Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2013 công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013
Số hiệu: | 1235/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hồi |
Ngày ban hành: | 16/04/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1235/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG TRONG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI TỪ NGÀY 01/01/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ hệ thống đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa Công bố kèm theo các Quyết định số 3592, 3593, 3594, 3595, 3596, 3597, 3598/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Thanh Hóa tại Tờ trình số 436/SXD-KTXD ngày 23/02/2013 và Công văn số 804/SXD-KTXD ngày 08/4/2013 về việc đề nghị công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán công trình xây dựng theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng sử dụng vốn Nhà nước để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo áp dụng trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng.
Chi phí nhân công và chi phí máy thi công trong dự toán công trình lập theo các bộ đơn giá do UBND tỉnh Thanh Hóa công bố được điều chỉnh bằng cách nhân với hệ số điều chỉnh nhân công (KĐCNC) và hệ số điều chỉnh máy thi công (KĐCMTC) trong bảng sau:
Tên đơn giá đã công bố |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
||
KĐCNC |
KĐCMTC |
KĐCNC |
KĐCMTC |
|
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa - Phần xây dựng, phần lắp đặt, phần sửa chữa Công bố kèm theo các Quyết định số 3592, 3593, 3594/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
1,161 |
1,032 |
1,179 |
1,0326 |
2. Điều chỉnh dự toán chi phí khảo sát xây dựng.
Chi phí nhân công trong dự toán khảo sát xây dựng được điều chỉnh theo các hệ số (KĐCNCKS) tương ứng với từng loại đơn giá khảo sát trong bảng sau:
Tên đơn giá đã công bố |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Đơn giá khảo sát xây dựng, phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 3595, 3597/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
1,161 |
1,179 |
3. Điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công thực hiện các dịch vụ công ích đô thị:
Dự toán chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị được điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công theo các hệ số KĐCNC, KĐCMTC trong bảng sau:
Tên đơn giá đã Công bố |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
||
KĐCNC |
KĐCMTC |
KĐCNC |
KĐCMTC |
|
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hóa Công bố kèm theo Quyết định số 3595, 3597/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
1,161 |
1,032 |
1,179 |
1,0326 |
4. Mức lương tối thiểu theo vùng.
- Vùng 3 mức lương tối thiểu từ 01/01/2013 là 1.800.000 đồng/tháng bao gồm: Thành phố Thanh Hóa (phạm vi sau mở rộng gồm 37 phường, xã), thị xã Bỉm Sơn và huyện Tĩnh Gia.
- Vùng 4 mức lương tối thiểu từ 01/01/2013 là 1.650.000 đồng/tháng bao gồm: Các huyện và thị xã còn lại trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này Công bố hệ số điều chỉnh dự toán áp dụng từ ngày 01/01/2013 theo mức lương tối thiểu vùng (nơi xây dựng công trình) quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 đối với những khối lượng thi công tại thời điểm tương ứng, phù hợp với tiến độ trong hồ sơ trúng thầu của công trình (sau đây gọi chung là dự toán xây dựng công trình) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 (từ ngày 01/02/2010 là Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009) của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, thì việc điều chỉnh dự toán công trình do chủ đầu tư thực hiện nhưng không được vượt tổng mức đầu tư được duyệt.
Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định trước ngày Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình có hiệu lực thi hành, chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng trên cơ sở điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công (phần nhân công) theo mức lương tối thiểu mới đối với những khối lượng còn lại của dự án, gói thầu thực hiện từ ngày 01/01/2013; báo cáo người quyết đinh đầu tư xem xét, quyết định.
Những dự án đầu tư xây dựng đã lập nhưng chưa phê duyệt, thì tổng mức đầu tư phải được điều chỉnh cho phù hợp với chế độ tiền lương mới. Các công trình đang lập hồ sơ thiết kế dự toán, thì các khoản mục chi phí trong dự toán công trình thực hiện theo hướng dẫn tại quyết định này. Công trình đã thẩm định, phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức đấu thầu hoặc đang tổ chức đấu thầu, chỉ định thầu nhưng chưa ký hợp đồng, chủ đầu tư điều chỉnh lại dự toán theo hướng dẫn tại quyết định này, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Khuyến khích các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng các quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo hướng dẫn tại quyết định này.
