Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
Số hiệu: | 336/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 21/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 336/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ số: 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 4712/QĐ-BNN-TT ngày 09/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Phương án chuyển đổi đất trồng lúa năng suất, hiệu quả thấp sang các loại cây trồng khác và nuôi trồng thủy sản đạt hiệu quả kinh tế cao hơn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 4078/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch sản xuất ngành trồng trọt tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 11/TTr-SNN&PTNT ngày 15 tháng 01 năm 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020, với các nội dung sau:
Tổng diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2020: 5.920 ha; trong đó:
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đã được phê duyệt tại Quyết định số 4078/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh: 5.000 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa bổ sung: 920 ha.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh; tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT và Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
2. UBND các đất, thị xã, thành phố được giao kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2020 có trách nhiệm triển khai thực hiện việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo đúng các quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường; Viện trưởng Viện nông nghiệp Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các đất, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Ha.
Số TT |
Đơn vị |
Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
Ước thực hiện giai đoạn 2016-2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Đã giao tại Quyết định số 4078/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
Giao bổ sung đợt này |
||||||
|
TỔNG SỐ |
27.000,0 |
22.043,8 |
4.287,0 |
6.697,0 |
5.084,0 |
5.975,8 |
5.920,0 |
5.000,0 |
920,0 |
|
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
1.700,0 |
957,0 |
87,0 |
302,0 |
271,0 |
297,0 |
300,0 |
300,0 |
|
|
2 |
Thành phố Sầm Sơn |
150,0 |
117,2 |
|
32,0 |
51,0 |
34,2 |
30,0 |
30,0 |
|
|
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
137,0 |
41,0 |
|
41,0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất Nông Cống |
1.400,0 |
953,0 |
230,0 |
298,0 |
225,0 |
200,0 |
400,0 |
400,0 |
|
|
5 |
Đất Thọ Xuân |
2.750,0 |
1.222,0 |
194,0 |
395,0 |
238,0 |
395,0 |
500,0 |
500,0 |
|
|
6 |
Đất Hậu Lộc |
1.500,0 |
1.038,9 |
210,0 |
366,0 |
216,0 |
246,9 |
330,0 |
330,0 |
|
|
7 |
Đất Yên Định |
2.200,0 |
4.970,0 |
248,0 |
1.389,0 |
1.103,0 |
2.230,0 |
1.600,0 |
1.000,0 |
600,0 |
|
8 |
Đất Hoằng Hóa |
1.600,0 |
1.594,4 |
300,0 |
525,0 |
361,0 |
408,4 |
300,0 |
200,0 |
100,0 |
|
9 |
Đất Thiệu Hóa |
1.600,0 |
331,0 |
170,0 |
37,0 |
24,0 |
100,0 |
150,0 |
150,0 |
|
|
10 |
Đất Nga Sơn |
650,0 |
421,7 |
107,0 |
95,0 |
90,0 |
129,7 |
180,0 |
180,0 |
|
|
11 |
Đất Vĩnh Lộc |
861,0 |
741,7 |
225,0 |
199,0 |
113,0 |
204,7 |
170,0 |
120,0 |
50,0 |
|
12 |
Đất Triệu Sơn |
2.350,0 |
1.472,3 |
134,0 |
598,0 |
486,0 |
254,3 |
400,0 |
400,0 |
|
|
13 |
Đất Đông Sơn |
1.295,0 |
855,5 |
55,0 |
354,0 |
191,0 |
255,5 |
300,0 |
300,0 |
|
|
14 |
Đất Hà Trung |
1.061,0 |
900,0 |
123,0 |
329,0 |
166,0 |
282,0 |
280,0 |
160,0 |
120,0 |
|
15 |
Đất Quảng Xương |
1.500,0 |
1.414,0 |
898,0 |
250,0 |
155,0 |
111,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
16 |
Đất Tĩnh Gia |
770,0 |
1.220,0 |
573,0 |
297,0 |
150,0 |
200,0 |
150,0 |
100,0 |
50,0 |
|
17 |
Đất Như Thanh |
560,0 |
477,8 |
102,0 |
211,0 |
82,0 |
82,8 |
80,0 |
80,0 |
|
|
18 |
Đất Như Xuân |
250,0 |
460,0 |
180,0 |
130,0 |
50,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
10 |
Đất Ngọc Lặc |
239,0 |
201,6 |
28,0 |
79,0 |
63,0 |
31,6 |
40,0 |
40,0 |
|
|
20 |
Đất Bá Thước |
1.820,0 |
733,9 |
|
296,0 |
331,0 |
106,9 |
200,0 |
200,0 |
|
|
21 |
Đất Thạch Thành |
1.542,0 |
870,5 |
163,0 |
162,0 |
395,0 |
150,5 |
200,0 |
200,0 |
|
|
22 |
Đất Cẩm Thủy |
361,0 |
530,3 |
149,0 |
100,0 |
229,0 |
52,3 |
50,0 |
50,0 |
|
|
23 |
Đất Lang Chánh |
109,0 |
105,0 |
50,0 |
35,0 |
20,0 |
|
10,0 |
10,0 |
|
|
24 |
Đất Thường Xuân |
180,0 |
407,0 |
61,0 |
177,0 |
74,0 |
95,0 |
50,0 |
50,0 |
|
|
25 |
Đất Quan Hóa |
160,0 |
8,0 |
|
|
|
8,0 |
|
|
|
|
26 |
Huyện Quan Sơn |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Huyện Mường Lát |
55,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa được Bộ nông nghiệp và PTNT giao cho tỉnh thanh hóa theo Quyết định số 4712/QĐ-BNN-TT ngày 09/12/2019 năm 2019 là 5.738,1 ha và năm 2020 là 5.920 ha.
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 05/09/2020
Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT năm 2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh danh mục tuyến đường phố đủ điều kiện sử dụng hè phố vào việc kinh doanh, buôn bán hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn tại Quyết định 2091/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý, vận hành và sử dụng thí điểm Cổng thông tin du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư lưu trữ và thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự toán quy hoạch chung đô thị Nghĩa Trang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 4078/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị mới-Trung tâm thương mại Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án chuyển đổi đất trồng lúa năng suất, hiệu quả thấp sang loại cây trồng khác và kết hợp nuôi trồng thủy sản để có hiệu quả kinh tế cao hơn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng vùng Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2013 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 4078/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Bình Định đến năm 2015 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 4078/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tiêu chí và cách thức thẩm định Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 11/07/2013