Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 322/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Hữu Thành |
Ngày ban hành: | 30/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 266/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh; chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 302/TTr-STNMT ngày 08/7/2020, tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 14/7/2020 và công văn số 1071/STNMT-CCQLĐĐ ngày 28/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 242 dự án, diện tích khoảng 868,86ha vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết có Danh mục các dự án kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH |
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND tỉnh hoặc đăng ký mới) |
||
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
Cấp xã, phường, thị trấn |
Cấp huyện, thị xã, thành phố |
|||||
|
3,30 |
3,06 |
0,00 |
|
|
|
||
1 |
Trụ sở Đảng Ủy-HĐND-UBND phường Kim Chân |
UBND thành phố Bắc Ninh |
1,00 |
0,80 |
|
Kim Chân |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
2 |
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh |
Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh |
0,74 |
0,70 |
|
Vũ Ninh |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng trụ sở Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Đuống |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Nam Đuống |
0,60 |
0,60 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
4 |
Xây dựng mở rộng Trụ sở UBND xã, Công an xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
0,50 |
0,50 |
|
Hà Mãn |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
5 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
0,46 |
0,46 |
|
Tân Lãng, TT Thứa |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
0,00 |
0,38 |
|
|
|
||
6 |
Xây dựng trận địa súng máu phòng không 12,7mm và đường giao thông vào khu quân sự thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn |
Ban chỉ huy quân sự huyện Tiên Du |
0,38 |
|
0,38 |
Việt Đoàn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224,40 |
205,66 |
0,00 |
|
|
|
||
7 |
Dự án đầu tư xây dựng cụm công nghiệp hỗ trợ Tân Chi 2, huyện Tiên Du |
Công ty CP Tập đoàn CĐ Việt Nam |
50,00 |
50,00 |
|
Tân Chi |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
8 |
Dự án đầu tư kinh doanh xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, huyện Yên Phong |
Công ty CP đầu tư Địa ốc Sông Hồng |
17,40 |
15,66 |
|
Đông Thọ |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong mở rộng |
Công ty Viglacera |
69,00 |
60,00 |
|
Yên Trung, Thụy Hòa |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C |
Công ty Viglacera |
88,00 |
80,00 |
|
Tam Giang, TT Chờ, Đông Tiến |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129,87 |
23,11 |
0,00 |
|
|
|
||
11 |
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ tại phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền |
0,90 |
|
|
Đông Ngàn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
12 |
Dự án kinh doanh tổng hợp |
Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Việt Hà |
3,00 |
3,00 |
|
Việt Đoàn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
13 |
Đầu tư xây dựng bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng phần mở rộng |
Công ty xây dựng Hạp Lĩnh |
2,40 |
2,40 |
|
Tân Chi |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
14 |
Đầu tư xây dựng bãi tập kết, cát sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng |
UBND xã Minh Đạo |
5,00 |
|
|
Minh Đạo |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
15 |
Trạm dừng nghỉ trên QL 1, đoạn qua huyện Tiên Du |
Công ty CP tập đoàn đầu tư thương mại và xây dựng Thăng Long |
0,25 |
0,25 |
|
Liên Bão |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
16 |
Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tại thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ |
Công ty TNHH thực phẩm sạch T&P |
0,48 |
0,48 |
|
Lạc Vệ |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
17 |
Nhà máy sản xuất gạch tại xã Tri Phương, huyện Tiên Du |
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Tân Sơn |
0,15 |
0,15 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
18 |
Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng và cứu nạn, cứu hộ giao thông |
Công ty Đại Tân |
3,50 |
3,45 |
|
Cách Bi |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
19 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ, tổng hợp, văn phòng cho thuê tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ |
Công ty Vạn Xuân |
2,50 |
2,45 |
|
Việt Hùng |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
20 |
Xây dựng cây xăng và khu thương mại dịch vụ tai khu đồng Trê, thôn Đạo Xá |
Công ty Đông An |
3,50 |
3,20 |
|
Nghĩa Đạo |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
21 |
Đầu tư xây dựng kho, bãi và cửa hàng xăng dầu tại thôn Xuân Lê, xã Xuân Lâm |
Công ty TNHH Tiến Minh Bắc Ninh |
0,48 |
0,48 |
|
Xuân Lâm |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
22 |
Xây dựng khu trung tâm xúc tiến đầu tư dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm tại Ngã tư Đông Côi |
Công ty cổ phần BĐS và TM Trường Tiến |
2,86 |
2,80 |
|
Gia Đông, Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
23 |
Xây dựng khu thương mại và dịch vụ tổng hợp |
Công ty TNHH Thành Long Khánh |
0,48 |
0,48 |
|
Nguyệt Đức |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
24 |
Dự án đầu tư sân golf quốc tế Thuận Thành |
Liên danh nhà đầu tư Công ty CP đầu tư và phát triển bất động sản HUDLAND và Công ty CP tư vấn và thương mại Thăng Long |
100,00 |
|
|
Đình Tổ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
25 |
Dự án sản xuất nông nghiệp và sơ chế, bảo quản các sản phẩm nông nghiệp |
