Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 27/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Ngọc Trai
Ngày ban hành: 16/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2019/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 VÀ HỦY DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Ttrình số 99/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Báo cáo thẩm tra s77/BC-HĐND-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Thông qua danh mục 362 dự án cần thu hồi đất năm 2020 với tổng diện tích 13.713,9 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).

2. Hủy 101 danh mục các dự án thu hồi đất với tổng diện tích 829,99 ha đã quá 3 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đt, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự án có thay đổi so với Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Q
uốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ T
N&MT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TT
.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm
CNTT&TT;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần
Ngọc Trai

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

I

Thành phố Đồng Xoài

2,634.98

 

 

6,169,731.00

639,617.00

438,806.00

5,091,308.00

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

524.02

 

 

1,981,221.00

630,267.00

435,806.00

915,148.00

 

 

1

Căn cứ hậu cần kỹ thuật (ấp 4, xã Tiến Hưng)

31.46

CLN

Tiến Hưng

7,750

7,750

 

 

Công văn số 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tnh

Đất của Cty cao su Đồng Phú

2

Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự đa phương

1.50

CLN+ONT

Tân Thành

525

525

 

 

Nghquyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh

 

3

Trụ sở Công an thành phố Đng Xoài, Trường Tiu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

17.31

CLN+ODT

Tân Bình

59,100

 

59,100

 

Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định s3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

4

Văn phòng Công ty Thủy điện Thác Mơ

1.00

DGD

Tân Phú

3,500

3,500

 

 

Vị trí tại trường Á Châu

 

5

Khu Du tịch HSuối Cam (giai đoạn 2)

159.98

CLN+NHK+ODT
+ONT và Các loại đt khác

Tân Phú

479,940

479,940

 

 

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh

 

6

Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện

3.81

CLN+NHK+ODT

Tân Thiện

13,335

 

13,335

 

Quyết đnh 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đng Xoài

 

7

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)

0.04

CLN+ODT

Tân Phú

115

 

115

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

8

Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Dun đến Võ Văn Tần)

0.50

CLN+NHK+ODT +LUA và các loại đất khác

Tân Bình

3,000

 

3,000

 

Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 ca UBND thị xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh.

 

9

Đường s 11 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng)

2.55

CLN+NHK+ODT +LUA và các loi đất khác

Tân Đồng

8,925

 

8,925

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

10

Đường Nguyễn Huệ ni dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)

6.90

CLN+ODT

Tân Đng; Tân Phú

24,150

 

24,150

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

11

Đường Lý Thường Kiệt ni dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ)

1.85

CLN+NHK+ODT

Tân Đng

6,475

 

6,475

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

12

Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt

1.35

CLN+NHK+ODT

Tân Phú

4,725

 

4,725

 

Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND th xã Đồng Xoài

 

13

Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất)

0.05

CLN+ODT

Tân Phú

144

 

144

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

14

Đường tránh nội ô TP.Đồng Xoài- Kết ni ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ)

9.80

CLN+ODT

Tân Xuân, Tân Thiện

34,300

 

34,300

 

Công văn số 84/ND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

15

Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)

4.45

CLN+ODT+LUA và các loại đất khác

Tân Thiện

15,575

 

15,575

 

Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

16

Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải)

4.96

CLN+NHK+ODT

Tân Thiện

17,360

 

17,360

 

Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

17

Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ)

1.40

CLN+ODT

Tân Bình

4,900

 

4,900

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND th xã Đồng Xoài

 

18

Đường vành đai thành phố Đồng Xoài

38.40

CLN+ODT+ONT +LUA và các loại đất khác

Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng

134,400

 

134,400

 

Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND th xã Đồng Xoài

 

19

Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông

0.78

CLN

Tân Bình, Tân Xuân

2,730

 

 

2,730

Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài về phê duyệt đề án vận động giải ta xây bờ kè và làm đường 2 bên sui Tầm Vông giai đoạn 2017-2020

 

20

Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền

4.50

CLN

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

15,750

 

 

15,750

Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thị xã Đng Xoài về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tin giai đon 2017-2020

 

21

Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III); dài khoảng 3km)

9.60

CLN+ODT+ONT +LUA và các loại đất khác

Tân Bình, Tiến Hưng

33,600

 

33,600

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

22

Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích)

1.70

CLN+NHK+ODT

Tân Phú

5,950

 

5,950

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

23

Đường vào khu nhà xã hội

1.28

CLN+ONT

Tiến Hưng

4,480

4,480

 

 

Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 ca UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KT-KT

 

24

Đường ni từ khu nhà xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III

2.56

CLN+ONT

Tiến Hưng

8,960

 

8,960

 

Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài về việc thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

25

Đường Trn Hưng Đạo nối dài (tđường Trần Phú đến Lê Duẩn)

1.68

CLN+ODT

Tân Phú

10,920

 

10,920

 

Quyết định s915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh

 

26

Đường đi vào nhà văn hóa khu phố Phước Hòa

0.10

CLN+HNK+ODT

Tân Thiện

350

 

350

 

Công văn số 2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đng Xoài

 

27

Xây dựng đường giao thông kết hp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.

81.22

CLN+ONT

Tân Thành

284,270

 

 

284,270

Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tnh

 

28

Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30)

3.61

CLN+NHK+ ODT

Tân Bình

12,635

12,635

 

 

Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tnh

 

29

Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bc tnh lỵ

0.83

CLN+ODT

Tân Phú

2,905

2,905

 

 

Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; văn bản đăng ký số 248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tnh

 

30

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

15.16

CLN+NHK+ODT +ONT

Tiến Thành, Tiến Hưng

53,060

53,060

 

 

Quyết định s1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản s142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

 

31

Nâng cấp, mrộng đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đng Xoài)

5.10

CLN+ODT+ONT

Tiến Hưng, Tân Bình, Tân Xuân

17,850

 

 

17,850

Quyết định s3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 01/BTĐX-KHKT ngày 02/01/2019 của Công ty TNHH BOT ĐT741

 

32

Đường từ Lý Thưng Kiệt đến Hồ Xuân Hương

3.08

CLN+NHK+ ODT

Tân Phú

10,780

 

10,780

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố)

 

33

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ)

0.73

CLN+NHK+ ODT

Tân Phú

2,555

 

2,555

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

34

Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè

3.82

CLN+NHK

Tân Bình, Tân Xuân

13,370

 

 

13,370

Quyết định s2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố) phê duyệt đề án xây dựng bờ kè và làm đường 2 bên suối Cái Bè giai đoạn 2018-2020

 

35

Đường đọc theo hai bên suối Mơ

0.18

CLN+HNK

Tân Phú

630

 

 

630

Đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020

 

36

Đường dọc theo hai bên sui Đá

9.00

CLN+HNK

Tân Xuân

31,500

 

 

31,500

Đán vận động giải tỏa hành lang bo vệ suối Đá giai đoạn 2019-2020

 

37

Đường dọc theo hai bên sui Tà Băng

1.70

CLN+HNK

Tiến Thành

5,950

 

 

5,950

Đ án gii tỏa hành lang bo vệ sui Tà Băng giai đoạn 2019-2020

 

38

Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

5.55

CLN+NHK+ ODT

Tân Phú

19,425

19,425

 

 

Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký s248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tnh

 

39

Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến sui Rạt);

4.05

CLN+NHK+ ODT

Tân Thiện

14,175

 

14,175

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

40

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II

0.06

CLN

Tiến Thành

94

 

 

94

Nghị quyết s 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tnh Bình Phước

 

41

ơng thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III

0.31

CLN+NHK

Tiến Hưng, Tiến Thành

1,085

1,085

 

 

Quyết định s2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD tnh

 

42

Dự án Kè chng xói l và đê chng lũ Suối Rt

2.34

CLN+NHK+ODT

Tân Đồng, Tân Thiện

8,190

8,190

 

 

Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh

 

43

Trạm 110/22kV Đồng Xoài 2 và đường dây đấu ni

0.46

CLN+ODT và các loại đất khác

Tiến Thành

1,710

1,710

 

 

Công văn s1780/PCBP-KT ngày 4/7/2019 của Công ty Điện lực Bình Phưc

 

44

Chợ đầu mi nông sn tnh Bình Phước

10.00

CLN+NHK+ ONT

Tiến Hưng

35,000

35,000

 

 

Công văn số 1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

45

Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (còn lại 1 hộ)

0.01

CLN+ODT

Tân Xuân

62

62

 

 

 

 

46

TTHC phường Tân Đng (phần còn lại 05 hộ)

0.35

CLN+ODT

Tân Đồng

2,762

 

2,762

 

Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

47

Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành

5.50

CLN+NHK+ ONT

Tân Thành

19,250

 

19,250

 

Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thị xã Đng Xoài

 

48

Dự án Khu đô th mi và Công viên trung tâm Đồng Xoài

49.36

CLN+ODT+LUA và các loại đất khác

Tân Bình

543,004

 

 

543,004

Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017, Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tnh

 

49

Dự án Khu đô thị mi-Công viên trung tâm Đng Xoài.

9.90

LUA

Tân Bình

 

 

 

 

Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013; Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT 1/500.

Đã được HĐND tnh thông qua tại Nghquyết số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tnh;

50

Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)

220

LUA

Tân Thiện

 

 

 

 

Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 24/4/2014; Quyết định s3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài (nay là UBND thành phố).

