Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2359/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 23/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2359/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cẩn thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Công văn số 1005/TTg-NN ngày 30/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp và đất ở tại đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 18/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 639/TTr-STNMT ngày 21/9/2020 và của UBND huyện Hớn Quản tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2020
Năm 2020, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hớn Quản
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hớn Quản.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2020, gửi báo cáo két quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
An Khương |
An Phú |
Đồng Nơ |
Minh Đức |
Minh Tâm |
Phước An |
Tân Hiệp |
Tân Hưng |
Tân Khai |
Tân Lợi |
Tân Quan |
Thanh An |
Thanh Bình |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
66.412,61 |
4.607,32 |
4.125,44 |
4.716,96 |
5.273,71 |
7.316,20 |
4.466,86 |
7.171,96 |
9.631,08 |
4.275,44 |
4.587,58 |
2.864,68 |
6.225,64 |
1.149,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
57.436,81 |
4.157,14 |
3.726,75 |
3.753,11 |
4.911,79 |
5.507,01 |
4.006,73 |
6.394,15 |
9.097,25 |
3.309,14 |
3.725,01 |
2.637,52 |
5.412,31 |
798,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
933,61 |
351,71 |
5,66 |
- |
- |
3,45 |
215,79 |
- |
25,70 |
- |
57,81 |
14,97 |
171,64 |
86,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
557,30 |
240,00 |
- |
- |
- |
- |
101,64 |
- |
20,00 |
- |
20,66 |
- |
120,00 |
55,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
302,89 |
30,89 |
10,53 |
11,98 |
12,93 |
6,22 |
27,62 |
16,20 |
16,74 |
83,22 |
17,49 |
- |
59,37 |
9,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
48.927,90 |
3.665,58 |
3.580,77 |
2.047,31 |
3.111,45 |
5.302,62 |
3.763,29 |
3.441,66 |
8.857,14 |
3.214,07 |
3.590,91 |
2.599,83 |
5.060,96 |
692,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
510,35 |
- |
- |
- |
67,69 |
30,25 |
- |
412,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
5.194,29 |
- |
- |
1.684,94 |
912,41 |
81,41 |
- |
2.515,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
155,34 |
45,67 |
48,82 |
5,00 |
3,95 |
2,19 |
0,03 |
- |
27,83 |
11,55 |
0,93 |
3,14 |
6,23 |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
1.412,44 |
63,30 |
80,98 |
3 88 |
803,36 |
80,87 |
- |
8,35 |
169,84 |
0,30 |
57,87 |
19,58 |
114,10 |
10,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.975,80 |
450,18 |
398,69 |
963,85 |
361,92 |
1.809,19 |
460,13 |
777,81 |
533,83 |
966,30 |
862,57 |
227,16 |
813,33 |
350,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
610,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
133,28 |
- |
32,33 |
3,79 |
413,88 |
- |
- |
27,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.059,98 |
- |
- |
- |
- |
1.057,01 |
- |
- |
- |
2,97 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
862,00 |
- |
- |
655,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
160,00 |
- |
- |
- |
47,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
40,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
20,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
23,34 |
2,01 |
2,09 |
2,42 |
2,05 |
0,31 |
1,44 |
0,77 |
0,92 |
5,44 |
1,24 |
0,39 |
3,14 |
1,13 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
588,59 |
27,02 |
12,93 |
12,64 |
24,07 |
198,25 |
11,88 |
10,20 |
28,84 |
158,93 |
32,96 |
14,02 |
15,28 |
41,57 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
433,06 |
75,02 |
181,75 |
- |
8,78 |
125,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
41,71 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.590,64 |
197,81 |
122,23 |
235,76 |
163,22 |
230,21 |
162,51 |
116,97 |
162,48 |
342,35 |
211,99 |
144,68 |
437,00 |
63,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
37,24 |
14,98 |
2,02 |
0,41 |
0,50 |
0,50 |
1,08 |
0,48 |
0,63 |
6,81 |
8,74 |
0,50 |
- |
0,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
49,11 |
0,18 |
0,50 |
0,50 |
36,99 |
0,51 |
0,74 |
0,58 |
0,29 |
5,07 |
1,84 |
1,40 |
0,24 |
0,27 |
- |
Đất XD cơ sở giáo dục - đào tạo |
89,40 |
3,36 |
3,88 |
4,70 |
2,61 |
3,29 |
6,53 |
7,92 |
8,17 |
20,38 |
8,57 |
4,40 |
11,50 |
4,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
94,16 |
5,69 |
5.20 |
4.21 |
6,30 |
6,73 |
5,76 |
7,17 |
9,70 |
8,33 |
7,10 |
8,50 |
10,16 |
9,31 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất giao thông |
1.738,92 |
111,47 |
109,38 |
108,15 |
109,54 |
172,20 |
145,47 |
98,95 |
141,17 |
233,28 |
173,06 |
87,89 |
199,24 |
49,11 |
- |
Đất thủy lợi |
167,39 |
- |
- |
- |
6.71 |
46,67 |
- |
- |
- |
62,04 |
12,52 |
39,45 |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
400,87 |
60,70 |
1,24 |
116,64 |
0,03 |
0,01 |
2,32 |
0,03 |
1,70 |
0,91 |
0,13 |
2,20 |
214,95 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,66 |
0,03 |
0,01 |
- |
0,23 |
- |
0,15 |
0,16 |
0,08 |
0,76 |
0,03 |
0,14 |
0,03 |
0,04 |
- |
Đất chợ |
11,90 |
1,40 |
- |
1,15 |
0,31 |
0,30 |
0,46 |
1,69 |
0,74 |
4,77 |
- |
0,19 |
0,88 |
• |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,42 |
1,00 |
- |
0,28 |
- |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
59,74 |
1,00 |
1,20 |
1,50 |
3,00 |
41,40 |
- |
- |
2,30 |
- |
- |
4,39 |
2,65 |
2,30 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
