Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2042/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 12/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2042/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 695/TTr-STP, ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 (hai mươi) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Lĩnh vực Thừa phát lại |
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 |
|
01 |
Tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
02 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
03 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
04 |
Chấm dứt tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
05 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
06 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
07 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
08 |
Xóa đăng ký hành nghề của Thừa phát lại |
|
09 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
10 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
12 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại |
|
13 |
Đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển đổi loại hình hoạt động |
|
14 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
15 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập |
|
16 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (trường hợp tự chấm dứt) |
|
19 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự và Văn phòng Thừa phát lại nhận tập sự về việc đăng ký tập sự. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
2. Tên TTHC: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự, Văn phòng Thừa phát lại đã nhận tập sự và Văn phòng Thừa phát lại chuyển đến tập sự về việc thay đổi nơi tập sự. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
3. Tên TTHC: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
In Văn bản thông báo cho Văn phòng Thừa phát lại đã nhận tập sự và người tập sự về việc thay đổi nơi tập sự, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của người tập sự. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
4. Tên TTHC: Chấm dứt tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự, Văn phòng Thừa phát lại nhận tập sự về việc chấm dứt tập sự. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
5. Tên TTHC: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
05 ngày |
In Văn bản thông báo cho người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
05 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
Ghi tên Người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Thẻ Thừa phát lại |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
8. Tên TTHC: Xóa đăng ký hành nghề của Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp(BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
Xóa tên Thừa phát lại khỏi Danh sách Thừa phát lại, ra quyết định thu hồi Thẻ Thừa phát lại và thông báo bằng văn bản cho người bị thu hồi, Văn phòng Thừa phát lại nơi người đó hành nghề và các cơ quan quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP , đồng thời đăng tải trên cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp, các phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương thông tin về việc thu hồi Thẻ. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
9. Tên TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy mời về việc xét duyệt hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Họp xét duyệt hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Đại diện các cơ quan có liên quan |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Công chức Phòng BTTP |
04 ngày |
|
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
|
Bước 8 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng/ban xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
16 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD-NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
01 ngày |
||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 12 |
- Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 ngày |
10. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
11. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
11.1 Trường hợp 1: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
11.2 Trường hợp 2: Riêng trường hợp Trưởng Văn phòng Thừa phát lại hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề, có quyết định miễn nhiệm, bị chết hoặc lý do khác không thể là người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Thừa phát lại, Văn phòng Thừa phát lại thực hiện thay đổi nội dung đăng ký hoạt động về Trưởng Văn phòng Thừa phát lại thì thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,25 ngày |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,25 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày |
12. Tên TTHC: Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
11 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD-NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 8 |
- Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
13. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển đổi loại hình hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại chuyển đổi |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
14. Tên TTHC: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
11 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD-NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 8 |
- Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
15. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
16. Tên TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
11 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD-NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 8 |
- Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
17. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
18. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (trường hợp tự chấm dứt)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
24,5 ngày |
In Quyết định thu hồi; văn bản Báo cáo UBND tỉnh và Thông báo việc thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
19. Tên TTHC: Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định về việc thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định về việc thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD-NC |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 5 |
- Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 1669/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án phòng ngừa, ứng phó bão mạnh, siêu bão năm 2019, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2017 đính chính thời điểm có hiệu lực của Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch quy hoạch cấp nước khu vực hai bên trục đường Láng Hòa Lạc giai đoạn tới năm 2020, có định hướng tới năm 2030 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 14/05/2009
Quyết định 1669/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/11/2008 | Cập nhật: 09/10/2012