Đã được HĐND tnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tnh;

b

Các dự án đăng ký mới năm 2020

2,110.96

 

 

4,188,510.00

9,350.00

3,000.00

4,176,160.00

 

 

1

Thao trường huấn luyện (p 6, xã Tiến Hưng)

18.00

CLN

Tiến Hưng

4,500

4,500

 

 

Công văn đăng ký nhu cu năm 2020 của Ban CHQS thành phố

Đất của Cty cao su Đồng Phú

2

Căn cchiến đu (Khu phố Bưng Trang, Phường Tiến Thành)

18.00

CLN

Tiến Thành

4,500

4,500

 

 

Công văn đăng ký nhu cu năm 2020 của Ban CHQS thành phố

Đất của Cty cao su Đồng Phú

3

Xây dựng va hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ)

4.19

CLN

Tân Xuân, Tân Thiện

14,665

 

 

14,665

Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt CTĐT

 

4

Đường vào trại giam An Phước

4.96

CLN

Tiến Hưng

17,360

 

 

17,360

Tờ trình s103/TTr-UBND ngày 13/8/2019 của UBND thành phố về việc thm đnh, phê duyệt chủ trương đầu tư

 

5

Đường Quy hoạch số 3, phường Tân Đồng (phần phát sinh)

0.20

CLN+NHK+ ODT+LUA và các loại đất khác

Tân Đồng

3,000

 

3,000

 

Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12/6/2018; Công văn số 391/UBND-KT ngày 09/3/2018 của UBND thị xã Đng Xoài

 

6

Đường hai bên sui Cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng

2.25

CLN+NHK

Tiến Hưng

7,875

 

 

7,875

Công văn 1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

7

Đường giao thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mu (nhà nước và nhân dân cùng làm)

32.50

CLN+NHK

06 phường, 02 xã

102,400

 

 

102,400

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị Ủy(nay là Thành ủy Đồng Xoài)

 

8

Hệ thống thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân

0.16

CLN

Tân Xuân

560

 

 

560

Thông báo số 795/TB-UBND ngày 05/6/2019 của UBND Thành Phố Đồng Xoài

 

9

Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng h

0.10

CLN

Tân Thành

350

350

 

 

Công văn số 417/BQLDA-KHTH ngày 29/7/2019 của Ban QLDA ĐTXD tnh

 

10

Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện

31.10

CLN+NHK+ODT +LUA và các loại đất khác

Tân Thiện

93,300

 

 

93,300

Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố

 

11

Khu đô thị mới kết hợp KDL nghdưỡng hồ suối Cam

1,755.00

CLN+NHK+ ODT+LUA và các loại đất khác

Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành

3,940,000

 

 

3,940,000

Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh

 

12

Cụm công nghiệp Tiến Hưng

57.50

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tnh ủy

 

13

Mrộng KCN Bc Đồng Phú

187.00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Công văn s 3212/UBND-KT ngày 31/11/2019

 

II

Thị xã Bình Long

265.06

 

 

100,133.31

55,437.01

44,096.30

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm

233.69

 

 

100,133.31

55,437.01

44,096.30

 

 

 

1

Nâng cấp mrộng ĐT 752 đoạn th xã đi Trường chuyên Bình Long

1.71

CLN, HNK, ODT

Phường An Lộc

410

 

410

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

2

Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237;240 tờ s 23

0.02

CLN

Phường An Lộc

9

 

9

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

3

Mương tđường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752

0.04

CLN

Phường An Lộc

18

 

18

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

4

Cải tạo chợ Bình Long

1.90

ODT

Phường An Lộc

22,800

 

22,800

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

5

Đường Bùi Thị Xuân nối dài

0.34

CLN, HNK

Phường An Lộc

99

 

99

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

6

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

8.23

CLN

Phường An Lộc, Hưng Chiến

2,672

2,672

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

7

Mrộng Trường tiu học Thanh Bình

1.14

CLN

Hưng Chiến

481.50

 

481.50

 

Quyết định s329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 ca UBND thị xã

 

8

Trường THPT Bình Long

9.00

CLN

Phường Hưng Chiến

4,050

4,050

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

9

Khu Trung tâm hành chính thị xã

42.70

CLN

Phường Hưng Chiến

16,215

 

16,215

 

CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh

 

10

Khu đô thmới Nam An Lộc

94.36

CLN

Phường Hưng Chiến, Phú Đức

33,911

33,911

 

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

11

Xây dng mương thoát nước 1,6 m tha số 23, t bn đồ 51

0.0

1 CLN

Phường Phú Đức

5

 

5

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

12

Khu dân cư phía Đông thBình Long

5.51

CLN

Phường Phú Thịnh, Phú Đức

2,484

2,484

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn s 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

13

Chợ Thanh Lương

0.79

CLN

Xã Thanh Lương

174

 

174

 

Quyết định s329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

14

Trường PTTH Nguyễn Huệ

6.00

CLN

Xã Thanh Phú

1,320

1,320

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

15

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1.20

CLN

Xã Thanh Phú

264

 

264

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

16

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0.50

CLN

Phường An Lộc

0

 

 

 

Thửa số 444, tờ 1

 

17

Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước

2.14

CLN

Xã Thanh Lương

600

 

 

600

 

 

18

Cụm công nghiệp Thanh Lương

20.00

CLN

Xã Thanh Lương

5,500

5,500

 

 

Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

19

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0.66

CLN

Phường Hưng Chiến

0

 

 

 

Thửa số 9, tờ 54; tha số 29, tờ 55

 

20

Qung trường Trung tâm hành chính mới

0.53

ODT

Hưng Chiến

 

 

 

 

Thông báo 235/TB-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã

 

21

Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương.

4.67

CLN

Phường Phú Đức, Phú Thịnh

0

 

 

 

QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh

 

22

Xây dựng, nâng cp đường Hai Bà Trưng nối dài

2.00

CLN

Phường Phú Thnh

800

 

800

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

 

23

Xây dựng đường từ Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thịnh - Thanh Phú - Tân Lợi

1.60

CLN

Phường Phú Thịnh

640

 

640

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

 

24

Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Bà Triệu đến khu m đá Phú Lc

0,70

CLN

Phường Phú Thịnh

0

 

 

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

 

25

Trạm biến áp và đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2

3.28

CLN

Xã Thanh Lương

900

 

900

 

QH điện mặt trời của tỉnh

 

26

Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long

2.66

CLN

Xã Thanh Lương, Thanh Phú

732

 

732

 

S Công thương đăng ký

 

27

Cụm công nghiệp Thanh Phú

20.00

CLN

Xã Thanh Phú

5,500

5,500

 

 

Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

28

Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú

2.00

CLN

Xã Thanh Phú

550

 

550

 

 

 

b

Các dự án đăng ký mi năm 2020

31.37

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mrộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hn Quản)

9.60

CLN

Phường Phú Thịnh, xã Thanh P

20,000

20,000

 

 

Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tnh y Bình Phước

 

2

Nạo vét suối giáp ranh phường An Lộc và xã Thanh Phú

4.50

CLN

Phường An Lộc

 

 

 

 

Công văn 1477/UBND-KT ngày 13/9/2019 của UBND thị xã Bình Long

 

3

Đất công ty cao su giao vđịa phương để thực hin kết nối khu dân cư

15.00

CLN

Phường An Lộc, phường Hưng Chiến

2,250

2,250

 

 

Công văn 352 - KL/Tu ngày 30/9/2019 của Tnh Ủy Bình Phước

 

4

Mrộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân từ tổ 1 đến tổ 4 thuộc Kp. Đông Phất (giáp ranh xã Thanh Bình, Hớn Qun)

2.27

CLN

Hưng Chiến

340

 

340

 

Công văn 664 - CV/TU ngày 24/5/2019 của Thị ỦyBình Long

 

III

Thị xã Phước Long

86.45

 

 

84,593.00

 

84,593.00

 

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2017, 2018, 2019

56.50

 

 

18,642

 

18,642

 

 

 

1

Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

0.60

CLN

P. Phước Bình

660

 

660

 

Quyết đnh s 1091/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

 

2

Xây dng HTTN, va hè, mở rộng đường từ ĐT 741 đi Nhà Tằm - Suối Minh

0.25

CLN

P. Long Phước

275

 

275

 

Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018

 

3

Đấu nối hệ thống thoát nước mưa các tuyến đường tiếp nối TTHC đến đưng

0.24

CLN

P. Long Phước

264

 

264

 

Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018

 

4

Nâng cp đường từ TTHC đến hĐaktol

0.30

CLN

P. Phước Bình

330

 

330

 

Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018

 

5

Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long

8.03

CLN

P. Sơn Giang, P.Long Thủy, P. Long Giang, P.Thác Mơ

8,833

 

8,833

 

Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngay 17/8/2018

 

6

Giải phóng mặt bng, mrộng nghĩa trang nhân dân ti xã Long Giang

5.80

CLN

Xã Long Giang

6,380

 

6,380

 

Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018

 

7

Đưng cửu nạn Sơn Long

0.17

CLN

P. Sơn Giang

250

 

250

 

Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 11/6/2019

 

8

Đường Nhơn hòa 1 đi Long Thủy

0.91

ONT, CLN

xã Long Giang

250

 

250

 

Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

9

Trạm xử nước thải Phía tây Dự án TTHC&KĐTM

0.19

CLN

P Long Phước

1,400

 

1,400

 

992/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

 

10

Khu phố Thương mại dịch vụ Long Phước

40.00

CLN

P Long Phước

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đăng ký mi năm 2020

29.95

 

 

65,951.0

 

65,951.0

 

 

 

1

Hoàn thiện hạ lưu các cng thoát nước trên tuyến đường ĐT 759 và ĐT 741

0.40

CLN

P. Phước Bình

440

 

440

 

Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

 

2

XD đường vành đai 1 từ Long Điền - P. Long Phước đi Long Giang, P. Long Thủy (phía Bắc ĐT 741)

11.60

ONT, CLN

P. Sơn Giang, P.Long Thủy, P. Long Giang, P.Long Phưc

43,410

 

43,410

 

Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

 

3

Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang (phía nam ĐT741)-Giai đon 2

0.89

 

P. Sơn Giang, P.Phước Bình

3,335

 

3,335

 

Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

 

4

Khôi phục di tích nhà tù Bà Rá

6.09

CLN

P. Sơn Giang

6,699

 

6,699

 

Quyết định s 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

 

5

XD khu di tích cây Khế -Bà Định

5.17

CLN

P. Sơn Giang

5,687

 

5,687

 

Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

 

6

Mở rộng Nghĩa trang Long Giang

5.80

CLN

Xã Long Giang

6,380

 

6,380

 

 

 

IV

Huyện Chơn Thành

6,152.88

 

 

923,616.05

375,250.00

14,566.65

533,799.40

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ 2017, 2018, 2019

1,338.82

 

 

908,885.0

375,250.0

 

533,635.0

 

 

1

Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tnh ủy

20.00

CLN

Xã Minh Hưng

10,000.0

10,000.0

 

 

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

2

Mrộng Khu công nghiệp Minh Hưng III

577.53

CLN

Xã Minh Hưng

231,012.0

 

 

231,012.0

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

3

Ni tiếp h lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

4.16

CLN

Xã Minh Hưng

1,664.0

 

 

1,664.0

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

4

Thu hồi b sung lòng hồ Phước Hòa

15.00

CLN

Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành.

