyện Như Xuân |
6 |
5 |
- |
1 |
22 |
Huyện Như Thanh |
7 |
6 |
- |
1 |
23 |
Huyện Thường Xuân |
3 |
2 |
- |
1 |
24 |
Huyện Bá Thước |
3 |
2 |
- |
1 |
25 |
Huyện Quan Hoá |
2 |
1 |
- |
1 |
26 |
Huyện Quan Sơn |
1 |
0 |
- |
1 |
27 |
Huyện Mường Lát |
1 |
0 |
- |
1 |
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2020 về công tác cải cách hành chính năm 2021 Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về hành động giai đoạn 2020-2025 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Kế hoạch 189/KH-UBND về điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 đối với các Sở, cơ quan tương đương Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục đẩy mạnh phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về biên soạn, thẩm định và tổ chức thực hiện nội dung tài liệu giáo dục địa phương trong chương trình giáo dục phổ thông Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 19/02/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về tăng cường hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh phổ thông giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2020 Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 31/07/2020
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 12/CT-TTg về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm và vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động “tín dụng đen” Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 31/NQ-CP xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Trị tại hai khu vực do lịch sử để lại Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND về phát triển ngành thương mại năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Kế hoạch 189/KH-UBND về cải thiện chỉ số PCI tỉnh Lào Cai năm 2019 Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2019 về triển khai thi hành Luật Lâm nghiệp và Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2019 Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Nghị định 129/2017/NĐ-CP quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 930/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án tuyên truyền bảo vệ chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo Việt Nam giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2018-2030 tại tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 triển khai thực hiện Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với dịch vụ công: Thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý nhà nước ngành Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg về chấn chỉnh, tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng hệ thống thông tin đất đai Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Kết luận 13-KL/TU về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU và Kết luận 56-KL/TW về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể tại Hải Phòng trong giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt “Đề án xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh đối với lợn hướng tới đạt yêu cầu xuất khẩu tại tỉnh Thái Bình” Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 30/CT-TTg về tăng cường công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 về xây dựng mô hình thí điểm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến hết năm 2018 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP quy định về hòa giải thương mại Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 161/QĐ-TTg về mục tiêu của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 triển khai Chỉ thị 07/CT-TTg tăng cường phối hợp triển khai xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2017 về tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020” năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2016 xây dựng và phát triển mô hình chuỗi cung ứng thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung dịch vụ đấu giá thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 23/CT-TTg về tăng cường giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo vệ môi trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2016 lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt từ 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai theo Quyết định 994/QĐ-TTg Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống bệnh lở mồm long móng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 tổ chức, thực hiện việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và quản lý đất đai các dự án ven biển Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2015 ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2015 về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2015 về phát triển điện ảnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2014 đẩy nhanh thực hiện giải pháp và giải quyết thủ tục hỗ trợ, giúp đỡ doanh nghiệp bị thiệt hại tại một số địa phương Ban hành: 01/06/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2013 về tuyên truyền phổ biến luật hợp tác xã 2012, đề án đổi mới phát triển hợp tác xã tỉnh Nghệ An giai đoạn 2014 -2020 Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Kế hoạch 189/KH-UBND năm 2013 phát triển hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Thành phố Hà Nội giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2013 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2012 thực hiện Chiến lược Phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Kế hoạch 135/KH-UBND tổng kết thi hành Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về công tác thông tin đối ngoại năm 2021 Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 19/02/2021