Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 136/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 13/01/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/02/2009 Số công báo: Số 29
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 136/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA QUẬN 10

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét Công văn số 10806/TTr-TNMT-KH ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 9008/TTr-UBND-TNMT ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân quận 10 về trình duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đên năm 2020 và kê hoạch sử dụng đất chi tiêt 5 năm (2006 - 2010) của quận 10,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 10 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

571,81

100,00

571,81

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

571,81

100,00

571,81

100,00

2.1

Đất ở

OTC

235,32

41,15

240,82

42,12

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

235,32

100,00

240,82

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

332,45

58,14

327,34

57,25

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

13,59

4,09

13,11

4,01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

50,02

15,05

37,94

11,59

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

81,72

24,58

63,98

19,54

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

81,72

100,00

63,98

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

187,12

56,29

212,31

64,86

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

124,91

66,75

140,29

66,08

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,06

0,03

0,06

0,03

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,61

0,33

0,60

0,28

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,39

4,48

13,32

6,27

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

16,83

8,99

17,74

8,36

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30,91

16,52

34,79

16,39

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,77

2,55

4,85

2,28

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,61

0,33

0,61

0,29

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,03

0,02

0,05

0,02

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,67

0,64

3,63

0,64

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,37

0,06

0,01

0,00

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

4,76

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,35

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

3.3

Đất quốc phòng an ninh

CQA/PN1(a)

3,90

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,51

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC(a)

13,91

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

13,91

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

4,63

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

5,61

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

3,67

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn 2006 - 2010

1

2

3

4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,43

2.1

Đất ở

OTC

17,10

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

17,10

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

69,94

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,58

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

12,02

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

44,41

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

12,92

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,04

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,36

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đên năm 2010 của quận 10 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu biểu theo quy định.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 lập ngày 23 thang 12 năm 2008.

Điêu 2. Duyệt kê hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 10:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

571,81

571,81

571,81

571,81

571,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

571,81

571,81

571,81

571,81

571,81

2.1

Đất ở

OTC

235,03

234,84

240,27

241,08

240,82

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

235,03

234,84

240,27

241,08

240,82

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

332,74

332,93

327,88

327,08

327,34

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

13,59

13,59

13,13

13,12

13,11

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

49,97

49,96

46,51

39,25

37,94

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

79,95

79,94

60,01

63,99

63,98

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

79,95

79,94

60,01

63,99

63,98

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

189,24

189,43

208,24

210,73

212,31

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

127,13

127,34

138,16

138,89

140,29

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông

DNT

0,61

0,61

0,61

0,60

0,60

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,39

8,39

13,15

13,32

13,32

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

16,83

16,82

17,80

17,74

17,74

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30,81

30,79

33,03

34,61

34,79

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,77

4,77

4,77

4,85

4,85

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,61

0,61

0,61

0,61

0,61

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,03

0,03

0,05

0,05

0,05

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,67

3,67

3,65

3,64

3,63

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,37

0,37

0,01

0,01

0,01

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

4,76

 

 

0,86

3,90

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,35

 

 

0,35

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

3,90

 

 

 

3,90

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,51

 

 

0,51

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

13,91

 

0,23

8,82

4,85

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

13,91

 

0,23

8,82

4,85

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

4,63

 

 

2,77

1,86

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

5,61

 

 

5,53

0,07

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

3,67

 

0,23

0,52

2,92

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,43

2,93

2,05

57,51

23,08

1,86

2.1

Đất ở

OTC

17,10

0,29

0,95

6,92

8,67

0,26

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

17,10

0,29

0,95

6,92

8,67

0,26

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

69,94

2,64

1,09

50,21

14,40

1,60

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,58

 

 

0,56

0,01

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

12,02

0,05

0,01

3,45

7,20

1,31

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

44,41

1,77

 

41,44

1,19

0,01

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

12,92

0,82

1,08

4,75

6,00

0,28

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,04

 

 

0,02

0,01

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,36

 

 

0,36

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Trong kỳ kê hoạch sử dụng đất đên năm 2010 của quận 10 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu biểu theo quy định.

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 10 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 10 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012