5,250.0

5,250.0

 

 

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

5

Khu dân cư Minh Thành

20.00

ONT+CLN

Minh Thành

10,400.0

 

 

10,400.0

QĐ: 1818/QĐ-UBND ngày 28/07/2017 của UBND tỉnh

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

6

Móng trụ đường dây 500KV đu nối

0.09

CLN

Minh Thành

34.0

 

 

34.0

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

7

Trạm biến áp 500KV

20.07

CLN

Minh Thành

8,028.0

 

 

8,028.0

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

8

Móng trụ đường dây 220KV đấu nối

1.11

CLN

Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT, Chơn Thành

444.0

 

 

444.0

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

9

NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2

0.05

CLN

Thành Tâm

20.0

 

 

20.0

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017

10

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

458.47

CLN

Xã Minh Thành, Minh Thng, Minh Lập, Nha Bích

320.000.0

320,000.0

 

 

 

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ- HĐND ngày

11

Khu chợ đầu mi, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành

161.42

ODT+CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

UBND tnh dã thu hi chủ trương đầu tư: 1324/UBND-TH ngày 20/05/2019

 

12

Xây dựng hệ thng thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex

40.00

CLN

Nha Bích, Minh Thành

40,000.0

40,000.0

 

 

Quyết đnh Chủ trương đầu tư: Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 07/07/2018 của UBND tỉnh

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày

13

Công trình Lộ ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành

0.80

CLN

Nha Bích, Minh Thành

112,033.0

 

 

112,033.0

Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/03/2017 của Bộ Công Thương

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018)

14

Khu dân cư Minh Hưng

20.00

ONT+CLN

Minh Hưng

170,000.0

 

 

170,000.0

Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh

 

15

Khu đất xây dựng Văn phòng ấp 1

0.04

CLN

Minh Lập

 

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

16

Khu đất xây dựng văn phòng ấp 3

0.04

CLN

Minh Lập

 

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

17

Khu đất xây dựng Văn phòng p 4

0.04

CLN

Xã Minh Lập

 

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

b

D án Đăng ký mi 2020

4,814.06

 

 

14,731.0

 

14,566.6

164.4

 

 

1

Thu hồi đoạn đường giao thông không sdụng để mrộng xây dựng nhà văn hóa p 4

0.03

DGT

Xã Minh Thành

 

 

 

 

Thông báo số 1169-TB/HU ngày 18/03/2019 của Huyện ủy Chơn Thành

UBND tỉnh chấp thuận thực hiện trong năm 2019 tại Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày

2

Mrộng TTHC huyện Chơn Thành

22.05

ODT, CLN, DGT, SON

TT. Chơn Thành

14,566.6

 

14,566.6

 

Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc giao kế hoạch vn đầu tư công năm 2019

UBND tỉnh chấp thuận thực hiện trong năm 2019 tại Quyết đnh s 1780/QĐ-UBND ngày 27/08/2018

3

Công trình Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu ni

0.35

CLN

Minh Thành, thị trấn Chơn Thành

140.0

 

 

140.0

Công văn số 3546/UBND-TH của UBND tỉnh

 

4

Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành

0.61

CLN

Minh Thành

24.4

 

 

24.4

Công văn số 3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh

 

5

Xây dựng đường phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

6.96

ONT, CLN, DGT

Minh Hưng, xã Minh Long

 

 

 

 

Công văn số 531/BQLDA-KHTH ngày 12/09/2019 của BQLDA Đầu tư xây dng

 

6

Hỗ trợ phát trin khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

3.50

ONT, CLN, DGT

Xã Minh Lập

 

 

 

 

Công văn s 531/8QLDA-KHTH ngày 12/09/2019 của BQLDA Đầu tư xây dựng

 

7

Cụm Công nghiệp Minh Hưng 1

40.00

CLN

Xã Minh Hưng

4.0

 

4.0

 

Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

8

Cụm Công nghiệp Minh Hưng 2

32.70

CLN

Xã Minh Hưng

3.0

 

3.0

 

Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

9

Cụm Công nghiệp Nha Bích

74.59

CLN

Xã Nha Bích

 

 

 

 

Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 14/6/2019 của UBND huyện Chơn Thành

 

10

Đất TMDV dân cư Becamex

2208.27

CLN

Xã Minh Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT. Chơn Thành

1,908,875.0

 

 

1,908,875.0

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghquyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

11

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

2,425.00

CLN

Xã Minh Thành, TT. Chơn Thành

2,138,782.0

 

 

2,138,782.0

Đã được HĐND tnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

V

Huyện Hớn Quản

1,708.06

 

 

978,528.42

143,625.52

103,298.50

731,604.40

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2017 2018, 2019

1,473.67

0.00

0.00

824,997.90

53,200.00

103,298.50

668,499.40

 

 

1

M đá vôi Thanh Lương (198,06ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm)

176.00

CLN

Xã An Phú

184,800

 

 

184,800

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thtướng CP

Đã thu hi 45,6/176ha

2

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0.34

CLN

Xã An Phú

357

 

 

357

Công văn số 3490/UBND-KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh

 

3

Mrộng nghĩa địa ấp 3

1.00

CLN

Xã Đồng Nơ

800

 

800

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

 

4

Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico

655.00

RSX

Xã Đồng Nơ

202

 

 

202

Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP

 

5

Mó đá vôi Thanh Lương

22.06

CLN

Xã Minh Tâm

23,163

 

 

23,163

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tưng CP

Đã thu hồi 6,8/22,06ha.

6

Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) - Hạng mục mỏ vật liệu trạm đập

60,68

CLN

Xã Minh Tâm

63,714

 

 

63,714

Công văn s676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 40,1/60,68ha

7

Khu xử lý chất thải rắn

35.00

CLN

Xã Minh Tâm

36,750

 

 

36,750

Công văn số 4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh

 

8

Đường điện 220KV nh Long - Tây Ninh

0.14

CLN

Xã Minh Tâm

147

 

 

147

Công văn số 3490/UBND-KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh

Đã thu hi đất, GPMB xong, Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất Năm 2017, 2018 có đăng ký nhưng năm 2019 không đăng ký. Nay năm 2020 đăng ký lại

9

Khu dân cư Phước An

5.40

CLN

Xã Phước An

1,200

 

1,200

 

Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 ca UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất Tchức đấu giá thực hiện khu dân cư

10

Đường điện Phước An - Tân Quan

2.17

CLN

Xã Phước An

1,736

 

1,736

 

 

BQLKKT đăng ký. Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

11

Mrộng Trường THCS Phước An

1.10

CLN

Phước An

880

 

880

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

12

Trường Tiểu học Phưc An B

1.50

CLN

Xã Phước An

1,200

 

1,200

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

13

QH chợ

1.69

CLN

Xã Tân Hiệp

1,775

 

1,775

 

Công văn số 1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND huyện

 

14

Trường Tiểu học Tân Hưng B

2.00

CLN

Tân Hưng

1,600

 

1,600

 

Biên bn ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

Đt của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

15

Đường điện ttrung, hạ thế

1.70

CLN

Tân Hưng

1,360

 

1,360

 

Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

16

Đường từ ĐT 756 vào Trại heo của Công ty TNHH Chăn nuôi New Hope

1.40

CLN

Tân Hưng

1,390

 

 

1,390

Công văn số 1379/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện

 

17

Bãi rác Tân Hưng

2.00

CLN

Xã Tân Hưng

1,600

 

1,600

 

 

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký

18

Dự án thành phần 03, dự án LRAMP

0.13

CLN

Tân Hưng

 

 

 

 

Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ

BQLDA tnh đăng ký

19

Căn chậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản

30.00

CLN

Xạ Tân Hưng

24,000

24,000

 

 

 

 

20

Khu công nghiệp Tân Khai II

160.00

CLN

Thị trn Tân Khai

128,000

 

 

128,000

Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP

Đt của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thưng về đất

21

Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II

8.10

CLN, ODT

Thị trn Tân Khai

29,200

29,200

 

 

Quyết định s2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

BQLDA tnh đăng ký

22

Trục chính Bc Nam ni dài (Giai đoạn 1)

2.90

CLN

Thị trn Tân Khai

17,400

 

17,400

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 2,67/2,9ha

23

Trục chính Bc Nam (giai đoạn 3), TTVH-TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9

11.70

CLN, ONT

Thị trấn Tân Khai

70,200

 

70,200

 

Quyết định s413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 11,49/11,7ha

24

Đường Đông Tây 7 ni dài

0.03

CLN

Thị trấn Tân Khai

180

 

180

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Trước bỏ chủ trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên cần thiết đưa vô

25

Nghĩa trang Tân Lợi

2.00

CLN

Xã Tân Lợi

1,600

 

1,600

 

 

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thưng vđất

26

Mrộng Trường THCS Tân Lợi

0.16

CLN

Tân Lợi

168

 

168

 

Công văn số 1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện

 

27

Trưng mầm non Tân Quan

1.00

CLN

Tân Quan

800

 

800

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giũa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thưng vđất

28

Trường mầm non Trà Thanh

1.00

CLN

Xã Thanh An

800

 

800

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất.

