Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự toán quy hoạch chung đô thị Nghĩa Trang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: | 2326/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Ngô Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2326/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN QUY HOẠCH CHUNG ĐÔ THỊ NGHĨA TRANG, HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 02 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; Quyết định số 3595/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thanh Hóa và các văn bản quy định pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ, dự toán lập quy hoạch chung đô thị Nghĩa Trang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1834/TTr-STC-HCSN ngày 11 tháng 5 năm 2017 về việc dự toán quy hoạch chung đô thị Nghĩa Trang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán quy hoạch chung đô thị Nghĩa Trang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, với những nội dung chính sau:
1. Dự toán kinh phí thực hiện: 1.255 triệu đồng
Bằng chữ: Một tỷ, hai trăm năm mươi lăm triệu đồng (Chi tiết theo phụ lục dự toán kèm theo).
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế dành cho các dự án quy hoạch trong dự toán ngân sách tỉnh hàng năm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Sở Xây dựng (chủ đầu tư) có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch chung đô thị Nghĩa Trang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước;
- Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành và đơn vị liên quan đề xuất trình UBND tỉnh bố trí phần vốn thuộc ngân sách tỉnh cho chủ đầu tư thực hiện dự án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1A
DỰ TOÁN LẬP QUY HOẠCH CHUNG ĐÔ THỊ NGHĨA TRANG, HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định 2326/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. Căn cứ áp dụng
* Thông tư số 01/2013/TT-BXD của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
* Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
- Quy mô dân số quy hoạch: 10.000 dân, tiêu chí đô thị loại V
- Áp dụng Bảng 8 Thông tư 01/2013/TT-BXD.
- Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị
- Định mức chi phí lập quy hoạch chung đô thị Nghĩa Trang là 665.000.000 đ
II. Dự toán chi tiết
|
Hạng mục |
Giá gốc tương ứng quy mô (đồng) |
Hệ số áp dụng(%) |
Thành tiền (đ) |
Thuế VAT (10%) |
Thành tiền (đ) |
A |
Chi phí lập quy hoạch |
|||||
I |
Chi phí lập quy hoạch (1) |
665,000,000 |
100 |
665,000,000 |
66,500,000 |
731,500,000 |
II |
Chi phí lập nhiệm vụ QH (2) |
665,000,000 |
8.28 |
55,062,000 |
5,506,200 |
60,568,200 |
|
Cộng (I + II) |
|
|
|
|
792,068,200 |
B |
Chi phí khác |
|
|
|
|
152,534,548 |
I |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ (3) |
55,062,000 |
20.00 |
11,012,400 |
|
11,012,400 |
2 |
Chi phí thẩm định đồ án QH (4) |
665,000,000 |
7.81 |
51,936,500 |
|
51,936,500 |
3 |
Chi phí quản lý nghiệp vụ (5) |
665,000,000 |
7.34 |
48,811,000 |
|
48,811,000 |
4 |
Chi phí lấy ý kiến nhân dân (6) |
665,000,000 |
2.00 |
13,300,000 |
|
13,300,000 |
5 |
Chi phí công bố QH (7) |
665,000,000 |
3.00 |
19,950,000 |
|
19,950,000 |
6 |
Chi phí đi thực địa phục vụ công tác thẩm định |
tạm tính |
|
10,000,000 |
|
|
7 |
Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu (9) |
665,000,000 |
|
4,330,000 |
|
|
8 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (10) |
792,068,200 |
0.95 |
7,524,648 |
|
7,524,648 |
9 |
Chi phí kiểm toán (11) |
792,068,200 |
|
0 |
|
0 |
|
Tổng A + B |
|
|
|
|
944,602,748 |
|
Làm tròn |
|
945,000,000 |
(1), (2) ………(7): Theo Điều 5, Thông tư 01/2013/TT-BXD ;
(8): Theo bảng 12 TT 01/2013/TT-BXD
(9): Theo Điều 9, Nghị định 63 NĐ/2014/NĐ-CP
(10), (11): Theo Điều 21, Thông tư 09/2016/TT-BTC .