Công ty TNHH SX Đại Thiên Phú |
3,02 |
2,90 |
|
An Thịnh |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
26 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh sản xuất các loại máy bơm nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Công ty cổ phần điện sơ thiên Long Hùng Phương |
0,30 |
0,02 |
|
Xuân Lai |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
27 |
Trung tâm tổ chức, sự kiện tiệc cưới và trưng bày giới thiệu sản phẩm tại xã Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
0,35 |
0,35 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
28 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ và đồ gỗ mỹ nghệ Quang Sáu |
0,70 |
0,70 |
|
Trung Nghĩa |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,81 |
0,00 |
3,96 |
|
|
|
||
29 |
Dự án bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lệ Chi Viên, xã Đại Lai, huyện Gia Bình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,81 |
|
3,96 |
Đại Lai |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,70 |
20,92 |
0,00 |
|
|
|
||
30 |
Bãi xử lý rác thải |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
Việt Đoàn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
31 |
Bãi chứa chất thải rắn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
32 |
Bãi tập kết rác Đông Lâu mở rộng |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
33 |
Nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành (giai đoạn 1) |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
11,50 |
10,40 |
|
Nghĩa Đạo, Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
34 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2 |
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
1,00 |
1,00 |
|
Đại Phúc, Võ Cường, Vũ Ninh |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
35 |
Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt có thu hồi năng lượng để phát điện |
UBND huyện Thuận Thành |
4,80 |
4,50 |
|
Ngũ Thái |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
36 |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải làng nghề xã Văn Môn |
UBND xã Văn Môn |
3,80 |
3,42 |
|
Văn Môn |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,90 |
0,90 |
2,00 |
|
|
|
||
37 |
Dự án xây dựng đường và bãi đỗ xe, thiết kế kè số 7 chùa Dạm, xã Nam Sơn |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
2,00 |
|
2,00 |
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
38 |
Chùa thôn Đông |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,80 |
0,80 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
39 |
Chùa Linh Quang thôn Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
NQ 33 (bổ sung đất LUC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,70 |
16,50 |
0,00 |
|
|
|
||
40 |
Nghĩa địa thôn Đông, Núi Đông |
UBND xã Hoàn Sơn |
1,60 |
1,60 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
41 |
Nghĩa địa thôn Đông Lâu |
UBND xã Hoàn Sơn |
1,60 |
1,60 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
42 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Đinh, Lương |
UBND xã Tri Phương |
0,92 |
0,92 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
43 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã |
UBND xã Tri Phương |
0,30 |
0,30 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
44 |
Khuôn viên cây xanh, nghĩa trang nhân dân thôn Rền |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,00 |
0,80 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
45 |
Mở rộng nghĩa trang Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
2,00 |
2,00 |
|
Hà Mãn |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
46 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Ngọc Nội |
UBND xã Trạm Lộ |
3,00 |
3,00 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
47 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Trạm Lộ |
UBND xã Trạm Lộ |
2,00 |
2,00 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
48 |
Xây dựng, cải tạo, chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đạo Sử, thị trấn Thứa |
UBND thị trấn Thứa |
0,88 |
0,88 |
|
TT Thứa |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
49 |
Khu nghĩa trang nhân dân thôn Ngọc Xuyên |
UBND xã Đại Bái |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
50 |
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang nhân dân thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
0,40 |
0,40 |
|
Việt Hùng |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271,62 |
190,55 |
0,00 |
|
|
|
||
12.1 |
Đất giao thông |
|
103,67 |
84,36 |
0,00 |
|
|
|
51 |
Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ theo hình thức hợp đồng BT) |
Công ty TNHH Soi Sáng |
0,75 |
0,75 |
|
Vô Cường |
Bắc Ninh |
NQ 230 đã có 2,4 ha (đăng ký bổ sung 0,75ha) |
52 |
Đường Văn Miếu (đoạn từ Lý Thái Tổ đến dự án K10, khu B) |
UBND phường Đại Phúc |
0,50 |
0,50 |
|
Đại Phúc |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
53 |
ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tỉnh trên địa bàn thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh và UBND các phường |
8,18 |
8,18 |
|
Khắc Niệm, Khúc Xuyên, Vân Dương |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
54 |
Đường Lý Anh Tông kéo dài, phường Khúc Xuyên |
UBND phường Khúc Xuyên |
1,28 |
1,28 |
|
Khúc Xuyên |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
55 |
Đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đường liên phường Khúc Xuyên |
UBND phường Khúc Xuyên |
0,22 |
0,04 |
|
Khúc Xuyên |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
56 |
Đường giao thông cạnh trường THCS và Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Khúc Xuyên |
0,80 |
0,80 |
|
Khúc Xuyên |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
57 |