29

Khu dân cư Việt Kiều

45.52

CLN

Xã Thanh nh

36,416

 

 

36,416

 

Đất của công ty TNHH MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký

30

Đt phát triển công trình công cộng

241.95

CLN

Xã Thanh Bình

193,560

 

 

193,560

 

Đất của công ty TNHH MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký

b

Các dự án đăng ký mi năm 2020

234.39

 

 

153,531

90,426

0

63,105

 

 

1

Nhà máy điện mặt trời GRANDSOLAR

60.00

CLN

Xã An Khương

63,000

 

 

63,000

Công văn s 1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh

Doanh nghiệp đăng ký từ năm 2019

2

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

32.76

CLN, ONT, DGT

Xã An Phú

17,985

17,985

 

 

Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22710/2019 của HĐND tỉnh

BQLDA tnh đăng ký

3

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết ni Chơn Thành-Hoa Lư

24.57

CLN, ONT, DGT

Xã Đng Nơ

13,489

13,489

 

 

Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh

BQLDA tnh đăng ký

4

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

49.14

CLN, ONT, DGT

Minh Tâm

26,978

26,978

 

 

Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh

BQLDA tnh đăng ký

5

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

32,76

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Hiệp

17,985

17,985

 

 

Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh

BQLDA tnh đăng ký

6

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

24.57

CLN, ONT, DGT

Minh Đức

13,489

13,489

 

 

Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh

BQLDA tỉnh đăng ký

7

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

1.05

CLN, ONT, DGT

Tân Li

50

50

 

 

Quyết định s920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh

BQLDA tỉnh đăng ký

8

Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng

0.10

CLN

Thanh An

105

 

 

105

Công văn số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện

Hiện còn 1 móng tr chưa thu hồi đt được nên năm 2020 đưa vô

9

Hỗ trợ phát trin biên giới - Tiểu d án tnh Bình phước

4,72

CLN, ONT, DGT

Xã Thanh An

225

225

 

 

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tnh

BQLDA tnh đăng ký

10

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiu d án tnh Bình Phước

4.72

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Hưng

225

225

 

 

Quyết đnh số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh

BQLDA tỉnh đăng ký

VI

Huyện Bù Gia Mập

184.78

 

 

43,030.00

0.00

43,030.00

0.00

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2017, 2018, 2019

120.36

 

 

39,100.00

0.00

39,100.00

0.00

 

 

1

Khu căn cứ hậu cần kthuật

1.30

CLN

Phú Nghĩa

2,600

 

2,600

 

Quyết định số 878/QĐ-BTL ngày 30/4/2018 của Bộ tư lệnh quân khu 7 về việc quy hoạch v trí đóng quân Căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật Ban CHQS huyện Bù Gia Mập/Bộ CHQS tnh Bình Phước;

 

2

Mrộng công an huyện

0.70

CLN

xã Phú Nghĩa

400

 

400

 

Đã được thông qua tại Nghquyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tnh

 

3

Trung tâm Văn hóa TDTT (khu A11, A12, A16)

7.11

CLN

xã Phú Nghĩa

2,000

 

2,000

 

Quyết định s3350/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện Bù Gia Mp về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm văn hóa - Thể dục, Thể thao, Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập

 

4

Đường và cầu từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh

420

CLN

xã Phước Minh

1,000

 

1,000

 

QĐ số 1250/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

5

Nghĩa địa thôn Bình Tân

1.00

CLN

xã Phước Minh

500

 

500

 

Công văn s 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy hoch nghĩa địa

 

6

Mrộng chợ Phú Văn

1.13

CLN

xã Phú Văn

7.000

 

7,000

 

Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết chợ Phú Văn

 

7

Trạm 110kv và Đường dây đấu ni

0.53

CLN

xã Phú Văn

500

 

500

 

Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân n tnh

 

8

Trường mẫu giáo Ánh Dương

0.90

CLN

xã Đăk Ơ

400

 

400

 

Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân n tnh

 

9

Nghĩa địa thôn Bình Hà 2

1.00

CLN

xã Đa Kia

500

 

500

 

Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đt quy hoạch nghĩa địa

 

10

Mở rộng điểm mẫu giáo Họa My

2.00

CLN

xã Phước Minh

1,000

 

1,000

 

Đã được thông qua tại Nghquyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các dự án cần thu hi đất và chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tnh Bình Phước

 

12

Cm TTCN Phú nghĩa 2

49.30

CLN

Xã Phú Nghĩa

9,200

 

9,200

 

420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tnh

 

13

TT thể dục - thể thao

1.00

CLN

Xã Phú Văn

500

 

500

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

14

Xây dựng đường dây ti điện từ thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến

2.40

CLN

Xã Phước Minh

1,200

 

1,200

 

Biên bản ngày 29/5/2018 của STài nguyên và Môi trường

 

15

Chợ Đăk Ơ

1.25

CLN, ONT

Xã Đăk Ơ

2,000

 

2,000

 

Đã được thông qua tại Nghquyết s13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đng nhân dân tnh

Đất công huyện qun lý

16

Khu dân cư khu 6 - TTHC (C8)

2.13

CLN

Phú Nghĩa

2,000

 

2,000

 

Công văn số 78/UBND-KT ngày 20/272019 của UBND huyện V/v thuận chủ trương lp đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu sản xuất rau sạch và khu dân cư khu 6 TTHCH

 

17

Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 3

44.30

CLN

Phú Nghĩa

8,000

 

8,000

 

Quyết định s567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ lập đồ án quy hoạch chi tiết tlệ 1/500 quy hoạch cụm công nghiệp Phú Nghĩa III

 

18

Cầu Đăk Mai

0.11

CLN, ONT, DTL, DGT

Bù Gia Mập

300

 

300

 

Quyết định s643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tng cục đường bộ Việt Nam

 

b

Các dự án phát sinh mi năm 2020

64.42

 

 

3,930.00

 

3,930.00

 

 

 

1

Khu dân cư và khu phức hp - trung tâm hành chính huyện

7.00

CLN

xã Phú Nghĩa

2,100

 

2,100

 

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt Đồ án điều chnh quy hoạch chi tiết xây dng đô thị tlệ 1/500 khu dân cư và khu phức hp thương mại dịch vụ (khu 1), Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập

 

2

Mở rộng điểm trường Tiểu học Nguyễn Huệ tại thôn Sơn Trung, xã Đức Hạnh

0.12

CLN

xã Đc Hạnh

250

 

250

 

UBND huyện đang ban hành chủ trương

 

3

Mở rộng diện tích UBND xã Đc Hạnh

0.60

CLN

xã Đức Hạnh

1,500

 

1,500

 

Công văn 686/UBND-SX ngày 12/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mp

 

4

Thu hồi đất lấn chiếm trạm Y tế và Trường học

0.16

CLN

xã Đức Hạnh

80

 

80

 

Công văn 675/UBND-SX ngày 10/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

5

Nâng cấp ĐT741 đoạn từ cu Thác Mẹ đến QL14 C

20.00

CLN, ONT, DGT

xã Đức Hạnh

5,000

5,000

 

 

Quyết định s1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh

 

6

Dự án thành phần 03, dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tnh

0.12

CLN, QNT, DGT

xã Bù Gia Mập

120

120

 

 

Quyết định s643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tng cục đường bộ Việt Nam

 

7

Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan

36.42

LUK

xã Phú Văn

70,000

 

 

70,000

QĐ s4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 b NNPTNT

 

VII

Phú Riềng

85.17

 

 

16,105.95

9,246.72

3,600.00

3,259.23

 

 

a

Các cự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019

78.37

 

 

13,902.75

9,246.72

3,600.00

1,056.03

 

 

1.

Đường GTNT Long Hưng-Phưc Bình

22.40

CLN và HLLG

Long Hưng, Bình Sơn

9,247

9,247

 

 

Bổ sung theo ý kiến của SGTVT tại KHSDĐ năm 2018

Bồi thường đt và tài sản gn liền với đất

2

Bãi rác huyện

10.00

CLN

Xã Long Tân

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

3

Khu căn chậu cần kỹ thuật

30.00

CLN

Long Tân

3,600

 

3,600

 

ng văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tnh

 

4

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

6.79

CLN

Xã Bình Tân

816

 

 

816

 

Bồi thường đất và tài sản gn liền với đất

5

Khu dân cư xã Long Tân

0.09

CLN

Xã Long Tân

37

 

 

37

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

Bi thường đt và tài sản gắn liền với đất

6

Khu VH-TDTT xã Long Tân

0.49

CLN

Xã Long Tân

202

 

 

202

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

Bồi thường đt và tài sản gn liền vi đất

7

Chợ xã Long Bình

0.62

CLN

Long Bình

 

 

 

 

Công văn s77/UBND-SX ngày 21/01/2019

 

8

Trung tâm văn hóa th thao xã Long Bình

1.63

CLN

Long Bình

 

 

 

 

Thông báo số 1293/TB-TU ngày 15/10/2018

 

9

Đường ven UBND xã mới

0.08

DVH

Bù Nho

 

 

 

 

Công văn số 1017/UBND-SX ngày 18/7/2017

 

10

Đường điện đi vào bãi rác huyện

6.00

CLN

Long Tân

 

 

 

 

 

Đt của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

11

Mrộng đường GTNT xã Phước Tân vào m đá Công ty TNHH Lộc Linh

0.08

CLN

Phước Tân

 

 

 

 

Giấy phép khai thác khoáng sản số 07/GP-UBND ngày 15/01/2018

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

12

Mrộng đường GTNT xã Bình Tân

0.18

CLN

Bình Tân

 

