Quyết định 1237/QĐ-UBND namư 2017 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 1237/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ánh Dương
Ngày ban hành: 19/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1237/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ XÃ, THÔN, CỘNG ĐỒNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị; Nghị Quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang,

Xét đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 11/TTr-BDT ngày 11/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch số 167/KH-BDT ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc về đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang và Hiệp Hòa tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Sở Tài chính giao dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng theo quy định hiện hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (Ban Dân tộc 04b);
- Lưu VT, KGVX

Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang, Hiệp Hòa;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TKCT, KT, TH.

KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ánh Dương

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ XÃ, THÔN, CỘNG ĐỒNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG.

Thực hiện Quyết định 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị; Nghị Quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ thực tế về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ xã, thôn bản của các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Hiệp Hòa và Lạng Giang; Ban Dân tộc xây dựng Kế hoạch đào tạo, bi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2017 báo cáo UBND tỉnh phê duyệt như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Trang bị, bổ sung những kiến thức về chuyên môn nghiệp vụ, xoá đói giảm nghèo, nâng cao nhận thức pháp luật, nâng cao kỹ năng kiến thức đầu tư và kỹ năng quản lý điều hành để hoàn thành nhiệm vụ cho cán bộ, công chức cấp xã.

2. Chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất cho hộ nghèo vùng khó khăn đvươn lên thoát nghèo ổn định cuộc sống.

3. Đào tạo, bồi dưỡng đúng đối tượng, địa bàn; hình thức đào tạo cụ thể, hiệu quả và sát thực với nhu cầu thực tế của địa phương. Việc thực chế độ chính sách trong đào tạo đảm bảo theo đúng quy định của Nhà nước.

II. BỊA BÀN, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:

1. Địa bàn:

- 52 xã (40 xã ĐBKK và 12 xã An toàn khu) thuộc 5 huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế và Hiệp Hòa;

- 99 thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc 23 xã, thị trấn khu vực II của 5 huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang.

2. Đối tượng:

1. Cộng đồng: ban giám sát cộng đồng xã; đại diện cộng đồng; lãnh đạo tổ, nhóm; cán bộ chi hội đoàn thể; cộng tác viên giảm nghèo; các tổ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng tại thôn; người có uy tín trong cộng đồng và người dân; ưu tiên người dân tộc thiểu svà phụ nữ trong các hoạt động nâng cao năng lực.

2. Cán bộ cơ sở: cán bộ xã và thôn (bao gồm cả cán bộ luân chuyển, cán bộ tăng cường), cán bộ khuyến nông, thú y cấp xã và thôn; ưu tiên cán bộ dân tộc thiểu số, cán bộ nữ trong các hoạt động nâng cao năng lực.

III. NỘI DUNG THỰC HIỆN:

Năm 2017, tập trung đào tạo, bồi dưỡng các nội dung liên quan đến triển khai thực hiện Chương trình 135, các chính sách dân tộc và chuyển giao kiến thức, khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp cho người dân các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh. Cụ thể:

1. Bồi dưỡng kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù

- Đối tượng: Chủ tịch UBND xã; Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã; cán bộ tài chính - kế toán; cán bộ địa chính - xây dựng xã; trưởng thôn, bí thư chi bộ và đại diện một số hộ dân tại các thôn đặc biệt khó khăn của một số xã khu vực II; các thôn thuộc một số xã đặc biệt khó khăn của 4 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam và Yên Thế.

- Số lượng: 834 học viên, chia làm 10 lớp;

- Nội dung: Kỹ năng triển khai thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù quy định tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020

- Thời gian tập huấn: 01 ngày/lớp.

- Địa điểm tập huấn: Tại các xã, thôn.