PHỤ LỤC 1B
DỰ TOÁN CHI TIẾT KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH LẬP QUY HOẠCH CHUNG ĐÔ THỊ NGHĨA TRANG, HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. Cơ sở lập dự toán:
* Căn cứ Thông tư 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
* Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TT-BTNMT ngày 27/02/2007 của Bộ tài nguyên môi trường về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
* Căn cứ Thông tư 05/2011/TT-BXD ngày 09/06/2011 của Bộ Xây dựng về việc quy định kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ QH và thiết kế XD
* Căn cứ đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thanh Hóa (Công bố kèm theo quyết định số: 3595/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh)
* Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 294/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh đơn giá nhân công
* Căn cứ khối lượng thực hiện: (330-94) ha = 236 ha
II. Dự toán chi tiết: |
Đơn vị tính: đồng |
Mã hiệu |
Danh mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Đơn giá chi tiết |
Thành tiền |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
VL |
NC |
M |
||||
|
Đường chuyền cấp 1 |
Điểm |
22 |
|
|
|
|
|
|
CK.04202 |
Cấp địa hình II |
Điểm |
4 |
139,782 |
3,582,796 |
21,457 |
559,128 |
14,331,184 |
85,828 |
CK.04203 |
Cấp địa hình III |
Điểm |
4 |
139,782 |
4,789,064 |
25,990 |
559,128 |
19,156,256 |
103,960 |
|
Đường chuyền cấp 2 |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
CK.04202 |
Cấp địa hình II |
Điểm |
7 |
20,236 |
1,368,304 |
10,972 |
141,652 |
9,578,128 |
76,804 |
CK.04203 |
Cấp địa hình III |
Điểm |
6 |
20,236 |
1,726,584 |
13,357 |
121,416 |
10,359,504 |
80,142 |
|
Đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1: 2000, đường đồng mức (1.0 m) |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
CM.04102 |
Cấp địa hình II |
100ha |
1.00 |
129,340 |
24,629,472 |
318,507 |
129,340 |
24,629,472 |
318,507 |
CM. 04103 |
Cấp địa hình III |
100ha |
1.00 |
140,681 |
38,654,588 |
438,966 |
140,681 |
38,654,588 |
438,966 |
CM.04104 |
Cấp địa hình IV |
100ha |
0.36 |
143,641 |
49,601,020 |
652,984 |
51,711 |
17,856,367 |
235,074 |
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
1,703,056 |
134,565,499 |
1,339,281 |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH KHẢO SÁT
STT |
KHOẢN MỤC CHI PHÍ |
CÁCH TÍNH GIÁ THÀNH |
GIÁ TRỊ |
KÝ HIỆU |
1 |
Chi phí vật liệu |
|
1,703,056 |
VL |
2 |
Chi phí nhân công (điều chỉnh theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013) |
|
140,485,201 |
NC |
3 |
Chi phí máy |
|
1,339,281 |
M |
I |
Chi phí trực tiếp |
T=VL+NC+M |
143,527,538 |
T |
II |
Chi phí chung |
p = 65% * NC |
91,315,381 |
p |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TN = 6% * (P+T) |
14,090,575 |
TL |
IV |
Giá thành khảo sát xây dựng |
Gks = T + P +TN |
248,933,494 |
Gks |
4 |
Chi phí lập phương án + báo cáo kỹ thuật |
Cpa = 5% * Gks |
12,446,675 |
Cpa |
5 |
Chỗ ở tạm thời |
Cot = 3% * Gks |
7,468,005 |
Cot |
6 |
Chi phí vận chuyển quân và thiết bị |
Cvc = 2ca x 1.500.000 đ/1ca |
|
Cvc |
7 |
Chi phí mua số liệu, tìm điểm tọa độ, độ cao nhà |
Ctđ = 3 x 500.000 đ/1 điểm |
|
Ctđ |
V |
Giá trị khảo sát trước thuế: |
G = Gks + Cpa + Cot + Cvc + Ctđ |
268,848,174 |
G |
8 |
Thuế giá trị gia tăng: |
VAT = G * 10% |
26,884,817 |
VAT |
VI |
Giá trị khảo sát sau thuế: |
Gdt = G + VAT |
302,909,368 |
Gdt |
9 |
Chi phí quản lý |
QLDA = 5% * T |
|
QLDA |
10 |
Chi phí kiểm tra, thẩm định nghiệm thu |
KT= 5% * T |
7,176,377 |
KT |
VII |
Chí phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
Cltnt = Clhs + Ctđhs + Cđghs + Ctđkq + |
0 |
Cltnt |
|
Tổng cộng |
Tdt = Gdt + QLDA + KT + Cltnt + Ctt + Ckt |
310,085,745 |
Tdt |
|
Làm tròn |
|
310,000,000 |
|
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Lào Cai trong quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2019 về tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2017 công nhận điểm du lịch địa phương: Làng văn hóa du lịch Bản Quyên, xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Châu Phú, tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt dự toán kinh phí sửa chữa đường giao thông tại hai Khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 năm 2014, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Thông tư 17/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2013-2020” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2013 công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Thông tư 01/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2012 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Ban quản lý Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Tiền Giang đến năm 2015 Ban hành: 02/10/2009 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Sở Y tế do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013