Đấu nối khu Hòa Đình 4 với đường Lê Thái Tổ |
UBND phường Võ Cường |
0,23 |
0,23 |
|
Võ Cường |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
58 |
Đấu nối đường Lê Thánh Tông với đường Lê Thái Tổ |
UBND phường Võ Cường |
0,21 |
0,21 |
|
Võ Cường |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
59 |
Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Quỳnh Đôi, phường Kim Chân |
UBND phường Kim Chân |
0,06 |
0,06 |
|
Kim Chân |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
60 |
Đầu tư xây dựng đỗ xe tĩnh tại khu Đạo Chân, phường Kim Chân |
UBND phường Kim Chân |
0,02 |
0,02 |
|
Kim Chân |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
61 |
Cải tạo đường bê tông khu Công viên, hồ nước Khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, Viêm Xá |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
0,70 |
0,70 |
|
Hòa Long |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
62 |
Đường từ nghĩa trang phường Đồng Kỵ đi Tam Sơn (nằm trong QH khu đô thị dịch vụ Từ Sơn) |
Công ty TNHH XD đường 295B |
2,00 |
2,00 |
|
Đồng Kỵ |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
63 |
Đường giao thông nông thôn thôn Tiến Bào đi thôn Nghĩa Lập sau Chùa Tiến Bào, xã Phù Khê |
UBND xã Phù Khê |
0,10 |
0,10 |
|
Phù Khê |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
64 |
ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL1A với ĐT278 |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
2,00 |
1,80 |
|
|
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
1,50 |
0,50 |
|
|
Tiên Du |
Đăng ký mới |
|||
65 |
Xây dựng đường Đại Đồng - Cống Bựu |
BQL dự án XD huyện Tiên Du |
2,00 |
2,00 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
66 |
Bãi đỗ xe thôn Thượng, Trung, Rền |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,90 |
0,90 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
67 |
Đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287 huyện Tiên Du |
BQL dự án XD huyện Tiên Du |
3,63 |
3,63 |
|
Việt Đoàn, Minh Đạo |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
68 |
Mở rộng đường giao thông bắc xã Hiên Vân |
UBND huyện Tiên Du |
2,88 |
2,00 |
|
Hiên Vân |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
69 |
Đường giao thông phía nam khu trung tâm xúc tiến TM, nhà ở công nhân và nhà ở DVTM tại xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
70 |
Đường giao thông cửa Phan - đền Tam Giang |
UBND xã Đại Đồng |
6,00 |
6,00 |
|
Đại Đồng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
71 |
Mở rộng đường giao thôn xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
2,00 |
1,80 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
72 |
Đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng thôn Mãn Xá Đông, Mãn Xá Tây |
UBND xã Hà Mãn |
2,00 |
2,00 |
|
Hà Mãn |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
73 |
Đường giao thông thôn Thuận An (Đoạn Ao Láng, Cửa Nghè, Bãi Dạ) |
UBND xã Trạm Lộ |
0,15 |
0,10 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
74 |
Đường giao thông thôn Thuận An (Đoạn đường phía Tây của thôn) |
UBND xã Trạm Lộ |
0,10 |
0,08 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
75 |
Đường giao thông từ TL283 đi QL17 thuộc địa phận xã Hà Mãn và xã Ngũ Thái |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
2,50 |
2,40 |
|
Ngũ Thái, Hà Mãn |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
76 |
Đường tránh QL17 đoạn từ QL38 đi TL276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ, xã Gia Đông và xã Nguyệt Đức |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
7,50 |
6,80 |
|
Trạm Lộ, Gia Đông, Ninh Xá, Nguyệt Đức |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
77 |
Đường nối từ đường Bách Môn - Lạc Vệ đến quốc lộ 38, huyện Tiên Du và thành phố Bắc Ninh |
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
5,50 |
5,50 |
|
Hạp Lĩnh, Lạc Vệ |
Bắc Ninh, Tiên Du |
Đăng ký mới |
78 |
Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT295 sang phía tây thành phố đến đường H) |
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
4,00 |
4,00 |
|
Võ Cường, Khúc Xuyên |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
79 |
Đường Lý Anh Tông kéo dài, thành phố Bắc Ninh (đoạn từ đường H đến cầu qua sông Ngũ Huyện Khê) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
6,80 |
6,50 |
|
Khúc Xuyên |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
80 |
Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài (đoạn từ Lý Thái Tổ đến đường Văn Miếu) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
1,00 |
0,80 |
|
Đại Phúc, Ninh Xá |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
81 |
Đường 42m Hạp Lĩnh (nối QL.38 cũ và mới qua cổng trường Lý Thường Kiệt) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
4,80 |
4,50 |
|
Hạp Lĩnh |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
82 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh, huyện Yên Phong |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
1,44 |
1,30 |
|
Văn Môn |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
83 |
Đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi KCN Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
2,94 |
2,65 |
|
Dũng Liệt |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
84 |
Tuyến đường số 2 (cải tạo, nâng cấp đường phía Tây khu tổ hợp Samsung) và đường nối từ Khu công nghiệp Yên Phong mở rộng (tuyến số 3) vào ĐT.295 (cầu Đông Xuyên) |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
5,76 |
5,18 |
|
Đông Tiến |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
85 |
Dự án đầu tư xây dựng Bãi đỗ xe và cây xanh thôn Phù Xá |
UBND xã Văn Môn |
1,50 |
1,35 |
|
Văn Môn |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
86 |
Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phượng Mao đi KCN Quế Võ 1 (Mặt đê kênh nam đi Khu công nghiệp) |
UBND xã Phượng Mao |
3,60 |
3,60 |
|
Phượng Mao |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
87 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện DH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL.284 mới) |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài |
3,10 |
0,30 |
|
Trung Chính |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
88 |
Cải tạo nâng cấp đường TL.280 (đoạn từ thị trấn Thừa đi QL.38) |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài |
10,20 |
0,70 |
|
TT Thứa, Bình Định, Lâm Thao |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
89 |
Cải tạo, nâng cấp đường TL.281 từ Lĩnh Mai, Quảng Cầu đi cầu Bến, Bình Định |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài |
1,82 |
0,10 |
|
Quảng Phú, Bình Định |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
61,47 |
14,51 |
0,00 |
|
|
|
90 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông tương ứng đoạn K52+00-K53+850 đê Hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
3,20 |
|
|
Hòa Long |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
91 |
Dự án kiên cố hóa kênh tiêu Kim Đôi 9 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống |
1,50 |
0,20 |
|
Vân Dương, Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
92 |
Cải tạo nâng cấp Trạm bơm Phú Lâm 1 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống |
6,91 |
|
|
Phú Lâm |
Tiên Du |
NQ230 đã có 2,5ha, đăng ký bổ sung 6,91 ha |
93 |
Cải tạo kênh tưới Ngô Xá - Phật Tích - Vĩnh phú |
UBND xã Phật Tích |
0,23 |
0,23 |
|
Phật Tích |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
94 |
Dự án tu bổ, nâng cấp ống xả trạm bơm Ân Phú và bờ hữu sông Ngũ Huyện Khê đoạn từ K11+500 đến K12+500, xã Phú Lâm |
Phòng Nông nghiệp huyện Tiên Du |
0,59 |
0,08 |
|
Phú Lâm |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
95 |
Dự án xây dựng nhà máy nước sạch Tri Phương II và tuyến ống truyền tải để cấp nước sạch trên địa bàn huyện Tiên Du và thị xã Từ Sơn |
Sở Xây dựng |
2,30 |
2,30 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
96 |
Xây dựng Trạm bơm Quế Tân (trong đồng) |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống |
2,73 |
0,20 |
|
Quế Tân |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
97 |
Xây dựng trạm bơm Phúc Lộc giai đoạn 2 (Khu tiêu Phả Lại) |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống |
0,89 |
0,89 |
|
Châu Phong, Đức Long |
Quế Võ |
NQ230 đã có 6,5ha, đăng ký bổ sung 0,89 ha |
98 |
Trạm bơm Thọ Đức (trong đồng) |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống |
4,21 |
0,30 |
|
Dũng Liệt, Tam Đa |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
99 |
Cải tạo, nâng cấp kênh Bắc đoạn từ K10+400+K17 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống |
0,20 |
0,20 |
|
Chờ, Yên Phụ, Hòa Tiến, Tam Giang |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
100 |
Xây dựng trạm bơm Yên Hậu |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống |
0,57 |
|
|
Hòa Tiến |
Yên Phong |
NQ61 có 0,5ha, đăng ký bổ sung 0,07ha |
101 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn K35+700-K36+500 và đoạn K37+800-K39+00 đê Hữu Cầu, huyện Yên Phong |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
3,00 |
|
|
Dũng Liệt |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
102 |
Cải tạo, nâng cấp kè Lạc Trung đoạn từ K36+00-K37+250 đê Hữu Cầu, xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
1,80 |
|
|
Dũng Liệt |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
103 |
Xây dựng kè hộ bờ tương ứng đoạn từ K44+300-K45+700 đê Hữu cầu, xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
4,00 |
|
|
Dũng Liệt, Tam Đa |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
104 |
Xây dựng tuyến đê kiểu mẫu kết nối đền thờ Lý Thường Kiệt và Khu di tích đền Xà đoạn từ K28+860-K30+050, đê Hữu Cầu, xã Tam Giang |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
1,50 |
|
|
Tam Giang |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
105 |
Xử lý lún sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 đến K44+800 đê hữu Cầu |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT BN |
0,60 |
|
|
Tam Đa |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
106 |
Đầu tư xây dựng trạm bơm Vọng Nguyệt 2 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống |
9,80 |
9,00 |
|
Tam Giang, TT Chờ |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
107 |
Cải tạo, nâng cấp ao đầu thôn Lạc Thổ Nam, thị trấn Hồ tạo cảnh quan đô thị |
UBND thị trấn Hồ |
0,91 |
0,21 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
108 |
Xây dựng nhà máy nước sạch Đại Lai |
UBND huyện Gia Bình |
0,90 |
0,90 |
|
Gia Bình |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
109 |
Xử lý, sự cố sạt lở đê bờ, bãi sông đoạn K48+500-K51+300, đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
5,00 |
|
|
Đại Lai, Thái Bảo, Vạn Ninh |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
110 |
Trạm bơm tiêu Nghi AN I |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Nam Đuống |
0,08 |
|
|
Trạm Lộ, Đại Bái |
Thuận Thành, Gia Bình |
Đăng ký mới |
111 |
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K33+450 - K33+922 và K34+452 - K35+055 đê hữu Đuống xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
2,30 |
|
|
Hoài Thượng |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
112 |
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K32+095 - K32+209 và K32+903 - K32+988 đê hữu Cầu, xã Tam Giang, huyện Yên Phong |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
0,50 |
|
|
Tam Giang |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
113 |