- Kinh phí: 141.468.000 đồng;

2. Chương trình 135 và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội; công tác lập kế hoạch có sự tham gia của người dân trong thực hiện các chính sách

- Đi tưng: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã, cán bộ làm công tác dân tộc cấp xã; trưởng (hoặc phó) thôn; thành viên ban công tác mặt trận thôn, thành viên chi hội phụ nữ các thôn đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II và các thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn và các xã an toàn khu tại các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Hiệp Hòa. Riêng xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang: mỗi thôn đặc biệt khó khăn mời 6 thành phần và cán bộ cấp xã mời 8 thành phần.

- Số lượng: 1881 học viên, chia làm 20 lớp.

- Nội dung: Hướng dẫn thực hiện Chương trình 135; Công tác dân tộc và các chính sách dân tộc đang triển khai thực hiện trong giai đoạn 2016-2020; công tác lập kế hoạch có sự tham gia của người dân trong thực hiện các chính sách.

- Thời gian tập huấn: 01 ngày/lớp.

- Địa điểm: Tại các xã, thôn.

- Kinh phí: 378.137.000 đồng.

3. Bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý dự án

- Đối tượng: Cán bộ Ban quản lý cấp xã (chưa có chứng chỉ) thuộc diện đầu tư của chương trình 135 năm 2017;

- Số lượng: 83 học viên (theo nhu cầu đăng ký của các xã), với 01 lớp;

- Nội dung: bồi dưỡng kiến thức quản lý dự án theo chương trình của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thời gian tập huấn: 05 ngày/lớp.

- Địa điểm tập huấn: thành phố Bắc Giang.

- Kinh phí: 141.396.000 đồng;

- Kết thúc đợt tập huấn, học viên được cấp chứng chỉ theo quy định.

4. Các chính sách pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, kỹ thuật thâm canh rừng gỗ lớn và chuyển hóa rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn; Kỹ thuật nuôi trồng, chăm sóc và thu hoạch một số loài cây, con nông nghiệp, cây ăn quả theo đặc thù từng địa phương

- Đối tượng: Người dân (đại diện các hộ gia đình, ưu tiên hộ nghèo, hộ dân tộc thiểu số và ưu tiên phụ nữ) các thôn, xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2017.

- Số lượng: 2.950 người, chia làm 34 lớp;

- Nội dung: tập huấn các chính sách pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, kỹ thuật thâm canh rng gỗ lớn và chuyển hóa rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn đối với những xã có nhiu diện tích rừng (cả rừng sản xuất và rừng phòng hộ); Tập hun một số lớp về kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch một số loài cây ăn quả, cây, con nông nghiệp theo đặc thù từng địa phương;

- Thời gian tập huấn: 02 ngày/lớp.

- Địa điểm tập huấn: nhà văn hóa các thôn, xã;

- Kinh phí: 862.699.000 đồng.

5. Tổ chức cho cán bộ chủ chốt các xã đặc biệt khó khăn đi học tập kinh nghiệm về công tác quản lý tổ chức triển khai thực hiện chương trình 135 và các chính sách dân tộc

- Đối tượng: Chủ tịch UBND các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135; lãnh đạo và cán bộ Ban Dân tộc, phòng dân tộc các huyện; cán bộ theo dõi chương trình các sở, ngành liên quan.

- Số lượng; 48 người (35 cán bộ xã);

- Nội dung: học tập phương pháp quản lý tổ chức triển khai thực hiện chương trình 135 và các chính sách dân tộc của các tỉnh bạn;

- Thời gian: 6,5 ngày.

- Địa điểm: tnh Quảng Nam, Thừa Thiên Huế, Thanh Hóa.

- Kinh phí 169.300.000 đồng.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

Ban Dân tộc tỉnh là cơ quan chủ trì và chịu trách nhiệm tổ chức, thực hiện dự án, cụ thể:

- Xây dựng kế hoạch chi tiết việc thực hiện các lớp tập huấn, biên soạn và in ấn tài liệu, sử dụng và quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành.

- Tổ chức thực hiện đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ xã, thôn và cộng đồng xong trong năm 2017.