 

 

 

Công văn số 37/UBND ngày 18/3/2019

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

13

Mở rộng đường thôn Phú Mang

0.01

CLN

Long Hà

 

 

 

 

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

b

Các dự án đăng ký mới năm 2020

6.80

 

 

2203.2

 

 

2203.2

 

 

1

Đường điện Tổ 4, thôn Phú Bình

2.15

CLN

Thôn Phú Bình, xã Phú Trung

1100

 

 

1100

Thông báo số 92/TB-UBND ngày 02/5/2019 của UBND huyện Phú Riềng

Diện tích đất thuộc đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

2

Đường điện t 5, thôn Phú Tiến

1.80

CLN

Thôn Phú Tiến

1098

 

 

1098

Quyết định s 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

3

Đường điện T 3, thôn Phú An

0.80

CLN

Thôn Phú An

5.2

 

 

5.2

Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

4

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Long Bình

0.20

CLN + BHK

Thôn 1, xã Long Bình

 

 

 

 

Thông báo số 1293/TB-HU ngày 15/10/2018 của UBND Huyện Phú Riềng

 

5

Mrộng tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi Thôn 6, xã Long Tân

1.85

CLN

Thôn 3, xã Long Tân

 

 

 

 

Công văn số 1250/UBND-SX ngày 02/10/2019 của UBND huyện Phú Riềng

 

VIII

Huyện Lộc Ninh

959.00

 

 

283,221.09

193,547.64

53,564.45

36,109.00

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2017, 2018, 2019

289.22

 

 

129,477.14

39,803.69

53,564.45

36,109.00

 

 

1

Nhà công vụ CBCNV

0.02

CLN

p 1 xã Lộc An

7

 

7

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

2

Mở rộng trường MG Họa Mi

1.00

CLN

p 3 Lộc Thái (vị trí mới)

230

 

230

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

3

Nhà VH ấp 4

0.30

CLN

p 4 Lộc An

69

 

69

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

4

Nhà Văn hóa ấp 8

0.30

CLN

p 8 Xã Lộc Hòa (NT cao su)

69

 

69

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 ca UBND tỉnh

 

5

Trường Mu giáo và Nhà văn hóa ấp 9

1.22

CLN

p 9 xã Lộc Điền

306

 

306

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

6

Khu văn hóa thể thao

1.00

CLN

p Cây Cht Lộc Tn

230

 

230

 

Quyết định s553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

7

Mrộng tiểu học Lộc Tấn B

1.00

CLN

p Thạnh Đông Lộc Tấn

230

 

230

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

8

Đường tránh QL13

54.20

CLN

Các : Lộc Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn

14,138

14,138

 

 

Quyết đnh số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 ca UBND tỉnh

 

9

Đường Tuần tra biên giới

34.95

CLN, RSX, DQP

huyện Lộc Ninh

4,000

 

 

4,000

Bộ Quc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017

Vốn trái phiếu Chính phủ

10

Hchứa nước

10.00

CLN

TT. Lộc Ninh

50,000

 

50,000

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

Đang xây dựng dự toán chi tiết

11

Trạm bơm ấp Việt Quang

0.01

CLN

Xã Lộc Quang

2

 

2

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

12

Tượng đài chiến thắng Hoa Lư

2.00

CLN

Xã Lộc Tấn

460

460

 

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

Đổi tên tdự án Tượng đài chiến thắng Hoa Lư

13

Nâng cấp mở rộng ĐT-756

16.37

CLN, ONT

Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp

4,893

 

 

4,893

QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 2777/2016 của UBND tỉnh

Vay vốn ADB

14

Nâng cấp mrộng Quc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km)

8.07

CLN, ONT, LUK

Lộc Hòa,Lộc Thạnh, Lộc Tn

7,722

 

 

7,722

Công văn số 2746/UBND- TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

Vn trung ương hỗ tr

15

Nâng cp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết

55.74

CLN, ONT, RSX

Lộc Thịnh, Lộc Thành

11,267

11,267

 

 

Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

 

16

Đường tránh khu di tích Tà Thiết

8.40

RSX, CLN

xã Lộc Thịnh, Lộc Thành

1.260

1.260

 

 

Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

 

17

Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn mở mới)

1.04

CLN

Thị trấn Lộc Vinh

260

 

260

 

 

 

18

Trạm Điệp báo chiến dịch

4.96

CLN

p 5 xã Lộc Tấn

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh

19

Trụ sấp 11B mới

0.20

CLN

p 11B xã Lộc Thiện

50

 

50

 

 

 

20

Công trình trm biến áp 110KV Hoa Lư

0.67

RSX

Xã Lộc Thạnh

133

133

 

 

 

 

21

Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư

0.74

CLN

Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh

186

186

 

 

 

 

22

Mở rộng đường ấp Thạnh Trung

0.23

CLN

Lộc Thạnh

56

 

56

 

 

 

23

Mở đường Tràng Đá

2.52

CLN

p Tràng Đá xã Lc Hòa

630

 

630

 

 

 

24-

Mrộng đường ấp 9 Lộc Đin

350

CLN

p 9 Lộc Điền

875

 

875

 

 

 

25

Đường Sóc Bà Bom-đi Lâm trường

2.00

CLN, LUK

Lộc Hòa

500

 

500

 

 

 

26

Đường giao thông Sóc Bà Bom

0.20

CLN

Lộc Hòa

50

 

50

 

 

 

27

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal

9.80

CLN, ONT

xã Lộc Hòa, xã Lộc An

8,199

 

 

8,199

Công văn s 76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017 của HĐND tnh

Vốn trung ương hỗ tr

28

Hệ thng kênh tưi thuộc khu tưới hồ Suối Nuy

9.00

CLN, ONT

xã Lộc Hòa

7,530

 

 

7,530

 

Vốn trung ương hỗ tr

29

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hLộc Quang

4.50

CLN.ONT

xã Lộc Quang

3,765

 

 

3,765

 

Vốn trung ương hỗ tr

30

Căn cứ hậu cần kỹ thuật- Ban CHQS huyện Lộc Ninh

20.08

LNC

Lộc Thuận

6,024

6,024

 

 

Quyết định số 426/QĐ-BTL ngày 13/2/2018 ca Bộ tư lệnh QK7

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

31

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thnh

3.20

RSX

Lộc Thịnh

576

576

 

 

Công văn s 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đt do Ban QLRPH Tà Thiết quản lý

32

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành

4.00

RSX

Lộc Thành

720

720

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đất của Ban QLRPH Tà Thiết

33

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện

2.00

RSX

Lộc Thiện

360

360

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

34

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn

2.00

RSX

Lộc Tấn

360

360

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 18/10/2014 của UBND tỉnh

Đất ca Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

35

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thanh

6.00

RSX

Lộc Thanh

1,080

1,080

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đất do Ban QLRPH -Lộc Ninh qun lý

36

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa

8.00

RSX

Lộc Hòa

1,440

1,440

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đt do Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý

37

Cht dân quân bn giới xã Lộc An

10.00

RSX

Lộc An

1,800

1,800

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đất do Binh đoàn 16- Bộ quc phòng quản lí

b

Các dự án đăng ký mới năm 2020

669.78

 

 

153,743.94

153,743.94

0.00

0.00

 

 

1

Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trn Lộc Ninh

37.55

CLN

KP Ninh Thnh thị trấn Lộc Ninh

9,763

9,763

 

 

Theo Công văn số 250/HĐTVCS VN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc tha thuận địa đim đthực hiện quy hoạch dự án chnh trang đô thị, xây dng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

Lô cao su: 280A, 280B, 280C, 288 A 288B do Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh quản lý

2

Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư th trn Lộc Ninh

34.59

CLN

p 11 A xã Lộc Thiện

8,993

8,993

 

 

Theo Công văn số 250/HĐTVCSVN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc tha thuận địa đim đthực hiện quy hoạch dự án chnh trang đô thị, xây dng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

Lô cao su: 280A, 280B, 280C, 288 A 288B do Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh quản lý

3

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới (tổng diện tích 21 ha)

3.57

CLN, ONT, DGT

xã Lộc Quang, Lộc Phú; Lộc Hiệp,

928

928

 

 

Theo Văn bn số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019

Đất giao thông đã có 17,43 ha

4

Trạm biến áp và đường điện 220kV Lộc Ninh - Bình Long

124.14

CLN, LUK, ONT, RSX

Qua xã Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Tấn

32,276

32,276

 

 

Văn bn số 89/TB-UBND ngày 19/4/2019;

Phương án giải tỏa trng

5

Đường phía tây QL 13 kết ni Chơn Thành -Hoa Lư (tng diện tích 176,08 ha)

29.93

CLN, ONT, DGT

xã Lộc Thiện, Lộc Thnh; Lộc Thành, Lộc Tấn

7,783

7,783

 

 

Theo Văn bản số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019

Đất giao thông đã có 146,15 ha

6

Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khi Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thi công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại

100.00

CLN, RSX

Xã Lộc Thạnh

23,000

23,000

 

 

Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;

 

7

Cty C phn du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vcom

300.00

CLN, RSX

Lộc Thạnh

69,000

69,000

 

 

Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;

 

8

Khu xlý chất thải tập trung của huyện

40.00

RSX

Xã Lộc Thạnh

2,000

2,000

 

 

Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;

 

IX

Huyện Đồng Phú

999.01

 

 

212,861.00

150,761.00

2,750.00

59,350.00

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2017, 2018, 2019

169.61

 

 

136,401

77,101

2,750

56,550

 

 

1

Dự án Công trình QK1

19.77

CLN

X. Tân Tiến

24,101

24,101

 

 

 

 

2

Xây dựng công trình khu vực phòng thhuyện

49.00

RSX

X.Tân Hòa

 

 

 

 