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K44+913 - K45+346 đê hữu cầu, xã Tam Đa, huyện Yên Phong |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
1,00 |
|
|
Tam Đa |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
114 |
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K58+450 - K58+615 đê hữu Cầu, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
1,00 |
|
|
Vũ Ninh |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
115 |
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K53+540 - K55+130 đê hữu cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh |
4,00 |
|
|
Hòa Long |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
116 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, bãi sông Đuống đoạn từ K45+00 đến K46+00 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT BN |
1,75 |
|
|
Song Giang, Đại Lai |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
3,68 |
3,68 |
0,00 |
|
|
|
117 |
ĐTXD nhà chứa quan họ khu Y Na, phường Kinh Bắc |
UBND phường Kinh Bắc |
0,12 |
0,12 |
|
Kinh Bắc |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
118 |
Nhà văn hóa thôn Thượng |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,25 |
0,25 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
119 |
Nhà văn hóa thôn Trung |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,45 |
0,45 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
120 |
Nhà văn hóa thôn Mãn Xá Tây |
UBND xã Hà Mãn |
0,80 |
0,80 |
|
Hà Mãn |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
121 |
Mở rộng Trung tâm văn hóa Luy Lâu |
Ban quản lý các dự án huyện |
1,00 |
1,00 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
122 |
Nhà văn hóa thôn Ngọc Xuyên |
UBND xã Đại Bái |
0,28 |
0,28 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
123 |
Nhà văn hóa thôn Làng Mới |
UBND xã Đại Bái |
0,20 |
0,20 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
124 |
Nhà văn hóa thôn Đoan Bái |
UBND xã Đại Bái |
0,28 |
0,28 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
125 |
Nhà văn hóa xóm Tây Giữa, thôn Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
0,30 |
0,30 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
5,90 |
4,00 |
0,00 |
|
|
|
126 |
Khu trung tâm dịch vụ y tế tại thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại Bình An |
1,50 |
1,50 |
|
Võ Cường, Đại Phúc |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
127 |
Trạm y tế xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
0,30 |
0,30 |
|
Hiên Vân |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
128 |
Mở rộng trạm y tế xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
0,20 |
0,20 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
129 |
Trung tâm cứu trợ trẻ em tàn tật huyện Thuận Thành |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
1,30 |
|
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
130 |
Mở rộng trung tâm y tế huyện Thuận Thành |
BQLDA xây dựng công trình dân dụng và CN BN |
2,60 |
2,00 |
|
TT Hồ, Gia Đông |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
30,61 |
29,39 |
0,00 |
|
|
|
131 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Lý Thường Kiệt |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh |
2,00 |
2,00 |
|
Hạp Lĩnh |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
132 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Lý Nhân Tông |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh |
1,00 |
1,00 |
|
Vạn An |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
133 |
ĐTXD mở rộng Trường THPT Hàn Thuyên |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh |
0,89 |
0,89 |
|
Đại Phúc |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
134 |
Mở rộng trường THCS xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
0,65 |
0,65 |
|
Phù Chẩn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
135 |
Trường mầm non Hoàn Sơn 3 |
UBND xã Hoàn Sơn |
1,70 |
1,70 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
136 |
Trường THCS xã Cảnh Hưng |
BQL dự án huyện Tiên Du |
1,50 |
1,50 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
137 |
Trường tiểu học Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
138 |
Trường THCS Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
139 |
Mở rộng trường THCS xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
0,60 |
0,60 |
|
Hà Mãn |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
140 |
Mở rộng trường tiểu học xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
0,50 |
0,50 |
|
Hà Mãn |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
141 |
Trường tiểu học thị trấn Hồ số 1 |
UBND thị trấn Hồ |
1,70 |
1,70 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
142 |
Mở rộng trường tiểu học xã Trạm Lộ |
UBND xã Trạm Lộ |
0,65 |
0,65 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
143 |
Mở rộng trường THCS xã Trạm Lộ |
UBND xã Trạm Lộ |
0,95 |
0,95 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
144 |
Mở rộng trường mầm non xã Trạm Lộ |
UBND xã Trạm Lộ |
0,12 |
|
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
145 |
Trường THCS xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành |
BQL các dự án xây dựng huyện Thuận Thành |
1,80 |
1,60 |
|
Hoài Thượng |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
146 |
Mở rộng trường THPT Thuận Thành số 1 |
BQLDA xây dựng công trình dân dụng và CN BN |
2,70 |
2,00 |
|
Gia Đông |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
147 |
Trường mầm non xã Nhân Thắng |
UBND xã Nhân Thắng |
1,50 |
1,50 |
|
Nhân Thắng |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
148 |
Xây dựng trường THPT Yên Phong 1 - Phân khu 2 |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh |
4,95 |
4,95 |
|
Yên Phụ, Chờ |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