Giao phòng Kế hoạch - Tổng hợp chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn, bộ phận, các đơn vị có liên quan tham mưu tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo trưởng ban theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tch UBND tnh (B/c);
- Lưu: VT.
* Bản điện tử:
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh Lê Ánh Dương (B/c);
- Phòng dân tộc các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (p/h);
- Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hiệp Hòa;

- Văn phòng HĐND - UBND huyện Lạng Giang;
- Lãnh đạo Ban; KH-TH.

TRƯỞNG BAN




Nguyễn Hồng Luân

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ XÃ, THÔN BẢN VÀ CỘNG ĐỒNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II NĂM 2011

(Kèm theo Kế hoạch số 167/KH-BDT ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc)

TT

Nội dung

Đối tượng

Số người tham gia/lớp

Thời gian/lớp

Kinh phí (đồng)

Thời gian t/hiện

Ghi chú

1

Bồi dưỡng kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù

Chủ tịch UBND xã; Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã; cán bộ tài chính - kế toán, cán bộ xây dựng xã; trưởng thôn, bí thư chi bộ và người dân tại các thôn

834 người/ 10 lớp

1 ngày/ lớp

141.468.000

Tháng 8/2017

 

2

Tổ chức cho cán bộ chủ chốt các xã đặc biệt khó khăn đi học tập kinh nghiệm về công tác quản lý tổ chức triển khai thực hiện chương trình 135 và các chính sách dân tộc

Chủ tịch UBND các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135; lãnh đạo và cán bộ Ban Dân tộc, phòng dân tộc các huyện; cán bộ theo dõi chương trình các sở, ngành liên quan.

40 người/1 đoàn

6,5 ngày/ đợt

169.300.000

Tháng 8/2017

 

3

Công tác dân tộc, Chương trình 135 và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội; công tác lập kế hoạch có sự tham gia của người dân trong thực hiện các chính sách

Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã, cán bộ làm công tác dân tộc cấp xã; trưởng (hoặc phó) thôn; thành viên ban công tác mặt trận thôn, thành viên chi hội phụ nữ các thôn

1881 người/ 20 lớp

1 ngày/ lớp

378.137.000

Tháng 8- 9/2017

 

4

Bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý dự án

Cán bộ Ban Quản lý xã chưa cấp chứng chỉ

83 người/1 lớp

5 ngày/ lớp

141.396.000

Tháng 9/2017

 

5

Các chính sách pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, kỹ thuật thâm canh rừng gỗ lớn và chuyển hóa rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn; Kỹ thuật nuôi trồng, chăm sóc và thu hoạch một số cây, con nông nghiệp, cây ăn quả theo đặc thù từng địa phương

Người dân các thôn, xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135

2950 người/ 35 lớp

2 ngày/ lớp

862.699.000

Tháng 10- 11/2017

 

 

Tổng cộng

 

67 lớp

 

1.693.000.000

 

 

Ghi chú

+ Thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.

+ Nội dung chi và mức chi theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010, Nghị Quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang;

+ Chỉ biên soạn giáo trình, tài liệu theo Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài Chính.

 

DỰ TOÁN LỚP TẬP HUẤN KỸ NĂNG THỰC HIỆN GÓI THẦU GIAO CỘNG ĐỒNG THI CÔNG THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ

(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)

Địa điểm: các xã huyện Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động, Yên Thế

Số lượng: 834 người (Cán bộ thôn và đại diện một số hộ dân; Xã: Chủ tịch UBND xã; Chủ tịch MTTQ xã; Tài chính xã và cán bộ xây dựng); chia 10 lớp

Thời gian: 1 ngày

STT

Nội dung

ĐVT

Slượng

Bơn giá

Thành tiền

I

Chi cho báo cáo viên

 

 

 