2. Đối với công trình xây dựng được lập đơn giá riêng (đơn giá xây dựng công trình hoặc bảng giá ca máy công trình), chủ đầu tư căn cứ vào chế độ, chính sách được Nhà nước cho phép áp dụng ở công trình và nguyên tắc, phương pháp hướng dẫn của quyết định này, xác định mức điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công và các khoản chi phí khác (nếu có) trong dự toán xây dựng công trình.
Nếu các tổ chức, cá nhân dùng phương pháp lập đơn giá chi tiết làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng cho phần khối lượng còn lại từ ngày 01/01/2013 thì có thể tham khảo bảng lương ngày (như phụ lục kèm theo) để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
3. Việc điều chỉnh giá hợp đồng, giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01/01/2013 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.
4. Về đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thực hiện theo Quyết định số 3638/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc các Ngành, địa phương và các đơn vị có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp xử lý hoặc trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/01/2013
(Bảng lương A.1.8 thang lương 7 bậc: Xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh)
(Ban hành kèm theo quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Bậc thợ |
Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng) |
Vùng IV (Lương tối thiểu 1.650.000 đ/tháng) |
||||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
||
1 |
1,0 |
138.323,08 |
147.960,00 |
162.415,38 |
126.796,15 |
135.630,00 |
148.880,77 |
2 |
1,1 |
140.571,69 |
150.288,92 |
165.065,54 |
128.857,38 |
137.764,85 |
151.310,08 |
3 |
1,2 |
142.820,31 |
152.617,85 |
167.715,69 |
130.918,62 |
139.899,69 |
153.739,38 |
4 |
1,3 |
145.068,92 |
154.946,77 |
170.365,85 |
132.979,85 |
142.034,54 |
156.168,69 |
5 |
1,4 |
147.317,54 |
157.275,69 |
173.016,00 |
135.041,08 |
144.169,38 |
158.598,00 |
6 |
1,5 |
149.566,15 |
159.604,62 |
175.666,15 |
137.102,31 |
146.304,23 |
161.027,31 |
7 |
1,6 |
151.814,77 |
161.933,54 |
178.316,31 |
139.163,54 |
148.439,08 |
163.456,62 |
8 |
1,7 |
154.063,38 |
164.262,46 |
180.966,46 |
141.224,77 |
150.573,92 |
165.885,92 |
9 |
1,8 |
156.312,00 |
166.591,38 |
183.616,62 |
143.286,00 |
152.708,77 |
168.315,23 |
10 |
1,9 |
158.560,62 |
168.920,31 |
186.266,77 |
145.347,23 |
154.843,62 |
170.744,54 |
11 |
2,0 |
160.809,23 |
171.249,23 |
188.916,92 |
147.408,46 |
156.978,46 |
173.173,85 |
12 |
2,1 |
163.459,38 |
174.060,00 |
191.968,62 |
149.837,77 |
159.555,00 |
175.971,23 |
13 |
2,2 |
166.109,54 |
176.870,77 |
195.020,31 |
152.267,08 |
162.131,54 |
178.768,62 |
14 |
2,3 |
168.759,69 |
179.681,54 |
198.072,00 |
154.696,38 |
164.708,08 |
181.566,00 |
15 |
2,4 |
171.409,85 |
182.492,31 |
201.123,69 |
157.125,69 |
167.284,62 |
184.363,38 |
16 |
2,5 |