149 |
Xây dựng trường mầm non tư thục |
Công ty TNHH dịch vụ giáo dục SMART |
0,50 |
0,50 |
|
Chờ |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
150 |
Xây dựng trường mầm non xã Đông Phong (khu Đông Xá) |
UBND xã Đông Phong |
0,90 |
0,70 |
|
Đông Phong |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
23,85 |
18,07 |
0,00 |
|
|
|
151 |
ĐTXD trung tâm văn hóa thể thao, kè hồ và các công trình hạ tầng kỹ thuật phường Thị Cầu |
UBND phường Thị Cầu |
5,50 |
1,5 |
|
Thị Cầu |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
152 |
Sân thể thao, cây xanh thôn Thượng |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,72 |
0,72 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
153 |
Sân thể thao, cây xanh thôn Trung |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,42 |
0,42 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
154 |
Khu thể thao thôn Phong Nằm, xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
UBND xã Đông Phong |
1,00 |
0,90 |
|
Đông Phong |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
155 |
Khu thể thao thôn Phong Xá, xã Đông Phong và khu thể thao xã Đông Phong |
UBND xã Đông Phong |
2,76 |
2,48 |
|
Đông Phong |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
156 |
Sân vận động, khu thể thao thị trấn Hồ |
UBND thị trấn Hồ |
2,22 |
2,22 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
157 |
Khu vui chơi thể thao thôn Bến Hồ |
UBND thị trấn Hồ |
0,50 |
|
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
158 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm thể thao huyện Thuận Thành (giai đoạn 1) |
BQL các dự án XD huyện |
9,90 |
9,00 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
159 |
Khu thể dục thể thao xóm Sôn, thôn Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
0,40 |
0,40 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
160 |
Khu thể dục thể thao Xóm Tây Giữa, thôn Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
0,43 |
0,43 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
6,74 |
6,34 |
0,00 |
|
|
|
161 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA Phát triển điện lực |
1,20 |
0,80 |
|
|
Tỉnh Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
162 |
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
Công ty điện lực Bắc Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Nam Sơn, Hạp Lĩnh |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
163 |
Xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,30 |
0,30 |
|
Đồng Kỵ; Đồng Nguyên, Tam Sơn; Tương Giang |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
164 |
Đa chia đa nối lưới điện khu vực thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn nâng cao độ ổn định cung cấp điện |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,01 |
0,01 |
|
Đồng Nguyên |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
165 |
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh 3 - Châu Khê và TBA 110kV Đông Thọ |
Ban QLDA Phát triển điện lực |
1,30 |
1,30 |
|
Hòa Tiến, Văn Môn, Đông Thọ; Châu Khê |
Yên Phong; Từ Sơn |
Đăng ký mới |
166 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Ninh 4 |
Ban QLDA Phát triển điện lực |
0,15 |
0,15 |
|
Phú Lâm |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
167 |
ĐZ và TBA 110kV Tân Chi |
Ban QLDA Lưới điện |
0,70 |
0,70 |
|
Tân Chi |
Tiên Du |
NQ 123 |
168 |
TBA 110kV Tiên Du và nhánh rẽ |
Ban QLDA Lưới điện |
0,80 |
0,80 |
|
Liên Bão |
Tiên Du |
NQ 123 |
169 |
Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV từ trạm 110kV Yên Phong 4 chống quá tải cho đường dây 22kV 475 E27.12 (Yên Phong 2); 465 E27.13 (Yên Phong 3) và khu liền kề KCN Yên Phong mở rộng. |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Đông Tiến, Yên Trung, Dũng Liệt |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
170 |
TBA 110kV Đại Kim tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA Phát triển điện lực |
0,60 |
0,60 |
|
Đại Xuân |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
171 |
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thuận Thành |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Gia Đông, Nguyệt Đức, Ngũ Thái, Song Liễu, Nghĩa Đạo |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
172 |
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Gia Lương |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,15 |
0,15 |
|
TT Gia Bình, Xuân Lai |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
173 |
ĐZ và TBA 110kV Vạn Ninh |
Ban QLDA Lưới điện |
0,90 |
0,90 |
|
Thái Bảo, Vạn Ninh |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
174 |
Đa chia đa nối Lưới điện khu vực các huyện Lương Tài, Gia Bình và Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh nâng cao độ ổn định cung cấp diện |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
Thái Bảo, Đại Lai; Trùng Xá, Minh Tân |
Gia Bình, Lương Tài |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
1,40 |
1,40 |
0,00 |
|
|
|
175 |
Chợ thôn Chè |
UBND xã Liên Bão |
0,10 |
0,10 |
|
Liên Bão |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
176 |
Chợ thôn Bái Uyên |
UBND xã Liên Bão |
0,10 |
0,10 |
|
Liên Bão |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
177 |
Chợ xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
0,80 |
0,80 |
|
Hiên Vân |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
178 |
Chợ thôn Đình xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
0,40 |
0,40 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
34,30 |
28,80 |
0,00 |
|
|
|
179 |
Xây dựng công viên cây xanh và hồ điều hòa Vân Tương, thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
BQL dự án huyện Tiên Du |
6,30 |
6,30 |
|
TT Lim |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
