Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 2326/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 19/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2326/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 468/SNN-VP ngày 27 tháng 5 năm 2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 78/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 31/5/2012; Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 03/4/2013; Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 03/6/2013; Quyết định số 2076/QĐĐC-UBND ngày 05/7/2013; Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 và Quyết định số 3805/QĐĐC-UBND ngày 20/11/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực nông nghiệp |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy công nhận cây đầu dòng |
2 |
Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
6 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
7 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy chất lượng phân bón |
8 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
9 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi |
10 |
Thủ tục chứng nhận đánh giá và công bố hợp chuẩn quá trình tổ chức thu mua mía nguyên liệu |
11 |
Thủ tục công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
II. Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
12 |
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
13 |
Thủ tục phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
14 |
Thủ tục khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
15 |
Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
16 |
Thủ tục khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
19 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
20 |
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
21 |
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) |
22 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt và cấp giấy phép thiết kế, tỉa thưa rừng trồng trong trường hợp có tận thu lâm sản |
23 |
Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức |
24 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh |
25 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng cho các chủ rừng |
26 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án thanh lý và chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp |
27 |
Thẩm định và phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
III. Lĩnh vực thủy lợi |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
29 |
Thủ tục gia hạn sử dụng giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
30 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
31 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
32 |
Thủ tục gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
33 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
34 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, cơ sở các công trình nhóm B |
35 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, cơ sở các công trình thuộc dự án nhóm C |
36 |
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dưới 15 tỷ đồng |
37 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm C |
IV. Lĩnh vực thủy sản |
|
38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản |
39 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
40 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
41 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
42 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
43 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
44 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
45 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
46 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
47 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản |
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở dịch vụ thú y thủy sản |
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản |
52 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
53 |
Thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
54 |
Thủ tục cấp mới giấy phép khai thác thủy sản |
55 |
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
56 |
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
57 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
58 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
59 |
Thủ tục đăng ký danh sách thuyền viên tàu cá |
60 |
Thủ tục chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
V. Lĩnh vực: Thú y |
|
61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y |
62 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật) |
64 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
65 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
66 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y) |
67 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên bán hàng thuốc thú y) |
68 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
69 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
70 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
71 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
72 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật) |
73 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
74 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y) |
75 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
76 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
77 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên kinh doanh thuốc thú y) |
78 |
Thủ tục đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh |
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
80 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
81 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
VI. Lĩnh vực: Kiểm lâm |
|
82 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu |
83 |
Thủ tục giao nộp gấu cho Nhà nước |
84 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
85 |
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm |
86 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, nguy cấp quý hiếm |
87 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cây nhân tạo các loài thực vật hoang dã nguy cấp quý hiếm |
88 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường |
VII. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật |
|
89 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
90 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
91 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo (hội thảo, hội nghị, tư vấn) thuốc bảo vệ thực vật, phân bón (phân bón vô cơ và phân bón khác), giống cây trồng |
92 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
93 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
94 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
95 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
VIII. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
96 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong thu mua, sơ chế, chế biến, bảo quản vận chuyển và kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản (sau đây gọi là giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP) |
97 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 về công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1465/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình xử lý tàu cá vi phạm vùng biển nước ngoài để khai thác thủy sản và các hành vi vi phạm khác phát hiện qua hệ thống giám sát hành trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2019 về Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1465/QĐ-UBND về Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản trị, cập nhật các phân hệ cơ sở dữ liệu thuộc Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2018 về nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tiếp tục triển khai thực hiện Đề án “Xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý giai đoạn 2012-2016” định hướng đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm Quảng Trị đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 3026/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi, bãi bỏ Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 1763/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về tăng cường công tác thi hành án dân sự Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 1678/QĐ-UBND công nhận thương nhân được xuất khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong năm 2016 (Đợt 13) Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý người lao động Hà Giang đi làm việc tại Trung Quốc và lao động người Trung Quốc làm việc tại Hà Giang Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương d Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2014 về bố trí công, viên chức chuyên trách về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/TTg, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi căn cứ pháp lý trong lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2013 về đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở giai đoạn 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cải tạo, nâng cấp khu xử lý rác thải huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Trà Vinh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 2076/QĐĐC-UBND đính chính Quyết định 1678/QĐ-UBND công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1678/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 954/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án đổi mới công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2012 - 2016 định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 27/09/2012
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trồng quy định tại Phụ lục 2 Quyết định 928/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 19, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 01/06/2015