14.000.000

1

Chi thù lao BCV

Buổi

10x2

500.000

10.000.000

3

Tiền ăn cho giảng viên

ngày

10

100.000

1.000.000

4

Tiền nước uống cho giảng viên

ngày

10

20.000

200.000

4

Tiền xe đưa đón giảng viên

Lượt

10x2

100.000

2.000.000

 

Tiền ngủ cho giảng viên

ngày

8

100.000

800.000

lI

Chi cho học viên

 

 

 

97.218.000

1

In ấn tài liệu

Bộ

834

20.000

16.680.000

2

Bút cho học viên

Chiếc

834

7.000

5.838.000

3

Sổ ghi chép

Quyển

834

10.000

8.340.000

4

Tiền ăn cho học viên

Ngày

36

50.000

1.800.000

Ngày

798

60.000

47.880.000

5

Nước uống học viên

Ngày

834

20.000

16.680.000

III

Chi tổ chức lớp học

 

 

 

25.250.000

1

Bút viết bảng

Chiếc

10

15.000

150.000

2

Dạ lau bảng

Chiếc

10

10.000

100.000

3

Thuê hội trường

Ngày

10

800.000

8.000.000

4

Khánh tiết phục vụ khai, bế giảng

Lớp

10

400.000

4.000.000

5

Tăng âm, loa đài phục vụ

Ngày

10

300.000

3.000.000

6

Thuê máy chiếu

ngày

10

1.000.000

10.000.000

V

Chi quản lý lớp học

 

 

 

5.000.000

 

Tổng cộng

 

 

 

141.468.000

 

LỚP HỌC TẠI KINH NGHIỆM QUẢN LÝ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHÍNH SÁCH DÂN TỘC

(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)

Địa điểm: Quảng Nam, Thanh Hóa, Huế

Thời gian: 6,5 ngày

STT

Ni dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Chi cho báo cáo viên

 

 

 

1.600.000

1

Chi thù lao BCV

Buổi

3

500.000

1.500.000

2

Tiền ăn cho BCV

ngày

3

100.000

100.000

II

Chi cho học viên

 

 

 

86.450.000

3

Tiền ăn cho học viên

Ngày

35x6,5

100.000

22.750.000

4

Tiền ngủ cho học viên (Ngủ 1 tối tại Huế là đô thị loại I)

ngày/người

35x1

350

12.250.000

Người/ngày

35x5

250.000

43.750.000

5

Nước uống học viên

Ngày

35x6

20.000

4.200.000

6

Tiền xe đi lại cho học viên

Lượt

35x2

50.000

3.500.000

III

Chi tổ chức lớp học

 

 

 

4.500.000

7

Thuê hội trường

buổi

3

1.500.000

4.500.000

IV

Tiền thuê xe

Chuyến

2

25.000.000

50.000.000

 

Tiền xăng xe quan + phí vé

Chuyến

 

10.000.000

10.000.000

V

Chi cho công tác quản lý

 

 

 

15.300.000

VI

Chi khác

 

 

 

1.450.000

 

Tổng cộng

 

 

 

169.300.000

 

DỰ TOÁN LỚP TẬP HUẤN CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI; CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH CÓ SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN TRONG THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH

(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)

Địa điểm: Tại các huyện, cụm xã

Số lượng: 1578 người (mỗi thôn mời 3 thành phần; xã 02 thành phần. Riêng xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang mời mỗi thôn mời 6 thành phần; xã mời 8 thành phần.

Thời gian: 1 ngày

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Chi cho báo cáo viên

 

 

 

24.140.000

1

Chi thù lao BCV

Buổi

17x2

500.000

17.000.000

3

Tiền ăn cho giảng viên

ngày

17

100.000

1.700.000

4

Tiền nước uống cho giảng viên

ngày

17x1

20.000

340.000

4

Tiền xe đưa đón giảng viên

Lượt

17x2

100.000

3.400.000

6

Htrợ tiền ngủ cho giảng viên

ngày

17x1

100.000

1.700.000

II

Chi cho học viên

 

 

 