174.060,00 |
185.303,08 |
204.175,38 |
159.555,00 |
169.861,15 |
187.160,77 |
17 |
2,6 |
176.710,15 |
188.113,85 |
207.227,08 |
161.984,31 |
172.437,69 |
189.958,15 |
18 |
2,7 |
179.360,31 |
190.924,62 |
210.278,77 |
164.413,62 |
175.014,23 |
192.755,54 |
19 |
2,8 |
182.010,46 |
193.735,38 |
213.330,46 |
166.842,92 |
177.590,77 |
195.552,92 |
20 |
2,9 |
184.660,62 |
196.546,15 |
216.382,15 |
169.272,23 |
180.167,31 |
198.350,31 |
21 |
3,0 |
187.310,77 |
199.356,92 |
219.433,85 |
171.701,54 |
182.743,85 |
201.147,69 |
22 |
3,1 |
190.442,77 |
202.569,23 |
223.047,69 |
174.572,54 |
185.688,46 |
204.460,38 |
23 |
3,2 |
193.574,77 |
205.781,54 |
226.661,54 |
177.443,54 |
188.633,08 |
207.773,08 |
24 |
3,3 |
196.706,77 |
208.993,85 |
230.275,38 |
180.314,54 |
191.577,69 |
211.085,77 |
25 |
3,4 |
199.838,77 |
212.206,15 |
233.889,23 |
183.185,54 |
194.522,31 |
214.398,46 |
26 |
3,5 |
202.970,77 |
215.418,46 |
237.503,08 |
186.056,54 |
197.466,92 |
217.711,15 |
27 |
3,6 |
206.102,77 |
218.630,77 |
241.116,92 |
188.927,54 |
200.411,54 |
221.023,85 |
28 |
3,7 |
209.234,77 |
221.843,08 |
244.730,77 |
191.798,54 |
203.356,15 |
224.336,54 |
29 |
3,8 |
212.366,77 |
225.055,38 |
248.344,62 |
194.669,54 |
206.300,77 |
227.649,23 |
30 |
3,9 |
215.498,77 |
228.267,69 |
251.958,46 |
197.540,54 |
209.245,38 |
230.961,92 |
31 |
4,0 |
218.630,77 |
231.480,00 |
255.572,31 |
200.411,54 |
212.190,00 |
234.274,62 |
32 |
4,1 |
222.324,92 |
235.334,77 |
259.828,62 |
203.797,85 |
215.723,54 |
238.176,23 |
33 |
4,2 |
226.019,08 |
239.189,54 |
264.084,92 |
207.184,15 |
219.257,08 |
242.077,85 |
34 |
4,3 |
229.713,23 |
243.044,31 |
268.341,23 |
210.570,46 |
222.790,62 |
245.979,46 |
35 |
4,4 |
233.407,38 |
246.899,08 |
272.597,54 |
213.956,77 |
226.324,15 |
249.881,08 |
36 |
4,5 |
237.101,54 |
250.753,85 |
276.853,85 |
217.343,08 |
229.857,69 |
253.782,69 |
37 |
4,6 |
240.795,69 |
254.608,62 |
281.110,15 |
220.729,38 |
233.391,23 |
257.684,31 |
38 |
4,7 |
244.489,85 |
258.463,38 |
285.366,46 |
224.115,69 |
236.924,77 |
261.585,92 |
39 |
4,8 |
248.184,00 |
262.318,15 |
289.622,77 |
227.502,00 |
240.458,31 |
265.487,54 |
40 |
4,9 |
251.878,15 |
266.172,92 |
293.879,08 |
230.888,31 |
243.991,85 |
269.389,15 |
41 |
5,0 |
255.572,31 |
270.027,69 |
298.135,38 |
234.274,62 |
247.525,38 |
273.290,77 |
42 |
5,1 |
259.989,23 |
274.444,62 |
303.194,77 |
238.323,46 |
251.574,23 |
277.928,54 |
43 |
5,2 |
264.406,15 |
278.861,54 |
308.254,15 |
242.372,31 |
255.623,08 |
282.566,31 |
44 |
5,3 |
268.823,08 |
283.278,46 |
313.313,54 |
246.421,15 |
259.671,92 |
287.204,08 |
45 |
5,4 |
273.240,00 |
287.695,38 |
318.372,92 |
250.470,00 |
263.720,77 |
291.841,85 |
46 |
5,5 |
277.656,92 |
292.112,31 |
323.432,31 |
254.518,85 |
267.769,62 |
296.479,62 |
47 |
5,6 |
282.073,85 |
296.529,23 |
328.491,69 |
258.567,69 |
271.818,46 |
301.117,38 |
