Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 27/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Ngọc Trai |
Ngày ban hành: | 16/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
2. Hủy 101 danh mục các dự án thu hồi đất với tổng diện tích 829,99 ha đã quá 3 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự án có thay đổi so với Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) |
||||||||
2,634.98 |
|
|
6,169,731.00 |
639,617.00 |
438,806.00 |
5,091,308.00 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
524.02 |
|
|
1,981,221.00 |
630,267.00 |
435,806.00 |
915,148.00 |
|
|
1 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật (ấp 4, xã Tiến Hưng) |
31.46 |
CLN |
Tiến Hưng |
7,750 |
7,750 |
|
|
Công văn số 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh |
Đất của Cty cao su Đồng Phú |
2 |
Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương |
1.50 |
CLN+ONT |
Tân Thành |
525 |
525 |
|
|
Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh |
|
3 |
Trụ sở Công an thành phố Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình |
17.31 |
CLN+ODT |
Tân Bình |
59,100 |
|
59,100 |
|
Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
4 |
Văn phòng Công ty Thủy điện Thác Mơ |
1.00 |
DGD |
Tân Phú |
3,500 |
3,500 |
|
|
Vị trí tại trường Á Châu |
|
5 |
Khu Du tịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) |
159.98 |
CLN+NHK+ODT |
Tân Phú |
479,940 |
479,940 |
|
|
Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh |
|
6 |
Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện |
3.81 |
CLN+NHK+ODT |
Tân Thiện |
13,335 |
|
13,335 |
|
Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
7 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ) |
0.04 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
115 |
|
115 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
8 |
Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần) |
0.50 |
CLN+NHK+ODT +LUA và các loại đất khác |
Tân Bình |
3,000 |
|
3,000 |
|
Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh. |
|
9 |
Đường số 11 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng) |
2.55 |
CLN+NHK+ODT +LUA và các loại đất khác |
Tân Đồng |
8,925 |
|
8,925 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
10 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương) |
6.90 |
CLN+ODT |
Tân Đồng; Tân Phú |
24,150 |
|
24,150 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
11 |
Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ) |
1.85 |
CLN+NHK+ODT |
Tân Đồng |
6,475 |
|
6,475 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
12 |
Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt |
1.35 |
CLN+NHK+ODT |
Tân Phú |
4,725 |
|
4,725 |
|
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
13 |
Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất) |
0.05 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
144 |
|
144 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
14 |
Đường tránh nội ô TP.Đồng Xoài- Kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ) |
9.80 |
CLN+ODT |
Tân Xuân, Tân Thiện |
34,300 |
|
34,300 |
|
Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
15 |
Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn) |
4.45 |
CLN+ODT+LUA và các loại đất khác |
Tân Thiện |
15,575 |
|
15,575 |
|
Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
16 |
Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải) |
4.96 |
CLN+NHK+ODT |
Tân Thiện |
17,360 |
|
17,360 |
|
Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
17 |
Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ) |
1.40 |
CLN+ODT |
Tân Bình |
4,900 |
|
4,900 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
18 |
Đường vành đai thành phố Đồng Xoài |
38.40 |
CLN+ODT+ONT +LUA và các loại đất khác |
Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng |
134,400 |
|
134,400 |
|
Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
19 |
Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông |
0.78 |
CLN |
Tân Bình, Tân Xuân |
2,730 |
|
|
2,730 |
Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài về phê duyệt đề án vận động giải tỏa xây bờ kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 2017-2020 |
|
20 |
Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền |
4.50 |
CLN |
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân |
15,750 |
|
|
15,750 |
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020 |
|
21 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III); dài khoảng 3km) |
9.60 |
CLN+ODT+ONT +LUA và các loại đất khác |
Tân Bình, Tiến Hưng |
33,600 |
|
33,600 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
22 |
Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích) |
1.70 |
CLN+NHK+ODT |
Tân Phú |
5,950 |
|
5,950 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
23 |
Đường vào khu nhà ở xã hội |
1.28 |
CLN+ONT |
Tiến Hưng |
4,480 |
4,480 |
|
|
Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KT-KT |
|
24 |
Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III |
2.56 |
CLN+ONT |
Tiến Hưng |
8,960 |
|
8,960 |
|
Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài về việc thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
25 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẩn) |
1.68 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
10,920 |
|
10,920 |
|
Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh |
|
26 |
Đường đi vào nhà văn hóa khu phố Phước Hòa |
0.10 |
CLN+HNK+ODT |
Tân Thiện |
350 |
|
350 |
|
Công văn số 2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
27 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa. |
81.22 |
CLN+ONT |
Tân Thành |
284,270 |
|
|
284,270 |
Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
|
28 |
Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30) |
3.61 |
CLN+NHK+ ODT |
Tân Bình |
12,635 |
12,635 |
|
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh |
|
29 |
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ |
0.83 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
2,905 |
2,905 |
|
|
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; văn bản đăng ký số 248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh |
|
30 |
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài |
15.16 |
CLN+NHK+ODT +ONT |
Tiến Thành, Tiến Hưng |
53,060 |
53,060 |
|
|
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
|
31 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đồng Xoài) |
5.10 |
CLN+ODT+ONT |
Tiến Hưng, Tân Bình, Tân Xuân |
17,850 |
|
|
17,850 |
Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 01/BTĐX-KHKT ngày 02/01/2019 của Công ty TNHH BOT ĐT741 |
|
32 |
Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương |
3.08 |
CLN+NHK+ ODT |
Tân Phú |
10,780 |
|
10,780 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố) |
|
33 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ) |
0.73 |
CLN+NHK+ ODT |
Tân Phú |
2,555 |
|
2,555 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
34 |
Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè |
3.82 |
CLN+NHK |
Tân Bình, Tân Xuân |
13,370 |
|
|
13,370 |
Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố) phê duyệt đề án xây dựng bờ kè và làm đường 2 bên suối Cái Bè giai đoạn 2018-2020 |
|
35 |
Đường đọc theo hai bên suối Mơ |
0.18 |
CLN+HNK |
Tân Phú |
630 |
|
|
630 |
Đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020 |
|
36 |
Đường dọc theo hai bên suối Đá |
9.00 |
CLN+HNK |
Tân Xuân |
31,500 |
|
|
31,500 |
Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đá giai đoạn 2019-2020 |
|
37 |
Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng |
1.70 |
CLN+HNK |
Tiến Thành |
5,950 |
|
|
5,950 |
Đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Tà Băng giai đoạn 2019-2020 |
|
38 |
Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
5.55 |
CLN+NHK+ ODT |
Tân Phú |
19,425 |
19,425 |
|
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh |
|
39 |
Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); |
4.05 |
CLN+NHK+ ODT |
Tân Thiện |
14,175 |
|
14,175 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
40 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II |
0.06 |
CLN |
Tiến Thành |
94 |
|
|
94 |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
41 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III |
0.31 |
CLN+NHK |
Tiến Hưng, Tiến Thành |
1,085 |
1,085 |
|
|
Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
42 |
Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt |
2.34 |
CLN+NHK+ODT |
Tân Đồng, Tân Thiện |
8,190 |
8,190 |
|
|
Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh |
|
43 |
Trạm 110/22kV Đồng Xoài 2 và đường dây đấu nối |
0.46 |
CLN+ODT và các loại đất khác |
Tiến Thành |
1,710 |
1,710 |
|
|
Công văn số 1780/PCBP-KT ngày 4/7/2019 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
44 |
Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước |
10.00 |
CLN+NHK+ ONT |
Tiến Hưng |
35,000 |
35,000 |
|
|
Công văn số 1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
45 |
Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (còn lại 1 hộ) |
0.01 |
CLN+ODT |
Tân Xuân |
62 |
62 |
|
|
|
|
46 |
TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ) |
0.35 |
CLN+ODT |
Tân Đồng |
2,762 |
|
2,762 |
|
Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
47 |
Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành |
5.50 |
CLN+NHK+ ONT |
Tân Thành |
19,250 |
|
19,250 |
|
Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
48 |
Dự án Khu đô thị mới và Công viên trung tâm Đồng Xoài |
49.36 |
CLN+ODT+LUA và các loại đất khác |
Tân Bình |
543,004 |
|
|
543,004 |
Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017, Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
|
49 |
Dự án Khu đô thị mới-Công viên trung tâm Đồng Xoài. |
9.90 |
LUA |
Tân Bình |
|
|
|
|
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013; Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT 1/500. |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh; |
50 |
Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn) |
220 |
LUA |
Tân Thiện |
|
|
|
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 24/4/2014; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài (nay là UBND thành phố). |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh; |
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2020 |
2,110.96 |
|
|
4,188,510.00 |
9,350.00 |
3,000.00 |
4,176,160.00 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện (ấp 6, xã Tiến Hưng) |
18.00 |
CLN |
Tiến Hưng |
4,500 |
4,500 |
|
|
Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS thành phố |
Đất của Cty cao su Đồng Phú |
2 |
Căn cứ chiến đấu (Khu phố Bưng Trang, Phường Tiến Thành) |
18.00 |
CLN |
Tiến Thành |
4,500 |
4,500 |
|
|
Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS thành phố |
Đất của Cty cao su Đồng Phú |
3 |
Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ) |
4.19 |
CLN |
Tân Xuân, Tân Thiện |
14,665 |
|
|
14,665 |
Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt CTĐT |
|
4 |
Đường vào trại giam An Phước |
4.96 |
CLN |
Tiến Hưng |
17,360 |
|
|
17,360 |
Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 13/8/2019 của UBND thành phố về việc thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 |
Đường Quy hoạch số 3, phường Tân Đồng (phần phát sinh) |
0.20 |
CLN+NHK+ ODT+LUA và các loại đất khác |
Tân Đồng |
3,000 |
|
3,000 |
|
Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12/6/2018; Công văn số 391/UBND-KT ngày 09/3/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
6 |
Đường hai bên suối Cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng |
2.25 |
CLN+NHK |
Tiến Hưng |
7,875 |
|
|
7,875 |
Công văn 1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
7 |
Đường giao thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mẫu (nhà nước và nhân dân cùng làm) |
32.50 |
CLN+NHK |
06 phường, 02 xã |
102,400 |
|
|
102,400 |
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị Ủy(nay là Thành ủy Đồng Xoài) |
|
8 |
Hệ thống thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân |
0.16 |
CLN |
Tân Xuân |
560 |
|
|
560 |
Thông báo số 795/TB-UBND ngày 05/6/2019 của UBND Thành Phố Đồng Xoài |
|
9 |
Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng hồ |
0.10 |
CLN |
Tân Thành |
350 |
350 |
|
|
Công văn số 417/BQLDA-KHTH ngày 29/7/2019 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
10 |
Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện |
31.10 |
CLN+NHK+ODT +LUA và các loại đất khác |
Tân Thiện |
93,300 |
|
|
93,300 |
Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố |
|
11 |
Khu đô thị mới kết hợp KDL nghỉ dưỡng hồ suối Cam |
1,755.00 |
CLN+NHK+ ODT+LUA và các loại đất khác |
Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành |
3,940,000 |
|
|
3,940,000 |
Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh |
|
12 |
Cụm công nghiệp Tiến Hưng |
57.50 |
CLN |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy |
|
13 |
Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú |
187.00 |
CLN |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Công văn số 3212/UBND-KT ngày 31/11/2019 |
|
265.06 |
|
|
100,133.31 |
55,437.01 |
44,096.30 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm |
233.69 |
|
|
100,133.31 |
55,437.01 |
44,096.30 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng ĐT 752 đoạn thị xã đi Trường chuyên Bình Long |
1.71 |
CLN, HNK, ODT |
Phường An Lộc |
410 |
|
410 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
2 |
Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237;240 tờ số 23 |
0.02 |
CLN |
Phường An Lộc |
9 |
|
9 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 |
Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752 |
0.04 |
CLN |
Phường An Lộc |
18 |
|
18 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 |
Cải tạo chợ Bình Long |
1.90 |
ODT |
Phường An Lộc |
22,800 |
|
22,800 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
5 |
Đường Bùi Thị Xuân nối dài |
0.34 |
CLN, HNK |
Phường An Lộc |
99 |
|
99 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
6 |
Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long |
8.23 |
CLN |
Phường An Lộc, Hưng Chiến |
2,672 |
2,672 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
7 |
Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình |
1.14 |
CLN |
Hưng Chiến |
481.50 |
|
481.50 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thị xã |
|
8 |
Trường THPT Bình Long |
9.00 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
4,050 |
4,050 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
9 |
Khu Trung tâm hành chính thị xã |
42.70 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
16,215 |
|
16,215 |
|
CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh |
|
10 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
94.36 |
CLN |
Phường Hưng Chiến, Phú Đức |
33,911 |
33,911 |
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
11 |
Xây dựng mương thoát nước 1,6 m thửa số 23, tờ bản đồ 51 |
0.0 |
1 CLN |
Phường Phú Đức |
5 |
|
5 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
12 |
Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long |
5.51 |
CLN |
Phường Phú Thịnh, Phú Đức |
2,484 |
2,484 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
13 |
Chợ Thanh Lương |
0.79 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
174 |
|
174 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
14 |
Trường PTTH Nguyễn Huệ |
6.00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
1,320 |
1,320 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
15 |
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) |
1.20 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
264 |
|
264 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
16 |
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh |
0.50 |
CLN |
Phường An Lộc |
0 |
|
|
|
Thửa số 444, tờ 1 |
|
17 |
Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước |
2.14 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
600 |
|
|
600 |
|
|
18 |
Cụm công nghiệp Thanh Lương |
20.00 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
5,500 |
5,500 |
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
19 |
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh |
0.66 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
0 |
|
|
|
Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55 |
|
20 |
Quảng trường Trung tâm hành chính mới |
0.53 |
ODT |
Hưng Chiến |
|
|
|
|
Thông báo 235/TB-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã |
|
21 |
Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương. |
4.67 |
CLN |
Phường Phú Đức, Phú Thịnh |
0 |
|
|
|
QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh |
|
22 |
Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài |
2.00 |
CLN |
Phường Phú Thịnh |
800 |
|
800 |
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
23 |
Xây dựng đường từ Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thịnh - Thanh Phú - Tân Lợi |
1.60 |
CLN |
Phường Phú Thịnh |
640 |
|
640 |
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
24 |
Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Bà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc |
0,70 |
CLN |
Phường Phú Thịnh |
0 |
|
|
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
25 |
Trạm biến áp và đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2 |
3.28 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
900 |
|
900 |
|
QH điện mặt trời của tỉnh |
|
26 |
Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long |
2.66 |
CLN |
Xã Thanh Lương, Thanh Phú |
732 |
|
732 |
|
Sở Công thương đăng ký |
|
27 |
Cụm công nghiệp Thanh Phú |
20.00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
5,500 |
5,500 |
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
28 |
Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú |
2.00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
550 |
|
550 |
|
|
|
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2020 |
31.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản) |
9.60 |
CLN |
Phường Phú Thịnh, xã Thanh Phú |
20,000 |
20,000 |
|
|
Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước |
|
2 |
Nạo vét suối giáp ranh phường An Lộc và xã Thanh Phú |
4.50 |
CLN |
Phường An Lộc |
|
|
|
|
Công văn 1477/UBND-KT ngày 13/9/2019 của UBND thị xã Bình Long |
|
3 |
Đất công ty cao su giao về địa phương để thực hiện kết nối khu dân cư |
15.00 |
CLN |
Phường An Lộc, phường Hưng Chiến |
2,250 |
2,250 |
|
|
Công văn 352 - KL/Tu ngày 30/9/2019 của Tỉnh Ủy Bình Phước |
|
4 |
Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân từ tổ 1 đến tổ 4 thuộc Kp. Đông Phất (giáp ranh xã Thanh Bình, Hớn Quản) |
2.27 |
CLN |
Hưng Chiến |
340 |
|
340 |
|
Công văn 664 - CV/TU ngày 24/5/2019 của Thị ỦyBình Long |
|
86.45 |
|
|
84,593.00 |
|
84,593.00 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 |
56.50 |
|
|
18,642 |
|
18,642 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá |
0.60 |
CLN |
P. Phước Bình |
660 |
|
660 |
|
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
2 |
Xây dựng HTTN, vỉa hè, mở rộng đường từ ĐT 741 đi Nhà Tằm - Suối Minh |
0.25 |
CLN |
P. Long Phước |
275 |
|
275 |
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
3 |
Đấu nối hệ thống thoát nước mưa các tuyến đường tiếp nối TTHC đến đường |
0.24 |
CLN |
P. Long Phước |
264 |
|
264 |
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
4 |
Nâng cấp đường từ TTHC đến hồ Đaktol |
0.30 |
CLN |
P. Phước Bình |
330 |
|
330 |
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
5 |
Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long |
8.03 |
CLN |
P. Sơn Giang, P.Long Thủy, P. Long Giang, P.Thác Mơ |
8,833 |
|
8,833 |
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngay 17/8/2018 |
|
6 |
Giải phóng mặt bằng, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Long Giang |
5.80 |
CLN |
Xã Long Giang |
6,380 |
|
6,380 |
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
7 |
Đường cửu nạn Sơn Long |
0.17 |
CLN |
P. Sơn Giang |
250 |
|
250 |
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
|
8 |
Đường Nhơn hòa 1 đi Long Thủy |
0.91 |
ONT, CLN |
xã Long Giang |
250 |
|
250 |
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
|
9 |
Trạm xử lý nước thải Phía tây Dự án TTHC&KĐTM |
0.19 |
CLN |
P Long Phước |
1,400 |
|
1,400 |
|
992/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
|
10 |
Khu phố Thương mại dịch vụ Long Phước |
40.00 |
CLN |
P Long Phước |
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2020 |
29.95 |
|
|
65,951.0 |
|
65,951.0 |
|
|
|
1 |
Hoàn thiện hạ lưu các cống thoát nước trên tuyến đường ĐT 759 và ĐT 741 |
0.40 |
CLN |
P. Phước Bình |
440 |
|
440 |
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
2 |
XD đường vành đai 1 từ Long Điền - P. Long Phước đi Long Giang, P. Long Thủy (phía Bắc ĐT 741) |
11.60 |
ONT, CLN |
P. Sơn Giang, P.Long Thủy, P. Long Giang, P.Long Phước |
43,410 |
|
43,410 |
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
3 |
Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang (phía nam ĐT741)-Giai đoạn 2 |
0.89 |
|
P. Sơn Giang, P.Phước Bình |
3,335 |
|
3,335 |
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
4 |
Khôi phục di tích nhà tù Bà Rá |
6.09 |
CLN |
P. Sơn Giang |
6,699 |
|
6,699 |
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
5 |
XD khu di tích cây Khế -Bà Định |
5.17 |
CLN |
P. Sơn Giang |
5,687 |
|
5,687 |
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
6 |
Mở rộng Nghĩa trang Long Giang |
5.80 |
CLN |
Xã Long Giang |
6,380 |
|
6,380 |
|
|
|
6,152.88 |
|
|
923,616.05 |
375,250.00 |
14,566.65 |
533,799.40 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ 2017, 2018, 2019 |
1,338.82 |
|
|
908,885.0 |
375,250.0 |
|
533,635.0 |
|
|
1 |
Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy |
20.00 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
2 |
Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III |
577.53 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
231,012.0 |
|
|
231,012.0 |
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
3 |
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc |
4.16 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
1,664.0 |
|
|
1,664.0 |
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
4 |
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa |
15.00 |
CLN |
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành. |
5,250.0 |
5,250.0 |
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
5 |
Khu dân cư Minh Thành |
20.00 |
ONT+CLN |
Xã Minh Thành |
10,400.0 |
|
|
10,400.0 |
QĐ: 1818/QĐ-UBND ngày 28/07/2017 của UBND tỉnh |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
6 |
Móng trụ đường dây 500KV đấu nối |
0.09 |
CLN |
Xã Minh Thành |
34.0 |
|
|
34.0 |
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
7 |
Trạm biến áp 500KV |
20.07 |
CLN |
Xã Minh Thành |
8,028.0 |
|
|
8,028.0 |
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
8 |
Móng trụ đường dây 220KV đấu nối |
1.11 |
CLN |
Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT, Chơn Thành |
444.0 |
|
|
444.0 |
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
9 |
NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2 |
0.05 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
20.0 |
|
|
20.0 |
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
10 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
458.47 |
CLN |
Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích |
320.000.0 |
320,000.0 |
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ- HĐND ngày |
11 |
Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành |
161.42 |
ODT+CLN |
TT. Chơn Thành |
|
|
|
|
UBND tỉnh dã thu hồi chủ trương đầu tư: 1324/UBND-TH ngày 20/05/2019 |
|
12 |
Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex |
40.00 |
CLN |
Xã Nha Bích, Minh Thành |
40,000.0 |
40,000.0 |
|
|
Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 07/07/2018 của UBND tỉnh |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày |
13 |
Công trình Lộ ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành |
0.80 |
CLN |
Xã Nha Bích, Minh Thành |
112,033.0 |
|
|
112,033.0 |
Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/03/2017 của Bộ Công Thương |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018) |
14 |
Khu dân cư Minh Hưng |
20.00 |
ONT+CLN |
Xã Minh Hưng |
170,000.0 |
|
|
170,000.0 |
Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
15 |
Khu đất xây dựng Văn phòng ấp 1 |
0.04 |
CLN |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
16 |
Khu đất xây dựng văn phòng ấp 3 |
0.04 |
CLN |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
17 |
Khu đất xây dựng Văn phòng ấp 4 |
0.04 |
CLN |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
b |
Dự án Đăng ký mới 2020 |
4,814.06 |
|
|
14,731.0 |
|
14,566.6 |
164.4 |