Căn cứ QĐ1637/QĐ-BCH ngày 26/12/2012 của Bộ CHQS tnh Bình Phước

 

3

Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741

24.63

CLN

TT. Tân Phú, X. Tân Lập, X. Tân Tiến, X. Thun Phú, X. Thuận Lợi

53,000

53,000

 

 

 

 

4

Đường Phú Ring Đtừ TTHC huyện đi xã Tân Tiến

0.15

ONT+CLN

TT. Tân Phú, X. Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

5

Đường Đồng Phú - Bình Dương

68.37

CLN+DGT+NTS +SON

Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm

45,000

 

 

45,000

QH đã duyệt thực hiện trong giai đoạn 2017-2020. Theo CV 235/BC-SGTVT, 11/9/2015, dài 42 km, rộng 65 m (269,92 ha)

Đã thu hi 201,55 ha trong tổng số 269,92 ha

 

6

Đường tổ 8

0.01

ODT

TT. Tân Phú

500

 

500

 

 

 

7

Đường tổ 10

0.01

ODT

TT. Tân Phú

500

 

500

 

 

 

8

Đường vào sân bóng cũ (Đường vào Chợ mới)

0.04

CLN

X. Tân Lập

170

 

170

 

 

 

9

Nâng cp, mở rộng đường Cu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi

3.30

CLN

X. Tân Lợi

1,080

 

1,080

 

Công văn s2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 của UBND huyện

 

10

Đường đi Phước Sang (Phú Giáo-BD)

1.12

CLN

X. Tân Lập

4,850

 

 

4,850

 

 

11

Mương thoát nước đường ĐT741

0.08

CLN

TT. Tân Phú

450

 

 

450

 

 

12

Hạ lưu cng thoát nước QL14

0.20

CLN

X. Đồng Tiến

450

 

 

450

 

 

13

Trụ điện của đường điện ni dài Chơn Thành-Đng Phú

0.38

CLN

X. Thuận Phú

 

 

 

 

 

 

14

Mở rộng chợ Đồng Tâm

0.05

CLN

X. Đng Tâm

500

 

500

 

 

 

15

Khu Tái định cư đường ĐT Đồng Phú- Bình Dương

2.50

ONT, CLN

X. Đồng Tâm, X. Tân Lập, X. Tân Hưng, X. Tân Lợi, X. Tân Phước

5,800

 

 

5,800

 

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2020

829.40

 

 

76,460

73,660

 

2,800

 

 

1

Đường Vòng tránh Công trình QK1

0.75

CLN

Tân Tiến

1,000

 

 

1,000

Theo đề nghcủa Lữ Đoàn 25/QK7 tại biên bn làm việc ngày 05/4/2019 và Công văn số 433/BCH-TM ngày 15/3/2019 của Bộ Ch huy Quân sự tnh Bình Phước

 

2

Xây dựng đường kết ni ĐT 753B

11.50

CLN, ONT

Đồng Tâm, Tân Phước

6,000

6,000

 

 

Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

 

3

Đường Đồng Tiến-Tân Phú

21.74

CLN, ONT

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT. Tân Phú

33,050

33,050

 

 

Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

 

4

Đường kết ni các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài

9.56

CLN, ONT

TT. Tân Phú, Tân Tiến

34,310

34,310

 

 

Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

 

5

Nâng cấp mrộng ĐT 755

0.26

CLN, ONT

Tân Phước

300

300

 

 

Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh

 

6

Mương thoát nước đường ĐT 741

0.10

CLN

Tân Tiến

450

 

 

450

Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu TĐồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019

Công trình phát sinh khi mrộng đường ĐT 741

7

Mương thoát nước đường ĐT 741

0.45

CLN

Thuận Lợi

450

 

 

450

 

Công trình phát sinh khi mrộng đường ĐT 741

8

ơng thoát nước đường ĐT 741

0.45

CLN

Thuận Phú

450

 

 

450

 

Công trình phát sinh khi mrộng đường ĐT 741

9

ơng thoát nước đường ĐT 741

0.09

CLN

Tân Lập

450

 

 

450

Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019

Công trình phát sinh khi mrộng đường ĐT 741

10

Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú

130.00

CLN

TT Tân Phú

 

 

 

 

Công văn số 3212/UBND-KT ngày 01/11/2019

 

11

Mở rộng KCN Nam Đồng Phú

480.00

CLN

Tân Lập

 

 

 

 

Công văn số 3212/UBND-KT ngày 01/11/2019

 

12

Cụm công nghiệp Tân Tiến 1

55.90

CLN

Tân Tiến

 

 

 

 

Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tnh y

 

13

Cụm công nghiệp Tân Tiến 2

56.30

CLN

Tân Tiến

 

 

 

 

Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tnh y

 

14

Cụm công nghiệp Tân Phú

62.30

CLN

thị trấn Tân Phú

 

 

 

 

Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tnh y

 

X

Huyện Bù Đốp

161.84

 

 

176,494.43

48,181.25

30,942.00

97,371.18

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2017, 2018, 2019

139.89

 

 

44,394.43

8,181.25

9,942.00

26,271.18

 

 

1

Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình

10.00

LUK+CLN+ONT

thị trn Thanh Bình

20,782

 

 

20,782

QĐ s 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện

 

2

Trưng PTTH Thanh Hòa

5.00

ODT

Thị trấn Thanh Bình

0

 

 

 

QĐ s: 2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

thu hi đt Công ty Cao su, không bi thường về đất

3

Chợ Hưng phước

0.31

TSC

Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tnh về QHSDĐ 2020

thu hi đất Công ty Cao su, không bi thường về đất

4

Công trình thủy lợi

5.00

CLN

Xã Tân Thành

950

 

950

 

QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 ca UBND tỉnh Bình Phước

 

5

Dự án cấp nước sạch

0.04

CLN

xã Tân Tiến

0

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

đất xã quản lý

6

Đp thủy lợi (ấp 4+5)

20.00

CLN

Thanh Hòa

4,000

4,000

 

 

 

 

7

ng cp, mrộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500

30.88

CLN, ONT

Thiện hưng, Phước Thiện, Hưng Phước

7,050

 

7,050

 

QĐ s 09/2014/QĐ-UBND ngày 4/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0.16

CLN

Thiện Hưng

4,181

4,181

 

 

 

 

9

Trụ sở ấp Thanh Trung

0.05

CLN

thị trấn Thanh Bình

12

 

12

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 ca UBND tỉnh Bình Dương về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

10

Nghĩa địa xã Tân Tiến

3.30

CLN

xã Tân Tiến

0

 

 

 

QĐ s 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

11

Nhà văn hóa xã Hưng Phước

0.59

LUK

xã Hưng Phước

100

 

100

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mi 2016-2020

 

12

Nghĩa địa xã Hưng Phước

5.00

CLN

xã Hưng Phước

0

 

 

 

số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

13

Trường Mu giáo Hưng Phước

0.30

CLN

xã Hưng Phước

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

14

Trường THCS Phưc Thiện

1.50

CLN

xã Phước Thiện

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

15

Trường Tiểu học Thiện Hưng B

0.30

CLN

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

16

Trường Tiểu học Thiện Hưng C

0.51

DVH

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

17

Trưng TH Thanh Hòa

0.15

 

xã Thanh Hòa

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

18

Mrộng trường mu giáo Phước Thiện

0.40

CLN

Phước Thiện

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

19

Nâng cấp mrộng đường tuần tra biên gii

43.20

RPH, CLN, CQP

huyện Bù Đốp

4,000

 

 

4,000

Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định s730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017

Vốn trái phiếu Chính ph

20

Mở rộng trường mu giáo Tân Tiến

0.57

CLN

Tân Tiến

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

21

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện)

3.00

LNC

Phước Thiện, Thiện Hưng

900

 

900

 

Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

22

Trường mẫu giáo phước thiện

1.00

LNC

Phước Thiện

300

 

300

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

23

Trường mẫu giáo Tân Tiến

1.00

LNC

Tân Tiến

300

 

300

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

24

Trường mẫu giáo Hưng Phước

1.00

LNC

Hưng Phước

300

 

300

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

25

Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717

0.05

LNC

Thiện Hưng

0

 

 

 

Thông báo số 125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện ủy Bù Đp

Đất công không bồi thường

26

Đồn Biên phòng Bù Đốp

6.40

CLN

Hưng Phước

1,489

 

 

1,489

Quyết định số 291/QĐ-TM ngày 06/3/2017 của Bộ Tổng-tham mưu

 

27

Cống Ông nhân 1 và Ông nhân 2

0.12

CLN, ONT, DTL, DGT, LUC

Thanh Hòa

30

 

30

 

Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

Chỉ bồi thường tài sn trên đất

b

Các dự án đăng ký mi năm 2020

21.95

 

 

132,100.00

40,000.00

21,000.00

71,100.00

 

 

1

Điểm dân cư liền kề chốt dân quân biên giới

3.00

CLN

xã Thanh Hòa, xã Thiện Hưng

800

 

 

800

QĐ số: 1152/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện

 

2

M rng căn cứ snhỏ xã Thanh Hòa

0.35

CLN

xã Thanh Hòa

300

 

 

300

QĐ số: 1803/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện

 

3

Đường Hoàng Văn Thụ nối dài

2.50

ODT, LNC; LUK

TT. Thanh Bình

21,000

 

21,000

 

QĐ số: 1281/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện

 

4

Hchứa nước Bù Tam

7.60

ONT; LNC; LUK; TSN

Hưng Phước

70,000

 

 

70,000

QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 b NNPTNT

 

5

Nâng cấp mrộng đường ĐT 759B (Trung tâm xã Phước Thiện đến ca khẩu Hoàng Diệu)

3.00

RSX; CLN

Hưng Phước; Phước

10,000

10,000

 

 

Số 133/HĐND-KT ngày 01/7/2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước

 