48 |
5,7 |
286.490,77 |
300.946,15 |
333.551,08 |
262.616,54 |
275.867,31 |
305.755,15 |
49 |
5,8 |
290.907,69 |
305,363,08 |
338.610,46 |
266.665,38 |
279.916,15 |
310.392,92 |
50 |
5,9 |
295.324,62 |
309.780,00 |
343.669,85 |
270.714,23 |
283.965,00 |
315.030,69 |
51 |
6,0 |
299.741,54 |
314.196,92 |
348.729,23 |
274.763,08 |
288.013,85 |
319.668,46 |
52 |
6,1 |
304.881,23 |
319.497,23 |
354.591,69 |
279.474,46 |
292.872,46 |
325.042,38 |
53 |
6,2 |
310.020,92 |
324.797,54 |
360.454,15 |
284.185,85 |
297.731,08 |
330.416,31 |
54 |
6,3 |
315.160,62 |
330.097,85 |
366.316,62 |
288.897,23 |
302.589,69 |
335.790,23 |
55 |
6,4 |
320.300,31 |
335.398,15 |
372.179,08 |
293.608,62 |
307.448,31 |
341.164,15 |
56 |
6,5 |
325.440,00 |
340.698,46 |
378.041,54 |
298.320,00 |
312.306,92 |
346.538,08 |
57 |
6,6 |
330.579,69 |
345.998,77 |
383.904,00 |
303.031,38 |
317.165,54 |
351.912,00 |
58 |
6,7 |
335.719,38 |
351.299,08 |
389.766,46 |
307.742,77 |
322.024,15 |
357.285,92 |
59 |
6,8 |
340.859,08 |
356.599,38 |
395.628,92 |
312.454,15 |
326.882,77 |
362.659,85 |
60 |
6,9 |
345.998,77 |
361.899,69 |
401.491,38 |
317.165,54 |
331.741,38 |
368.033,77 |
61 |
7,0 |
351.138,46 |
367.200,00 |
407.353,85 |
321.876,92 |
336.600,00 |
373.407,69 |
PHỤ LỤC 2
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỪ NGÀY 01/01/2013
(Bảng lương A.1.5 thang lương 7 bậc: Công trình đô thị)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Bậc thợ |
Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng) |
Vùng IV (Lương tối thiểu 1.650.000 đ/tháng) |
||||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
Nhóm I |
Nhóm I |
Nhóm II |
||
1 |
1,0 |
138.323,08 |
147.960,00 |
156.793,85 |
126.796,15 |
135.630,00 |
143.727,69 |
2 |
1,1 |
140.571,69 |
150.288,92 |
159.363,69 |
128.857,38 |
137.764,85 |
146.083,38 |
3 |
1,2 |
142.820,31 |
152.617,85 |
161.933,54 |
130.918,62 |
139.899,69 |
148.439,08 |
4 |
1,3 |
145.068,92 |
154.946,77 |
164.503,38 |
132.979,85 |
142.034,54 |
150.794,77 |
5 |
1,4 |
147.317,54 |
157.275,69 |
167.073,23 |
135.041,08 |
144.169,38 |
153.150,46 |
6 |
1,5 |
149.566,15 |
159.604,62 |
169.643,08 |
137.102,31 |
146.304,23 |
155.506,15 |
7 |
1,6 |
151.814,77 |
161.933,54 |
172.212,92 |
139.163,54 |
148.439,08 |
157.861,85 |
8 |
1,7 |
154.063,38 |
164.262,46 |
174.782,77 |
141.224,77 |
150.573,92 |
160.217,54 |
9 |
1,8 |
156.312,00 |
166.591,38 |
177.352,62 |
143.286,00 |
152.708,77 |
162.573,23 |
10 |
1,9 |
158.560,62 |
168.920,31 |
179.922,46 |
145.347,23 |
154.843,62 |
164.928,92 |
11 |
2,0 |
160.809,23 |
171.249,23 |
182.492,31 |
147.408,46 |
156.978,46 |
167.284,62 |
12 |
2,1 |
163.459,38 |
174.060,00 |
185.544,00 |
149.837,77 |
159.555,00 |
170.082,00 |
13 |
2,2 |
166.109,54 |
176.870,77 |
188.595,69 |
152.267,08 |
162.131,54 |
172.879,38 |
14 |
2,3 |
168.759,69 |
179.681,54 |
191.647,38 |