230.486.000

1

In ấn tài liệu (150 tr)

Bộ

1.578

50.000

78.900.000

2

Bút cho học viên

Chiếc

1.578

7.000

11.046.000

3

Sổ ghi chép

Quyển

1.578

10.000

15.780.000

4

Tiền ăn cho học viên

Ngày

148

50.000

7.400.000

1.430

60.000

85.800.000

5

Nước uống hc viên

Ngày

1.578

20.000

31.560.000

III

Chi tổ chức lớp học

 

 

 

42.925.000

1

Bút viết bảng

Chiếc

17

15.000

255.000

2

Dlau bảng

Chiếc

17

10.000

170.000

3

Thuê hi trường

Ngày

17x1

800.000

13.600.000

4

Khánh tiết phc vụ khai, bế giảng

Lớp

17

400.000

6.800.000

5

Tăng âm, loa đài phục vụ

Ngày

17x1

300.000

5.100.000

6

Thuê máy chiếu

ngày

17x1

1.000.000

17.000.000

IV

Chi biên soạn giáo trình

trang

150

45.000

6.750.000

V

Chi quản lý lớp học

 

 

 

14.610.000

 

Tổng cộng

 

 

 

318.911.000

 

DỰ TOÁN LỚP TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 135; CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH CÓ SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN TRONG THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH

(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)

Địa điểm: Tại huyện Hiệp Hòa

Số lượng: 303 người (mỗi thôn thuộc xã an toàn khu mời 3 thành phần: trưởng (phó) thôn, BT (PBT)CB, chi hội PN thôn; xã 02 thành phần) chia 3 lớp

Thời gian: 1 ngày

STT

Nội dung

BYT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Chi cho báo cáo viên

 

 

 

3.960.000

1

ChI thù lao BCV

Buổi

3x2

500.000

3.000.000

3

Tiền ăn cho giảng viên

ngày

3

100.000

300.000

4

Tiền nước uống cho giảng viên

ngày

3

20.000

60.000

4

Tiền xe đưa đón giảng viên

Lượt

3

100.000

300.000

6

Htrợ tiền ngủ cho giảng viên

ngày

3

100.000

300.000

II

Chi cho học viên

 

 

 

47.091.000

1

In ấn tài liệu (150 tr)

B

303

50.000

15.150.000

2

Bút cho học viên

Chiếc

303

7.000

2.121.000

3

Sổ ghi chép

Quyển

303

10.000

3.030.000

4

Tiền ăn cho học viên

Ngày

24

50.000

1.200.000

279

70.000

19.530.000

5

Nước uống học viên

Ngày

303

20.000

6.060.000

III

Chi tổ chức lớp học

 

 

 

8.175.000

1

Bút viết bảng

Chiếc

3

15.000

45.000

2

Dạ lau bảng

Chiếc

3

10.000

30.000

3

Thuê hội trường

Ngày

3

1.000.000

3.000.000

4

Khánh tiết phục vụ khai, bế giảng

Lp

3

400.000

1.200.000

5

Tăng âm, loa đài phục v

Ngày

3

300.000

900.000

6

Thuê máy chiếu

ngày

3

1.000.000

3.000.000

 

Tổng cộng

 

 

 

59.226.000

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT LỚP TẬP HUẤN CÁC CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG, KỸ THUẬT THÂM CANH RỪNG GỖ LỚN VÀ CHUYỂN HÓA RỪNG GỖ NHỎ THÀNH RỪNG GỖ LỚN; KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH MỘT SỐ LOÀI CÂY, CON NÔNG NGHIỆP.