180 |
Hồ điều hòa, khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
9,90 |
9,00 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
181 |
Dải cây xanh sau TTVH Luy Lâu, xung quanh trung tâm huyện lỵ Thuận Thành |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
4,00 |
1,60 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
182 |
Khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
11,50 |
9,50 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
183 |
Dự án trồng cây xanh xung quanh Khu xử lý rác thải |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
2,60 |
2,40 |
|
Hà Mãn, Ngũ Thái |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,46 |
51,09 |
0,00 |
|
|
|
||
184 |
ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Phong Khê |
4,10 |
4,10 |
|
Phong Khê |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
185 |
Khu nhà ở tái định cư đường H, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
3,80 |
3,80 |
|
Kinh Bắc, Vạn An |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
186 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
2,00 |
2,00 |
|
Hòa Long, Vũ Ninh |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
187 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
01 hộ gia đình, cá nhân |
0,04 |
0,04 |
|
Hòa Long |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
188 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
01 hộ gia đình, cá nhân |
0,02 |
0,02 |
|
Thị Cầu |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
189 |
Dự án tổ hợp công trình hỗn hợp tại khu đất Công ty HimLam-Chi nhánh Bắc Ninh đang sử dụng |
Công ty HimLam-Chi nhánh Bắc Ninh |
1,00 |
1,00 |
|
Đại Phúc |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
190 |
Khu nhà ở đường Nguyễn Trãi, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT) |
Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam |
0,14 |
|
|
Võ Cường |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
191 |
Khu nhà ở đường Hồ Ngọc Lân, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT) |
Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam |
0,14 |
|
|
Kinh Bắc |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
192 |
Khu nhà ở đường Lê Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT) |
Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam |
0,10 |
0,10 |
|
Võ Cường |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
193 |
Dự án xây dựng tòa nhà chung cư để bán kết hợp thương mại dịch vụ |
UBND thành phố Bắc Ninh |
0,85 |
0,85 |
|
Võ Cường |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
194 |
Khu thương mại dịch vụ và căn hộ chung cư cao cấp để bán tại phường Khúc Xuyên |
UBND thành phố Bắc Ninh |
2,70 |
2,70 |
|
Khúc Xuyên |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
195 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn |
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Hồng Anh |
3,50 |
3,50 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
196 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn |
Công ty TNHH BĐS Songdoland |
3,50 |
3,50 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
197 |
Khu nhà ở phường Nam Sơn |
UBND thành phố Bắc Ninh |
5,00 |
5,00 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Triểu Thôn, phường Nam Sơn |
UBND phường Nam Sơn |
1,40 |
1,40 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
|
198 |
Đấu giá QSD đất khu nhà ở phường Vân Dương |
UBND thành phố Bắc Ninh |
7,70 |
6,80 |
|
Vân Dương |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
199 |
Đấu giá QSD đất (chuyển từ quỹ đất tạo vốn hoán trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn) |
UBND thị xã Từ Sơn |
0,65 |
0,65 |
|
Đông Ngàn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
200 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
01 hộ gia đình, cá nhân |
0,04 |
|
|
TT Lim |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
201 |
Xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSD đất lô 6,7 thị trấn Hồ |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
8,88 |
7,60 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
202 |
Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ (giai đoạn 2) |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO |
1,30 |
0,51 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
203 |
Xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSD đất lô 8,9 thị trấn Hồ |
BQL các dự án XD huyện Thuận Thành |
7,20 |
6,62 |
|
TT Hồ |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
204 |
Dự án Khu nhà ở thị trấn Thứa (Khó canh tác đường nội thị) |
UBND huyện Lương Tài |
0,90 |
0,90 |
|
TT Thứa |
Lương Tài |
NQ90 + NQ191 |
205 |
Khu nhà ở phường Trang Hạ |
UBND thị xã Từ Sơn |
0,90 |
|
|
Trang Hạ |
Từ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,64 |
98,23 |
0,00 |
|
|
|
||
206 |
Đấu giá QSD đất (chuyển từ quỹ đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn) |
UBND thị xã Từ Sơn |
1,32 |
1,32 |
|
Hương Mạc |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
207 |
Dự án đấu giá QSD đất tạo vốn xã Hoàn Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
9,80 |
9,80 |
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
208 |
Khu nhà ở DCDV thôn Hoài Trung xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
2,60 |
2,34 |
|
Liên Bão |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
209 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
2,80 |
2,80 |
|
Phật Tích |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
210 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
4,94 |
4,94 |
|
Phật Tích |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
211 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
4,60 |
4,60 |
|
