Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu: 2585/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 29/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2585/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ v thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 ca Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 93/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính ph
;
- Bộ Giao thông vận tải;
- CT, PC
T Phan Cao Thắng;
- CVP, PVPKT;
- VNPT Bình Định;
- Tung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT(2b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết đ
nh số: 2585/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

(1)

Tên thủ tc hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Ch tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo Sở

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

09 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 07 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

2

Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

09 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 07 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

04 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 2,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

04 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 2,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

20 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 18 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

6

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

04 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 2,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

7

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương

04 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 2,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

8

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

09 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 07 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

9

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày

02 giờ

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ.

0,5 ngày

02 giờ

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

 

Tổng cộng: 09 TTHC