626,00 |
25,42 |
35,04 |
30,53 |
16,56 |
46,01 |
45,60 |
133,99 |
58,74 |
- |
120,73 |
25,85 |
35,92 |
51,61 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
150,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150,00 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
52,19 |
0,78 |
0,90 |
3,50 |
1,84 |
5,94 |
0,46 |
2,88 |
0,91 |
28,51 |
3,48 |
1,08 |
1,41 |
0,50 |
2.15 |
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
0,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,49 |
- |
- |
* |
- |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
12,22 |
1,06 |
- |
0,19 |
0,80 |
0,50 |
2,33 |
1,00 |
0,82 |
1,64 |
1,15 |
1,38 |
1,22 |
0,13 |
2.17 |
Đất làm NT, nghĩa địa, NTL, NHT |
167,59 |
10,03 |
2,07 |
3,00 |
57,90 |
7,44 |
15,75 |
5,00 |
15,97 |
14,48 |
14,66 |
5,62 |
12,92 |
2,74 |
2.18 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
91,25 |
26,32 |
- |
- |
15,28 |
11,87 |
- |
7,95 |
- |
10,08 |
16,00 |
2,00 |
1,75 |
- |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
26,19 |
1,40 |
0,91 |
1,69 |
1,34 |
1,99 |
3,46 |
0,95 |
3,01 |
1,88 |
2,40 |
2,63 |
3,91 |
0,61 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
13,46 |
2,53 |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
9,64 |
- |
- |
0,40 |
- |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,42 |
0,49 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
0,90 |
0,14 |
- |
- |
0,29 |
- |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.374,51 |
57,92 |
19,21 |
9,98 |
67,08 |
77,64 |
83,41 |
490,38 |
194,81 |
38,86 |
43,06 |
25,12 |
255,20 |
11,84 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
107,47 |
21,36 |
19,96 |
6,98 |
- |
4,82 |
- |
6,87 |
31,80 |
15,68 |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
81,37 |
- |
- |
0,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
80,70 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất đô thị* |
4.275,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.275,44 |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
An Khương |
An Phú |
Đồng Nơ |
Minh Đức |
Minh Tâm |
Phước An |
Tân Hiệp |
Tân Hưng |
Tân Khai |
Tân Lợi |
Tân Quan |
Thanh An |
Thanh Bình |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
1.688,33 |
60,00 |
209,10 |
680,57 |
24,57 |
167,02 |
9,18 |
34,45 |
50,85 |
182,83 |
3,32 |
2,10 |
5,82 |
258,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.685,57 |
60,00 |
209,10 |
680,57 |
24,57 |
167,02 |
9,18 |
34,45 |
50,85 |
180,43 |
3,32 |
2,10 |
5,82 |
258,16 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.030,57 |
60,00 |
209,10 |
25,57 |
24,57 |
167,02 |
9,18 |
34,45 |
50,85 |
180,43 |
3,32 |
2,1 |
5,82 |
258,16 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
655,00 |
|
|
655,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
0,36 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
An Khương |
An Phú |
Đồng Nơ |
Minh Đức |
Minh Tâm |
Phước An |
Tân Hiệp |
Tân Hưng |
Tân Khai |
Tân Lợi |
Tân Quan |
Thanh An |
Thanh Bình |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
2.536,41 |
133,53 |
242,65 |
831,79 |
129,88 |
278,63 |
87,93 |
71,15 |
84,64 |
268,21 |
99,16 |
51,18 |
36,27 |
221,39 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.870,01 |
133,53 |
242,65 |
171,39 |
123,88 |
278,63 |
87,93 |
71,15 |
84,64 |
268,21 |
99,16 |
51,18 |
36,27 |
221,39 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
660,40 |
|
|
660,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1.857,71 |
273,42 |
57,66 |
3,88 |
717,17 |
61,52 |
20,18 |
|
97,81 |
11,45 |
273,42 |
10,00 |
252,19 |
79,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
650,24 |
|
|
|
650,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
19,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,11 |
|
|
|
0,36 |
Nghị quyết 149/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2020 Ban hành: 10/10/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 09/03/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở ấp, khu vực Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017–2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về phân bổ vốn dự phòng 10% nguồn ngân sách trung ương của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ lao động tỉnh Hà Giang đi làm việc ở nước ngoài và đi làm việc ngoài tỉnh Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án chuyển mục đích đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng chịu tác động trực tiếp trong quá trình sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2019-2020 đối với trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 3, mục IV, Điều 1 của Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về xác định vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh khuyết tật tại Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị Hữu Nghị và Trường Nuôi dạy trẻ Khuyết tật Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND và Đề án điều trị nghiện ma tuý tự nguyện không thu phí tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma tuý tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về cấp lại 15% số thu tiền sử dụng đất để trích lập Quỹ Phát triển đất năm 2019, năm 2020 của các xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trước năm 2017 và thị trấn Me, huyện Gia Viễn cho Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu về tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Nghị quyết 149/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014