6

Đường Hùng Vương Nối Dài

2.50

LUK; CLN; ODT

TT. Thanh Bình

10.000

10.000

 

 

Công văn số 93/TTr-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện

 

7

Đường Nguyễn Lương Bằng Nối dài

3.00

LUK; CLN; ODT

TT. Thanh Bình

20,000

20,000

 

 

Công văn số 93/TTr-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện

 

XI

Huyện Bù Đăng

476.66

 

 

398,200.00

130,200.00

44,200.00

223,800.00

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2017, 2018, 2019

164.77

 

 

130100

104000

23100

3000

 

 

1

Trụ sở công an huyện mi

7.00

CLN

Xã Đoàn Kết

10,000

 

10,000

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2017

2

Trường mu giáo Hoa Sen

0.20

CLN; ONT

Xã Đoàn Kết

400

 

400

 

Quyết định s322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2017

3

Mrộng Trường Tiu học Kim Đồng

0.85

CLN; ONT

Xã Đức Liễu

1,000

 

1,000

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 ca UBND tnh Bình Phước

Năm 2017

4

Đường liên xã t thôn Sơn Lập đi xã Đồng Nai

1.31

CLN

Xã Thọ Sơn

1,500

 

1,500

 

Quyết định s322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2017

5

Nâng cấp ĐT755 (Đức Phong - Lam Sơn - QL.14)

35.00

CLN; ODT; ONT

TT.Đức Phong, xã Nghĩa Trung, Thng Nhất

25,000

25,000

 

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2018

6

Cụm CN Minh Hưng 2

32.70

CLN

Xã Minh Hưng

3,000

 

3,000

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2018

7

Đất đường điện 210KV

0.64

CLN

Minh Hưng

1,000

 

 

1,000

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2018

8

Đường GTNT QL14 đi Lam Sơn

19.60

CLN; ONT

Nghĩa Trung, Thống Nhất

18,000

18,000

 

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2018

9

Mở rộng THCS Thọ Sơn

0.06

CLN

Thọ Sơn

200

 

200

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2018

14

Xây dựng mi Mẫu giáo Sơn Ca

1.00

CLN

Xã Thống Nhất

1,200

 

1,200

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2018

15

Thu hồi mở rộng chợ Bù Đăng

0.10

TMD; ODT

TT. Đức phong

4,000

 

4,000

 

Quyết định s 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng

Năm 2019

17

Bãi rác xã Bình Minh

2.18

CLN

Bình Minh

1,800

 

1,800

 

Quyết đnh s1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Đăng

Năm 2019

18

H cha nước Đaou2

24.23

CLN, ONT

Nghĩa Bình

24,000

24,000

 

 

Quyết định s: 4427/QĐ-BNN-XD, ngày 30/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Năm 2019

19

Hồ chứa nước Đarana

37.30

CLN; HNK

Đức Liễu

37,000

37,000

 

 

Quyết định số: 4427/QĐ-BNN-XD, ngày 30/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Năm 2019

20

Đường điện đu ni thủy điện Đức Thành

2.60

CLN

Xã Minh Hưng

2,000

 

 

2,000

 

Năm 2019

b

Các dự án đăng ký mi năm 2020

311.89

 

 

268100.00

26200.00

21100.00

220800.00

 

 

1

Trụ s xã Bom Bo

1.00

CLN

Xã Bom Bo

500

 

500

 

Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng

Năm 2020

2

Nâng cấp, mở rộng ĐT.753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương

13.30

CLN; ONT; DGT(10,6ha)

Nghĩa Trung

10,000

10,000

 

 

Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

Năm 2020

3

Nâng cấp, mở rộng ĐT.755 từ TT. Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tnh Bình Phước

21.60

CLN; ONT; DGT (17,9ha)

Nghĩa Trung, Thống Nhất

16,000

16,000

 

 

Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

Năm 2020

4

Xử lý sạt l, đm bảo giao thông khẩn cấp đoạn Km 16+000 đến Km21+369 đường Sao Bọng - Đăng Hà (phần bổ sung hạ lưu cống và gia cố taluy)

0.14

CLN

Thng Nhất

200

200

 

 

Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh

Năm 2020

5

Trạm biến áp 110kv Đức Liễu và đường dây

0.75

CLN

Đức Liễu

800

 

 

800

Quyết định số 886/QĐ/BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương và Công văn s 1780/CPBP-KT ngày 04/7/2019 của Điện lực Bình Phước

Năm 2020

6

Nhà máy thy điện Thống Nht

24.90

CLN

Xã Thng Nhất

20,000

 

 

20,000

Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

Năm 2020

7

Dự án đầu tư trong ngành điều của Tập đoàn Mekong Châu Âu (MCE)

200.00

CLN

Đức Liễu

200,000

 

 

200,000

Công văn số 2287/UBND-TH về việc lập dự án xúc tiến đầu tư thương mi trong ngành điều tnh Bình Phước và xây dựng thương hiệu quốc tế hạt điều Bình Phước

Năm 2020

8

Cụm CN Minh Hưng 1

40.00

CLN

Xã Minh Hưng

4,000

 

4,000

 

Căn cứ Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tnh Bình Phước giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Năm 2020

9

Trụ sở Huyện y, Tòa án, Công an huyện

8.00

CLN

TT. Đức phong

15,000

 

15,000

 

Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng

Năm 2020

10

Đường điện dân sinh qua thôn 4, thôn 7

1.50

CLN

Minh Hưng

300

 

300

 

Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng

Năm 2020

11

Mrộng trường THCS Thng Nhất

0.30

CLN

Thống Nhất

300

 

300

 

Đăng ký mới năm 2019

Năm 2020

12

Đường vành đai nhà văn hóa thiếu nhi

0.40

CLN

TT. Đức phong

1,000

 

1,000

 

Quyết định s1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng

Năm 2020

379

Tng cộng

13,713.90

 

 

9,386,514.25

1,745,866.14

863,446.90

6,776,601.21

 

 

Ghi chú (*):

CLN: Đất trng cây lâu năm

RSX: Đất trng rừng sản xuất

ONT: Đất tại nông thôn

ODT: Đất tại đô thị

TSC: Đt xây dựng trụ s cơ quan

TON: Đất cơ s tôn giáo

DGD: Đất cơ sgiáo dục đào tạo

DGT: Đất giao thông

NTS: Đt nuôi trng thủy sản

SON: Đất sông suối và MNCD

SKK: Đất Khu công nghiệp

MNC: Đt mặt nước chuyên dùng

DCH: Đất chợ

RDD: Đất rừng đặc dụng

DYT: Đt y tế

HNK: Đất trồng cây hàng năm khác

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (h)

Loại đất thu hồi (h)

Địa đim thực hiện (đến cấp )

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vn (DN ứng vốn, vốn TW...)

I

Thành phố Đồng Xoài

19.81

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường vào và khuôn viên bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước

0.11

ODT

Tân Thiện

172

 

172

 

Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh; Văn bản số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD tnh

 

2

Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư, dịch vhỗn hp tại phường Tân Thiện

19.70

CLN+ODT

Tân Thiện

59100

 

59100

 

Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

II

Thị xã Bình Long

11.53

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752

0.04

CLN

Phường An Lộc

18

 

18

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

2

Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

0.34

CLN, HNK

Phường An Lộc

99

 

99

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

3

Chợ Thanh Lương

0.79

CLN

Xã Thanh Lương

174

 

174

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

4

Trường PTTH Nguyễn Huệ

6.00

CLN

Xã Thanh Phú

1,320

1,320

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

5

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1.20

CLN

Xã Thanh Phú

264

 

264

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

6

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0.50

CLN

Phường An Lộc

0

 

 

 

Thửa số 444, tờ 1

 

7

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0.66

CLN

Phường Hưng Chiến

0

 

 

 

Thửa s9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55

 

8

Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú

2.00

CLN

Xã Thanh Phú

550

 

550

 

 

 

III

Huyện Chơn Thành

54.80

 

 

28,496.0

 

 

28,496.0

 

 

1

Đường N9 ni dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch)

19.84

ODT+CLN

TT. Chơn Thành

14,512.0

 

 

14,512.0

 

 

2

Đất SXKD khu mrộng Minh Hưng - Hàn Quốc

5.00

CLN

Xã Minh Hưng

2,000.0

 

 

2,000.0

 

 

3

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

16.00

CLN

Xã Minh Hưng

6,400.0

 

 

6,400.0

 

 

4

Khu đt tạo vn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

13.96

CLN

Xã Thành Tâm

5,584.0

 

 

5,584.0

 

 

IV

Huyện Bù Gia Mập

166.08

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm trường mẫu giáo Đức Hạnh (Bù Kroai)

0.30

CLN

xã Đức Hạnh

100

 

100

 

Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 (QHSDĐ đến năm 2020)

 

2

Bãi rác thôn 4

4.00

CLN

xã Đa Kia

1000

 

1000

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

3

Đường vào nhà văn hóa thôn Đăk Á

0.02

CLN

xã Bù Gia Mập

 

 

 

 

Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tnh

 

4

Nhà Văn hóa thôn Đăk Á

0.10

CLN

xã Bù Gia Mập

 

 

 

 

Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tnh

 

5

Hồ thủy li Thôn Bình Hà 2

80.00

CLN

xã Đa Kia

 

 

 

 

Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tnh

 

6

Nhà văn hóa thôn 1

0.07

DGD

Bình Thng

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

7

Hồ Thủy lợi Bình Hà 2

80.00

CLN

Xã Đa Kia

40,000

 

 

40,000

Quyết định s 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

8

Nhà văn hóa thôn 9

0.12

CLN

Xã Đăk Ơ

0

 

 

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016

 

9

Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13)

1.13

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 ca huyện Bù Gia Mp

 

10

Nhà văn hóa thôn 3

0.04

DGD

Xã Phú Văn

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

11

Đường thôn 2-thôn 3

0.12

CLN

Phú Văn

60

 

