Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 482/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 12/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 12 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 06/3/2018 và của UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đăng với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: chi tiết tại bảng 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: chi tiết tại bảng 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: chi tiết tại bảng 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2018, huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Bình Minh |
Bom Bo |
Đak Nhau |
Đăng Hà |
Đoàn Kết |
Đồng Nai |
Đức Liễu |
Đức Phong |
Đường 10 |
Minh Hưng |
Nghĩa Bình |
Nghĩa Trung |
Phú Sơn |
Phước Sơn |
Thọ Sơn |
Thống Nhất |
|||
Tổng (1)+(2)+(3) |
150.119,00 |
13.628,00 |
11.026,00 |
9.744,00 |
16.709,00 |
8.704,00 |
10.741,00 |
8.770,00 |
995,00 |
8.499,00 |
5.796,00 |
4.778,00 |
8.667,00 |
12.261,00 |
8.154,00 |
7.762,00 |
13.885,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
136.306,86 |
10.575,97 |
9.034,27 |
9.527,66 |
16.412,82 |
8.057,23 |
10.016,92 |
6.785,96 |
705,75 |
8.025,37 |
3.905,82 |
4.562,43 |
8.234,63 |
11.871,73 |
7.808,61 |
7.394,37 |
13.386,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
859,66 |
- |
- |
- |
634,17 |
150,56 |
- |
|
10,36 |
3,29 |
51,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
|
Trong đó: Lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
406,87 |
40,16 |
18,12 |
- |
6,36 |
6,36 |
23,79 |
63,07 |
25,32 |
- |
51,84 |
26,21 |
15,41 |
65,24 |
6,00 |
59,00 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
76.913,11 |
3.943,65 |
4.461,63 |
5.117,97 |
3.207,12 |
7.848,38 |
3.998,23 |
6.672,37 |
669,23 |
3.873,89 |
3.797,33 |
4.419,05 |
3.548,38 |
4.981,97 |
5.053,61 |
6.152,37 |
9.167,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
19.536,24 |
5.610,21 |
3.658,65 |
1.617,56 |
- |
- |
2.046,57 |
- |
- |
2.514,60 |
- |
- |
- |
1.998,65 |
593,00 |
524,00 |
973,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
4.382,84 |
- |
- |
- |
4.382,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
33.944,60 |
981,96 |
890,01 |
2.791,13 |
8.154,24 |
30,02 |
3.948,33 |
- |
- |
1.633,59 |
- |
116,86 |
4.668,77 |
4.817,69 |
2.102,00 |
659,00 |
3.151,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
124,81 |
- |
5,86 |
- |
16,09 |
11,91 |
- |
10,52 |
0,84 |
- |
5,37 |
0,31 |
0,58 |
0,44 |
53,00 |
- |
19,90 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
138,74 |
- |
- |
1,00 |
12,00 |
10,00 |
- |
40,00 |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
7,74 |
1,00 |
- |
65,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.812,14 |
3.052,03 |
1.991,74 |
216,34 |
296,18 |
646,77 |
724,08 |
1.984,04 |
289,25 |
473,63 |
1.890,19 |
215,57 |
432,37 |
389,27 |
344,39 |
367,63 |
498,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
206,76 |
2,24 |
0,85 |
- |
- |
162,18 |
- |
- |
2,14 |
5,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
30,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
43,52 |
- |
- |
- |
- |
7,00 |
- |
- |
2,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
72,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
72,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại DV |
135,72 |
1,07 |
4,39 |
4,93 |
35,22 |
2,11 |
0,44 |
52,25 |
7,01 |
1,43 |
5,13 |
3,76 |
3,17 |
5,11 |
2,82 |
3,20 |
3,50 |
2.5 |
Đất CSSX phi NN |
294,31 |
0,80 |
5,03 |
4,26 |
45,27 |
9,24 |
11,49 |
110,97 |
14,74 |
2,05 |
13,04 |
4,73 |
6,41 |
13,05 |
11,29 |
5,20 |
36,86 |
2.6 |
Đất sử dụng cho HĐ KS |
22,81 |
- |
- |
- |
8,41 |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,41 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.591,62 |
2.866,89 |
1.898,87 |
111,14 |
73,97 |
318,87 |
475,37 |
1.673,37 |
103,76 |
371,83 |
1.635,25 |
101,38 |
139,82 |
196,67 |
251,31 |
136,12 |
237,01 |
2.8 |
Đất có DTLS văn hóa |
85,26 |
68,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,39 |
14,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý CT |
14,73 |
- |
0,56 |
1,00 |
- |
4,00 |
0,36 |
1,83 |
- |
1,79 |
- |
- |
1,00 |
2,00 |
1,20 |
1,00 |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
621,38 |
38,44 |
37,28 |
23,35 |
31,19 |
38,99 |
25,25 |
56,62 |
0,10 |
28,93 |
59,81 |
27,22 |
75,71 |
26,04 |
45,70 |
29,40 |
76,95 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
80,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng TSCQ |
47,35 |
1,62 |
2,24 |
8,65 |
0,67 |
6,37 |
1,88 |
2,71 |
11,58 |