Phật Tích |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
212 |
Đất DCDV khu B (điều chỉnh) |
UBND xã Tri Phương |
9,00 |
9,00 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
213 |
Đất BCDV khu C (điều chỉnh) |
UBND xã Tri Phương |
3,64 |
3,64 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
214 |
ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ khu B (thôn Lương, Giáo) |
UBND xã Tri Phương |
3,70 |
3,70 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
215 |
ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ khu C (thôn Đình) |
UBND xã Tri Phương |
0,70 |
0,70 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
216 |
Đấu giá QSDĐ khu Ao Đào, đồng Quậy thôn Đình |
UBND xã Tri Phương |
9,00 |
8,75 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
217 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn thôn Dương Húc |
UBND xã Đại Đồng |
8,20 |
8,20 |
|
Đại Đồng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
218 |
Chuyển mục đích từ đất vườn, ao sang đất ở nông thôn |
41 hộ gia đình, cá nhân |
1,11 |
|
|
Tân Chi |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
219 |
Chuyển mục đích từ đất vườn ao sang đất ở nông thôn |
28 hộ gia đình, cá nhân |
1,11 |
|
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
220 |
Chuyển mục đích từ đất vườn ao sang đất ở nông thôn |
01 hộ gia đình, cá nhân |
0,02 |
|
|
Hiên Vân |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
221 |
Chuyển mục đích từ đất vườn ao sang đất ở nông thôn |
135 hộ gia đình, cá nhân |
10,66 |
|
|
Phật Tích |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
222 |
Chuyển mục đích từ đất vườn ao sang đất ở nông thôn |
5 hộ gia đình, cá nhân |
0,35 |
|
|
Liên Bão |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
223 |
Chuyển mục đích từ đất vườn ao sang đất ở nông thôn |
4 hộ gia đình, cá nhân |
0,21 |
|
|
Nội Duệ |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
224 |
Chuyển mục đích từ đất vườn ao sang đất ở nông thôn |
1 hộ gia đình, cá nhân |
0,06 |
|
|
Hoàn Sơn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
225 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đoan Bái, xã Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
2,82 |
2,82 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
226 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng hạ tầng thôn Nghiêm Xá |
UBND thị trấn Chờ |
8,00 |
7,50 |
|
TT Chờ |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
227 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng hạ tầng |
UBND xã Trung Nghĩa |
3,60 |
3,60 |
|
Trung Nghĩa |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
228 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phù Xá |
UBND xã Vân Môn |
6,00 |
6,00 |
|
Văn Môn |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
229 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đông Tiến |
UBND xã Đông Tiến |
3,20 |
3,20 |
|
Đông Tiến |
Yên Phong |
NQ146 có 2,8 ha (Bổ sung 0,4 ha) |
230 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lạc Trung, xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
UBND xã Dũng Liệt |
2,80 |
2,52 |
|
Dũng Liệt |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
231 |
Xây dựng khu dân cư dịch vụ thôn Phùng Dị, xã Ngọc Xá |
UBND xã Ngọc Xá |
2,50 |
2,45 |
|
Ngọc Xá |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
232 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Đồng Thành (thôn Á Lữ 2,5ha trong đó đất LUC 2,3ha; thôn Đồng Đoài 1,5ha trong đó đất LUC 1,3ha) |
UBND xã Đại Đồng Thành |
4,00 |
3,60 |
|
Đại Đồng Thành |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
233 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Trạm Lộ |
UBND huyện Thuận Thành |
0,25 |
0,25 |
|
Trạm Lộ |
Thuận Thành |
NQ90 đã có 7,0ha; Đăng ký bổ sung 0,25ha |
234 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã An Thịnh và xã Trung Kênh |
Ban quản lý các DAXD huyện |
7,90 |
6,50 |
|
An Thịnh, Trung Kênh |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
|
18,08 |
5,50 |
0,00 |
|
|
|
||
235 |
Dự án chuyển đổi phát triển kinh tế trang trại tổng hợp thôn Rền |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,50 |
1,30 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
236 |
Dự án kinh tế trang trại khu 7 mẫu thôn Nam Viên, xã Lạc Vệ |
UBND xã Lạc Vệ |
0,60 |
0,60 |
|
Lạc Vệ |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
237 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu Đầm Hạ Quán, thôn Trung, xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,60 |
0,60 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
238 |
Dự án Khu thực nghiệm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại thôn Ngang Nội, xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
3,00 |
3,00 |
|
Hiên Vân |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
239 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng bãi Thè Le, thôn Nghĩa Chi, xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
7,06 |
|
|
Minh Đạo |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
240 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Trung, xã Cảnh Hưng |
Hộ gia đình, cá nhân |
2,96 |
|
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
241 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu Cửa Điểm Tích, thôn Trung, xã Cảnh Hưng |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,36 |
|
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
242 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu Đồng Đít Vịt, thôn Rền, xã Cảnh Hưng |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
|
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 242 dự án |
|
868,86 |
615,52 |
6,34 |
|
|
|
Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014