(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)

Địa điểm: Huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang và Hiệp Hòa

Số lượng: 2950 người (34 lớp cho người dân)

Thời gian: 2 ngày

STT

Nội dung

ĐVT

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Chi cho báo cáo viên

 

 

 

101.660.000

1

Chi thù lao BCV

Buổi

34x2x2

500.000

68.000.000

3

Tiền ăn cho giảng viên

ngày

34x2

100.000

6.800.000

4

Tiền nước uống cho giảng viên

ngày

34x2

20.000

1.360.000

5

Htrợ tiền xe cho giảng viên

Lượt

10

1.500.000

15.000.000

Lượt

20

50.000

1.000.000

6

Htrợ tiền ngủ cho giảng viên

ngày

9x2

250.000

4.500.000

ngày

25x2

100.000

5.000.000

II

Chi cho học viên

 

 

 

581.150.000

1

i Liệu

Bộ

2.950

20.000

59.000.000

2

Bút cho hc viên

Chiếc

2.950

7.000

20.650.000

3

Sổ ghi chép

Quyển

2.950

10.000

29.500.000

4

Tiền ăn cho học viên

Ngày

2950x2

60.000

354.000.000

7

Nước uống học viên + giữa giờ

Ngày

2950x2

20.000

118.000.000

III

Chi tổ chức lớp học

 

 

 

158.100.000

1

Bút viết bảng

Chiếc

34x2

15.000

1.020.000

2

Dạ lau bảng

Chiếc

34x2

10.000

680.000

3

Thuê hội trường

Ngày

34x2

800.000

54.400.000

4

Khánh tiết phc vkhai, bế giảng

Lớp

34

400.000

13.600.000

5

Tăng âm, loa đài phục vụ

-Ngày

34x2

300,000

20.400.000

6

Thuê máy chiếu

ngày

34x2

1.000.000

68.000.000

V

Chi quản lý lớp học

 

 

 

21.789.000

 

Tổng cộng

 

 

 

862.699.000

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT LỚP TẬP HUẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN

(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)

Địa điểm: Thành phố Bắc Giang

Số lượng: 83 người (Cán bộ Ban Quản lý xã chưa có chứng chỉ)

Thời gian: 5 ngày

STT

Nội dung

ĐVT

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Chi cho báo cáo viên

 

 

 

13.900.000

1

Chi thù lao BCV

Buổi

2x5

600.000

6.000.000

3

Tiền ăn cho giảng viên

ngày

5

150.000

750.000

4

Tiền nước uống cho giảng viên

ngày

5

20.000

100.000

5

Tiền xe đưa đón giảng viên

Lượt

6

1.000.000

6.000.000

6

Htrợ tiền ngủ cho giảng viên

ngày

5

350.000

1.050.000

II

Chi cho học viên

 

 

 

42.496.000

1

Tài liệu (300 trang + đĩa)

Bộ

83

145.000

12.035.000

2

Bút cho học viên

Chiếc

83

7.000

581.000

3

Sổ ghi chép

Quyển

83

10.000

830.000

4

Tiền ăn cho học viên

Người/ngày

83x5

50.000

20.750.000

7

Nước uống học viên

Người/ngày

83x5

20.000

8.300.000

III

Chi tổ chức lớp học

 

 

 

24.800.000

1

Bút viết bảng

Chiếc

2x5

15.000

150.000

2

Dạ lau bảng

Chiếc

5

10.000

50.000

3

Thuê hội trường

Ngày

5

3.500.000

17.500.000

4

Khánh tiết phục vụ khai, bế giảng

Lớp

1

600.000

600.000

5

Tăng âm, loa đài phục vụ

Ngày

5

300.000

1.500.000

6

Thuê máy chiếu

ngày

5

1.000.000

5.000.000

IV

Chi biên soạn giáo trình

trang

300

45.000

13.500.000

V

Chi tổ chức thi, chấm thi

người (ngày)

10

250.000

2.500.000

VI

Chi phí cấp chứng chỉ, chng nhận

Cái

84

350.000

29.400.000

VII

Chi khen thưởng

Người

10

200.000

2.000.000

VII

Chi quản lý lớp học (10% chi trả cho trung tâm)

 

 

 

12.800.000

 

Tổng cộng

 

 

 

141.396.000

 





Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014