|
|
1 |
Thu hồi đoạn đường giao thông không sử dụng để mở rộng xây dựng nhà văn hóa ấp 4 |
0.03 |
DGT |
Xã Minh Thành |
|
|
|
|
Thông báo số 1169-TB/HU ngày 18/03/2019 của Huyện ủy Chơn Thành |
UBND tỉnh chấp thuận thực hiện trong năm 2019 tại Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày |
2 |
Mở rộng TTHC huyện Chơn Thành |
22.05 |
ODT, CLN, DGT, SON |
TT. Chơn Thành |
14,566.6 |
|
14,566.6 |
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
UBND tỉnh chấp thuận thực hiện trong năm 2019 tại Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
3 |
Công trình Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối |
0.35 |
CLN |
Xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành |
140.0 |
|
|
140.0 |
Công văn số 3546/UBND-TH của UBND tỉnh |
|
4 |
Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành |
0.61 |
CLN |
Xã Minh Thành |
24.4 |
|
|
24.4 |
Công văn số 3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh |
|
5 |
Xây dựng đường phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
6.96 |
ONT, CLN, DGT |
Xã Minh Hưng, xã Minh Long |
|
|
|
|
Công văn số 531/BQLDA-KHTH ngày 12/09/2019 của BQLDA Đầu tư xây dựng |
|
6 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
3.50 |
ONT, CLN, DGT |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
Công văn số 531/8QLDA-KHTH ngày 12/09/2019 của BQLDA Đầu tư xây dựng |
|
7 |
Cụm Công nghiệp Minh Hưng 1 |
40.00 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
4.0 |
|
4.0 |
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
8 |
Cụm Công nghiệp Minh Hưng 2 |
32.70 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
3.0 |
|
3.0 |
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
9 |
Cụm Công nghiệp Nha Bích |
74.59 |
CLN |
Xã Nha Bích |
|
|
|
|
Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 14/6/2019 của UBND huyện Chơn Thành |
|
10 |
Đất TMDV dân cư Becamex |
2208.27 |
CLN |
Xã Minh Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT. Chơn Thành |
1,908,875.0 |
|
|
1,908,875.0 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
11 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
2,425.00 |
CLN |
Xã Minh Thành, TT. Chơn Thành |
2,138,782.0 |
|
|
2,138,782.0 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
1,708.06 |
|
|
978,528.42 |
143,625.52 |
103,298.50 |
731,604.40 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017 2018, 2019 |
1,473.67 |
0.00 |
0.00 |
824,997.90 |
53,200.00 |
103,298.50 |
668,499.40 |
|
|
1 |
Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm) |
176.00 |
CLN |
Xã An Phú |
184,800 |
|
|
184,800 |
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP |
Đã thu hồi 45,6/176ha |
2 |
Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0.34 |
CLN |
Xã An Phú |
357 |
|
|
357 |
Công văn số 3490/UBND-KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh |
|
3 |
Mở rộng nghĩa địa ấp 3 |
1.00 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
800 |
|
800 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
|
4 |
Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico |
655.00 |
RSX |
Xã Đồng Nơ |
202 |
|
|
202 |
Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP |
|
5 |
Mó đá vôi Thanh Lương |
22.06 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
23,163 |
|
|
23,163 |
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP |
Đã thu hồi 6,8/22,06ha. |
6 |
Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) - Hạng mục mỏ vật liệu trạm đập |
60,68 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
63,714 |
|
|
63,714 |
Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi 40,1/60,68ha |
7 |
Khu xử lý chất thải rắn |
35.00 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
36,750 |
|
|
36,750 |
Công văn số 4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh |
|
8 |
Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0.14 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
147 |
|
|
147 |
Công văn số 3490/UBND-KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi đất, GPMB xong, Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất Năm 2017, 2018 có đăng ký nhưng năm 2019 không đăng ký. Nay năm 2020 đăng ký lại |
9 |
Khu dân cư Phước An |
5.40 |
CLN |
Xã Phước An |
1,200 |
|
1,200 |
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất Tổ chức đấu giá thực hiện khu dân cư |
10 |
Đường điện Phước An - Tân Quan |
2.17 |
CLN |
Xã Phước An |
1,736 |
|
1,736 |
|
|
BQLKKT đăng ký. Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
11 |
Mở rộng Trường THCS Phước An |
1.10 |
CLN |
Xã Phước An |
880 |
|
880 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
12 |
Trường Tiểu học Phước An B |
1.50 |
CLN |
Xã Phước An |
1,200 |
|
1,200 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
13 |
QH chợ |
1.69 |
CLN |
Xã Tân Hiệp |
1,775 |
|
1,775 |
|
Công văn số 1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND huyện |
|
14 |
Trường Tiểu học Tân Hưng B |
2.00 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1,600 |
|
1,600 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
15 |
Đường điện tổ trung, hạ thế |
1.70 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1,360 |
|
1,360 |
|
Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
16 |
Đường từ ĐT 756 vào Trại heo của Công ty TNHH Chăn nuôi New Hope |
1.40 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1,390 |
|
|
1,390 |
Công văn số 1379/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện |
|
17 |
Bãi rác Tân Hưng |
2.00 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1,600 |
|
1,600 |
|
|
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký |
18 |
Dự án thành phần 03, dự án LRAMP |
0.13 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ |
BQLDA tỉnh đăng ký |
19 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản |
30.00 |
CLN |
Xạ Tân Hưng |
24,000 |
24,000 |
|
|
|
|
20 |
Khu công nghiệp Tân Khai II |
160.00 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
128,000 |
|
|
128,000 |
Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
21 |
Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II |
8.10 |
CLN, ODT |
Thị trấn Tân Khai |
29,200 |
29,200 |
|
|
Quyết định số 2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
22 |
Trục chính Bắc Nam nối dài (Giai đoạn 1) |
2.90 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
17,400 |
|
17,400 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi 2,67/2,9ha |
23 |
Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH-TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9 |
11.70 |
CLN, ONT |
Thị trấn Tân Khai |
70,200 |
|
70,200 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi 11,49/11,7ha |
24 |
Đường Đông Tây 7 nối dài |
0.03 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
180 |
|
180 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
Trước bỏ chủ trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên cần thiết đưa vô |
25 |
Nghĩa trang Tân Lợi |
2.00 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
1,600 |
|
1,600 |
|
|
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
26 |
Mở rộng Trường THCS Tân Lợi |
0.16 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
168 |
|
168 |
|
Công văn số 1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện |
|
27 |
Trường mầm non Tân Quan |
1.00 |
CLN |
Xã Tân Quan |
800 |
|
800 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giũa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
28 |
Trường mầm non Trà Thanh |
1.00 |
CLN |
Xã Thanh An |
800 |
|
800 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. |
29 |
Khu dân cư Việt Kiều |
45.52 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
36,416 |
|
|
36,416 |
|
Đất của công ty TNHH MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký |
30 |
Đất phát triển công trình công cộng |
241.95 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
193,560 |
|
|
193,560 |
|
Đất của công ty TNHH MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký |
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2020 |
234.39 |
|
|
153,531 |
90,426 |
0 |
63,105 |
|
|
1 |
Nhà máy điện mặt trời GRANDSOLAR |
60.00 |
CLN |
Xã An Khương |
63,000 |
|
|
63,000 |
Công văn số 1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
Doanh nghiệp đăng ký từ năm 2019 |
2 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
32.76 |
CLN, ONT, DGT |
Xã An Phú |
17,985 |
17,985 |
|
|
Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22710/2019 của HĐND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
3 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
24.57 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Đồng Nơ |
13,489 |
13,489 |
|
|
Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
4 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
49.14 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Minh Tâm |
26,978 |
26,978 |
|
|
Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
5 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
32,76 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Tân Hiệp |
17,985 |
17,985 |
|
|
Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
6 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
24.57 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Minh Đức |
13,489 |
13,489 |
|
|
Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
7 |
Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
1.05 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Tân Lợi |
50 |
50 |
|
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
8 |
Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng |
0.10 |
CLN |
Xã Thanh An |
105 |
|
|
105 |
Công văn số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện |
Hiện còn 1 móng trụ chưa thu hồi đất được nên năm 2020 đưa vô |
9 |
Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình phước |
4,72 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Thanh An |
225 |
225 |
|
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
10 |
Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
4.72 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Tân Hưng |
225 |
225 |
|
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh |
BQLDA tỉnh đăng ký |
184.78 |
|
|
43,030.00 |
0.00 |
43,030.00 |
0.00 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 |
120.36 |
|
|
39,100.00 |
0.00 |
39,100.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
1.30 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
2,600 |
|
2,600 |
|
Quyết định số 878/QĐ-BTL ngày 30/4/2018 của Bộ tư lệnh quân khu 7 về việc quy hoạch vị trí đóng quân Căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật Ban CHQS huyện Bù Gia Mập/Bộ CHQS tỉnh Bình Phước; |
|
2 |
Mở rộng công an huyện |
0.70 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
400 |
|
400 |
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
3 |
Trung tâm Văn hóa TDTT (khu A11, A12, A16) |
7.11 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
2,000 |
|
2,000 |
|
Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm văn hóa - Thể dục, Thể thao, Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập |
|
4 |
Đường và cầu từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh |
420 |
CLN |
xã Phước Minh |
1,000 |
|
1,000 |
|
QĐ số 1250/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
5 |
Nghĩa địa thôn Bình Tân |
1.00 |
CLN |
xã Phước Minh |
500 |
|
500 |
|
Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy hoạch nghĩa địa |
|
6 |
Mở rộng chợ Phú Văn |
1.13 |
CLN |
xã Phú Văn |
7.000 |
|
7,000 |
|
Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết chợ Phú Văn |
|
7 |
Trạm 110kv và Đường dây đấu nối |
0.53 |
CLN |
xã Phú Văn |
500 |
|
500 |
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
8 |
Trường mẫu giáo Ánh Dương |
0.90 |
CLN |
xã Đăk Ơ |
400 |
|
400 |
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
9 |
Nghĩa địa thôn Bình Hà 2 |
1.00 |
CLN |
xã Đa Kia |
500 |
|
500 |
|
Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy hoạch nghĩa địa |
|
10 |
Mở rộng điểm mẫu giáo Họa My |
2.00 |
CLN |
xã Phước Minh |
1,000 |
|
1,000 |
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
12 |
Cụm TTCN Phú nghĩa 2 |
49.30 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
9,200 |
|
9,200 |
|
QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
13 |
TT thể dục - thể thao |
1.00 |
CLN |
Xã Phú Văn |
500 |
|
500 |
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
14 |