1,27 |
0,49 |
2,86 |
3,89 |
1,11 |
1,00 |
- |
1,00 |
2.13 |
Đất XD TS của TCSN |
4,75 |
2,00 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
53,36 |
5,22 |
5,29 |
1,93 |
0,50 |
0,96 |
4,58 |
1,75 |
3,12 |
3,48 |
1,77 |
0,06 |
4,15 |
7,83 |
1,00 |
6,21 |
5,50 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang |
238,22 |
15,77 |
8,80 |
17,28 |
5,06 |
26,66 |
26,51 |
7,81 |
1,24 |
5,21 |
14,28 |
1,34 |
9,40 |
21,88 |
8,00 |
62,00 |
7,00 |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD |
23,84 |
- |
- |
- |
2,66 |
- |
0,68 |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
23,56 |
0,20 |
0,86 |
1,39 |
1,00 |
3,15 |
1,76 |
1,54 |
3,59 |
1,59 |
0,72 |
0,38 |
0,98 |
0,41 |
1,00 |
2,50 |
2,50 |
2.18 |
Đất khu vui chơi giải trí CC |
0,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,73 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
0,50 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh |
947,72 |
49,40 |
19,28 |
42,35 |
92,24 |
49,55 |
141,50 |
40,10 |
55,23 |
48,31 |
18,00 |
69,64 |
108,63 |
71,49 |
16,00 |
98,00 |
28,00 |
2.21 |
Đất mặt nước CD |
240,66 |
- |
- |
- |
- |
10,11 |
34,27 |
- |
- |
- |
32,92 |
3,69 |
69,00 |
43,67 |
- |
20,00 |
27,00 |
2.22 |
Đất phi NN khác |
61,35 |
- |
8,00 |
- |
- |
1,59 |
- |
35,10 |
- |
- |
1,58 |
- |
10,00 |
- |
5,08 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất đô thị* |
995,32 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
995,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Bình Minh |
Bom Bo |
Đak Nhau |
Đăng Hà |
Đoàn Kết |
Đồng Nai |
Đức Liễu |
Đức Phong |
Đường 10 |
Minh Hưng |
Nghĩa Bình |
Nghĩa Trung |
Phú Sơn |
Phước Sơn |
Thọ Sơn |
Thống Nhất |
|||
Tổng diện tích thu hồi |
746,47 |
28,43 |
9,98 |
22,07 |
3,42 |
174,68 |
359,46 |
12,84 |
40,98 |
0,98 |
1,67 |
0,71 |
5,45 |
5,49 |
3,76 |
26,13 |
50,43 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
643,24 |
15,82 |
7,37 |
14,94 |
2,88 |
166,38 |
355,21 |
4,17 |
8,16 |
1,76 |
2,77 |
0,13 |
6,31 |
6,63 |
2,15 |
15,36 |
33,20 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
72,94 |
- |
- |
- |
- |
72,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
224,91 |
15,82 |
7,37 |
14,94 |
2,88 |
93,44 |
9,92 |
4,17 |
8,16 |
1,76 |
2,77 |
0,13 |
6,31 |
6,63 |
2,15 |
15,36 |
33,10 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
345,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
345,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
73,19 |
- |
- |
- |
0,45 |
6,50 |
2,21 |
- |
17,84 |
- |
- |
4,50 |
14,80 |
- |
- |
2,00 |
24,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
59,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,00 |
- |
- |
4,50 |
14,80 |
- |
- |
- |
24,80 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
6,76 |
- |
- |
- |
0,45 |
2,00 |
2,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
2,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Bình Minh |
Bom Bo |
Đak Nhau |
Đăng Hà |
Đoàn Kết |
Đồng Nai |
Đức Liễu |
Đức Phong |
Đường 10 |
Minh Hưng |
Nghĩa Bình |
Nghĩa Trung |
Phú Sơn |
Phước Sơn |
Thọ Sơn |
Thống Nhất |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.163,47 |
24,92 |
26,90 |
21,98 |
44,99 |
174,99 |
386,17 |
113,40 |
37,96 |
6,46 |
90,96 |
4,39 |
64,37 |
13,73 |
42,39 |
19,63 |
90,23 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
95,10 |
6,05 |
0,65 |
- |
14,00 |
72,94 |
- |
- |
0,88 |
- |
- |
0,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
712,99 |
18,87 |
26,25 |
21,98 |
30,99 |
102,05 |
40,88 |
113,40 |
37,09 |
6,46 |
90,96 |
3,81 |
54,37 |
13,73 |
42,39 |
19,63 |
90,13 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
355,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
345,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2,31 |
0,50 |
0,72 |
0,22 |
- |
- |
0,32 |
0,24 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
0,10 |
- |
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
2,31 |
0,50 |
0,72 |
0,22 |
- |
- |
0,32 |
0,24 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
0,10 |
- |
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Mục II Điều 1 Nghị quyết 155/2009/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về chính sách mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân tâm thần điều trị nội trú tại Bệnh viện tâm thần tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho chức danh Trưởng ban Hội đồng nhân dân cấp huyện tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 07 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư cấp xã để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014