 

60

CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh

 

12

Đường D19 khu TTHC

0.18

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018

 

V

Huyện Phú Riềng

34.99

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi rác xã Bình Tân

1.50

CLN

Xã Bình Tân

0

 

 

 

 

 

2

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

30.00

CLN

Xã Long Tân

3,600

 

3,600

 

Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tnh

 

3

Khu dân cư xã Long Tân

0.09

CLN

Xã Long Tân

37

 

 

37

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

4

Khu VH-TDTT xã Long Tân

0.49

CLN

Xã Long Tân

202

 

 

202

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

 

5

UBND xã Phú Trung (mới)

2.00

CLN

xã Phú Trung

 

 

 

 

 

 

6

MR NVH thôn Phú Tín

0.04

CLN

xã Phú Trung

 

 

 

 

 

 

7

Giao đất chi hội tin lành Phu Mang 1

0.50

CLN

xã Long Hà

 

 

 

 

 

 

8

Giao đất giáo xứ Phú Riềng

0.21

CLN

xã Phú Riềng

 

 

 

 

 

 

9

NVH thôn Bình Hiếu

0.08

CLN

xã Bình Tân

 

 

 

 

 

 

10

NVH thôn Hiếu Phong

0.08

CLN

xã Bình Tân

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Đồng Phú

23.21

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HTân Lợi

23.21

CLN

X. Tân Lợi

 

 

 

 

Thực hiện theo QĐ s3195, 13/11/2009 của UBND tnh BP.

 

VII

Huyện Bù Đốp

12.60

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mrộng trường mẫu giáo Phước thiện

0.60

LNC

Phước thiện

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

2

Di dời trường THCS Phước Thiện

1.00

LNC

Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

3

Mở rộng trường mẫu giáo Hưng Phước

0.20

LNC

Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

4

Mở rộng trưng THCS Hưng Phưc

0.50

LNC

Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

5

Sân vận động Phước thiện

2.00

LNC

Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ s132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

 

6

Nghĩa địa Hưng Phước

5.00

LNC

Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ s132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

 

7

Nghĩa địa Tân Tiến

3.30

LNC

Tân Tiến

 

 

 

 

QĐ s132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

 

VIII

Huyện bù Đăng

472.59

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Căn cứ hậu phương

30.00

CLN

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

2

Trường bắn

61.20

HNK, CLN

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

3

Tr s công an phòng cháy chữa cháy

1.27

CLN

TT. Đức Phong

 

 

 

 

 

 

4

Khu bảo tn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo

11.36

CLN, ONT

Xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

5

Mrộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai

10.85

ONT, CLN

Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

6

Phim trường Tràng cỏ Bù Lạch

345.29

RSX

Xã Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

7

Mở rộng Trường THPT Lương Thế Vinh

1.51

CLN

Xã Bom Bo

 

 

 

 

 

 

8

Mở rộng chợ Bù Na

1.47

ONT, CLN

Xã Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

9

Mở rộng mẫu giáo Hoa Cúc

0.45

CLN

Xã Đăng Hà

 

 

 

 

 

 

10

Trường Mu giáo Tuổi Thơ

1.20

CLN

Xã Đức Liễu

 

 

 

 

 

 

11

Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện

2.12

CLN

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

12

Nghĩa địa xã Đăk Nhau

1.99

CLN

Xã Đăk Nhau

 

 

 

 

 

 

13

Cải tạo suối Đak Woa

0.54

CLN

TT. Đức Phong

 

 

 

 

 

 

14

Khu trung tâm hành chính xã Đak Nhau

2.26

CLN, ONT

xã Đăk Nhau

 

 

 

 

 

 

15

Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung

0.50

CLN

Xã Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

16

Trung tâm thương mại xã Nghĩa trung

0.58

CLN

Xã Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

IX

Huyện Hớn Quản

101.21

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa ấp 7

0.20

CLN

Xã An Khương

72.00

 

72.00

 

 

 

2

Mrộng nghĩa địa ấp 3

1.00

CLN

Xã Đồng Nơ

800

 

800

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

 

3

Trường Tiu học p Đng Tân

2.00

CLN

Xã Đồng Nơ

 

 

 

 

 

 

4

Văn phòng ấp Đồng Tân

0.50

CLN

Xã Đồng Nơ

 

 

 

 

 

 

5

Nhà văn hóa ấp 1B

0.30

CLN

Xã Minh Đức

180.00

 

180.00

 

 

 

6

Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu

0.30

CLN

Xã Minh Đức

180.00

 

180.00

 

 

 

7

Cụm công nghiệp Lê Vy

20.00

CLN, ONT

Thị trấn Tân Khai

102,500.00

 

 

102,500.00

 

 

8

Nhà văn hóa p 4

0.70

CLN

Xã Tân Quan

252.00

 

252.00

 

 

 

9

Trưng cấp I, II Bù Dinh

0.46

CLN

Xã Thanh An

204.00

 

204.00

 

 

 

10

Trường mẫu giáo Thanh An

0.32

CLN

Thanh An

256.00

 

 

 

 

 

11

Xây dng chợ

0.12

CLN

Xã Thanh Bình

144.00

 

 

 

 

 

12

GPMB Làm đối ứng đường M-Hưng Đ-Nơ

47.95

CLN

Xã Thanh Bình

38,360.00

38,360.00

 

 

 

 

13

Nhà văn hóa ấp 1

0.18

CLN

Xã Đồng Nơ

64.80

 

64.80

 

 

 

14

Nhà văn hóa ấp 3

0.50

CLN

Xã Đồng Nơ

180.00

 

180.00

 

 

 

15

Nhà văn hóa ấp 5

0.50

CLN

Xã Đồng Nơ

180.00

 

180.00

 

 

 

16

Nhá văn hóa áp Tng Cui Nh

0.20

CLN

Phước An

72.00

 

72.00

 

 

 

17

Đường điện tổ trung, hạ thế

1.70

CLN

Xã Tân Hưng

1,360

 

1,360

 

Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện

 

18

Bãi rác Tân Hưng

2.00

CLN

Xã Tân Hưng

1,600

 

1,600

 

 

 

19

Trường Tiu học Tân Hưng B

2.00

CLN

Xã Tân Hưng

1,600

 

1,600

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

 

20

Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy

3.65

CLN, LUA

Thị trn Tân Khai

10,950.00

 

 

 

 

 

21

Nhà Văn hóa ấp 5

0.07

NDT

Thị trấn Tân Khai

 

 

 

 

 

 

22

Khu dân cư trước Trường Nguyễn Hữu Cảnh

3.00

CLN

Thị trấn Tân Khai

 

 

 

 

 

 

23

Nhà Văn hóa ấp 2

0.05

CLN

Thị trấn Tân Khai

150.00

 

 

 

 

 

24

Nhà Văn hóa ấp 3

0.05

CLN

Thị trấn Tân Khai

150.00

 

 

 

 

 

25

Nhà Văn hóa ấp 4

0.05

CLN

Thị trấn Tân Khai

150.00

 

 

 

 

 

26

Khu trung tâm xã Tân Lợi

11.50

CLN

Tân Lợi

6,900.00

 

6,900.00

 

 

 

27

Mrộng trụ sUBND xã Tân Lợi

0.17

CLN

Tân Lợi

102.00

 

102.00

 

 

 

28

Nhà Văn hóa ấp Tân Lợi

0.41

ONT

Tân Lợi

492.00

 

 

 

 

 

29

Nhà Văn hóa ấp Bà Lành

0.10

DGD

Tân Lợi

 

 

 

 

 

 

30

Nhà Văn hóa ấp Hưng Thạnh

0.15

CLN

Xã Tân Lợi

105.0

 

 

 

 

 

31

Nhà Văn hóa ấp Núi Gió

0.15

DGD

Xã Tân Lợi

 

 

 

 

 

 

32

Nhà văn hóa ấp Phú Miêng

0.15

ONT

Xã Tân Lợi

150.00

 

 

 

 

 

33

Nhà văn hóa ấp Quán Lợi A

0.10

CLN

Xã Tân Lợi

80.00

 

 

 

 

 

34

Văn phòng ấp Sóc Trào A

0.15

CLN

Xã Tân Lợi

105.00

 

 

 

 

 

35

Mở rộng Trường THCS Phước An

0.53

CLN

Xã Phước An

424.00

 

424.00

 

 

 

X

Huyện Lộc Ninh

34.38

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Căn cứ Hậu cn

20.08

CLN

xã Lộc Thuận

6,024

6,024

 

 

QĐ phê duyệt KHSD đt năm 2016

 

2

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành

4.00

RSX

Lộc Thành

720

 

720

 

QĐ phê duyệt KHSD đt năm 2016

 

3

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện

2.00

RSX

Lộc Thiện

360

 

360

 

QĐ phê duyệt KHSD đt năm 2016

 

4

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tn

2.00

RSX

Lộc Tấn

360

 

360

 

QĐ phê duyệt KHSD đt năm 2016

 

5

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thạnh

6.00

RSX

Lộc Thạnh

1,080

 

1,080

 

QĐ phê duyệt KHSD đt năm 2016

 

6

Trường Mu giáo Sao Sáng

0.30

CLN

xã Lộc Thuận

90

 

90

 

QĐ phê duyệt KHSD đt năm 2016

 

 

TNG

829.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 21/12/2020)

Điều 1.

1. Thông qua danh mục bổ sung mới 102 dự án cần thu hồi đất năm 2020 với tổng diện tích 4.041,99 ha và điều chỉnh tên, diện tích 07 danh mục đã được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước với diện tích 4,4 ha.

(có danh mục chi tiết kèm theo)

2. Thông qua 01 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 với diện tích 7,28 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có danh mục chi tiết kèm theo)
...
PHỤ LỤC I: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
...
PHỤ LỤC II: CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB