Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 553/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 01/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 553/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 23 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Quý, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT;
- Chi cục QLĐĐ-S
TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức ( b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Xã Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Xã Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.791,72

674,03

565,25

552,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.123,23

373,44

390,01

359,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0

0

0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0

0

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

610,39

149,71

224,63

236,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

395,64

149,23

145,10

101,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

116,39

74,16

20,28

21,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0

0

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0

0

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,47

0

0

0,47

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0

0

0

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,34

0,34

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

510,17

214,35

157,69

138,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,60

22,28

19,56

4,76

2.2

Đất an ninh

CAN

0,80

0,20

0,60

0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0

0

0

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0

0

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,41

21,41

0

0

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,99

3,81

0,13

3,05

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,37

5,07

0,52

1,78

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

0

0

0

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

209,74

78,41

69,22

62,11

2.10

Đất có di tích lch sử văn hóa

DDT

1,59

1,16

0,00

0,43

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0

0

0

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,92

0,92

0

0

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

170,24

57,09

56,12

57,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

0

0

0

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,84

1,30

3,76

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,59

0,57

0,02

0

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

0,00

0

0

0

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,30

0,33

1,49

0,48

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,27

7,32

2,55

6,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0

0

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

1,01

0,31

0,25

0,45

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

13,63

12,80

0,83

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,72

1,30

1,56

0,86

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0

0

0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,79

0,07

0,72

0

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

0

0,36

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

158,32

86,24

17,55

54,53

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Xã Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Xã Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+….()

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

70,87

48,01

12,28

10,58

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

0,00

0

0

0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,00

0

0

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,42

17,69

7,71

7,02

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

30,11

22,15

4,40

3,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,34

8,17

0,17

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0

0

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,00

0

0

0

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

0,00

0

0

0

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

0,00

0

0

0

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0

0

0

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,27

0,15

0,12

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

0

0

0

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

0

0

0

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

0

0

0

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

0

0

0

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

0

0

0

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

0

0

0

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,00

0

0

0

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

0

0

0

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,00

0

0

0

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,27

0,15

0,12

0,00

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Xã Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Xã Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..()

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

66,86

47,83

11,06

7,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

66,17

47,39

11,01

7,77

1.1

Đất trng lúa

LUA

0,00

0

0

0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0

0

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,00

20,97

6,51

5,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,59

20,01

4,33

2,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,58

6,41

0,17

0

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0

0

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0

0

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

0

0

0

1.8

Đất làm mui

LMU

0,00

0

0

0

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

0,00

0

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,69

0,44

0,05

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

0

0

0

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0

0

0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0

0

0

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0

0

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0

0

0

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

0

0

0

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0

0

0

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0

0

0

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,64

0,44

0,00

0,20

 

Đất giao thông

DGT

0,64

0,44

0

0,2

 

Đất thủy lợi

DTL

0,00

0

0

0

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0

0

0

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

0

0

0

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

0

0

0

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,00

0

0

0

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,00

0

0

0

 

Đất cơ sở thể dc - thể thao

DTT

0,00

0

0

0

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

0

0

0

 

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0

0

0

 

Đất ch

DCH

0,00

0

0

0

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,00

0

0

0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0

0

0

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

0

0

0

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

0

0

0

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

0,00

0

0

0

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0

0,05

0

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0

0

0

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

0,00

0

0

0

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

0

0

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

0

0

0

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0

0

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,00

0

0

0

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,00

0

0

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0

0

0

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, sui

SON

0,00

0

0

0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0

0

0

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0

0

0

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

Xã Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Xã Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..()

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.791,72

674,03

565,25

552,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,30

0,30

0

0

1.1

Đất trng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

0,30

0

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0

0

0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0

0

0

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0

0

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0

0

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

0

0

0

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0

0

0

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,75

12,20

1,55

2,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,64

10,64

0

0

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0

0

0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0

0

0

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0

0

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0

0

0

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

0

0

0

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

0

0,35

0

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0

0

0

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,56

1,56

1,00

2,00

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,00

0

0

0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0

0

0

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

0

0

0

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

0

0,20

0

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

0,00

0

0

0

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0

0

0

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0

0

0

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

0,00

0

0

0

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

0

0

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

0

0

0

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0

0

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0

0

0

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,00

0

0

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0

0

0

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0

0

0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0

0

0

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0

0

0