Quyết định 4620/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 4620/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 08/09/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4620/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND Thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời gian cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 trình Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4620/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
Số TT |
TT (Sở) – TT (Bộ) |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đất đai |
||
1 |
25-70 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
2 |
03-71 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh (gồm 05 bước). |
3 |
00-72 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất (gồm 06 bước). |
4 |
00-73 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập |
5 |
18-74 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
6 |
18-75 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
7 |
26-76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
8 |
01-77 |
Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
9 |
01-78 |
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
10 |
00-79 |
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
11 |
21-80 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
12 |
07-81 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (gồm 02 bước) |
13 |
07-82 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (gồm 02 bước). |
14 |
29-83 |
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
15 |
29-84 |
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
16 |
24-85 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp khung phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
17 |
00-86 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (gồm 2 bước). |
18 |
20-89 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
19 |
00-90 |
Đăng ký quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
20 |
00-91 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
21 |
31-92 |
Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
22 |
00-93 |
Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
23 |
00-94 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
24 |
09-95 |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất (gồm 02 bước). |
25 |
01-96 |
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
26 |
01-97 |
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
27 |
01-98 |
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh. |
28 |
01-99 |
Thu hồi đất đối với tổ chức được giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất |
29 |
00-100 |
Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật. |
30 |
00-101 |
Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
31 |
00-102 |
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
32 |
00-103 |
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
33 |
00-104 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
34 |
00-105 |
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
35 |
00-106 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
36 |
22-107 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tách thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
37 |
00-108 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
38 |
08-109 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (gồm 02 bước) |
39 |
00-110 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án sử dụng đất (gồm 06 bước) |
40 |
04-00 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày Luật Đất đai 2003 có hiệu lực thi hành không có biến động về sử dụng đất. |
41 |
05-00 |
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức được Ban Quản lý khu công nghệ cao, khu kinh tế giao đất, cho thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
42 |
06-00 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng hoặc thuê đất hoặc thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao phù hợp với pháp luật. |
43 |
10-00 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất đang trong quy trình đầu tư xây dựng (gồm 02 bước). |
44 |
12-00 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn sử dụng đất (gồm 02 bước). |
45 |
13-00 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp điều chỉnh chỉ giới mở đường quy hoạch, phạm vi hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng, chỉ giới quy hoạch thoát lũ, phạm vi bảo vệ di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh đó được xếp hạng hoặc quyết định bảo vệ và điều chỉnh diện tích xây dựng, hệ số sử dụng đất (Gồm 02 bước) |
46 |
19-00 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp tách thửa khi thực hiện quyết định thu hồi một phần thửa đất |
47 |
23-00 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp tăng hoặc giảm diện tích thửa đất do sai số khi đo đạc. |
48 |
11-87 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp mua, bán tài sản thuộc sở hữu của tổ chức gắn liền với đất thuê phù hợp với pháp luật cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (gồm 02 bước) |
49 |
14, 28-88 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
50 |
16-00 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng toàn bộ diện tích thửa đất và tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân mới phù hợp với pháp luật. |
51 |
17-00 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất mà trước đây khi góp vốn đăng ký quyền sử dụng đất trên Giấy chứng nhận cho pháp nhân mới. |
52 |
27-00 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp thay đổi thông tin về số hiệu, tên đơn vị hành chính nơi có đất. |
53 |
02-00 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các tổ chức kinh tế trong nước nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án sử dụng đất với mục đích phát triển kinh tế không thuộc đối tượng thu hồi đất |
54 |
01 TP |
Yêu cầu cung cấp thông tin về thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
55 |
02 TP |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
56 |
03 TP |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
57 |
04 TP |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
58 |
05 TP |
Sửa chữa sai xót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
II. Lĩnh vực tài nguyên nước: |
||
1 |
74-111 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2 |
75-112 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
3 |
76-113 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
4 |
77-114 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
5 |
72-115 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
6 |
79-116 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
7 |
81-117 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm. |
8 |
78-118 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
9 |
80-119 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
10 |
82-120 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
11 |
73-00 |
Thỏa thuận về nguồn nước cho dự án |
III. Lĩnh vực môi trường: |
||
1 |
92-121 |
Cấp mới Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
2 |
93-122 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
3 |
90-123 |
Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại. |
4 |
91-124 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
5 |
88-125 |
Cấp mới Sổ Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
6 |
89-126 |
Điều chỉnh Sổ Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
7 |
84-127 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
8 |
85-128 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung) |
9 |
86-129 |
Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
10 |
Ghép 3 TTHC 94+95+96-130 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
11 |
87 - 00 |
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường. |
IV. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
||
1 |
53-131 |
Giấy phép khảo sát khoáng sản |
2 |
54-132 |
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
3 |
55-133 |
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản |
4 |
56-134 |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
5 |
58-135 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
6 |
60-136 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
7 |
57-137 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
8 |
61-138 |
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
9 |
59-139 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
10 |
62-140 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
11 |
63-141 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
12 |
65-142 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
13 |
66-143 |
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
14 |
64-144 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
15 |
67-145 |
Giấy phép chế biến khoáng sản |
16 |
68-146 |
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
17 |
71-147 |
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
18 |
70-148 |
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
19 |
69-149 |
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản |
20 |
52-150 |
Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
V. Lĩnh vực đo đạc bản đồ: |
||
1 |
51-161 |
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
51-162 |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
3 |
51-163 |
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
4 |
51-164 |
Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
5 |
00-165 |
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
6 |
00-166 |
Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
VI. Lĩnh vực thanh tra: |
||
1 |
1 (Thanh tra Chính phủ công bố) |
Tiếp công dân |
2 |
2 (Thanh tra Chính phủ công bố) |
Xử lý đơn |
3 |
3 (Thanh tra Chính phủ công bố) |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 |
4 (Thanh tra Chính phủ công bố) |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 |
5 (Thanh tra Chính phủ công bố) |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007