Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trồng quy định tại Phụ lục 2 Quyết định 928/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 1678/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 24/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND |
Huế, ngày 24 tháng 07 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 928/2008/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Công văn số 1983CV/LS: TC- NN&PTNT ngày 18 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá bồi thường đối với một số loại cây trồng tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh như phụ lục chi tiết kèm theo.
- Bổ sung chi tiết đối với loại cây tràm quy định tại điểm 03 Mục VI Phụ lục số 2 Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh là “Cây tràm lấy dầu”, đơn giá bồi thường giữ nguyên không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; bãi bỏ đơn giá bồi thường đối với các loại cây trồng được quy định tại điểm 15 Mục II; điểm 15 Mục III; điểm 03, 14, 62, 63 Mục VI Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố Huế; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan và các Chủ đầu tư đang thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1678 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Loài cây |
ĐVT |
GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ |
||||||||
Thời kỳ kiết thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
||||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Trồng chăm sóc năm 2 (h= 0,4 -0,7mét) |
Trồng chăm sóc năm 3 (h= 0,7-1,0mét) |
Vườn cây năm 4 (h=1,0 -<1,5m) |
Vườn cây năm 5 (h=1,5-<2,0m) |
Vườn cây năm 6 (h=2,0-<3m) |
Vườn cây năm 7 (h=3-<4m) |
Vườn cây năm 8 (h=4m) |
Vườn cây năm 9 (h=>4m) |
|||
1 |
Cà phê trồng công nghiệp đại trà |
ng.đ/ha |
93.000 |
154.000 |
155.000 |
156.000 |
136.000 |
120.000 |
99.000 |
70.000 |
41.000 |
2 |
Cà phê trồng phân tán ở đất vườn nhà |
ng.đ/cây |
22,3 |
37,0 |
37,2 |
37,4 |
32,6 |
28,8 |
23,8 |
16,8 |
9,8 |
TT |
Loài cây |
ĐVT |
GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ |
|||||||||||||
Thời kỳ kiết thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Vườn cây thành thục (D=>35cm) |
Thời kỳ vườn cây già cỗi |
|||||||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Vườn cây năm 2 (tán rộng 0,6-0,8m) |
Vườn cây năm 3 (tán rộng 0,8-1m) |
Vườn cây năm 4 (tán rộng 1-1,5m) |
Vườn cây năm 5 (tán rộng 1,5-2m) |
Vườn cây (D=10cm-<12cm) |
Vườn cây (D=12-<14cm) |
Vườn cây (D=14-<16cm) |
Vườn cây (D=16-<18cm) |
Vườn cây (D=18-<20cm) |
Vườn cây (D=20-<30cm) |
Vườn cây (D=30-<35cm) |
|||||
3 |
Cây Bưởi |
ng.đ/cây |
55,9 |
108,6 |
165,0 |
226,4 |
363,2 |
365,5 |
367,3 |
369,1 |
370,9 |
372,7 |
376,4 |
385,9 |
265,0 |
125,0 |
TT |
Loại cây |
ĐVT |
GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ |
|
Đường kính b/q < 10cm |
Đường kính b/q > 10cm |
|||
4 |
Cây tre, lồ ô, vầu, mai, tà luồng |
đ/cây |
5.000 |
7.000 |
5 |
Cây trúc, hóp |
đ/bụi |
Bụi 5-<10 cây |
Bụi > 10 cây |
30.000 |
50.000 |
Quyết định 928/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 17/04/2010
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012