Xây dựng đường dây tải điện từ thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến |
2.40 |
CLN |
Xã Phước Minh |
1,200 |
|
1,200 |
|
Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Chợ Đăk Ơ |
1.25 |
CLN, ONT |
Xã Đăk Ơ |
2,000 |
|
2,000 |
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đất công huyện quản lý |
16 |
Khu dân cư khu 6 - TTHC (C8) |
2.13 |
CLN |
Phú Nghĩa |
2,000 |
|
2,000 |
|
Công văn số 78/UBND-KT ngày 20/272019 của UBND huyện V/v thuận chủ trương lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu sản xuất rau sạch và khu dân cư khu 6 TTHCH |
|
17 |
Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 3 |
44.30 |
CLN |
Phú Nghĩa |
8,000 |
|
8,000 |
|
Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 quy hoạch cụm công nghiệp Phú Nghĩa III |
|
18 |
Cầu Đăk Mai |
0.11 |
CLN, ONT, DTL, DGT |
Bù Gia Mập |
300 |
|
300 |
|
Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2020 |
64.42 |
|
|
3,930.00 |
|
3,930.00 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện |
7.00 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
2,100 |
|
2,100 |
|
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ (khu 1), Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập |
|
2 |
Mở rộng điểm trường Tiểu học Nguyễn Huệ tại thôn Sơn Trung, xã Đức Hạnh |
0.12 |
CLN |
xã Đức Hạnh |
250 |
|
250 |
|
UBND huyện đang ban hành chủ trương |
|
3 |
Mở rộng diện tích UBND xã Đức Hạnh |
0.60 |
CLN |
xã Đức Hạnh |
1,500 |
|
1,500 |
|
Công văn 686/UBND-SX ngày 12/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
4 |
Thu hồi đất lấn chiếm trạm Y tế và Trường học |
0.16 |
CLN |
xã Đức Hạnh |
80 |
|
80 |
|
Công văn 675/UBND-SX ngày 10/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
5 |
Nâng cấp ĐT741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14 C |
20.00 |
CLN, ONT, DGT |
xã Đức Hạnh |
5,000 |
5,000 |
|
|
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh |
|
6 |
Dự án thành phần 03, dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh |
0.12 |
CLN, QNT, DGT |
xã Bù Gia Mập |
120 |
120 |
|
|
Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|
7 |
Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan |
36.42 |
LUK |
xã Phú Văn |
70,000 |
|
|
70,000 |
QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT |
|
85.17 |
|
|
16,105.95 |
9,246.72 |
3,600.00 |
3,259.23 |
|
|
||
a |
Các cự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 |
78.37 |
|
|
13,902.75 |
9,246.72 |
3,600.00 |
1,056.03 |
|
|
1. |
Đường GTNT Long Hưng-Phước Bình |
22.40 |
CLN và HLLG |
Xã Long Hưng, Bình Sơn |
9,247 |
9,247 |
|
|
Bổ sung theo ý kiến của Sở GTVT tại KHSDĐ năm 2018 |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
2 |
Bãi rác huyện |
10.00 |
CLN |
Xã Long Tân |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
3 |
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
30.00 |
CLN |
Xã Long Tân |
3,600 |
|
3,600 |
|
Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh |
|
4 |
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân |
6.79 |
CLN |
Xã Bình Tân |
816 |
|
|
816 |
|
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
5 |
Khu dân cư xã Long Tân |
0.09 |
CLN |
Xã Long Tân |
37 |
|
|
37 |
QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
6 |
Khu VH-TDTT xã Long Tân |
0.49 |
CLN |
Xã Long Tân |
202 |
|
|
202 |
QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
7 |
Chợ xã Long Bình |
0.62 |
CLN |
Long Bình |
|
|
|
|
Công văn số 77/UBND-SX ngày 21/01/2019 |
|
8 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Long Bình |
1.63 |
CLN |
Long Bình |
|
|
|
|
Thông báo số 1293/TB-TU ngày 15/10/2018 |
|
9 |
Đường ven UBND xã mới |
0.08 |
DVH |
Bù Nho |
|
|
|
|
Công văn số 1017/UBND-SX ngày 18/7/2017 |
|
10 |
Đường điện đi vào bãi rác huyện |
6.00 |
CLN |
Long Tân |
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
11 |
Mở rộng đường GTNT xã Phước Tân vào mỏ đá Công ty TNHH Lộc Linh |
0.08 |
CLN |
Phước Tân |
|
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 07/GP-UBND ngày 15/01/2018 |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
12 |
Mở rộng đường GTNT xã Bình Tân |
0.18 |
CLN |
Bình Tân |
|
|
|
|
Công văn số 37/UBND ngày 18/3/2019 |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
13 |
Mở rộng đường thôn Phú Mang |
0.01 |
CLN |
Long Hà |
|
|
|
|
Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2020 |
6.80 |
|
|
2203.2 |
|
|
2203.2 |
|
|
1 |
Đường điện Tổ 4, thôn Phú Bình |
2.15 |
CLN |
Thôn Phú Bình, xã Phú Trung |
1100 |
|
|
1100 |
Thông báo số 92/TB-UBND ngày 02/5/2019 của UBND huyện Phú Riềng |
Diện tích đất thuộc đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
2 |
Đường điện tổ 5, thôn Phú Tiến |
1.80 |
CLN |
Thôn Phú Tiến |
1098 |
|
|
1098 |
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Đường điện Tổ 3, thôn Phú An |
0.80 |
CLN |
Thôn Phú An |
5.2 |
|
|
5.2 |
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Long Bình |
0.20 |
CLN + BHK |
Thôn 1, xã Long Bình |
|
|
|
|
Thông báo số 1293/TB-HU ngày 15/10/2018 của UBND Huyện Phú Riềng |
|
5 |
Mở rộng tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi Thôn 6, xã Long Tân |
1.85 |
CLN |
Thôn 3, xã Long Tân |
|
|
|
|
Công văn số 1250/UBND-SX ngày 02/10/2019 của UBND huyện Phú Riềng |
|
959.00 |
|
|
283,221.09 |
193,547.64 |
53,564.45 |
36,109.00 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 |
289.22 |
|
|
129,477.14 |
39,803.69 |
53,564.45 |
36,109.00 |
|
|
1 |
Nhà công vụ CBCNV |
0.02 |
CLN |
ấp 1 xã Lộc An |
7 |
|
7 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
2 |
Mở rộng trường MG Họa Mi |
1.00 |
CLN |
ấp 3 xã Lộc Thái (vị trí mới) |
230 |
|
230 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
3 |
Nhà VH ấp 4 |
0.30 |
CLN |
Ấp 4 xã Lộc An |
69 |
|
69 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
4 |
Nhà Văn hóa ấp 8 |
0.30 |
CLN |
Ấp 8 Xã Lộc Hòa (NT cao su) |
69 |
|
69 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
5 |
Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 9 |
1.22 |
CLN |
Ấp 9 xã Lộc Điền |
306 |
|
306 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
6 |
Khu văn hóa thể thao |
1.00 |
CLN |
Ấp Cây Chặt xã Lộc Tấn |
230 |
|
230 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
7 |
Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B |
1.00 |
CLN |
Ấp Thạnh Đông Lộc Tấn |
230 |
|
230 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
8 |
Đường tránh QL13 |
54.20 |
CLN |
Các xã: Lộc Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn |
14,138 |
14,138 |
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
9 |
Đường Tuần tra biên giới |
34.95 |
CLN, RSX, DQP |
huyện Lộc Ninh |
4,000 |
|
|
4,000 |
Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
10 |
Hồ chứa nước |
10.00 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
50,000 |
|
50,000 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
Đang xây dựng dự toán chi tiết |
11 |
Trạm bơm ấp Việt Quang |
0.01 |
CLN |
Xã Lộc Quang |
2 |
|
2 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
12 |
Tượng đài chiến thắng Hoa Lư |
2.00 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
460 |
460 |
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
Đổi tên từ dự án Tượng đài chiến thắng Hoa Lư |
13 |
Nâng cấp mở rộng ĐT-756 |
16.37 |
CLN, ONT |
xã Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp |
4,893 |
|
|
4,893 |
QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 2777/2016 của UBND tỉnh |
Vay vốn ADB |
14 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km) |
8.07 |
CLN, ONT, LUK |
xã Lộc Hòa, xã Lộc Thạnh, Lộc Tấn |
7,722 |
|
|
7,722 |
Công văn số 2746/UBND- TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh |
Vốn trung ương hỗ trợ |
15 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết |
55.74 |
CLN, ONT, RSX |
xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành |
11,267 |
11,267 |
|
|
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
16 |
Đường tránh khu di tích Tà Thiết |
8.40 |
RSX, CLN |
xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành |
1.260 |
1.260 |
|
|
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
17 |
Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn mở mới) |
1.04 |
CLN |
Thị trấn Lộc Vinh |
260 |
|
260 |
|
|
|
18 |
Trạm Điệp báo chiến dịch |
4.96 |
CLN |
Ấp 5 xã Lộc Tấn |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh |
19 |
Trụ sở ấp 11B mới |
0.20 |
CLN |
Ấp 11B xã Lộc Thiện |
50 |
|
50 |
|
|
|
20 |
Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư |
0.67 |
RSX |
Xã Lộc Thạnh |
133 |
133 |
|
|
|
|
21 |
Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư |
0.74 |
CLN |
Xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh |
186 |
186 |
|
|
|
|
22 |
Mở rộng đường ấp Thạnh Trung |
0.23 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
56 |
|
56 |
|
|
|
23 |
Mở đường Tràng Đá |
2.52 |
CLN |
Ấp Tràng Đá xã Lộc Hòa |
630 |
|
630 |
|
|
|
24- |
Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền |
350 |
CLN |
ấp 9 Lộc Điền |
875 |
|
875 |
|
|
|
25 |
Đường Sóc Bà Bom-đi Lâm trường |
2.00 |
CLN, LUK |
Xã Lộc Hòa |
500 |
|
500 |
|
|
|
26 |
Đường giao thông Sóc Bà Bom |
0.20 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
50 |
|
50 |
|
|
|
27 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal |
9.80 |
CLN, ONT |
xã Lộc Hòa, xã Lộc An |
8,199 |
|
|
8,199 |
Công văn số 76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017 của HĐND tỉnh |
Vốn trung ương hỗ trợ |
28 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy |
9.00 |
CLN, ONT |
xã Lộc Hòa |
7,530 |
|
|
7,530 |
|
Vốn trung ương hỗ trợ |
29 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang |
4.50 |
CLN.ONT |
xã Lộc Quang |
3,765 |
|
|
3,765 |
|
Vốn trung ương hỗ trợ |
30 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật- Ban CHQS huyện Lộc Ninh |
20.08 |
LNC |
Lộc Thuận |
6,024 |
6,024 |
|
|
Quyết định số 426/QĐ-BTL ngày 13/2/2018 của Bộ tư lệnh QK7 |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh |
31 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh |
3.20 |
RSX |
Lộc Thịnh |
576 |
576 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất do Ban QLRPH Tà Thiết quản lý |
32 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành |
4.00 |
RSX |
Lộc Thành |
720 |
720 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất của Ban QLRPH Tà Thiết |
33 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện |
2.00 |
RSX |
Lộc Thiện |
360 |
360 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh |
34 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn |
2.00 |
RSX |
Lộc Tấn |
360 |
360 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 18/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
35 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thanh |
6.00 |
RSX |
Lộc Thanh |
1,080 |
1,080 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất do Ban QLRPH -Lộc Ninh quản lý |
36 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa |
8.00 |
RSX |
Lộc Hòa |
1,440 |
1,440 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất do Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý |
37 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc An |
10.00 |
RSX |
Lộc An |
1,800 |
1,800 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất do Binh đoàn 16- Bộ quốc phòng quản lí |
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2020 |
669.78 |
|
|
153,743.94 |
153,743.94 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh |
37.55 |
CLN |
KP Ninh Thịnh thị trấn Lộc Ninh |
9,763 |
9,763 |
|
|
Theo Công văn số 250/HĐTVCS VN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh |
Lô cao su: 280A, 280B, 280C, 288 A và 288B do Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh quản lý |
2 |
Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh |
34.59 |
CLN |
Ấp 11 A xã Lộc Thiện |
8,993 |
8,993 |
|
|
Theo Công văn số 250/HĐTVCSVN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh |
Lô cao su: 280A, 280B, 280C, 288 A và 288B do Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh quản lý |
3 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới (tổng diện tích 21 ha) |
3.57 |
CLN, ONT, DGT |
xã Lộc Quang, Lộc Phú; Lộc Hiệp, |
928 |
928 |
|
|
Theo Văn bản số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019 |
Đất giao thông đã có 17,43 ha |
4 |
Trạm biến áp và đường điện 220kV Lộc Ninh - Bình Long |
124.14 |
CLN, LUK, ONT, RSX |
Qua xã Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Tấn |
32,276 |
32,276 |
|
|
Văn bản số 89/TB-UBND ngày 19/4/2019; |
Phương án giải tỏa trắng |
5 |
Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư (tổng diện tích 176,08 ha) |
29.93 |
CLN, ONT, DGT |
xã Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn |
7,783 |
7,783 |
|
|
Theo Văn bản số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019 |
Đất giao thông đã có 146,15 ha |
6 |
Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại |
100.00 |
CLN, RSX |
Xã Lộc Thạnh |
23,000 |
23,000 |
|
|
Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; |
|
7 |
Cty Cổ phần du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vcom |
300.00 |
CLN, RSX |
xã Lộc Thạnh |
69,000 |
69,000 |
|
|
Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; |
|
8 |
Khu xử lý chất thải tập trung của huyện |
40.00 |
RSX |
Xã Lộc Thạnh |
2,000 |
2,000 |
|
|
Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; |
|
999.01 |
|
|
212,861.00 |
150,761.00 |
2,750.00 |
59,350.00 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 |
169.61 |
|
|
136,401 |
77,101 |
2,750 |
56,550 |
|
|
1 |
Dự án Công trình QK1 |
19.77 |
CLN |
X. Tân Tiến |
24,101 |
24,101 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện |
49.00 |
RSX |
X.Tân Hòa |
|
|
|
|
Căn cứ QĐ1637/QĐ-BCH ngày 26/12/2012 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 |
24.63 |
CLN |
TT. Tân Phú, X. Tân Lập, X. Tân Tiến, X. Thuận Phú, X. Thuận Lợi |
53,000 |
53,000 |
|
|
|
|
4 |
Đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến |
0.15 |
ONT+CLN |
TT. Tân Phú, X. Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
68.37 |
CLN+DGT+NTS +SON |
Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm |
45,000 |
|
|
45,000 |
QH đã duyệt thực hiện trong giai đoạn 2017-2020. Theo CV 235/BC-SGTVT, 11/9/2015, dài 42 km, rộng 65 m (269,92 ha) Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,92 ha |
|
6 |
Đường tổ 8 |
0.01 |
ODT |
TT. Tân Phú |
500 |
|
500 |
|
|
|
7 |
Đường tổ 10 |
0.01 |
ODT |
TT. Tân Phú |
500 |
|
500 |
|
|
|
8 |
Đường vào sân bóng cũ (Đường vào Chợ mới) |
0.04 |
CLN |
X. Tân Lập |
170 |
|
170 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi |
3.30 |
CLN |
X. Tân Lợi |
1,080 |
|
1,080 |
|
Công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 của UBND huyện |
|
10 |
Đường đi Phước Sang (Phú Giáo-BD) |
1.12 |
CLN |
X. Tân Lập |
4,850 |
|
|
4,850 |
|
|
11 |
Mương thoát nước đường ĐT741 |
0.08 |
CLN |
TT. Tân Phú |
450 |
|
|
450 |
|
|
12 |
Hạ lưu cống thoát nước QL14 |
0.20 |
CLN |
X. Đồng Tiến |
450 |
|
|
450 |
|
|
13 |
Trụ điện của đường điện nối dài Chơn Thành-Đồng Phú |
0.38 |
CLN |
X. Thuận Phú |
|
|
|
|
|
|
14 |
Mở rộng chợ Đồng Tâm |
0.05 |
CLN |
X. Đồng Tâm |
500 |
|
500 |
|
|
|
15 |
Khu Tái định cư đường ĐT Đồng Phú- Bình Dương |
2.50 |
ONT, CLN |
X. Đồng Tâm, X. Tân Lập, X. Tân Hưng, X. Tân Lợi, X. Tân Phước |
5,800 |
|
|
5,800 |
|
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2020 |
829.40 |
|
|
76,460 |
73,660 |
|
2,800 |
|
|
1 |
Đường Vòng tránh Công trình QK1 |
0.75 |
CLN |
Tân Tiến |
1,000 |
|
|
1,000 |
Theo đề nghị của Lữ Đoàn 25/QK7 tại biên bản làm việc ngày 05/4/2019 và Công văn số 433/BCH-TM ngày 15/3/2019 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Xây dựng đường kết nối ĐT 753B |
11.50 |
CLN, ONT |
Đồng Tâm, Tân Phước |
6,000 |
6,000 |
|
|
Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Đường Đồng Tiến-Tân Phú |
21.74 |
CLN, ONT |
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT. Tân Phú |
33,050 |
33,050 |
|
|
Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài |
9.56 |
CLN, ONT |
TT. Tân Phú, Tân Tiến |
34,310 |
34,310 |
|
|
Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng ĐT 755 |
0.26 |
CLN, ONT |
Tân Phước |
300 |
300 |
|
|
Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Mương thoát nước đường ĐT 741 |
0.10 |
CLN |
Tân Tiến |
450 |
|
|
450 |
Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019 |
Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
7 |
Mương thoát nước đường ĐT 741 |
0.45 |
CLN |
Thuận Lợi |
450 |
|
|
450 |
|
Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
8 |
Mương thoát nước đường ĐT 741 |
0.45 |
CLN |
Thuận Phú |
450 |
|
|
450 |
|
Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
9 |
Mương thoát nước đường ĐT 741 |
0.09 |
CLN |
Tân Lập |
450 |
|
|
450 |
Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019 |
Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
10 |
Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú |
130.00 |
CLN |
TT Tân Phú |
|
|
|
|
Công văn số 3212/UBND-KT ngày 01/11/2019 |
|
11 |
Mở rộng KCN Nam Đồng Phú |
480.00 |
CLN |
Tân Lập |
|
|
|
|
Công văn số 3212/UBND-KT ngày 01/11/2019 |
|
12 |
Cụm công nghiệp Tân Tiến 1 |
55.90 |
CLN |
Tân Tiến |
|
|
|
|
Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy |
|
13 |
Cụm công nghiệp Tân Tiến 2 |
56.30 |
CLN |
Tân Tiến |
|
|
|
|
Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy |
|
14 |
Cụm công nghiệp Tân Phú |
62.30 |
CLN |
thị trấn Tân Phú |
|
|
|
|
Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy |
|
161.84 |
|
|
176,494.43 |
48,181.25 |
30,942.00 |
97,371.18 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 |
139.89 |
|
|
44,394.43 |
8,181.25 |
9,942.00 |
26,271.18 |
|
|
1 |
Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình |
10.00 |
LUK+CLN+ONT |
thị trấn Thanh Bình |
20,782 |
|
|
20,782 |
QĐ số 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện |
|
2 |
Trường PTTH Thanh Hòa |
5.00 |
ODT |
Thị trấn Thanh Bình |
0 |
|
|
|
QĐ số: 2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
3 |
Chợ Hưng phước |
0.31 |
TSC |
Xã Hưng Phước |
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
4 |
Công trình thủy lợi |
5.00 |
CLN |
Xã Tân Thành |
950 |
|
950 |
|
QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
5 |
Dự án cấp nước sạch |
0.04 |
CLN |
xã Tân Tiến |
0 |
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
đất xã quản lý |
6 |
Đập thủy lợi (ấp 4+5) |
20.00 |
CLN |
Xã Thanh Hòa |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500 |
30.88 |
CLN, ONT |
Xã Thiện hưng, Phước Thiện, Hưng Phước |
7,050 |
|
7,050 |
|
QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 4/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) |
0.16 |
CLN |
Xã Thiện Hưng |
4,181 |
4,181 |
|
|
|
|
9 |
Trụ sở ấp Thanh Trung |
0.05 |
CLN |
thị trấn Thanh Bình |
12 |
|
12 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
10 |
Nghĩa địa xã Tân Tiến |
3.30 |
CLN |
xã Tân Tiến |
0 |
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
11 |
Nhà văn hóa xã Hưng Phước |
0.59 |
LUK |
xã Hưng Phước |
100 |
|
100 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
12 |
Nghĩa địa xã Hưng Phước |
5.00 |
CLN |
xã Hưng Phước |
0 |
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
13 |
Trường Mẫu giáo Hưng Phước |
0.30 |
CLN |
xã Hưng Phước |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
14 |
Trường THCS Phước Thiện |
1.50 |
CLN |
xã Phước Thiện |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
15 |
Trường Tiểu học Thiện Hưng B |
0.30 |
CLN |
xã Thiện Hưng |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
16 |
Trường Tiểu học Thiện Hưng C |
0.51 |
DVH |
xã Thiện Hưng |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
17 |
Trường TH Thanh Hòa |
0.15 |
|
xã Thanh Hòa |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
18 |
Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện |
0.40 |
CLN |
xã Phước Thiện |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
19 |
Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới |
43.20 |
RPH, CLN, CQP |
huyện Bù Đốp |
4,000 |
|
|
4,000 |
Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
20 |
Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến |
0.57 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
21 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện) |
3.00 |
LNC |
Xã Phước Thiện, Thiện Hưng |
900 |
|
900 |
|
Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
22 |
Trường mẫu giáo phước thiện |
1.00 |
LNC |
Xã Phước Thiện |
300 |
|
300 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
23 |
Trường mẫu giáo Tân Tiến |
1.00 |
LNC |
Xã Tân Tiến |
300 |
|
300 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
24 |
Trường mẫu giáo Hưng Phước |
1.00 |
LNC |
Xã Hưng Phước |
300 |
|
300 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
25 |
Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717 |
0.05 |
LNC |
Xã Thiện Hưng |
0 |
|
|
|
Thông báo số 125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện ủy Bù Đốp |
Đất công không bồi thường |
26 |
Đồn Biên phòng Bù Đốp |
6.40 |
CLN |
Hưng Phước |
1,489 |
|
|
1,489 |
Quyết định số 291/QĐ-TM ngày 06/3/2017 của Bộ Tổng-tham mưu |
|
27 |
Cống Ông nhân 1 và Ông nhân 2 |
0.12 |
CLN, ONT, DTL, DGT, LUC |
Thanh Hòa |
30 |
|
30 |
|
Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
Chỉ bồi thường tài sản trên đất |
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2020 |
21.95 |
|
|
132,100.00 |
40,000.00 |
21,000.00 |
71,100.00 |
|
|
1 |
Điểm dân cư liền kề chốt dân quân biên giới |
3.00 |
CLN |
xã Thanh Hòa, xã Thiện Hưng |
800 |
|
|
800 |
QĐ số: 1152/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện |
|
2 |
Mở rộng căn cứ sở nhỏ xã Thanh Hòa |
0.35 |
CLN |
xã Thanh Hòa |
300 |
|
|
300 |
QĐ số: 1803/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện |
|
3 |
Đường Hoàng Văn Thụ nối dài |
2.50 |
ODT, LNC; LUK |
TT. Thanh Bình |
21,000 |
|
21,000 |
|
QĐ số: 1281/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện |
|
4 |
Hồ chứa nước Bù Tam |
7.60 |
ONT; LNC; LUK; TSN |
Hưng Phước |
70,000 |
|
|
70,000 |
QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Trung tâm xã Phước Thiện đến cửa khẩu Hoàng Diệu) |
3.00 |
RSX; CLN |
Hưng Phước; Phước |
10,000 |
10,000 |
|
|
Số 133/HĐND-KT ngày 01/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
6 |
Đường Hùng Vương Nối Dài |
2.50 |
LUK; CLN; ODT |
TT. Thanh Bình |
10.000 |
10.000 |
|
|
Công văn số 93/TTr-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện |
|
7 |
Đường Nguyễn Lương Bằng Nối dài |
3.00 |
LUK; CLN; ODT |
TT. Thanh Bình |
20,000 |
20,000 |
|
|
Công văn số 93/TTr-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện |
|
476.66 |
|
|
398,200.00 |
130,200.00 |
44,200.00 |
223,800.00 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 |
164.77 |
|
|
130100 |
104000 |
23100 |
3000 |
|
|
1 |
Trụ sở công an huyện mới |
7.00 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
10,000 |
|
10,000 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2017 |
2 |
Trường mẫu giáo Hoa Sen |
0.20 |
CLN; ONT |
Xã Đoàn Kết |
400 |
|
400 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2017 |
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng |
0.85 |
CLN; ONT |
Xã Đức Liễu |
1,000 |
|
1,000 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2017 |
4 |
Đường liên xã từ thôn Sơn Lập đi xã Đồng Nai |
1.31 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
1,500 |
|
1,500 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2017 |
5 |
Nâng cấp ĐT755 (Đức Phong - Lam Sơn - QL.14) |
35.00 |
CLN; ODT; ONT |
TT.Đức Phong, xã Nghĩa Trung, Thống Nhất |
25,000 |
25,000 |
|
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2018 |
6 |
Cụm CN Minh Hưng 2 |
32.70 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
3,000 |
|
3,000 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2018 |
7 |
Đất đường điện 210KV |
0.64 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
1,000 |
|
|
1,000 |
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2018 |
8 |
Đường GTNT QL14 đi Lam Sơn |
19.60 |
CLN; ONT |
Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất |
18,000 |
18,000 |
|
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2018 |
9 |
Mở rộng THCS Thọ Sơn |
0.06 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
200 |
|
200 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2018 |
14 |
Xây dựng mới Mẫu giáo Sơn Ca |
1.00 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
1,200 |
|
1,200 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2018 |
15 |
Thu hồi mở rộng chợ Bù Đăng |
0.10 |
TMD; ODT |
TT. Đức phong |
4,000 |
|
4,000 |
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
Năm 2019 |
17 |
Bãi rác xã Bình Minh |
2.18 |
CLN |
Xã Bình Minh |
1,800 |
|
1,800 |
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
Năm 2019 |
18 |
Hồ chứa nước Đaou2 |
24.23 |
CLN, ONT |