154.696,38 |
164.708,08 |
175.676,77 |
15 |
2,4 |
171.409,85 |
182.492,31 |
194.699,08 |
157.125,69 |
167.284,62 |
178.474,15 |
16 |
2,5 |
174.060,00 |
185.303,08 |
197.750,77 |
159.555,00 |
169.861,15 |
181.271,54 |
17 |
2,6 |
176.710,15 |
188.113,85 |
200.802,46 |
161.984,31 |
172.437,69 |
184,068,92 |
18 |
2,7 |
179.360,31 |
190.924,62 |
203.854,15 |
164.413,62 |
175.014,23 |
186.866,31 |
19 |
2,8 |
182.010,46 |
193.735,38 |
206.905,85 |
166.842,92 |
177.590,77 |
189.663,69 |
20 |
2,9 |
184.660,62 |
196.546,15 |
209.957,54 |
169.272,23 |
180.167,31 |
192,461,08 |
21 |
3,0 |
187.310,77 |
199.356,92 |
213.009,23 |
171.701,54 |
182.743,85 |
195.258,46 |
22 |
3,1 |
190.442,77 |
202.569,23 |
216.542,77 |
174.572,54 |
185.688,46 |
198.497,54 |
23 |
3,2 |
193.574,77 |
205.781,54 |
220.076,31 |
177.443,54 |
188.633,08 |
201.736,62 |
24 |
3,3 |
196.706,77 |
208.993,85 |
223.609,85 |
180.314,54 |
191.577,69 |
204.975,69 |
25 |
3,4 |
199.838,77 |
212.206,15 |
227.143,38 |
183.185,54 |
194.522,31 |
208.214,77 |
26 |
3,5 |
202.970,77 |
215.418,46 |
230.676,92 |
186.056,54 |
197.466,92 |
211.453,85 |
27 |
3,6 |
206.102,77 |
218.630,77 |
234.210,46 |
188.927,54 |
200.411,54 |
214.692,92 |
28 |
3,7 |
209.234,77 |
221.843,08 |
237.744,00 |
191.798,54 |
203.356,15 |
217.932,00 |
29 |
3,8 |
212.366,77 |
225.055,38 |
241.277,54 |
194.669,54 |
206.300,77 |
221.171,08 |
30 |
3,9 |
215.498,77 |
228.267,69 |
244.811,08 |
197.540,54 |
209.245,38 |
224.410,15 |
31 |
4,0 |
218.630,77 |
231.480,00 |
248.344,62 |
200.411,54 |
212.190,00 |
227.649,23 |
32 |
4,1 |
222.324,92 |
235.334,77 |
252.600,92 |
203.797,85 |
215.723,54 |
231.550,85 |
33 |
4,2 |
226.019,08 |
239.189,54 |
256.857,23 |
207.184,15 |
219.257,08 |
235.452,46 |
34 |
4,3 |
229.713,23 |
243.044,31 |
261.113,54 |
210.570,46 |
222.790,62 |
239.354,08 |
35 |
4,4 |
233.407,38 |
246.899,08 |
265.369,85 |
213.956,77 |
226.324,15 |
243.255,69 |
36 |
4,5 |
237.101,54 |
250.753,85 |
269.626,15 |
217.343,08 |
229.857,69 |
247.157,31 |
37 |
4,6 |
240.795,69 |
254.608,62 |
273.882,46 |
220.729,38 |
233.391,23 |
251.058,92 |
38 |
4,7 |
244.489,85 |
258.463,38 |
278.138,77 |
224.115,69 |
236.924,77 |
254.960,54 |
39 |
4,8 |
248.184,00 |
262.318,15 |
282.395,08 |
227.502,00 |
240.458,31 |
258.862,15 |
40 |
4,9 |
251.878,15 |
266.172,92 |
286.651,38 |
230.888,31 |
243.991,85 |
262.763,77 |
41 |
5,0 |
255.572,31 |
270.027,69 |
290.907,69 |
234.274,62 |
247.525,38 |
266.665,38 |
42 |
5,1 |
259.989,23 |
274.444,62 |
295.886,77 |
238.323,46 |
251.574,23 |
271.229,54 |
43 |
5,2 |
264.406,15 |
278.861,54 |
300.865,85 |
242.372,31 |
255.623,08 |
275.793,69 |
44 |
5,3 |
268.823,08 |
283.278,46 |
305.844,92 |
246.421,15 |
259.671,92 |
280.357,85 |
45 |
5,4 |
273.240,00 |
287.695,38 |
310.824,00 |
250.470,00 |
263.720,77 |
284.922,00 |
46 |
5,5 |
277.656,92 |
292.112,31 |
315.803,08 |
254.518,85 |
267.769,62 |
289.486,15 |
47 |
5,6 |
282.073,85 |
296.529,23 |
320.782,15 |
258.567,69 |
271.818,46 |
294.050,31 |
48 |
5,7 |
286.490,77 |
300.946,15 |
325.761,23 |
262.616,54 |
275.867,31 |
298.614,46 |
49 |
5,8 |
290.907,69 |
305.363,08 |
330.740,31 |
266.665,38 |
279.916,15 |
303.178,62 |
50 |
5,9 |
295.324,62 |
309.780,00 |
335.719,38 |
270.714,23 |
283.965,00 |
307.742,77 |
51 |
6,0 |
299.741,54 |
314.196,92 |
340.698,46 |
274.763,08 |
288.013,85 |
312.306,92 |
52 |
6,1 |
304.881,23 |
319.497,23 |
346.560,92 |
279.474,46 |
292.872,46 |
317.680,85 |
53 |
6,2 |
310.020,92 |
324.797,54 |
352.423,38 |
284.185,85 |
297.731,08 |
323.054,77 |
54 |
6,3 |
315.160,62 |
330.097,85 |
358.285,85 |
288.897,23 |
302.589,69 |
328.428,69 |
55 |
6,4 |
320.300,31 |
335.398,15 |
364.148,31 |
293.608,62 |
307.448,31 |
333.802,62 |
56 |
6,5 |
325.440,00 |
340.698,46 |
370.010,77 |
298.320,00 |
312.306,92 |
339.176,54 |
57 |
6,6 |
330.579,69 |
345.998,77 |
375.873,23 |
303.031,38 |
317.165,54 |
344.550,46 |
58 |
6,7 |
335.719,38 |
351.299,08 |
381.735,69 |
307.742,77 |
322.024,15 |
349.924,38 |
59 |
6,8 |
340.859,08 |
356.599,38 |
387.598,15 |
312.454,15 |
326.882,77 |
355.298,31 |
60 |
6,9 |
345.998,77 |
361.899,69 |
393.460,62 |
317.165,54 |
331.741,38 |
360.672,23 |
61 |
7,0 |
351.138,46 |
367.200,00 |
399.323,08 |
321.876,92 |
336.600,00 |
366.046,15 |
Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2018 công bố điều chỉnh, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí chấm điểm công tác An toàn thực phẩm tại quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn và cơ sở sản xuất, chế biến kinh doanh thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hoạt động và ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng từng loại dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Phố Lu, huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai đến năm 2030 Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017–2021 Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Thông tư 29/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn mức lương tối thiểu 2013 đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 15/12/2012
Nghị định 103/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng lao động tại Trường Mầm non công lập, bán công, dân lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần dịch vụ công ích đô thị Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư Quận 12 tại phường Thới An (khu 1 - phía nam), Quận 12 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/07/2009 | Cập nhật: 14/09/2009
Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 22/06/2007
Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Đề án định hướng quy hoạch phát triển mạng lưới đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2006 | Cập nhật: 01/03/2013