Xã Nghĩa Bình |
24,000 |
24,000 |
|
|
Quyết định số: 4427/QĐ-BNN-XD, ngày 30/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm 2019 |
19 |
Hồ chứa nước Đarana |
37.30 |
CLN; HNK |
Xã Đức Liễu |
37,000 |
37,000 |
|
|
Quyết định số: 4427/QĐ-BNN-XD, ngày 30/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm 2019 |
20 |
Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành |
2.60 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
Năm 2019 |
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2020 |
311.89 |
|
|
268100.00 |
26200.00 |
21100.00 |
220800.00 |
|
|
1 |
Trụ sở xã Bom Bo |
1.00 |
CLN |
Xã Bom Bo |
500 |
|
500 |
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
Năm 2020 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương |
13.30 |
CLN; ONT; DGT(10,6ha) |
Xã Nghĩa Trung |
10,000 |
10,000 |
|
|
Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
Năm 2020 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.755 từ TT. Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
21.60 |
CLN; ONT; DGT (17,9ha) |
Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất |
16,000 |
16,000 |
|
|
Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
Năm 2020 |
4 |
Xử lý sạt lở, đảm bảo giao thông khẩn cấp đoạn Km 16+000 đến Km21+369 đường Sao Bọng - Đăng Hà (phần bổ sung hạ lưu cống và gia cố taluy) |
0.14 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
200 |
200 |
|
|
Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh |
Năm 2020 |
5 |
Trạm biến áp 110kv Đức Liễu và đường dây |
0.75 |
CLN |
Đức Liễu |
800 |
|
|
800 |
Quyết định số 886/QĐ/BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương và Công văn số 1780/CPBP-KT ngày 04/7/2019 của Điện lực Bình Phước |
Năm 2020 |
6 |
Nhà máy thủy điện Thống Nhất |
24.90 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
20,000 |
|
|
20,000 |
Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Bình Phước |
Năm 2020 |
7 |
Dự án đầu tư trong ngành điều của Tập đoàn Mekong Châu Âu (MCE) |
200.00 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
200,000 |
|
|
200,000 |
Công văn số 2287/UBND-TH về việc lập dự án xúc tiến đầu tư thương mại trong ngành điều ở tỉnh Bình Phước và xây dựng thương hiệu quốc tế hạt điều Bình Phước |
Năm 2020 |
8 |
Cụm CN Minh Hưng 1 |
40.00 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
4,000 |
|
4,000 |
|
Căn cứ Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Năm 2020 |
9 |
Trụ sở Huyện ủy, Tòa án, Công an huyện |
8.00 |
CLN |
TT. Đức phong |
15,000 |
|
15,000 |
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
Năm 2020 |
10 |
Đường điện dân sinh qua thôn 4, thôn 7 |
1.50 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
300 |
|
300 |
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
Năm 2020 |
11 |
Mở rộng trường THCS Thống Nhất |
0.30 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
300 |
|
300 |
|
Đăng ký mới năm 2019 |
Năm 2020 |
12 |
Đường vành đai nhà văn hóa thiếu nhi |
0.40 |
CLN |
TT. Đức phong |
1,000 |
|
1,000 |
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
Năm 2020 |
379 |
Tổng cộng |
13,713.90 |
|
|
9,386,514.25 |
1,745,866.14 |
863,446.90 |
6,776,601.21 |
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGT: Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON: Đất sông suối và MNCD
SKK: Đất Khu công nghiệp
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
DCH: Đất chợ
RDD: Đất rừng đặc dụng
DYT: Đất y tế
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (h) |
Loại đất thu hồi (h) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn (DN ứng vốn, vốn TW...) |
||||||||
19.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng đường vào và khuôn viên bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước |
0.11 |
ODT |
Tân Thiện |
172 |
|
172 |
|
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh; Văn bản số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2 |
Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư, dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Thiện |
19.70 |
CLN+ODT |
Tân Thiện |
59100 |
|
59100 |
|
Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
11.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752 |
0.04 |
CLN |
Phường An Lộc |
18 |
|
18 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
2 |
Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) |
0.34 |
CLN, HNK |
Phường An Lộc |
99 |
|
99 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 |
Chợ Thanh Lương |
0.79 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
174 |
|
174 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 |
Trường PTTH Nguyễn Huệ |
6.00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
1,320 |
1,320 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
5 |
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) |
1.20 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
264 |
|
264 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
6 |
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh |
0.50 |
CLN |
Phường An Lộc |
0 |
|
|
|
Thửa số 444, tờ 1 |
|
7 |
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh |
0.66 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
0 |
|
|
|
Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55 |
|
8 |
Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú |
2.00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
550 |
|
550 |
|
|
|
54.80 |
|
|
28,496.0 |
|
|
28,496.0 |
|
|
||
1 |
Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch) |
19.84 |
ODT+CLN |
TT. Chơn Thành |
14,512.0 |
|
|
14,512.0 |
|
|
2 |
Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc |
5.00 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
2,000.0 |
|
|
2,000.0 |
|
|
3 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
16.00 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
6,400.0 |
|
|
6,400.0 |
|
|
4 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
13.96 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
5,584.0 |
|
|
5,584.0 |
|
|
166.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Điểm trường mẫu giáo Đức Hạnh (Bù Kroai) |
0.30 |
CLN |
xã Đức Hạnh |
100 |
|
100 |
|
Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 (QHSDĐ đến năm 2020) |
|
2 |
Bãi rác thôn 4 |
4.00 |
CLN |
xã Đa Kia |
1000 |
|
1000 |
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
3 |
Đường vào nhà văn hóa thôn Đăk Á |
0.02 |
CLN |
xã Bù Gia Mập |
|
|
|
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 |
Nhà Văn hóa thôn Đăk Á |
0.10 |
CLN |
xã Bù Gia Mập |
|
|
|
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
5 |
Hồ thủy lợi Thôn Bình Hà 2 |
80.00 |
CLN |
xã Đa Kia |
|
|
|
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
6 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0.07 |
DGD |
Xã Bình Thắng |
0 |
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
7 |
Hồ Thủy lợi Bình Hà 2 |
80.00 |
CLN |
Xã Đa Kia |
40,000 |
|
|
40,000 |
Quyết định số 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn 9 |
0.12 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
0 |
|
|
|
CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016 |
|
9 |
Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13) |
1.13 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
0 |
|
|
|
Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập |
|
10 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0.04 |
DGD |
Xã Phú Văn |
0 |
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
11 |
Đường thôn 2-thôn 3 |
0.12 |
CLN |
Xã Phú Văn |
60 |
|
|
60 |
CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh |
|
12 |
Đường D19 khu TTHC |
0.18 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
0 |
|
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018 |
|
34.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bãi rác xã Bình Tân |
1.50 |
CLN |
Xã Bình Tân |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
30.00 |
CLN |
Xã Long Tân |
3,600 |
|
3,600 |
|
Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh |
|
3 |
Khu dân cư xã Long Tân |
0.09 |
CLN |
Xã Long Tân |
37 |
|
|
37 |
QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
4 |
Khu VH-TDTT xã Long Tân |
0.49 |
CLN |
Xã Long Tân |
202 |
|
|
202 |
QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
5 |
UBND xã Phú Trung (mới) |
2.00 |
CLN |
xã Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
6 |
MR NVH thôn Phú Tín |
0.04 |
CLN |
xã Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
7 |
Giao đất chi hội tin lành Phu Mang 1 |
0.50 |
CLN |
xã Long Hà |
|
|
|
|
|
|
8 |
Giao đất giáo xứ Phú Riềng |
0.21 |
CLN |
xã Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
9 |
NVH thôn Bình Hiếu |
0.08 |
CLN |
xã Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
10 |
NVH thôn Hiếu Phong |
0.08 |
CLN |
xã Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
23.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hồ Tân Lợi |
23.21 |
CLN |
X. Tân Lợi |
|
|
|
|
Thực hiện theo QĐ số 3195, 13/11/2009 của UBND tỉnh BP. |
|
12.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng trường mẫu giáo Phước thiện |
0.60 |
LNC |
Phước thiện |
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
2 |
Di dời trường THCS Phước Thiện |
1.00 |
LNC |
Phước Thiện |
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
3 |
Mở rộng trường mẫu giáo Hưng Phước |
0.20 |
LNC |
Hưng Phước |
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
4 |
Mở rộng trường THCS Hưng Phước |
0.50 |
LNC |
Hưng Phước |
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
5 |
Sân vận động Phước thiện |
2.00 |
LNC |
Phước Thiện |
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
6 |
Nghĩa địa Hưng Phước |
5.00 |
LNC |
Hưng Phước |
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
7 |
Nghĩa địa Tân Tiến |
3.30 |
LNC |
Tân Tiến |
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
472.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn cứ hậu phương |
30.00 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường bắn |
61.20 |
HNK, CLN |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy |
1.27 |
CLN |
TT. Đức Phong |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo |
11.36 |
CLN, ONT |
Xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
5 |
Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai |
10.85 |
ONT, CLN |
Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phim trường Tràng cỏ Bù Lạch |
345.29 |
RSX |
Xã Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mở rộng Trường THPT Lương Thế Vinh |
1.51 |
CLN |
Xã Bom Bo |
|
|
|
|
|
|
8 |
Mở rộng chợ Bù Na |
1.47 |
ONT, CLN |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
9 |
Mở rộng mẫu giáo Hoa Cúc |
0.45 |
CLN |
Xã Đăng Hà |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
1.20 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
|
|
|
|
|
|
11 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện |
2.12 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nghĩa địa xã Đăk Nhau |
1.99 |
CLN |
Xã Đăk Nhau |
|
|
|
|
|
|
13 |
Cải tạo suối Đak Woa |
0.54 |
CLN |
TT. Đức Phong |
|
|
|
|
|
|
14 |
Khu trung tâm hành chính xã Đak Nhau |
2.26 |
CLN, ONT |
xã Đăk Nhau |
|
|
|
|
|
|
15 |
Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung |
0.50 |
CLN |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trung tâm thương mại xã Nghĩa trung |
0.58 |
CLN |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
101.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nhà văn hóa ấp 7 |
0.20 |
CLN |
Xã An Khương |
72.00 |
|
72.00 |
|
|
|
2 |
Mở rộng nghĩa địa ấp 3 |
1.00 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
800 |
|
800 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
|
3 |
Trường Tiểu học ấp Đồng Tân |
2.00 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng ấp Đồng Tân |
0.50 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa ấp 1B |
0.30 |
CLN |
Xã Minh Đức |
180.00 |
|
180.00 |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu |
0.30 |
CLN |
Xã Minh Đức |
180.00 |
|
180.00 |
|
|
|
7 |
Cụm công nghiệp Lê Vy |
20.00 |
CLN, ONT |
Thị trấn Tân Khai |
102,500.00 |
|
|
102,500.00 |
|
|
8 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
0.70 |
CLN |
Xã Tân Quan |
252.00 |
|
252.00 |
|
|
|
9 |
Trường cấp I, II Bù Dinh |
0.46 |
CLN |
Xã Thanh An |
204.00 |
|
204.00 |
|
|
|
10 |
Trường mẫu giáo Thanh An |
0.32 |
CLN |
Xã Thanh An |
256.00 |
|
|
|
|
|
11 |
Xây dựng chợ |
0.12 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
144.00 |
|
|
|
|
|
12 |
GPMB Làm đối ứng đường M-Hưng Đ-Nơ |
47.95 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
38,360.00 |
38,360.00 |
|
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
0.18 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
64.80 |
|
64.80 |
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
0.50 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
180.00 |
|
180.00 |
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0.50 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
180.00 |
|
180.00 |
|
|
|
16 |
Nhá văn hóa áp Tống Cui Nhỏ |
0.20 |
CLN |
Xã Phước An |
72.00 |
|
72.00 |
|
|
|
17 |
Đường điện tổ trung, hạ thế |
1.70 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1,360 |
|
1,360 |
|
Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện |
|
18 |
Bãi rác Tân Hưng |
2.00 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1,600 |
|
1,600 |
|
|
|
19 |
Trường Tiểu học Tân Hưng B |
2.00 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1,600 |
|
1,600 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
|
20 |
Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy |
3.65 |
CLN, LUA |
Thị trấn Tân Khai |
10,950.00 |
|
|
|
|
|
21 |
Nhà Văn hóa ấp 5 |
0.07 |
NDT |
Thị trấn Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
22 |
Khu dân cư trước Trường Nguyễn Hữu Cảnh |
3.00 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
23 |
Nhà Văn hóa ấp 2 |
0.05 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
150.00 |
|
|
|
|
|
24 |
Nhà Văn hóa ấp 3 |
0.05 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
150.00 |
|
|
|
|
|
25 |
Nhà Văn hóa ấp 4 |
0.05 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
150.00 |
|
|
|
|
|
26 |
Khu trung tâm xã Tân Lợi |
11.50 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
6,900.00 |
|
6,900.00 |
|
|
|
27 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Lợi |
0.17 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
102.00 |
|
102.00 |
|
|
|
28 |
Nhà Văn hóa ấp Tân Lợi |
0.41 |
ONT |
Xã Tân Lợi |
492.00 |
|
|
|
|
|
29 |
Nhà Văn hóa ấp Bà Lành |
0.10 |
DGD |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
30 |
Nhà Văn hóa ấp Hưng Thạnh |
0.15 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
105.0 |
|
|
|
|
|
31 |
Nhà Văn hóa ấp Núi Gió |
0.15 |
DGD |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
32 |
Nhà văn hóa ấp Phú Miêng |
0.15 |
ONT |
Xã Tân Lợi |
150.00 |
|
|
|
|
|
33 |
Nhà văn hóa ấp Quán Lợi A |
0.10 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
80.00 |
|
|
|
|
|
34 |
Văn phòng ấp Sóc Trào A |
0.15 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
105.00 |
|
|
|
|
|
35 |
Mở rộng Trường THCS Phước An |
0.53 |
CLN |
Xã Phước An |
424.00 |
|
424.00 |
|
|
|
34.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Căn cứ Hậu cần |
20.08 |
CLN |
xã Lộc Thuận |
6,024 |
6,024 |
|
|
QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
2 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành |
4.00 |
RSX |
Lộc Thành |
720 |
|
720 |
|
QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
3 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện |
2.00 |
RSX |
Lộc Thiện |
360 |
|
360 |
|
QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
4 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn |
2.00 |
RSX |
Lộc Tấn |
360 |
|
360 |
|
QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
5 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thạnh |
6.00 |
RSX |
Lộc Thạnh |
1,080 |
|
1,080 |
|
QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
6 |
Trường Mẫu giáo Sao Sáng |
0.30 |
CLN |
xã Lộc Thuận |
90 |
|
90 |
|
QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
|
TỔNG |
829.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 về áp dụng biện pháp chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2042/QĐ-UBND về bãi bỏ Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 thông qua chính sách, biện pháp hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Đảm bảo an ninh, trật tự Hệ thống Truyền tải điện 500kV trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính đối với 69 xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố sau khi mở rộng và sắp xếp theo Nghị quyết 935/NQ-UBTVQH13 và 786/NQ-UBTVQH14 Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc một số đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch Hà Nội Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa) Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Trạm Y tế tuyến xã Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 06/06/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề theo Quyết định 1956/QĐ-TTg, Kế hoạch 106/KH-UBND và 94/KH-UBND, năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh Covid -19 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các thành viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận đến năm 2035 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, số lượng người làm việc, cơ chế tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, An toàn vệ sinh lao động, Bảo trợ xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tuyên truyền công tác cải cách hành chính năm 2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 944/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án trợ cấp gạo từ nguồn dự trữ Quốc gia để hỗ trợ người dân nghèo thực hiện công tác bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn các huyện Tuần Giáo, Mường Chà, Mường Nhé, Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2019-2026. Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thu phí, lệ phí bằng biên lai tự in trong giải quyết thủ tục hành chính lại Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 944/QĐ-UBND về thông qua Phương án đơn giản hóa 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội; Nội vụ; Tư pháp; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Giao thông Vận tải; Khoa học và Công nghệ; Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Dự án "Đấu tranh phòng, chống tội phạm xâm hại trẻ em và người chưa thành niên vi phạm pháp luật và phòng, chống bạo lực gia đình, mua bán người" giai đoạn từ nay đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí “Ấp nông thôn mới” trên địa bàn các xã khó khăn, xã biên giới tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 1091/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức chi đối với Hội thi Sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trao đổi thông tin theo hình thức điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của cá nhân, hộ gia đình giữa cơ quan thuế và cơ quan đăng ký đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện của trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn thu công đức tại Khu Di tích lịch sử văn hóa Tháp Bà Ponagar Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án tăng cường năng lực quản lý môi trường cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 03/04/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan khu trưng bày, triển lãm tại Trung tâm Nghiên cứu văn hóa Chăm tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về định mức xây dựng dự toán, mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND) Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức phân bổ kinh phí cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND về trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi cho Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND bổ sung vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; bổ sung danh mục và phân bổ vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% thuộc ngân sách tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 814/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch thanh tra năm 2018 Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 241/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với các dịch vụ công: thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 16-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Người khuyết tật, Nạn nhân dacam/dioxin và Bảo trợ xã hội thị xã Quảng Trị Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1065/QĐ-TTg về giao kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2018 Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về đặt tên công viên Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2018 Quy chế mẫu về công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 quy định về cơ chế phối hợp liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 2042/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình Xúc tiến đầu tư nước ngoài năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/08/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại Cơ sở bảo trợ xã hội công lập, Khu điều trị phong Bến Sắn Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về khoảng cách; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở ấp, xã đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định mức chi thù lao cho cộng tác viên tại xã tham gia hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và hoạt động y tế khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 2042/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động của tỉnh Quảng Nam thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế công tác trực ban phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực tôn giáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại trung tâm hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Nâng cao Chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025 Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ gạo từ nguồn dự trữ quốc gia để hỗ trợ nhân dân dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất 2018 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về quy định mức thu học phí của Trường Thực hành mầm non trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch Cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Mục II Điều 1 Nghị quyết 155/2009/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về chính sách mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân tâm thần điều trị nội trú tại Bệnh viện tâm thần tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho chức danh Trưởng ban Hội đồng nhân dân cấp huyện tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2017 về quy định nội dung chi, mức chi đặc thù (chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn) của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai Quyết định 2053/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 công bố 06 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí Đề án xây dựng Quy hoạch điểm kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư cấp xã để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 07 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1237/QĐ-UBND namư 2017 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, mở rộng Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 3337/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình Phát triển công nghệ sinh học tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyế định 1237/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phổ biến Luật Trẻ em năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và cơ quan hành chính nhà nước thuộc Sở, ngành thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Bảo tồn và phát triển nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đak Đoa (mở rộng), huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai đến năm 2030 Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2017 Quy định xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Vĩnh Phúc" Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án điều chỉnh và quy định quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới - Công viên trung tâm Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt dự toán, cấp kinh phí và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Thực hiện hỗ trợ sản xuất rau quả hàng hóa an toàn theo VietGAP năm 2017 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 1090/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về mở rộng Cụm công nghiệp Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2017 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 Quy định chính sách đối với học sinh và giáo viên trường trung học phổ thông chuyên; giáo viên và học sinh tham gia đội tuyển thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 660/QĐ-UBDT Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước Ninh Sim thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2017 quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Duy Tiên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình cấp điện cho xã đảo An Bình tại xã An Bình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2016 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc xã, phường, thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 đổi tên Bệnh viện Y học cổ truyền thành Bệnh viện Y dược cổ truyền trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1907/QĐ-UBND bổ sung danh sách đối tượng tinh giản biên chế năm 2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Công trình xây dựng cống dưới đê tại vị trí K19+438 trên tuyến đê Hữu sông Vạc thuộc địa bàn xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2016 chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Khánh Hồng Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên diện tích đất trồng lúa tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thu thập dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung đô thị mới Ba Vì, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 về xác định khu vực có ý nghĩa quan trọng trong công tác lập, phê duyệt quy hoạch - thuộc quy hoạch chung mở rộng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 18/2010/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2016 công bố xếp loại doanh nghiệp và Hội đồng thành viên, Ban giám đốc doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc tỉnh Thanh Hóa quản lý năm 2015 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2016 Hướng dẫn Quản lý rừng cộng đồng thuộc Dự án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê Công mở rộng - Giai đoạn 2 Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính” Quyết định 14768/QĐ-BCT Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thành Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi khoản 7, Điều 1, Quyết định 3238/QĐ-UBND “Về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019” Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động Năm cao điểm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa - năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Trung tâm thương mại Phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Thường Xuân - năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Câu lạc bộ doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa theo hướng hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ tiêu biểu thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 944/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển Kinh tế tập thể Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ ngọt và ứng phó với tác động nước biển dâng cho 06 huyện, thành phố khu vực nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Công văn 2162/TTg-KTN năm 2015 điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 944/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2015, trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2015 - 2020 theo Quyết định 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hoạt động ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch kiểm kê và lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2015 công bố 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính” Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông Tin và Truyền Thông Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Viễn thông và Internet áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2015 về quy mô công trình trong trang trại chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2015 về sửa đổi Chương trình đổi mới công nghệ hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Cần Thơ giai đoạn 2013 - 2017 Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ: “Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn 2030” Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 về Đề cương, dự toán lập Chương trình phát triển đô thị tỉnh Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa do ủy ban nhân dân tỉnh Khánh hòa ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình hành động quốc gia bảo vệ và phát huy giá trị Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hành động về tăng trưởng xanh giai đoạn 2015-2020 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền thực hiện thông báo thu hồi đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1091/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức (chuyên viên hoặc tương đương) tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, huyện và công chức cấp xã, kỳ thi tuyển công chức tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tuyển sinh trung học phổ thông năm học 2014 - 2015 tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1736/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tuyển sinh vào trường trung học phổ thông địa bàn tỉnh Quảng Nam năm học 2014 - 2015 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt dự toán kinh phí duy trì chăm sóc bồn hoa, thảm cỏ, cây xanh tại hai Khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 năm 2014, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 xác định tên gọi cửa khẩu phụ và xác lập phạm vi khu vực cửa khẩu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí dự án rà soát để điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến 2020 Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2014 công bố mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 120/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư năm 2014 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2014 về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nhiệm vụ trọng tâm trong tháng 3 và quý II của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động khẩn cấp ứng phó với chủng vi rút cúm gia cầm nguy hiểm có khả năng lây sang người Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 120/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo quý I năm 2014 Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi với tổ chức, cá nhân Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền, vận động tổ chức hiến máu tình nguyện, tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1736/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu thầu gói thầu: Mua sắm thiết bị ngoại ngữ từ nguồn vốn ngân sách tỉnh Bắc Giang năm 2013 Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào Trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng trung tâm xã An Hòa, huyện An Lão, tỉnh Bình Định theo hướng đạt chuẩn đô thị loại V Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm Bảo vệ thực vật huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu đô thị Yên Lạc – Dragon City tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2013 cấp vốn điều lệ cho Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn từ năm 2009 đến 2020 tại Quyết định 2445/QĐ-UBND Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Tổ chức về hợp tác khoa học công nghệ - môi trường giữa Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2013 - 2018 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1736/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí lập đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt kết quả thực hiện Đề án đánh giá tác động đối với kinh tế xã hội tỉnh Bình Phước sau khi Việt Nam gia nhập WTO, các giải pháp và điều chỉnh nhiệm vụ cho phù hợp Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2013 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh mục Dự án "Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương giai đoạn II và xử lý nước thải sinh hoạt khu vực lân cận" vay vốn ODA của Chính phủ Phần Lan Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí thực hiện hỗ trợ cấp bù miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2011, 2012 theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo về ODA và vốn vay ưu đãi tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án quy hoạch vùng sản xuất rau, chè tập trung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định số 420/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2013 về hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quyết định đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh có sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch dạy và học tiếng Nhật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung cho cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Hồ sơ Chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Tuyến đường trục kinh tế phía Nam (đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ), phân đoạn từ Km18+561 - Km41+500 tại Huyện Phú Xuyên và Huyện Ứng Hòa - Thành phố Hà Nội Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án xây dựng, phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp xã của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 17/01/2012
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2011 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Phương án bình ổn giá các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2011” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2011 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quyết định 2688/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai và Mỹ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ cấp xã thời kỳ 2010 - 2020 Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới công tác tiếp công dân” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1237/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ sản xuất nông nghiệp năm 2010 Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 2381/QĐ-UBND về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Bảng giá đất thổ cư kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 30/6/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nội dung dự án xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất các loại năm 2011 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch triển khai rà soát, lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế tổ chức và hoạt động Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hiện hành do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành năm 2009 Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình, kế hoạch và giải pháp thực hiện Nghị quyết 09/NQ-TU về xây dựng, cải thiện môi trường đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 23/11/2009 | Cập nhật: 15/12/2011
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh, bổ sung mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia kèm theo Quyết định 1413/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch xây dựng bảng giá các loại đất áp dụng trong năm 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 10/09/2009
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 20/07/2012
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 duyệt cho vay vốn theo dự án quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 11/2005/QĐ-UB về thống nhất tổ chức thực hiện 8 Dự án sử dụng Quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị xã Sơn La và huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng mới rừng sản xuất do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2008 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình cho cấp huyện, xã thuộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/03/2008 | Cập nhật: 25/06/2012
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2008 trình trực tiếp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2007 về thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/10/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2007 quy định về phân cấp tuyển dụng viên chức Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Đông Tăng Long, diện tích 159,36208 ha tại phường Trường Thạnh, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2007
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2007 ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Danh sách và tiến độ triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 tại cơ quan hành chính nhà nước ở tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2007 thực hiện xã hội hóa giáo dục tạo nguồn kinh phí chi trả lương và các phụ cấp, trợ cấp cho bảo vệ, phục vụ, cấp dưỡng, văn thư, y tế tại các Nhà trẻ, trường Mẫu giáo, trường Mầm non do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021